Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

GIẢI CHI TIẾT đề số 20 TMĐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.67 KB, 6 trang )

ĐỀ SỐ 20 - TMĐ
Câu 1. Dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. Màu xanh lam.
B. Màu vàng.
C. Màu trang.
D. Màu tím.
Câu 2. Chất nào sau đây không tan trong nước ?
A. Xenlulozơ.
B. Axit aminoaxetic. C. Glucozo.
D. Đimetylamin.
Câu 3. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó là
A. Na2CO3.
B. NaHSO4.
C. NaCl
D. NaHCO3.
Câu 4. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa các ion
nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- , HCO3-.
B. Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, CO32-.
Câu 5. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri acrylat và ancol etylic. Công
thức phân tử của X là
A. C5H8O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
Câu 6. Tơ được sản xuất từ xenlulozo là
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ capron.


D. Tơ nilon-6,6.
Câu 7. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc phản ứng, thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 2,016.
C. 1,792.
D. 2,688.
Câu 8. Hòa tan hết 6,72 gam bột Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được V
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 2,688.
C. 8,064.
D. 2,016.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 1 mol glyxin và 1 mol alanin. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Thủy phân 29,16 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%, lấy toàn
bộ lượng glucozơ sinh ra tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dùng dư) thu được lượng Ag là
A. 38,88 gam.
B. 29,16 gam.
C. 58,32 gam.
D. 19,44 gam.
Câu 11. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo tương ứng và glixerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Các peptit bền trong môitrường axit và bazo.

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và
1,8 gam nước. Số nguyên tử hidro (H) có trong X là
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 13. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaA1O2 + 3H2.
to

C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3.
to

D. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2.
Câu 14. Dãy các chất đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, BeO, K, CaO.
B. Ba, Fe2O3, K2O, Na.
C. Li, Na, Ca, BaO.
D. Na, MgO, K2O, CaO.
Câu 15. Polime –(HN-[CH2J2-CO-)n được điều chế bằng phương pháp?
A. Cả trùng ngưng và trùng hợp.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Đồng trùng ngưng.
D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 16. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun nóng.
B. Các kim loại kiềmtừ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.



Câu 17. Cho các dung dịch sau: (1) metylamin, (2) anilin, (3) đimetylamin, (4) amoniac. Sắp xếp đúng
với chiều tăng dần tính bazơ là
A. (1),(2),(4),(3).
B. (3),(1),(4),(2).
C. (4),(1),(3),(2).
D. (2),(4),(1),(3).
Câu 18. Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; NaHCO3; (NH4)2CO3; KHSO4; Al(OH)3; NaAlO2. Số chất
trong dãy vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng.
C. Các monosaccarit cho được phản ứng thủy phân.
D. Xenlulozơ cho được phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
Câu 20. Số đồng phân cấu tạo của este ứng với công thứcphân tử C4H6O2 mà khi thủy phân, sản phẩm
đều cho được phản ứng tráng gương là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
H – COO – CH = CH – CH3
Câu 21. Xà phòng hóa hoàn toàn 49,92 gam triglixerit với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol có
khối lượng m gam và hỗn hợp chứa a mol muối natri oleat và 2a mol muối natri panmitat. Giá trị m là
A. 5,52.
B. 1,84.

C. 11,04.
D. 16,56.
Câu 22. Đun nóng 10,8 gam este mạch hở X (C3H4O2) với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch
thuđược m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 12,20.
B. 15,40.
C. 13,0O.
D. 17,92.
Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa ?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch MgCl2.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 24. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: NaOH; NaHCO3; Al2O3;
AlCl3; NaAlO2; (NH4)2CO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 25. X là α- amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH. Lấy 0,12 mol X tác dụng với 240 ml dung dịch
HCl lM, thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch sau
khi kết thúc phản ứng, thu được 28,96 gam rắn khan. Tên gọi của X là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.

H 2 N  R  COO : 0,12
 
Cl : 0, 24

Chất rắn khan gồm  
 R = 28 (B)
Na
:
0
,
4

BT § T
OH  
 0, 04




28,96 gam

Câu 26. Nhúng thanh Zn vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M. Kết thúc phản ứng lấy thanh Zn ra cân lại
thấy khối lượng giảm m gam so với khối lượng ban đầu. Giá trị m là
A. 0,1.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,3.
- Tăng giảm khối lượng  m = - 0,3 (D)
Câu 27. Điều khẳngđịnh nào sau đây là sai?
A. Nhôm là kim loại có màu tráng bạc, mềm, dễ dát mỏng và kéo sợi.
B. Natri và kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân,
C. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O.
D. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 28. Cho 11,03 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào 300 ml dung dịch HCl 0,6M. Sau khi kết thúc các

phản ứng, thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được lượng rắn khan là
A. 17,42 gam.
B. 17,93 gam.
C. 18,44 gam.
D. 18,95 gam.


2nH2 = nH+ + nOH-  nOH- = 0,06
- BTKL  m = 11,03 + 35,5.0,18 + 17.0,06 = 18,44 gam (C)
Câu 29. Đun nóng hợp chất hữu cơ X (C3H6O3) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri của
axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng gương và Z chỉ chứa nhóm chức -OH.
Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2COOCH3.
B. HCOOCH2-CH2OH.
C. HCOOCH(OH)-CH3.
D. HO-CH2-CH2COOH.
- Vì axit Y có phản ứng tráng gương  Y là HCOOH
- Vì ancol Z chỉ chứa nhóm chức –OH  X là HCOO – CH2 – CH2OH  Chọn B
Câu 30. Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng
thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thây đổi như thể nào so
với trước phản ứng ?
A. giảm 3,36 gam.
B. tăng 3,20 gam.
C. tăng 1,76 gam.
D. không thay đổi.
- Ta có: nCuSO4 = 0,2 ; nNaCl = 0,12 ; ne = 0,24
- BT mol e: Anot: 0,24 = 0,12 + 4nO2  nO2 = 0,03  nH+ = 0,12
Catot: 0,24 = 2nCu2+ pư  nCu2+ pư = 0,12

Dung dịch sau điện phân có: Cu2+ dư: 0,08; H+: 0,12 ; Na+: 0,12; SO42-: 0,2
- Khối lượng thanh Mg thay đổi: (64 – 24).0,08 – 24.0,12/2 = 1,76 gam (C)
Câu 31. Hòa tan hết 21,6 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được
dung dịch X có chứa 29,25 gam muối FeCl3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam
kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A. 124.
B. 117.
C. 112.
D. 120.
( 2)
( 3)
FeO  0,1
FeCl2  0,1  AgNO3 Ag : 0,1
 HCl  


Quy đổi 
(1)
AgCl : 0, 74
Fe2O3  0, 09
FeCl3 : 0,18







21,6gam


m 116,95gam ( B )

Câu 32. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
B. Hỗn hợp chứa Na và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4, thu được một loại kết tủa.
A. Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4 + CuSO4
Đúng
B. Na + Al + 2H2O  NaAlO2 + 2H2
Đúng
C. CO2 + NaAlO2 + H2O  Al(OH)3 + NaHCO3
Đúng
D. BaO + CuSO4 + H2O  BaSO4 + Cu(OH)2
Sai
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuCl2.
(c) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa Fe2O3 nung nóng.
(d) Điện phân nóng chảy NaCl.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
(a) Cu + 2FeCl3 dư  CuCl2 + 2FeCl2  Không thỏa mãn
(b) Fe + CuCl2 dư  FeCl2 + Cu  Thỏa mãn
(c) 3CO dư + Fe2O3  2Fe + 3CO2  Thỏa mãn
dpnc

 Na + 1/2Cl2  Thỏa mãn
(d) NaCl 


(e) Na + H2O  NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4  Cu(OH)2 + Na2SO4  Không thỏa mãn
Chọn B
Câu 34. Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Dung dịch Y chứa hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol
Ba(OH)2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số
mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:

Giá trị của x là
A. 0,36.
B. 0,34.
C. 0,40.
D. 0,38.
*) Hình 2
- Nhánh 1: nkết tủa = 0,15
- Nhánh 3: nkết tủa = 3a – 0,57 = 0,15  a = 0,24
*) Hình 1
- Nhánh 1: nkết tủa = 0,1
- Nhánh 2: nkết tủa = 2a – x = 0,1  x = 0,38 (D)
Câu 35. Cho các nhận định sau:
(a) Phản ứng của este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(b) Trimetylamin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylendiamin và axit adipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
Số nhận định sai là
A. 4.

B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 36. X là este đơn chức, không no chứa một liên đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác đun nóng
23,16 gam E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam
muối A và b gam muối B (MA > MB). Ti lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,5.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 1,6.
CH 2  CH  COO - CH 3 : x

Quy đổi E (C OO-CH 3 )2 : y
CH : z
2



23,16gam

 
 x  2y  0, 33
 x  0, 09
 BT mol e

- Hệ  
18x  14y  6z  4.0, 96   y  0,12
 mE


z  0, 09
  86x  118y 14z  23,16
C3H5COO-CH3 : 0, 09 B : C3H5COONa:0,09 a
- Vì thu được một ancol duy nhất  

  1, 65 (D)
b
A:(COONa) 2 : 0,12
(C OO-CH3 )2 : 0,12
Câu 37. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 8,82 gam Al và 14,4 gam Fe(NO3)2 trong dung dịch NaHSO4, sau khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm hai đơn chất
khí. Tỉ khối của Y so với H2 bằng a. Dung dịch X hòa tan tối đa1,92 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào X, thu được 297,14 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 6,2.
B. 11,4.
C. 7,5.
D. 8,8.
+
- Vì X chỉ chứa các muối trung hòa  Ion H hết (BT H hoặc công thức H+)
n NaOH


- Vì có khí H2  Ion NO3- hết (BTNT N)

Al : 8, 82 / 27
 NaHSO 4 



Fe( NO3 )2 : 0, 08 

(4)

1,24

N : x
Y 2
H 2 : y
Al3 : 8, 82 / 27
 2 ( 2 )
Fe  0, 02
(1)
Fe3 
 0, 06

 Na 
X 
(4)
 1,24
 NH  : z
4

 SO 24

 
 ( 4 )1,24

 Cu:0,03




Fe(OH)2 : 0, 02


 Fe(OH)3 : 0, 06

( 3)
BaSO 4 
1, 24


Ba ( OH )2

297 ,14gam

- BTĐT  z = 0,04
- BTNT N  x = 0,06
- Công thức H+  y = 0,06  a = 7,5 (C)
Câu 38. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng
số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối.
Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khi thoát ra và khối lượng bình tăng 5,12
gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là
A. 19,21%.
B. 38,43%.
C. 13,10%.
D. 80,79%.
Đặt mol NaOH: x  nCOO = nOH = nCOONa
*) Y + Na
- Từ khối lượng bình tăng  mancol = 5,12 + x

*) Z + O2
- BTKL  mZ + mO2 = mNa2CO3 + mCO2 + mH2O  mZ = 106x/2 + 6,2 – 32.0,12 = 53x + 2,36
*) X + NaOH
- BTKL  9,16 + 40x = (53x + 2,36) + (5,12 + x)  x = 0,12
*) Tìm hai ancol
- Mtb = 43,66  hai ancol là CH3OH: 0,02 và C2H5OH: 0,1
*) Tìm hai muối
- BTNT O và tổng khối lượng CO2; H2O  nCO2 = 0,1 ; nH2O = 0,1
 Hai muối no; đơn chức
- Số Ctb = (0,1 + 0,12/2)/0,12 = 1,333  Có HCOONa
*) Tìm ba este
Hai muối và hai ancol tạo thành 4 este HCOO – CH3: HCOO – C2H5; RCOO – CH3 và RCOO – C2H5
- Vi 2 este có cùng số nguyên tử cacbon  R = CH3 và hai muối HCOONa: 0,06 và CH3COONa: 0,06
- Ghép lại 3 este HCOO – CH3: 0,02 ; HCOO – C2H5: 0,04 và CH3COO – C2H5: 0,06
Hoặc HCOO – C2H5: 0,06; CH3COO – CH3: 0,02 và CH3COO – C2H5: 0,04
 %mCH3COO-C2H5 = 88.0,04/9,16 = 38,43% (B)
Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(b) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
(a) CO2 + Ca(OH)2 dư  CaCO3  + H2O



(b) Fe + CuSO4 dư  FeSO4 + Cu
(c) NaAlO2 + 4HCldư  AlCl3 + NaCl + 2H2O
Loại
(d) Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag
(e) BaCO3 + NaHSO4 dư  BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O
Chọn C
Câu 40. Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tạo bởi từ glyxin,
alanin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O2, thu được CO2, H2O và N2; trong đó
số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng 63,27 gam X trên với 800 ml
dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn khan T. Phần trăm khối
lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là
A. 26,91%.
B. 34,11%.
C. 39,73%.
D. 26,49%.
C2 H3ON : x
CO 2 :(2x  y)


 O 2  H 2O :(1, 5x  y  0, 25)
Quy đổi X CH 2 : y

H O : 0, 25
N
1,8mol
 2
 2
BT mol e
 9x  6y  4.1, 8
 x  0, 58

 

- Hệ  n  n
CO2
H 2O
 0, 5x  0, 25  0, 04  y  0, 33
 
- Số Ntb = 2,32  Đi peptit: 0,23 và hexa: 0,02
- Ghép nhóm CH2  0,23n + 0,02m = 0,33  23n + 2m = 33  n = 1 ; m = 5
GlyK : 0, 435
AlaK : 0, 405
GlyAla : 0, 345

 
 Muèi 
 %m GlyK  39, 73% (C)
ValK : 0, 03
 Gly 3  A la2 Val : 0, 03



K OH : 0, 33
63,27 gam



×