GIẢI CHI TIẾT TÍCH PHÂN VẬN DỤNG CAO
Vấn đề 1. Tính tích phân theo định nghĩa
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1, thỏa 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 . Giá trị của tích phân
1
0
f ' x dx bằng
A. 0.
1
.
2
B.
C. 1.
D.
3
.
2
Lời giải
1
Ta có
0
1
f x dx f x f 1 f 0.
0
2
f 0
2 f 0 3 f 1 1
5
Từ 2 f x 3 f 1 x 1 x 2
.
2 f 1 3 f 0 0
3
f 1
5
1
3 2
Vậy I f ' x dx f 1 f 0 1.
5 5
0
Đáp án C
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1, thỏa mãn f 0 f 1 1. Biết rằng
1
e
x
0
f x f x dx ae b. Tính Q a 2018 b 2018 .
B. Q 2 .
A. Q 2 2017 1 .
1
Ta có
0
1
C. Q 0 .
Lời giải
e x f x f x dx e x f x dx e x f x
/
0
1
0
ef 1 f 0
D. Q 2 2017 1 .
f 0 f 11
e 1.
a 1
2018
Suy ra
Q a 2018 b 2018 12018 1 2.
b 1
Đáp án B
Câu 3. Cho các hàm số y f x , y g x có đạo hàm liên tục trên 0;2 và thỏa mãn
2
0
2
0
f ' x g x dx 2,
2
/
Tính tích phân I f x g x dx .
f x g ' x dx 3.
0
A. I 1.
C. I 5.
Lời giải
B. I 1.
2
D. I 6.
2
/
Ta có I f x g x dx f ' x g x f x g ' x dx
0
0
2
2
0
0
f ' x g x dx f x g ' x dx 2 3 5.
Đáp án C
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; và thỏa
1
A. f .
4
2
x2
Từ
0
1 1
B. f .
4 2
x2
0
1
f t dt x .sin x . Tính f .
4
1
C. f 1.
4
Lời giải
f t dt x .sin x , đạo hàm hai vế ta được 2 xf x 2 sin x x cos x .
Cho x
1
2
Đáp án C
1
1
1
f 1.
ta được 2. . f sin cos 1
4
2 4
2 2
2
www.mathvn.com
1
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
1
D. f 1 .
4
2
Câu 5. Cho hàm số f x liên tục trên a; với a 0 và thỏa
A. f 4 2.
x
Từ
a
B. f 4 4.
f t
dt 6 2 x , đạo hàm hai vế ta được
t2
x
a
f t
dt 6 2 x với mọi x a. Tính f 4.
t2
C. f 4 8.
Lời giải
f x
1
x2
x
D. f 4 16.
.
Suy ra f x x x
f 4 4 4 8.
Đáp án C
Vấn đề 2. Kỹ thuật đổi biến
2017
Câu 6. Cho
f x dx 2 . Tính tích phân I
0
A. I 1.
e 2017 1
0
B. I 2.
Đặt t ln x 2 1, suy ra dt
x 0 t 0
Đổi cận:
2017
x e
Khi đó I
1
2
2017
0
1
2
2017
0
.
1
f x dx .2 1.
2
Đáp án A
Câu 7. Cho hàm số f x liên tục trên và
A. I 2.
9
f
x dx 4,
x
1
B. I 6.
f
9
Xét
x dx 4. Đặt t
2
3
f sin x cos xdx 2. Tính tích phân I f x dx .
0
0
C. I 4.
Lời giải
x t 2 x,
x
1
D. I 5.
C. I 4.
Lời giải
2 xd x
xdx
dt
2
.
x 2 1
x 1
2
1 t 2017
f t d t
x
. f ln x 2 1 dx .
x 2 1
D. I 10.
suy ra 2 tdt dx .
9 f
x 1 t 1
x dx 2 3 f t 2dt 3 f t dt 2.
Đổi cận
. Suy ra 4
x 9 t 3
Xét
2
x
1
1
f sin x cos xdx 2. Đặt u sin x , suy ra du cos xdx .
0
Đổi cận
1
x 0u0
.
x u 1
2
2
1
0
0
Suy ra 2 f sin x cos xdx f t dt .
3
1
3
0
0
1
Vậy I f x dx f x dx f x dx 4.
Đáp án C
Câu 8. Cho hàm số f x liên tục trên và
A. I 6.
Xét
4
0
B. I 2.
4
0
f tan x dx 4,
1
0
1
x 2 f x
d
x
2.
Tính
tích
phân
I
f x dx .
x 2 1
0
C. I 3.
Lời giải
f tan x dx 4.
Đặt t tan x , suy ra dt
www.mathvn.com
1
dt
dx tan 2 x 1 dx
dx
.
2
cos x
1 t 2
2
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. I 1.
Đổi cận:
x 0 t 0
.
x t 1
4
4
1
Khi đó 4 f tan x dx
0
1
1
0
0
Từ đó suy ra I f x dx
0
1
f t
f x
d
t
dx .
2
t 1
x 2 1
0
f x
x f x
dx 2
dx 4 2 6.
2
x 1
x 1
0
1
2
Đáp án A
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
2
I
1
4
f 2 x
dx .
x
A. I 1.
B. I 2.
4
0
tan x . f cos x dx 1,
2
e2
e
f ln 2 x
x ln x
C. I 3.
Lời giải
dx 1. Tính tích phân
D. I 4.
4
● Xét A tan x . f cos2 x dx 1 . Đặt t cos 2 x.
0
dt
2t
Suy ra dt 2 sin x cos xdx 2 cos 2 x tan xdx 2 t.tan xdx
tan xdx .
x 0
t 1
1.
x
t
4
2
Đổi cận:
1
Khi đó
1
1
1
2
f t
f t
f x
f x
1
1
1
1 A
dt
dt
dx
dx 2.
2 1 t
2 1 t
2 1 x
x
1
f ln 2 x
e2
● Xét B
x ln x
e
Suy ra du
2
2
2
dx 1. Đặt u ln 2 x.
2 ln x
2 ln 2 x
2u
dx
du
dx
dx
dx
.
x
x ln x
x ln x
x ln x 2u
x e
u 1
Đổi cận:
.
2
x e
u 4
4
4
4
f u
f x
f x
1
1
Khi đó 1 B
du
dx
dx 2.
2 1 u
2 1 x
x
1
2
● Xét tích phân cần tính I
1
2
Đặt
Khi
f 2 x
dx .
x
dx 1 dv
1
1
v
2 . Đổi cận:
x
v 2 x , suy ra
4
2.
v
v 4
x
x 2
2
4
4
1
4
f v
f x
f x
f x
dv
dx
dx
dx 2 2 4.
đó I
v
x
x
x
1
1
1
1
2
2
2
Đáp án D
1
2
1
x
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên ;2 , thỏa f x f x 2
2
I
1
2
f x
dx .
x 2 1
3
2
A. I .
www.mathvn.com
5
2
C. I .
B. I 2.
3
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
1
2. Tính tích phân
x2
D. I 3.
Lời giải
1
t
1
x
t 2
2
.
1
x 2
t
2
1
t
Đặt x , suy ra dx 2 dt . Đổi cận:
1
1
1
f
2 f
2 f
t 1
t
x
Khi đó I
. 2 dt 2
dt 2
dx .
t
1
t 1
x 1
1
1
2
1
2
2
t2
1
1
2
1
2
2 f
2 f x f
2 x
2
x
f x
x
x2
dx
dx
Suy ra 2 I 2 dx 2 dx
2
2
x 1
x 1
x 1
x 1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
x 1
1
1
dx 1 2 dx x
x
x2
x
1
2
2
2
1
2
2
1
2
2
3
3
I .
2
2
Đáp án A
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa f x f x 2 2 cos 2 x với mọi x .
Tính I
3
2
3
2
f x d x .
A. I 6 .
Đặt t x
dx dt . Đổi cận:
3
2
Khi đó I f t dt
3
2
Suy ra 2 I
C. I 2 .
Lời giải
B. I 0 .
3
2
3
2
3
2
3
2
3
3
x
t
2
2
.
3
3
x
t
2
2
f t dt
f t f t dt
3
2
3
2
D. I 6 .
3
2
3
2
f x dx .
2 2 cos 2 t dt
3
2
3
2
CASIO
2 cos t dt 12
I 6.
Đáp án D
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , thỏa f x 5 4 x 3 2 x 1 với mọi x . Tích phân
8
2
f x dx
bằng
A. 2.
B. 10.
C.
32
.
3
D. 72.
Lời giải
x 2 t 1
Đặt x t 5 4t 3, suy ra dx 5t 4 4 dt. Đổi cận
.
8
Khi đó
2
1
1
1
1
x 8 t 1
f x dx f t 5 4 t 35t 4 4 dt 2 t 15t 4 4 dt 10.
Đáp án B
Câu 13. Cho các hàm số f x , g x liên tục trên 0;1, thỏa m. f x n. f 1 x g x với m, n là số thực khác 0
1
và
0
1
f x dx g x dx 1.
A. m n 0.
www.mathvn.com
Tính m n.
0
1
2
B. m n .
C. m n 1.
4
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. m n 2.
Lời giải
Từ giả thiết m. f x n. f 1 x g x , lấy tích phân hai vế ta được
1
0
1
Suy ra m n f 1 x dx 1 (do
0
1
Xét tích phân
0
1
Khi đó
0
f 1 x dx .
1
0
1
m. f x n. f 1 x dx g ( x )dx
0
1
f x dx g x dx 1 ) . 1
0
x 0 t 1
Đặt t 1 x , suy ra dt dx . Đổi cận:
.
0
1
1
1
0
0
x 1 t 0
f 1 x dx f t dt f t dt f x dx 1.
2
Từ 1 và 2, suy ra m n 1 .
Đáp án C
Câu 14. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên 0;1, thỏa mãn f ' x f ' 1 x với mọi x 0;1. Biết rằng
1
f 0 1, f 1 41. Tính tích phân I f x dx .
0
A. I 41.
B. I 21.
f x f 1 x C .
Ta có f ' x f ' 1 x
C. I 41.
Lời giải
D. I 42.
f 0 1, f 1 41.
Suy ra f 0 f 1 C
C 42.
f x f 1 x 42
Suy ra f x f 1 x 42
1
1
0
0
f x f 1 x dx 42dx 42.
1
1
0
0
1
Vì f ' x f ' 1 x
f x dx f 1 x dx .
Từ 1 và 2, suy ra
1
0
2
1
f x dx f 1 x dx 21.
0
Đáp án B
2
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn f 3 x f x x với mọi x . Tính I f x dx .
0
A.
4
I .
5
B.
4
I .
5
C.
5
I .
4
D.
Lời giải
Đặt u f x , ta thu được u3 u x. Suy ra 3u 2 1 du dx .
x 0 u 0
5
Từ u 3 u x , ta đổi cận
. Khi đó I u 3u 2 1 du .
1
x 2 u 1
0
4
Đáp án D
Cách khác. Nếu bài toán cho f x có đạo hàm liên tục thì ta làm như sau:
f 3 0 f 0 0 f 0 0
.
*
3
f 2 f 2 2 f 2 1
f 3 x f x x , ta có f ' x . f 3 x f ' x . f x x . f ' x .
Từ giả thiết f 3 x f x x
Cũng từ giả thiết
2
Lấy tích phân hai vế
0
2
f ' x . f 3 x f ' x . f x dx x . f ' x dx
0
f x 4 f x 2 2
2
2
2
5
*
xf x f x dx
f x dx .
4
2
4
0
0
0
0
Vấn đề 3. Kỹ thuật tích phân từng phần
www.mathvn.com
5
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
5
I .
4
3
A. I 1.
3
Câu 16. Cho hàm số f x thỏa mãn
x . f x .e f x dx 8 và f 3 ln 3 . Tính I e f x dx .
0
0
B. I 11.
u x
Đặt
dv f x .e
f x
du dx
. Khi đó
dx v e f x
3
3
0
0
C. I 8 ln 3.
Lời giải
3
x. f x .e
f x
dx x .e f x
0
3
0
D. I 8 ln 3.
3
e f x dx .
0
Suy ra 8 3.e f 3 e f x dx
e f x dx 9 8 1.
Đáp án A
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn
2
2
0
2
f ' x cos 2 xdx 10 và f 0 3. Tích phân
0
f x sin 2 xdx bằng
B. I 7.
A. I 13.
2
D. I 13.
u cos 2 x
du sin 2 xdx
f ' x cos 2 xdx 10 , đặt
.
2
dv f ' x cos xdx v f x
Xét
C. I 7.
Lời giải
0
2
2
2
Khi đó 10 f ' x cos xdx cos xf x f x sin 2 xdx
2
2
0
0
2
2
0
0
0
10 f 0 f x sin 2 xdx
f x sin 2 xdx 10 f 0 13.
Đáp án D
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1, thỏa mãn
1
x
0
3
2
1
f x 1 dx 3
và f 1 4. Tích phân
f ' x 2 dx bằng
1
2
B. .
A. 1.
C.
1
.
2
D. 1.
Lời giải
2
Ta có
1
t x 1
f x 1 dx 3
f t dt 3
1
1
Xét
0
0
1
hay
0
f x dx 3.
1
1
u x
du dx
1
1
tf
'
t
d
t
xf ' x dx . Đặt
.
v f x
2 0
2 0
dv f ' x dx
1
1
1
1
1
1
1
tx2
x 3 f ' x 2 dx
tf ' t dt xf x f x dx 4 3 .
2 0
2
2
2
0
0
t x
x 3 f ' x 2 dx
2
1
Khi đó
0
Đáp án C
Câu 19. Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2. Biết f 0 1 và
f x f 2 x e 2 x
A. I
14
.
3
2
4 x
2
với mọi x 0;2. Tính tích phân I
f x
0
B. I
Từ giả thiết f x f 2 x e 2 x
www.mathvn.com
x 3 3x 2 f ' x
2
4 x
32
.
5
x 2
f 2 1.
C. I
16
.
3
Lời giải
6
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
dx .
D. I
16
.
5
2
Ta có I
x 3 3x 2 f ' x
f x
0
u x 3 3x 2
du 3 x 2 6 x dx
.
f ' x
dv
dx v ln f x
f x
dx . Đặt
f 21
2
2
2
Khi đó I x 3 3 x 2 ln f x 3 x 2 6 x ln f x dx 3 x 2 2 x ln f x dx 3J .
0
0
2
0
0
Ta có J x 2 2 x ln f x dx
x 2 t
2 t
0
2
2
0
2 2 t ln f 2 t d 2 t
2
2
2 x 2 2 x ln f 2 x d 2 x x 2 2 x ln f 2 x dx .
2
0
2
2
2
0
0
Suy ra 2 J x 2 2 x ln f x dx x 2 2 x ln f 2 x dx x 2 2 x ln f x f 2 x dx
0
2
x 2 2 x ln e 2 x
2
4 x
0
Vậy
2
dx x 2 2 x 2 x 2 4 x dx
0
32
16
J .
15
15
16
I 3 J .
5
Đáp án D
2
2 cot x
Câu 20. Cho biểu thức S ln 1 2 sin 2 x e dx , với số thực m 0. Chọn khẳng định đúng trong các
n
4 m2
khẳng định sau.
A. S 5.
B. S 9.
C. S 2 cot
2 ln sin
.
4 m 2
4 m 2
2
Ta có
Xét
2 sin 2 x e 2 cot x dx 2
4 m2
2
2
Lời giải
e 2 cot x dx
4 m 2
2
sin 2 xe 2 cot x dx
4 m2
2
sin 2 x .e 2 cot x
4 m2
2
2
1
sin 2 xe 2 cot x dx .
4 m2
e 2 cot x d sin 2 x sin 2 x .e 2 cot x
4 m 2
2
2 ln
.
4 m 2
4 m 2
D. S 2 tan
2
4 m2
2
2
sin 2 x 2
sin
2 cot x
dx
e
x
4 m2
e 2 cot x dx . 2
4 m2
Từ 1 và 2, suy ra I sin 2 x.e 2 cot x
2
4 m2
1 sin 2
2 cot
2
.e 4 m .
2
4m
2 cot
2
S ln sin 2
.e 4 m 2 cot
2 ln sin
.
2
2
4 m
4 m 2
4 m
Đáp án C
Vấn đề 4. Tính a, b, c trong tích phân
2
Câu 21. Biết
ln 9 x dx a ln 5 b ln 2 c với
2
a, b, c . Tính P a b c .
1
A. P 13.
B. P 18.
2 x
C. P 26.
Lời giải
u ln 9 x 2 du
dx
Đặt
9 x2 .
dv dx
www.mathvn.com
v x 3
7
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. P 34.
2
Khi đó I x 3 ln 9 x 2 2
2
1
x x 3
1
9 x2
2
3
dx 5 ln 5 4 ln 8 2 1
dx
3 x
1
a5
2
5 ln 5 12 ln 2 2 x 3 ln 3 x 5 ln 5 6 ln 2 2
b
6 P 13.
1
c 2
Đáp án A
Nhận xét. Ở đây chọn v x 3 thay bởi x để rút gọn cho 9 x 2 , giảm thiểu biến đổi.
x 3 2 x ex 3 2 x
1
1
e
dx
. ln p
e.2 x
m e ln n
e
1
Câu 22. Biết
0
P m n p.
A. P 5.
0
Tính A
0
2x
dx .
e.2 x
Khi đó A
1
4
Đáp án C
Câu 23. Biết
2
2 e
A
0
1
A.
4
e
1
dt .
e ln 2
1
2e
1
e
ln
ln 1
.
e ln 2
e
e ln 2
e
m 4
1
e
ln 1
n 2 P m n p 7.
e ln 2 e
p 1
x 2 2 x cos x cos x 1 sin x
x cos x
0
A.
2 e
1
dt
1
.
ln t
e.ln 2 e t
e.ln 2
Vậy I
1
D. P 8.
Đặt t e.2 x
dt e. ln 2.2 x dx
2 x dx
x 0 t e
.
x 1 t 2 e
Đổi cận:
C. P 7.
Lời giải
B. P 6.
1
x
3
x 3 2 x ex 3 2 x
dx 1 x 4
x 2
d
x
x
x
e.2
e.2
4
0
1
Ta có I
1
với m, n, p là các số nguyên dương. Tính tổng
5
P .
4
dx a 2 b ln
3
2
B. P .
c
với a, b, c là các số hữu tỉ. Tính P ac 3 b.
C. P 2.
D. P 3.
Lời giải
2
Ta có I
x 2 2 x cos x cos2 x 1 sin x
x cos x
0
2
0
x cos x
2
x cos x
2
dx
0
2
dx
2
d x cos x
1 sin x
dx x cos x dx
x cos x
x cos x
0
0
1
x 2 sin x ln x cos x
2
2
0
1
1
2
2 1 ln 2 1 ln
8
2 8
1
a
8
b 1
P ac 3 b 2.
c 2
Đáp án C
ln 8
Câu 24. Biết
ln 3
1
e
2x
A. P 1.
www.mathvn.com
1 b
dx 1 ln a a b với a, b . Tính P a b.
2 a
1 e
x
B. P 1.
C. P 3.
Lời giải
8
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. P 5.
Ta có I
ln 8
1
e
ln 3
ln 8
e x dx e x
ln 8
1 e
ln 8
x
ln 8
ln 3
e 2 x 1 e x dx
ln 8
e 2 x 1dx
ln 3
ln 8
e x dx .
ln 3
2 2 3.
ln 3
ln 3
2x
dx
e 2 x 1dx. Đặt t e 2 x 1 t 2 e 2 x 1 , suy ra 2 tdt 2 e 2 x dx dx
ln 3
x ln 3 t 2
Đổi cận:
.
td t
td t
2
.
e2x
t 1
x ln 8 t 3
ln 8
Khi đó
3
e 2 x 1dx
2
ln 3
3
3
t 2 dt
1 1 dt t 1 ln t 1 1 1 ln 3 .
dt
t 2 1 2 t 1 2
t 2 1
2 2
2
a 2
P a b 5.
b 3
Vậy I 1 ln 2 2 3
1
2
3
2
Đáp án D
2
Câu 25. Biết
dx
x 1
x x x 1
1
A. P 12 .
1
với a, b, c . Tính P a b c .
C. P 24 .
Lời giải
B. P 18 .
2
Ta có I
a b c
x x 1
x 1 x
2
dx
x 1 x
x x 1
1
x 1 x
dx .
2
1
1
dx
2du
2 x 1 2 x
Đặt u x 1 x , suy ra du
x 2 u 3 2
Đổi cận
. Khi đó I 2
x 1 u 2 1
3 2
2 1
du
2
u2
u
3 2
2 1
D. P 46 .
x x 1
x x 1
dx .
1
1
2
3 2
2 1
a 32
3 2
2 1
2
32
12
2
P 46.
b 12
3 2
2 1
c 2
Đáp án D
4
Câu 26. Biết
0
A. P 10.
sin 4 x
cos 2 x 1 sin 2 x 1
dx
a 2 b 6 c
6
với a, b, c . Tính P a b c .
B. P 12.
4
Ta có I
0
C. P 14.
Lời giải
4
sin 4 x
cos 2 x 1 sin 2 x 1
2 sin 2 x cos 2 x
dx 2
0
D. P 36.
3 cos 2 x 3 cos 2 x
x 0 t 1
.
x t0
4
dx .
Đặt t cos 2 x
dt 2 sin 2 xdx. Đổi cận:
0
Khi đó I 2
1
1
t
3 t 3t
1 2
2
3
3
3 t
3 t
3
2 3
Đáp án D
4
Câu 27. Biết
1
1
0
dt 2
0
t
3 t 3t
dt
1
2
1
3 t 3 t dt
0
a 16
16 2 12 6 8
b 12 P 36.
6
c 8
1
x ex
dx a e b e c với a, b, c . Tính P a b c .
2x
4x
xe
A. P 5.
www.mathvn.com
B. P 4.
C. P 3.
9
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. P 3.
Lời giải
1
x ex
dx
4x
x e2x
1
4
Ta có
1
4
e 2 x
2e x
4
x
2
dx
4
1
1
14
1 1
dx
x dx x x 1 4 1 e 1 e 4
2 x e
e
e
e
x
1
1
ex 2 x
2e x
1
2
x
e 2 x 4 x 4e x x
dx
4 xe 2 x
1
4
a 1
P a b c 4.
b 1
c
4
Đáp án B
2 x
2
Câu 28. Biết
2 x
0
A. P 1.
dx a b 2 c với a, b, c . Tính P a b c .
B. P 2.
2
x 0
u
2
2 Khi đó
Đổi cận
.
I 4
u
x 2
4
4
C. P 3.
Lời giải
D. P 4.
Đặt x 2 cos u với u 0; . Suy ra x 4 cos2 u
dx 4 sin 2udu.
2
16
4
2
2
2
4
4
u
cos 2 .cos udu 8 1 cos u .cos udu 8 cos udu 4 1 cos 2u du
2
4
8 sin u
2
4
4 x 2.sin 2u
2
4
Đáp án C
e
Câu 29. Biết I
1
A. P 8.
Ta có
u
2 cos
2 2 cos u
2 .sin u.cos udu
sin 2udu 8
u
2 2 cos u
sin
4
2
ln 2 x ln x
1
b
dx
a e 2 2
ln x x 1
ln x x 1
3
1
Đặt t
3
với a, b . Tính P b a.
B. P 6.
ln 2 x ln x
e
a 1
4 2 6
P 3.
b 4
c 6
e
dx
1
C. P 6.
Lời giải
D. P 10.
ln x 1
ln x
.
dx .
ln x x 1 ln x x 12
ln x 1
ln x 1
ln x
dt
dx
dx .
2
ln x x 1
ln x x 1
ln x x 1
/
2
x 1 t 1
e 2
1
2
Đổi cận:
. Khi đó I tdt t 2
2
2
1
x e t
2
e 2
2
e 2
1
2
1
2
.
8 e 2 2
Đáp án B
Câu 30. Biết
6
x cos x
1 x 2 x
6
dx a
A. P 37.
6
Ta có I
6
2
3
b
c
với a, b, c là các số nguyên. Tính P a b c .
B. P 35.
x cos x
1 x 2 x
www.mathvn.com
6
dx x cos x
6
C. P 35.
Lời giải
6
1 x 2 x dx x
6
D. P 41.
1 x 2 x cos xdx .
10
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
6
Lại có I
6
t
6
x t
x cos x
1 x x
2
6
dx
6
6
1 t t cos tdt x
2
6
6
t cos t
1 t t
2
6
d t
t cos t
1 t 2 t
6
dt
1 x 2 x cos xdx .
6
6
6
Suy ra 2 I x 1 x 2 x cos xdx x 1 x 2 x cos xdx 2 x 2 cos xdx
6
6
I x 2 cos xdx .
6
6
Tích phân từng phần hai lần ta được I 2
6
2
3
36 3
a 2
b 36
P a b c 35.
c 3
Đáp án C
Vấn đề 5. Tính tích phân hàm phân nhánh
2
khi x 0
x 1
Câu 31. Cho hàm số f x 2 x
. Tính tích phân I f x dx .
khi x 0
e
1
2
3e 1
7e 2 1
9e 2 1
A. I
.
B. I
.
C. I
.
2e 2
2e 2
2e 2
D. I
11e 2 11
.
2e 2
Lời giải
0
2
0
2
1
0
1
0
Ta có I f x dx f x dx e 2 x dx x 1 dx
Đáp án C
9 e 2 1
.
2e 2
1
Câu 32. Cho hàm số f x xác định trên \ , thỏa f x
f 1 f 3 bằng
A. ln15.
Ta có f x
2
B. 2 ln15.
2
, f 0 1
2 x 1
và f 1 2. Giá trị của biểu thức
C. 3 ln15.
Lời giải
2
2 x 1
ln 1 2 x C1
2
f x
dx ln 2 x 1 C
2 x 1
ln 2 x 1 C 2
ln 1 2.0 C1 1 C1 1.
f 0 1
D. 4 ln15.
1
2
.
1
;x
2
;x
ln 2.1 1 C 2 2 C 2 2.
f 1 2
Do đó
ln 1 2 x 1 khi x 1
f 1 ln 3 1
2
f x
1 f 3 ln 5 2
ln 2 x 1 2 khi x
2
f 1 f 3 3 ln 5 ln 3 3 ln15.
Đáp án C
Câu 33. Cho hàm số f x xác định trên \ 2;1, thỏa mãn f x
Giá trị biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng
A.
1
1
ln 20 .
3
3
www.mathvn.com
B.
1
1
ln 2 .
3
3
1
x x 2
2
C. ln 80 1.
11
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
1
3
, f 3 f 3 0 và f 0 .
D.
1 8
ln 1.
3 5
Lời giải
1
1 1
1
Ta có f x 2
x x 2 3 x 1 x 2
1
ln 1 x ln x 2 C1 ; x 2
3
1
1
f x 2
dx
;2 x 1.
ln 1 x ln x 2 C 2
x x 2
3
1 ln x 1 ln x 2 C
;x 1
3
3
1
1
1
1
1
f 0
ln 1 0 ln 0 2 C 2
C 2 ln 2 .
3
3
3
3
3
1 1
f 3 f 3 0
C1 C 3 ln .
3 10
1 5 1
1 1
1
1
Ta có f 4 f 1 f 4 ln ln 2 ln C 2 C1 C 3 ln 2 .
3 2 3
3 2
3
3
Đáp án B
Câu 34. Cho hàm số f x xác định trên 0; \ e , thỏa mãn f x
1
trị biểu thức f f e 3 bằng
e
A. 3 ln 2 1.
B. 2 ln 2.
Ta có f x
1
1
, f 2 ln 6
e
x ln x 1
C. 3 ln 2 1.
Lời giải
và f e 2 3. Giá
D. ln 2 3.
1
x ln x 1
ln 1 ln x C1 khi x 0; e
d ln x 1
1
dx
ln ln x 1 C
.
x ln x 1
ln x 1
ln ln x 1 C 2 khi x e ;
1
1
ln 1 ln 2 C1 ln 6 C1 ln 2.
f 2 ln 6
e
e
f x
f e 2 3
ln ln e 2 1 C 2 3 C 2 3.
ln 1 ln x ln 2 khi x 0; e
f
Do đó f x
ln ln x 1 3 khi x e; f
1
f f e 3 3 ln 2 1.
e
1
ln 2 ln 2
e
e 3 ln 2 3
Đáp án C
Câu 35. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y
11
F 0 1, F 0 , tính giá trị biểu thức P F F
.
12
12
B. P 2 3.
A. P 0.
1
1 sin 2 x
4
C. P 1.
Lời giải
D. Không tồn tại P .
Với x thuộc vào mỗi khoảng k ; k , k ta có
F x
4
4
dx
dx
dx
1
tan x C .
2
1 sin 2 x
2
4
sin x cos x
2 cos 2 x
4
1
3
0
1
3 F 01
3
; nên F 0 F tan x
F
.
12 2
12
2
4 12
2
2
2
12 4 4
11 1
11 1
11 5
1
3 F 0
3
; nên F F tan x 11
F
.
;
12 2
12 2
4 12
2
2
2
12 4 4
0;
www.mathvn.com
với x \ k , k . Biết
12
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
11
Vậy P F F 1.
12
12
Đáp án C
Vấn đề 6. Tính tích phân dựa vào tính chất
0
2
2
1
Câu 36. Cho hàm số f x là hàm số lẻ, liên tục trên 4;4 . Biết rằng f x dx 2 và f 2 x dx 4. Tính tích
phân
4
I f x dx .
0
A.
I 10.
I 6.
B.
C. I 6.
Lời giải
Do f x là hàm lẻ nên f x f x .
Xét
0
A f x dx 2.
Đặt
t x
d t dx .
2
Khi đó
Xét
0
2
2
0
2
x 2 t 2
.
x 0 t 0
A f t dt f t dt f x dx .
0
2
2
B f 2 x dx f 2 x dx .
1
Khi đó
Đổi cận:
I 10.
D.
Đặt
u 2 x
d u 2dx .
x 1 u 2
.
x 2 u 4
Đổi cận:
1
4
4
4
1
1
B f u du f x dx
f x dx 2 B 2.4 8.
2 2
2 2
2
4
2
4
0
0
2
I f x dx f x dx f x dx 2 8 6.
Vậy
Đáp án B
2
3
1
1
Câu 37. Cho hàm số f x là hàm số chẵn, liên tục trên 1;6 . Biết rằng f x dx 8 và f 2 x dx 3. Tính tích
phân
6
I f x dx .
1
A.
I 2.
I 5.
B.
C. I 11.
Lời giải
3
3
1
1
D.
I 14.
Vì f x là hàm số chẵn nên f 2 x dx f 2 x dx 3.
Xét
3
K f 2 x dx 3.
Đặt
t 2 x
d t 2dx .
Đổi cận:
1
Khi đó
K
6
6
6
x 1 t 2
.
x 3 t 6
1
1
f t dt f x dx
f x dx 2 K 6.
2 2
2 2
2
6
2
6
1
1
2
I f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
Vậy
Đáp án D
Câu 38. Cho hàm số f x liên tục trên 3;7 , thỏa mãn f x f 10 x với mọi
phân
x 3;7
7
và f x dx 4. Tính tích
3
7
I xf x dx .
3
A.
I 20.
Đặt
B.
t 3 7 x
dt dx .
Khi đó
3
C. I 60.
Lời giải
Đổi cận
7
x 7 t 3
.
x 3 t 7
7
I 10 t f 10 t dt 10 t f 10 t dt 10 x f 10 x dx
7
3
f x f 10 x 7
7
3
3
I 40.
10 x f x dx 10
www.mathvn.com
3
7
7
3
3
f x dx xf x dx 10 f x dx I .
13
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D.
I 80.
Suy ra
7
2 I 10 f x dx 10.4 40
I 20.
3
Đáp án A
Câu 39. Cho hàm số
I 0.
Đặt
I
y f x
Vì
0
bằng
B.
x t
dx dt .
Khi đó
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn ; , thỏa mãn f x dx 2018. Giá trị của
f x
I
dx
2018 x 1
tích phân
A.
y f x
I
Đổi cận
1
.
2018
C.
x t
.
x t
I 2018.
D.
I 4036.
Lời giải
f t
f t
2018t f t
2018 x f x
d
t
d
t
d
t
2018t 1 1 2018t
1 2018 x dx.
2018t 1
2018 x f x
dx .
2018 x 1
là hàm số chẵn trên đoạn ; nên f x f x
I
f x
2018 x f x
d
x
2018 x 1 dx f x dx 2 f x dx 2.2018 I 2018.
2018 x 1
0
2I
Vậy
Đáp án C
x sin 2018 x
a
dx
2018
sin x cos x
b
Câu 40. Biết
2018
0
A.
P 6.
B.
I
Gọi
0
Đặt
Suy ra
a, b .
Tính
P 8.
x sin 2018 x
dx
sin x cos 2018 x
P 2a b.
C. P 10.
Lời giải
D.
P 12.
2018
t x
dt dx .
Khi đó
với
0
I
2I
0
Đổi cận
x 0t
.
x t 0
t sin 2018 t
t sin 2018 t
x sin 2018 x
dt
dt
dx .
2018
2018
2018
sin t cos t
sin t cos t
sin 2018 x cos 2018 x
0
0
2018
x sin 2018 x
x sin 2018 x
sin 2018 x
d
x
sin 2018 x cos2018 x dx sin 2018 x cos2018 x dx
sin 2018 x cos2018 x
0
0
2
sin 2018 x
sin 2018 x
sin 2018 x
I
dx
dx
dx .
2018
2018
2018
2018
2018
2018
2 0 sin
x cos x
2 0 sin x cos x
sin
x cos x
2
x u
2
Đặt
I
Vậy
ta suy ra
2
2
sin 2018 x
cos2018 u
cos 2018 x
dx
du
dx .
2018
2018
2018
2018
2018
sin x cos x
sin u cos u
sin x cos2018 x
0
2
2
a 2
2
dx
P 8.
b 4
2 0
4
Đáp án B
Vấn đề 7. Kỹ thuật phương trình hàm
2 2
Câu 41. Cho hàm số y f x liên tục trên ; và thỏa mãn 2 f x f x cos x. Tính tích phân
2
I f x dx .
2
A. I 2.
3
2
2
3
C. I .
B. I .
Lời giải
Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x f x cos x.
www.mathvn.com
14
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. I 2.
4 f x 2 f x 2 cos x
2 f x f x cos x
1
f x cos x .
Do đó ta có hệ
2 f x f x cos x
3
f
x
2
f
x
cos
x
2
Khi đó I
2
2
1
1
f x dx cos xdx sin x
3
3
2
2
2
.
3
2
Đáp án B
Câu 42. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;2 và thỏa mãn 2 f x 3 f x
2
1
.
4 x2
Tính tích phân
I f x dx .
2
A. I
.
10
B. I
.
20
C. I
.
20
D. I
.
10
Lời giải
Từ giả thiết, thay x bằng x ta được 2 f x 3 f x
1
.
4 x2
2 f x 3 f x 1 2
4 f x 6 f x 2 2
1
4x
4x
Do đó ta có hệ
f x
.
1
3
5 4 x 2
2 f x 3 f x
9 f x 6 f x
4 x2
4 x2
2
Khi đó I f x dx
2
1
1
dx .
2
5 2 4 x
20
2
Đáp án C
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn x 2 f x f 1 x 2 x x 4 . Tính tích phân
1
I f x dx .
0
1
2
3
5
A. I .
2
3
B. I .
C. I .
4
3
D. I .
Lời giải
Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được 1 x f 1 x f x 2 1 x 1 x 4
x 2 2 x 1 f 1 x f x 1 2 x 6 x 2 4 x 3 x 4 .
1
2
4
4
2
f 1 x 2 x x x f x . Thay vào 1 ta được
Ta có x f x f 1 x 2 x x
2
x 2 2 x 1 2 x x 4 x 2 f x f x 1 2 x 6 x 2 4 x 3 x 4
1 x 2 2 x 3 x 4 f x x 6 2 x 5 2 x 3 2 x 2 1
1 x 2 2 x 3 x 4 f x 1 x 2 1 x 2 2 x 3 x 4
f x 1 x 2 .
1
1
1
Vậy I f x dx 1 x 2 dx x x 3 .
3 0 3
0
0
Đáp án C
1
2
2
f x
1
1
dx .
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục trên ;2 và thỏa mãn f x 2 f 3x. Tính tích phân I
2
1
2
x
3
2
A. I .
B. I .
Từ giả thiết, thay x bằng
1
x
5
2
C. I .
Lời giải
www.mathvn.com
1
3
ta được f 2 f x .
x
x
15
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
1
2
7
2
D. I .
x
Do đó ta có hệ
2
Khi đó I
1
2
f
f
f x 2 f 1 3 x
x
2
f x x.
1
x
3
1
6
2 f x
4 f x 2 f
x
x
x
x
1
x 2 f 3 x
x
2
f x
2
2
dx 2 1 dx x
x
x
x
1
2
1
2
3
.
2
2
Đáp án B
1
1
Cách khác. Từ f x 2 f 3x
f x 3 x 2 f .
x
2
Khi đó I
1
2
1
f
x
2
Xét J
x
1
2
Đổi cận:
2
f x
dx 3 2
x
1
2
dx . Đặt t
x 1 t 2
2
.
1
x
2
t
2
1
x
x
1
1
f
2
2 f
x
x
dx .
dx 3 dx 2
x
x
1
1
2
2
, suy ra dt
1
1
dx t 2 dx
dx 2 dt .
2
x
t
1
2
2
2
f t
f x
1
Khi đó J tf t 2 dt
dt
dx I .
2
2
2
1
2
1
2
t
1
2
t
1
2
x
3
2
I dx .
Vậy I 3 dx 2 I
Câu 45. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x 2 . Tính tích phân
1
I f x dx .
0
A.
B.
C.
.
20
.
16
. D. .
4
6
Lời giải
Từ giả thiết, thay x bằng 1 x ta được 2 f 1 x 3 f x 2 x x 2 .
2 f x 3 f 1 x 1 x 2
4 f x 6 f 1 x 2 1 x 2
Do đó ta có hệ
2 f 1 x 3 f x 2 x x 2
9 f x 6 f 1 x 3 2 x x 2
f x
Vậy I
3 2 x x 2 2 1 x 2
.
5
1
3 2 x x 2 2 1 x 2 dx .
5 0
20
1
Đáp án A
1
Cách khác. Từ 2 f x 3 f 1 x 1 x 2
f x 1 x 2 3 f 1 x .
1
Khi đó I
0
1
1
1
1
f x dx 1 x 2 dx 3 f 1 x dx .
2 0
0
2
dt dx .
Xét J f 1 x dx . Đặt t 1 x
0
www.mathvn.com
16
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
x 0 t 1
Đổi cận:
. Khi đó J f t dt f t dt f x dx I .
0
Vậy
1
1
x 1 t 0
1
0
1
1
1
1
I 1 x 2 dx 3I
I 1 x 2 dx .
2 0
5 0
20
0
Vấn đề 8. Kỹ thuật biến đổi
Câu 46. Cho hàm số f x thỏa f x f x 3x 5 6 x 2 . Biết rằng f 0 2, tính f 2 2.
A. f 2 2 64.
B. f 2 2 81.
C. f 2 2 100.
D. f 2 2 144.
Lời giải
f 2 x x 6
Từ giả thiết ta có f x . f x dx 3 x 5 6 x 2 dx
2x 3 C.
2
2
f 2 0
C C 2.
2
f 2 2 26 4.23 4 100.
Suy ra f 2 x x 6 4 x 3 4
Thay x 0 vào hai vế, ta được
Đáp án C
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x liên tục và nhận giá trị không âm trên 1; , thỏa f 1 0,
với mọi x 1; . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1 f 4 0.
B. 0 f 4 1.
C. 1 f 4 2.
Lời giải
Từ giả thiết suy ra e f x f x 2 x 1 (do f ' x không âm trên 1; )
e
2 f x
. f x 4 x 2 4 x 1
e
2
f x
D. 2 f 4 3.
f x
f x dx 2 x 1 dx e x 2 x C .
Thay x 1 vào hai vế, ta được e f 1 12 1 C C 1.
Suy ra e f x x 2 x 1 f x ln x 2 x 1 f x
2 x 1
7
f 4 .
x x 1
13
2
Đáp án B
2
Câu 48. Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x . f x 15 x 4 12 x với mọi x và f 0 f 0 1. Giá trị
của f 2 1 bằng
A.
5
.
2
B.
9
.
2
C. 8.
D. 10.
Lời giải
Nhận thấy được f x f x . f x f x . f x .
2
Do đó giả thiết tương đương với f x . f x 15 x 4 12 x .
f 0 f 0 1.
Suy ra f x . f x 15 x 4 12 x dx 3x 5 6 x 2 C
C 1
f x . f x 3 x 5 6 x 2 1
f x . f x dx 3 x 5 6 x 2 1 dx
f 2 x
2
x6
2 x 3 x C '.
2
f 0
1
C ' C ' .
2
2
f 2 1 8.
Vậy f 2 x x 6 4 x 3 2 x 1
Thay x 0 vào hai vế ta được
2
Đáp án C
Câu 49. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2 và thỏa mãn f x 0, x 1;2. Biết rằng
2
2
f x
và
f
x
d
x
10
f x dx ln 2. Tính f 2.
1
1
A. f 2 20.
B. f 2 10.
C. f 2 10.
D. f 2 20.
www.mathvn.com
17
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
Lời giải
2
2
Ta có
1
2
Lại có
1
f x dx 10 f x 10 f 2 f 1 10.
1
1
f x
f x
dx ln 2 ln f x
ln f 2 ln f 1 ln 2 ln
2
1
2
ln 2 ln f x
1
ln 2
(do f x 0, x 1;2 )
f 2
f 2
ln 2
2. 2
f 1
f 1
Từ 1 và 2 , suy ra f 2 20.
Đáp án B
Câu 50. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;1 , thỏa mãn f x 0, x và f ' x 2 f x 0 . Biết
rằng f 1 1 , giá trị của f 1 bằng
A. e 2 .
B. e 3 .
C. e 4 .
D. 3.
Lời giải
f 'x
2 (do f x 0 )
Ta có f ' x 2 f x 0 f ' x 2 f x
f x
f ' x
dx 2dx ln f x 2 x C (do f x 0 ) .
f x
f x e 2 x 2
f 1 e 4 .
Mà f 1 1 C 2 ln f x 2 x 2
Đáp án C
Câu 51. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đồng thời thỏa mãn
f x 0, x
x 2
f ' x e f x , x .
1
f 0
2
Tính giá trị của f ln 2.
1
4
f 'x
f 2 x
C. f ln 2 ln 2 .
B. f ln 2 .
Ta có f ' x e x f 2 x
1
2
1
3
A. f ln 2 .
f 'x
f 2 x
dx e x dx
1
2
D. f ln 2 ln 2 2 .
Lời giải
e x (do f x 0 )
1
1
e x C f x x
.
f x
e C
1
f 0
1
2
C 1.
0
e C
1
1
1
1
Vậy f x x
f ln 2 ln 2
.
e 1
e 1 2 1 3
Thay x 0 ta được f 0
Đáp án B
Câu 52. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; , biết f ' x 2 x 3 f 2 x 0, f x 0 với mọi
x0
1
6
và f 1 . Tính P 1 f 1 f 2 ... f 2018.
A. P
1009
.
2020
B. P
Ta có f ' x 2 x 3 f 2 x 0
f ' x
f 2 x
2019
.
2020
f ' x
f 2 x
dx 2 x 3 dx
www.mathvn.com
C. P
3029
.
2020
Lời giải
2 x 3 (do f x 0 )
1
1
x 2 3 x C
f x 2
.
f x
x 3x C
18
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. P
4039
.
2020
1
6
1
1
1
1
1
C 2
f x 2
.
6 12 3.1 C
x 3x 2 x 1 x 2
1 1 1 1
1
1 3029
P 1 ...
.
2 3 3 4
2019 2020 2020
Mà f 1
Suy ra
Đáp án C
Câu 53. Cho hàm số f x liên tục trên 0; 3 , thỏa mãn f x 1, f 0 0 và f x x 2 1 2 x f x 1. Giá
trị của f 3 bằng
A. 0.
B. 3.
Từ giả thiết suy ra
2
f x
2 f x 1
f x
2x
f x 1
x 2 1
x 2 1
C. 7.
Lời giải
f x
2x
dx
dx
f x 1
x 2 1
D. 9.
/
dx 2
2 x 1
2
dx 2 f x 1 2 x 2 1 C
Mà f 0 0 C 0 f x x 2
f 3 3.
Đáp án B
2
Câu 54. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên 1;4 , đồng biến trên 1;4 , thoản mãn x 2 xf x f x
4
3
2
với mọi x 1;4 . Biết rằng f 1 , tính tích phân I f x dx .
A.
1186
I
.
45
B.
1
1187
I
.
45
C. I
9
2
1188
.
45
D. I .
Lời giải
Nhận xét: Do f x đồng biến trên 1;4 nên f ' x 0, x 1;4 .
Từ giả thiết ta có x 1 2 f x f x
f ' x x . 1 2 f x , x 1;4
2 f x
2 f x
2
x
dx x dx 1 2 f x x x C .
3
2 1 2 f x
2 1 2 f x
2
2
x x 4 1
3
4
2
8
7
3
3
Mà f 1 C
f x
x3 x x
2
3
2
9
9
18
2
4
f x dx
1
1186
.
45
Đáp án A
2
2
Câu 55. Cho hàm số f x liên tục, không âm trên 0; , thỏa f x . f ' x cos x 1 f 2 x với mọi x 0; và
f 0 3. Giá trị của f bằng
2
A. 0.
B. 1.
Từ giả thiết ta có
2 f x . f x
cos x , x 0;
2
2 1 f x
C. 2.
Lời giải
D. 2 2.
2
2 f x . f x
dx cos xdx 1 f 2 x sin x C .
2 1 f 2 x
2
2
f x sin x 2 1 sin 2 x 4 sin x 3, x 0;
Mà f 0 3 C 2
f 2 2.
2
Đáp án D
www.mathvn.com
19
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
Câu 56. Cho hàm số f x liên tục, không âm trên 0;3, thỏa f x . f x 2 x f 2 x 1 với mọi x 0;3 và
f 0 0. Giá trị của f 3 bằng
A. 0.
B. 1.
Từ giả thiết ta có
2 f x . f x
2 1 f 2 x
C. 3.
Lời giải
D. 3 11.
2 x , x 0;3
2 f x . f x
dx 2 xdx 1 f 2 x x 2 C .
2 1 f 2 x
Mà f 0 0 C 1
f x
f 3 3 11.
x 2 1
2
1 x 4 2 x 2 , x 0;3
Đáp án D
Câu 57. Cho hàm số f x có đạo hàm không âm trên 0;1, thỏa mãn f x 0 với mọi x 0;1 và
f x . f ' x . x 2 1 1 f x .
4
2
3
Biết f 0 2, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
đây.
A.
3
f 1 2.
2
5
2
B. 2 f 1 .
C.
5
f 1 3.
2
7
2
D. 3 f 1 .
Lời giải
2
f x . f ' x
2
3
1
2
Từ giả thiết ta có f x . f ' x . x 1 1 f x
3
2
x 1
1 f x
1
0
1
f x . f ' x
dx
3
0
1 f x
2
3
2
1 f x
3
1
0
1 d 1 f x
1
2
dx
3 0 2 1 f x 3
x 2 1
0
1
ln x x 2 1
1
3
1
x 1
2
dx
f 1 2,605.
f 0 2
0
Đáp án C
Câu 58. Cho hàm số f x liên tục trên \ 0;1, thỏa mãn x x 1. f x f x x 2 x với mọi x \ 0;1
và f 1 2 ln 2. Biết f 2 a b ln 3 với a, b , tính P a 2 b 2 .
1
2
3
4
A. P .
B. P .
C. P
13
.
4
Lời giải
x
1
x
f x
f x
, x \ 0; 1.
Từ giả thiết ta có
2
x 1
x
1
x 1
Nhận thấy
x
1
x
.
f x
f x f x .
2
x 1
x 1
x 1
Do đó giả thiết tương đương với
x
x
f x .
, x \ 0; 1.
x 1
x 1
Suy ra f x .
x
x
dx x ln x 1 C .
dx 1
x 1
x 1
x 1
Mà f 1 2 ln 2 C 1
f x .
Cho x 2 ta được
Đáp án D
www.mathvn.com
x
x ln x 1 1.
x 1
a 3
2
3 3
2 P 9.
f 2 . 2 ln 3 1 f 2 ln 3
3
2 2
2
b 3
2
20
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
9
2
D. P .
f x 2 f x
Câu 59. Cho hàm số f x có đạo hàm xác định, liên tục trên 0;1, thỏa mãn f 0 1 và
với
f x 0
mọi x 0;1. Đặt P f 1 f 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 P 1.
B. 1 P 0.
C. 0 P 1.
Lời giải
D. 1 P 2.
1
Nhận thấy P f 1 f 0 f x dx nên ta cần tìm f x .
Từ giả thiết ta có
0
f x
f x
1
f x
f x
1
Mà f 0 1 C 1
f x
.
x 1
1
1
0
0
Vậy P f x dx
2
2
dx 1dx
1
1
x C f x
.
f x
x C
1
dx ln 2 0, 69.
x 1
Đáp án B
Câu 60. Cho hai hàm số f x và g x có đạo hàm liên tục trên 0;2, thỏa mãn f ' 0. f ' 2 0 và
2
g x . f ' x x x 2 e x . Tính tích phân I f x . g ' x dx .
0
A. I 4.
B. I 4.
C. I e 2.
Lời giải
D. I 2 e.
f ' 0 0
.
f ' 2 0
2 2 2 e x
g
2
0
f ' 2
Do đó từ g x . f ' x x x 2 e x , suy ra
.
0 0 2 e x
g 0
0
f ' 0
Từ giả thiết f ' 0. f ' 2 0
2
2
Tích phân từng phần ta được I f x . g x g x . f x dx
0
2
2
0
0
0
f 2. g 2 f 0 . g 0 x x 2 e x dx x x 2 e x dx 4.
Đáp án B
x
g x 1 2018 f t dt
. Tính
Câu 61. Cho hàm số f x 0 xác định và có đạo hàm trên đoạn 0;1, thỏa mãn
0
2
g x f x
1
I
g x dx .
A. I
1009
.
2
0
C. I
B. I 505.
1011
.
2
Lời giải
g ' x 2018 f x
2018 f x 2 f ' x . f x
Từ giả thiết, ta có
g ' x 2 f ' x . f x
f x 0 loaïi
2 f x 1009 f ' x 0
.
f x 1009 x C
f ' x 1009
x
Thay ngược lại, ta được 1 2018 1009t C dt 1009 x C 2
0
www.mathvn.com
21
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. I
2019
.
2
1009 2
x
2
1 2018
t Ct 1009 x C C 2 1.
2
0
Suy ra f x 1009 x 1 hoặc f x 1009 x 1 (loại vì f x 0 x 0;1 ) .
1
1
1
0
0
0
Khi đó I g x dx f x dx 1009 x 1 dx
1011
.
2
Đáp án C
f 1 g 1 4
Câu 62. Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên 1;4 , thỏa mãn g x xf x với mọi x 1;4 . Tính tích
f x xg x
4
phân I f x g x dx.
1
A. I 3 ln 2.
B. I 4 ln 2.
Từ giả thiết ta có f x g x x. f x x. g x
C. I 6 ln 2.
Lời giải
D. I 8 ln 2.
f x x . f x g x x . g x 0 x . f x x . g x 0
C
x. f x x. g x C f x g x .
x
4
4
4
Mà f 1 g 1 4 C 4
I f x g x dx dx 8 ln 2.
1
1
x
Đáp án A
Câu 63. Cho hai hàm f x và g x có đạo hàm trên 1;2, thỏa mãn f 1 g 1 0 và
2
x
g x 2017 x x 1 f x
2
x
1
, x 1;2 .
3
x
2
g x f x 2018 x
x 1
x
x 1
g x
f x dx .
x 1
x
Tính tích phân I
1
A.
1
I .
2
3
2
C. I .
B. I 1.
D. I 2.
Lời giải
Từ giả thiết ta có
Suy ra
x 1
1
g x
f x 2017
x 12
x
, x 1;2 .
x
1
g x 2 f x 2018
x 1
x
1
x 1
x
x 1
x
1
g x
g x
f x 2 f x 1
g x
f x 1
2
x 1
x
x 1
x
x 1
x
x 1
x
g x
f x x C.
x 1
x
2
2
x
x 1
1
g x
f x dx x 1 dx .
x 1
x
2
1
Mà f 1 g 1 0 C 1
I
1
Đáp án A
f 3 x . f x 1
1
Câu 64. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3, thỏa mãn
với mọi x 0;3 và f 0 .
f x 1
2
3
Tính tích phân I
0
www.mathvn.com
xf ' x
1 f 3 x 2 . f 2 x
dx .
22
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
1
2
A. I .
3
2
Từ giả thiết
f 3 x . f x 1
xf ' x
3
Tích phân I
0
3
Tính J
0
1 f x
3
2
dx
0
1 f x .
3
3
1
x
1
xd
d x 1 J .
1 f x 0 0 1 f x
1 f x
2
0
t 3 x
D. I .
Lời giải
f 3 x . f x 1
x 3
f 3 2.
1
f 0
2
2
Ta có 1 f 3 x . f 2 x
5
2
C. I .
B. I 1.
3
3
1
1
1
1
dx
dt
dt
dx .
1 f x
1
f
3
t
1
f
3
t
1
f
3 x
3
0
0
3
Suy ra 2 J
0
3
1
1
dx
dx
1 f x
1
f
3 x
0
f 3 x . f x 1 3
3
1.dx 3 J 2 . Vậy
0
1
I .
2
Đáp án A
Câu 65. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn af b bf a 1 với mọi a, b 0;1. Tính tích
1
phân I f x dx .
0
1
A. I .
2
2
1
4
B. I .
C. I .
4
D. I .
Lời giải
Đặt a sin x , b cos x với x 0; .
2
Từ giả thiết, suy ra sin xf cos x cos xf sin x 1
2
2
2
0
0
0
sin xf cos x dx cos xf sin x dx 1dx
.
2
1
0
1
2
t cos x
sin xf cos x dx f t dt f x dx
1
1
0
. Do đó 1 f x dx .
Ta có 0
4
0
1
1
2
t sin x
cos xf sin x dx f t dt f x dx
0
0
0
Đáp án D
Vấn đề 9. Kỹ thuật đạo hàm đúng
Câu 66. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1, thoả mãn 3 f x xf x x 2018 với mọi x 0;1. Tính
1
I f x dx .
0
A. I
1
.
2018 2021
B. I
1
.
2019 2020
C. I
1
.
2019 2021
Lời giải
Từ giả thiết 3 f x xf x x 2018 , nhân hai vế cho x 2 ta được
3 x 2 f x x 3 f x x 2020
x 3 f x x 2020 .
Suy ra x 3 f x x 2020 dx
x 2021
C.
2021
Thay x 0 vào hai vế ta được C 0
f x
1
Vậy
0
1
f x dx
www.mathvn.com
0
x 2018
.
2021
1
1
1
1
1
x 2018 dx
.
x 2019
.
2021
2021 2019
2021
2019
0
23
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. I
1
.
2018 2019
Đáp án C
Nhận xét: Ý tưởng nhân hai vế cho x 2 là để thu được đạo hàm đúng dạng uv ' u ' v uv '.
Câu 67. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;4 , thỏa mãn f x f x e x 2 x 1 với mọi x 0;4 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. e 4 f 4 f 0
26
.
3
B. e 4 f 4 f 0 3e.
C. e 4 f 4 f 0 e 4 1.
D. e 4 f 4 f 0 3.
Lời giải
Nhân hai vế cho e để thu được đạo hàm đúng, ta được
/
e x f x e x f ' x 2 x 1 e x f x 2 x 1.
x
1
3
Suy ra e x f x 2 x 1dx 2 x 1 2 x 1 C .
Vậy e 4 f 4 f 0
26
.
3
Đáp án A
Câu 68. Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thỏa mãn f ' x 2018 f x 2018 x 2017 e 2018 x với mọi x và
f 0 2018. Tính giá trị f 1.
A. f 1 2018e 2018 .
B. f 1 2017e 2018 .
C. f 1 2018e 2018 .
D. f 1 2019e 2018 .
Lời giải
Nhân hai vế cho e 2018x để thu được đạo hàm đúng, ta được
f x e 2018 x 2018 f x e 2018 x 2018 x 2017 f x e 2018 x 2018 x 2017 .
Suy ra f x e 2018 x 2018 x 2017 dx x 2018 C .
Thay x 0 vào hai vế ta được C 2018
f x x 2018 2018 e 2018 x .
Vậy f 1 2019e 2018 .
Đáp án D
Câu 69. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f x xf x 2 xe x và f 0 2. Tính
f 1.
2
1
e
A. f 1 e.
2
e
B. f 1 .
C. f 1 .
2
e
D. f 1 .
Lời giải
Nhân hai vế cho e
x2
2
để thu được đạo hàm đúng, ta được
f x e
x2
Suy ra e 2 f x 2 xe
x2
2
dx 2 e
x2
2
x2
2
f x xe
x2
2
2 xe
x2
2
x2
x2
e 2 f x 2 xe 2 .
C.
Thay x 0 vào hai vế ta được C 0
f x 2 e x .
2
2
e
Vậy f 1 2e 1 .
Đáp án D
Câu 70. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên 0; , thỏa mãn hệ thức f x tan xf x 3 . Biết
2
cos x
x
rằng 3 f f a 3 b ln 3 trong đó a, b . Tính giá trị của biểu thức P a b.
3
6
4
9
A. P .
2
9
7
9
B. P .
C. P .
Lời giải
www.mathvn.com
24
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/
D. P
14
.
9
Từ giả thiết, ta có cos xf x sin xf x
x
x
sin xf x
.
cos 2 x
cos 2 x
x
dx x tan x ln cos x C .
cos 2 x
2
3
x
f . 3 ln 2
3 f . 3 2 ln 2 2C .
3 3
3
2 3 3
Suy ra sin xf x
Với
1
3
1
1
Với x
f .
ln 3 ln 2 C
f . 3 ln 3 2 ln 2 2C .
6 9
6
2 6 6 3
2
3 f
3
Suy ra
Đáp án A
5
5
a
4
f 3 ln 3
P ab .
9
6 9
9
b 1
Vấn đề 10. Kỹ thuật đưa về bình phương loại 1
Câu 71. Cho hàm số f x
2
2
liên tục trên 0; , thỏa
2
f
0
2
2
. Tính tích phân
x 2 2 f x sin x dx
4
2
I f x dx .
0
4
B. I .
A. I 0.
2
D. I .
C. I 1.
Lời giải
Ta có
2
2 sin
2
0
x dx 2 .
4
2
Do đó giả thiết tương đương với
2
f
2
0
2
x 2 2 f x sin x 2 sin 2 x dx 0
4
4
f x 2 sin x dx 0 f x 2 sin x 0, x 0; .
2
4
4
0
2
2
2
Suy ra f x 2 sin x
I f x dx 2 sin x dx 0.
4
4
0
0
Đáp án A
Câu 72. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa
1
0
1
2
2
f x 2 ln 2 dx 2 f x ln x 1 dx . Tích phân
e
0
1
I f x dx .
0
e
4
e
2
4
e
A. I ln .
2
e
C. I ln .
B. I ln .
D. I ln .
Lời giải
Bằng phương pháp tích phân từng phần ta tính được
1
ln
0
1
Do đó giả thiết tương đương với
2
2
e
f x ln 1 x dx 0
2
0
1
Suy ra
0
1
f x dx ln 1 x dx ln
0
1
2
e
x 1 dx 2 ln 2 2 ln 2 dx.
0
f x ln 1 x , x 0;1.
4
.
e
Đáp án B
www.mathvn.com
25
www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/