1/ môn tiếng việt
I- Mục tiêu:
1. Lớp 5 là lớp cuối cấp tiểu học hoàn thành mục tiêu đặt ra cho môn TV ở toàn cấp là:
- Hình thành và phát triển ở học sinh các kỹ năng sử dụng tiếng Việt (nghe - nói - đọc - viết) để học tập và giao tiếp trong
cuộc sống.
2. Mục tiêu cụ thể là:
a. Nghe:
- Nhận biết đợc tthái độ, tình cảm, chủ đích của ngời nói trong giao tiếp.
- Nghe và nắm đợc nội dung và chủ đích của các bài viết về khoa học thờng thức, đạo đức, thẩm mỹ và tình bạn, phù hợp
vơíi lứa tuổi, bớc đầu nhận xét, đánh giá đợc một số thông tin đã nghe.
- Nghe và nắm đợc đại ý, đề tài của các tác phẩm; bớc đầu biết nhận xét về nhân vật và những giá trị nghệ thuật trong tác
phẩm; nhớ và kể lại đợc ND tác phẩm, nhớ và kể lại đợc ND truyện.
- Ghi đợc ý chính của bài đã nghe.
b. Nói:
- Nói trong hội thoại
+ Biết dùng lời nói phù hợp với quy tắc giao tiếp trong gia đình, trong nhà trờng và nơi công cộng.
+ Biết giải thích rõ thêm vấn đề đang trao đổi.
- Nói thành bài.
+ Biết phát triển một chủ đề trớc lớp.
+ Biết giới thiệu về lịch sử văn hoá, về các nhân vật tiêu biểu của quê hơng đất nớc.
+ Thuật lại đợc câu chuyện đã đọc hoặc một sự kiện đã biết.
c. Đọc:
+ Hiểu đợc các kí hiệu, các dạng viết tắ, các số liệu trên sơ đồ, biểu đồ, bảng hiệu.
+ Biết dùng và tra từ điển.
+ Thuộc lòng một số bài văn vần, đoạn văn xuôi.
d. Viết:
+ Biết viết chính tả với tốc độ 90 chữ/ 15 phút, chữ viết rõ ràng trình bày đúng quy định.
+ Biết lập sổ tay chính tả; hệ thống các quy tắc chính tả.
+ Biết viết tắt một số cụm từ thông dụng.
+ Có ý thức khắc phục lỗi chính tả.
- Viết bài văn chuyển nói sang viết và ngợc lại.
+ Biết làm dàn ý, chuyển dàn ý thành bài.
+ Biết cách tả cảnh, tả ngời, kể câu chuyện đã làm, viết đơn từ, biên bản.
+ Tự phát hiện và sửa lỗi bài văn.
1
II- Đặc điểm tình hình lớp
- Tổng số học sinh : 23
+ Kết quả năm học trớc: - Giỏi: 4 em = 17,3 %.
- Khá: 10 em = 43,4 %.
- TB : 9 em = 39,1%
- Yếu: 0 em = 0 %
+ Nhận thức chung về môn học:
* Ưu điểm: - Nhìn chung học sinh có nhận thức tơng đối đồng đều, các em ngoan có ý thức học tập.
- Một số HS biết đọc diễn cảm, giọng đọc hay.
* Tồn tại: - Một số em phát âm cha chuẩn còn ngọng nên khi viết sai nhiều lỗi chính tả ( Phạm Hoài, Thảo, Huệ).
- Một số em chữ viết còn xấu, sai nhiều lỗi chính tả ( Thiện, Bằng, Dịu, Tiến, Hải).
- Một số HS viết văn cha hay.
III- Chỉ tiêu phấn đấu
- Giỏi: 4 em = 17,3 %.
- Khá: 8 em = 35 %.
- TB : 11 em = 43,4%
- Yếu: 0 em =
IV- Biện pháp thực hiện
- Thờng xuyên quan tâm đến từng đối tợng học sinh, có kế hoạch cụ thể cho từng môn học, thờng xuyên có mối quan hệ trao
đổi với gia đình để kết hợp giữa gia đình cùng với nhà trờng trong công tác giảng dạy.
- Thờng xuyên nghiên cứu tài liệu, sách tham khảo nhằm đổi mới phơng pháp giảng dạy, mở rộng kiến thức cho HS tạo hứng
thú cho HS tích cực học tập.
- Trong quá trình giảng dạy có liên hệ thực tiễn cuộc sống giáo dục đạo đức và kĩ năng sống cho HS.
V- Kế hoạch cụ thể:
Tuần
Phân
môn
Tiết Tên bài dạy Mục tiêu điều chỉnh
1
Tập
đọc
1
Th gửi các
học sinh
1. Đọc trôi chảy lu loát toàn bài: Thể hiện đợc tình cảm
của Bác Hồ với thiếu nhi Việt Nam.
2. Hiểu ND bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, nghe
thầy yêu bạn và tin tởng HS sẽ kế tục xứng đáng sự
nghiệp của cha ông..
3. HTL một đoạn thơ.
HS khá, giỏi đọc thể thể
hiện đợc tình cảm thân ái,
trìu mến tin tởng
Chính
tả
1 Nghe viết:
Việt Nam
1. Nghe viết đúng , trình bày đúng bài chính tả: Việt
Nam thân yêu.
2
th©n yªu
2. Lµm bµi tËp ®Ĩ cđng cè quy t¾c chÝnh t¶: ng/ngh,
g/gh; c/k
LTVC 1
Tõ ®ång
nghÜa
1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ ®ång nghÜa, T§N hoµn toµn vµ
kh«ng hoµn toµn.
2. VËn dơng nh÷ng hiĨu biÕt ®· cã, lµm ®óng c¸c bµi tËp
thùc hµnh t×m tõ ®ång nghÜa, ®Ỉt c©u ph©n biƯt tõ ®ång
nghÜa.
HS kh¸, giái ®Ỉt c©u ®ỵc
víi 2;3 cỈp tõ ®ång nghÜa
t×m ®ỵc BT3.
KĨ
chun
1
Lý Tù
Träng
1. RÌn kü n¨ng nãi:
- HS biÕt thut minh ND mçi bøc tranh b»ng 1-2 c©u;
kĨ ®ỵc tõng ®o¹n vµ toµn bé c©u chun' kÕt hỵp ®iƯu
bé, cư chØ.
- HiĨu ý nghÜa: ca ngỵi anh Lý Tù Träng giµu lßng yªu
níc, dòng c¶m b¶o vƯ ®ång chÝ, hiªn ngang, bÊt kht
tríc kỴ thï.
2. RÌn kÜ n¨ng nghe: TËp trung nghe nhí, biÕt nhËn xÐt,
®¸nh gi¸, kĨ tiÕp ®ỵc
- Học sinh khá, giỏi kể được
câu chuyện một cách sinh
động, nêu đúng ý nghóa câu
chuyện
TËp
®äc
2
Quang
c¶nh lµng
m¹c ngµy
mïa
1. §äc lu lo¸t toµn bµi, biÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n víi
giäng t¶ chËm r·i, nhĐ nhµng.
2. HiĨu bµi v¨n. HiĨu c¸c tõ ng÷, ph©n biƯt ®ỵc s¾c th¸i
cđa c¸c tõ ®ång nghÜa trong bµi. N¾m ®ỵc ND chÝnh cđa
bµi
HS kh¸, giái ®äc diƠn c¶m
®ỵc toµn bµi, nªu ®ỵc t¸c
dơng gỵi t¶ cđa tõ ng÷
chØ mµu vµng
TLV 1
CÊu t¹o cđa
bµi v¨n t¶
c¶nh
1- N¾m ®ỵc cÊu t¹o 3 phÇn (Më bµi, th©n bµi, kÕt bµi)
cđa mét bµi v¨n t¶ c¶nh.
2- BiÕt ph©n tÝch cÊu t¹o cđa mét bµi v¨n t¶ c¶nh cơ thĨ.
LTVC 2
Lun tËp
vỊ tõ ®ång
nghÜa
- T×m ®ỵc tõ ®ång nghÜa víi nh÷ng tõ ®· cho.
- C¶m nhËn ®ỵc nh÷ng tõ kh¸c nhau víi tõ ®ång nghÜa
kh«ng hoµn toµn, tõ ®ã biÕt c©n nh¾c, lùa chän tõ thÝch
hỵp víi ng÷ c¶nh cơ thĨ.
HS kh¸, giái ®Ỉt c©u ®ỵc víi
2;3 tõ t×m ®ỵc ë BT1.
TLV 2
Lun tËp
t¶ c¶nh
- Tõ viƯc ph©n tÝch c¸ch quan s¸t tinh tÕ cđa t¸c gi¶
trong ®o¹n v¨n Bi sím trªn c¸nh ®ång, HS hiĨu thÕ
nµo lµ nghƯ tht quan s¸t vµ miªu t¶ trong bµi v¨n t¶
c¶nh. Bíc ®Çu biÕt lËp dµn ý t¶ c¶nh mét bi trong ngµy
vµ tr×nh bµy theo dµn nh÷ng ®iỊu ®· quan s¸t.
2 TËp 3 Ngh×n n¨m 1- BiÕt ®äc ®óng mét v¨n b¶n (§o¹n) khoa häc thêng
3
đọc văn hiến
thức có bảng thống kê.
2- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa
cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời
của nớc ta.
Chính
tả
2
Nghe viết:
Lơng Ngọc
Quyến
- Nghe viết, trình bày đúng bài chính tả Lơng Ngọc
Quyến.
- Nắm đợc mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng, vần
vào mô hình.
LTVC 3
Mở rộng
vốn từ: Tổ
quốc
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc.
- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê h-
ơng.
- Bồi dỡng lòng yêu quê hơng, yêu Tổ quốc.
HS khá, giỏi có vốn từ phong
phú, biết đặt câu với các từ ngữ
nêu ở BT4
Kể
chuyện
2
Kể chuyện
đã nghe đã
đọc
1. Rèn kĩ năng nói: Biết kể tự nhiên bằng lời kể của
mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về các anh
hùng, danh nhân của đất nớc.
2. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
HS khaự, gioỷi tìm đợc truyện
ngoài SGK; kể chuyện một cách
tự nhiên ,sinh động
Tập
đọc
4
Sắc màu
em yêu
1- Đọc đúng, đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng
nhẹ nhàng tha thiết.
2- Hiểu nội dung bài:
3- Thuộc lòng một số khổ thơ.
HS khá giỏi đọc thuộc lòng toàn bộ bài thơ.
TLV 3
Luyện tập
tả cảnh
1- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn
tả cảnh: Rừng tra và Chiều tối.
2- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học
trớc thành một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
LTVC 4
Luyện tập
về từ đồng
nghĩa
1- Biết vân dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa,
làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân
loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
2- Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử
dụng một số từ đồng nghĩa đã cho.
TLV 4 Luyện tập
làm báo
cáo thống
kê
1- Dựa theo bài: Nghìn năm văn hiến, HS hiểu cách
trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu
thống kê (Giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả
có tính so sánh).
4
2- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ
học sinh trong lớp. Biết trình bày kết quả thống kê theo
biểu bảng.
3
Tập
đọc
5 Lòng dân
1- Bớc đầu biết đọc đúng một văn bản kịch, cụ thể:
2- Hiểu nội dung ý nghĩa phần I của vở kịch: Ca ngợi dì
Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc,
cứu cán bộ.
HS khá, giỏi biết đọc diễn
cảm vở kịch theo vai,
thể hiện đợc tính
cách nhân vật.
Chính
tả
3
Nhớ viết:
Th gửi các
học sinh
1- Nhớ lại và viết đúng chính tả những câu đã đợc chỉ
định học thuộc lòng trong bài: Th gửi các học sinh.
2- Luyện tập về cấu tạo của vần; bớc đầu làm quen với
vần có âm cuối u. Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng.
HS khá, giỏi nêu đợc quy tắc đánh dấu thanh
trong tiếng
LTVC 5
Mở rộng
vốn từ:
Nhân dân
1- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ Nhân dân, biết một số
thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.
2- Tích cực hoá vốn từ cho học sinh (qua việc sử dụng từ
đặt câu).
HS khá, giỏi thuộc đợc thành
ngữ, tục ngữ ở BT2, đặt câu
với các từ tìm đợc (BT3c)
Kể
chuyện
3
Kể chuyện
đợc chứng
kiến hoặc
tham gia
1. Rèn kĩ năng nói : Kể chuyện tự nhiên, chân thực.
2. Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời kể của bạn.
Tập
đọc
6
Lòng
dân( Tiếp
theo )
1. Biết đọc đúng phần tiếp theo của vở kịch. Cụ thể:
2. Hiểu nội dung ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì
Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc,
cứu cán bộ cách mạng; tấm lòng son sắt của ngời dân
Nam Bộ đối với cách mạng.
HS khá, giỏi biết đọc diễn
cảm vở kịch theo vai, thể
hiện đợc tính cách
nhân vật.
TLV 5
Luyện tập
tả cảnh
1- Qua phân tích bài văn Ma rào, hiểu thêm về cách
quan sát và chọn lọc chi tiết trong một bài văn tả cảnh.
2- Biết chuyển những điều đã quan sát đợc về một cơn
ma thành một dàn ý với các ý thể hiện sự quan sát của
riêng mình; biết trình bày dàn ý trớc các bạn rõ ràng, tự
nhiên.
LTVC 6 Luyện tập
về từ đồng
nghĩa
1- Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng
nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn.
2- Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý
HS khá, giỏi biết dùng nhiều
từ đồng nghĩa trong đoạn
văn viết theo BT3.
5
nghĩa: Nói về tình cảm của ngời Việt với đất nớc, quê h-
ơng.
TLV 6
Luyện tập
tả cảnh
1- Bớc đầu biết hoàn chỉnh đoạn văn dựa theo nội dung
chính của mỗi đoạn.
2- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn ma
thành một đoạn văn miêu tả chân thực, tự nhiên.
- HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh
các đoạn văn ở BT1 và chuyển
một phần dàn ý thành đoạn văn
miêu tả khá sinh động.
4
Tập
đọc
7
Những con
sếu bằng
giấy
1. Đọc trôi chảy, lu loát đoạn - bài.
- Đọc đúng các tên ngời, tên địa lí nớc ngoài ( Xa - da -
cô; xa - xa - ki; Hi - rô - xi - ma; Na - ga - da - ki).
2. Hiểu ý chính của bài: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt
nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ
em toàn thế giới.
Chính
tả
4
Nghe viết:
Anh bộ đội
Cụ Hồ gốc
Bỉ
1- Nghe - viết đúng chính tả bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc
Bỉ.
2- Củng cố hiểu biết về mô hình cấu tạo mô hình cấu tạo
vần và qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
LTVC 7
Từ trái
nghĩa
1- Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái
nghĩa.
2- Biết tìm những từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phận
biệt từ trái nghĩa.
HS khá, giỏi đặt đợc 2 câu
để phân biệt cặp từ trái
nghĩa tìm đợc ở BT3.
Kể
chuyện
4
Tiếng vĩ
cầm ở Mĩ
Lai
1. Rèn luyện nói: Dựa vào lời kể của GV, những hình
ảnh trong phim, SGK, lời thuyết minh cho mỗi hình ảnh;
bớc đầu kể lại câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai; kết
hợp kể chuyên với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ.
2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện
Tập
đọc
8
Bài ca về
trái đất
1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.
2. Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Kêu gọi đoàn kết
chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền
bình đẳng giữa các dân tộc.
3. Thuộc lòng bài thơ.
HS khá,giỏi học thuộc
lòng và đọc diễn cảm
đợc toàn bộ bài thơ.
TLV 7 Luyện tập
tả cảnh
- Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS lập
dàn ý chi tiết cho bài văn tả ngôi trờng.
- Biết chuyển một phần dàn ý thành thành đoạn văn
miêu tả hoàn chỉnh.
6
LTVC 8
Luyện tập
về từ trái
nghĩa
- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có và từ trái nghĩa
để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt
câu với 1 số cặp từ trái nghĩa và tìm đợc.
HS khá, giỏi thuộc đợc 4
câu thành ngữ, tục ngữ ở BT1
làmđợc toàn bộ BT4.
TLV 8
Tả cảnh
( Kiểm tra
viết )
- Biết viết bài văn tả cảnh hoàn chỉnh
5
Tập
đọc
9
Một
chuyên gia
máy xúc
1- Đọc lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng nhẹ nhàng , đằm thắm thể hiện cảm súc về tình
bạn, tình hữu nghị của ngời kể truyện. Đọc các lời đối
thoại thể hiện đúng giọng của từng nhân vật.
2- Hiểu diễn biến của câu truyện và ý nghĩa của bài
Chính
tả
5
Nghe viết:
Một
chuyên gia
máy xúc
1- Nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Một chuyên
gia máy xúc.
2- Nắm đợc cách đánh dấu thanh ở các tiếng chứa
nguyên âm đôi
HS khá giỏi làm đợc đầy đủ BT3
LTVC 9
Mở rộng
vốn từ: Hoà
bình
1- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Cánh
chim hoà bình.
2- Biết sử dụng các từ ngữ đã học dể viết một đoạn văn
miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành
phố.
Kể
chuyện
5
Kể chuyện
đã nghe đã
đọc
1- Rèn kỹ năng nói: Biết kể một câu truyện ( mẩu
truyện) đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến
tranh.
2 - Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe lời bạn kể, biết
nhận xét lời kể của bạn.
Tập
đọc
10
Ê-mi- li,
con
1- Đọc lu loát toàn bài; Đọc đúng các tên riêng nớc
ngoài (Ê-mi li, Mo-ri - xơn, Giôn-xơn, Pô-tô-mác, Oa-
sinh-tơn ), nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ,các dòng thơ
trong bài thơ viết theo thể tự do.
2- Hiểu ý nghĩa của bài thơ
3- Thuộc lòng khổ thơ 3, 4.
HS khá,giỏi học thuộc lòng
bài thơ 3;4 và đọc diễn cảm
đợc bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
TLV 9 Luyện tập
làm báo
cáo thống
- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả
tổ, có ý thức phấn đấu học tốt hơn.
HS khá, giỏi nêu đợc tác dụng
của bảng thống kê kết quả học
7
kê
tập của cả tổ.
LTVC 10
Từ đồng
âm
-Hiểu thế nào là từ đồng âm.
-Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết
phân biệt đợc nghĩa của các từ đồng âm.
HS khá, giỏi làmđợc đầy đủ
BT3, nêu đợc tác dụngcủa
từ đồng âm qua BT3,BT4.
TLV 10
Trả bài văn
tả cảnh
-Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh.
-Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình
và của bạn; biết sửa lỗi; viết lại đợc một đoạn cho hay
hơn.
6
Tập
đọc
11
Sự xụp đổ
của chế độ
a- pác -thai
1. Đọc trôi chảy toàn bài: đọc đúng các từ phiên âm (A -
pác - thai, Nen - xơn, Man - đê - la), các số liệu thống kê
(
10
9
,
5
1
)
2. Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phận biệt
chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của ngời da đen ở
Nam Phi.
Chính
tả
6
Nhớ viết:
Ê-mi- li,
con
1- Nhớ - viết chính xác, trình bày khổ thơ 3, 4 của bài Ê
- mi - li, con ...
2- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có
nguyên âm đôi a / ơ.
HS khá, giỏi làm đầy đủ đợc
BT3, hiểu nghĩa của các thành
ngữ, tục ngữ.
LTVC 11
Mở rộng
vốn từ: Hữu
nghị hợp
tác
1- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp
tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị và
hợp tác
2- Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học.
HS khá, giỏi đặt đợc 2;3
câu với 2;3 thành ngữ ở BT4.
Kể
chuyện
6
Kể chuyện
đợc chứng
kiến hoặc
tham gia
1. Rèn luyện kỹ năng nói: HS tìm đợc câu chuyện đã
chứng kiến, tham gia đúng yêu cầu của đề bài.
2. Rèn kỹ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, biết nêu
câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
Tập
đọc
12
Tác phẩm
của Si-le và
tên phát xít
1. Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các tên riêng: Si - le;
Pa - ri; Hít - le, Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với
nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện
TLV 11
Luyện tập
làm đơn
Biết cách viết 1 lá đơn theo qui định và trình bày đủ
nguyện vọng trong đơn.
LTVC 12 Dùng từ 1- Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.
HS khá, giỏi đặt câu đợc
8
đồng âm để
chơi chữ
2- Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng
âm để chơi chữ: tạo ra những câu nói có ý nghĩa, gây bất
ngờ, thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.
với 2;3 cặp từ đồng âm ở BT1
(mục III).
TLV 12
Luyện tập
tả cảnh
- Qua những đoạn văn hay, HS học đợc cách quan sát
khi tả cảnh sông nớc.
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả
một cảnh sông nớc cụ thể.
7
Tập
đọc
13
Những ngời
bạn tốt
1. Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng những từ phiên âm
nớc ngoài.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng sôi nổi, hồi hộp.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh,
tình cảm gắn bó đáng quí của loài cá heo với con ngời.
Chính
tả
7
Nghe viết:
Dòng kinh
quê hơng
- Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn của
bài Dòng kinh quê hơng.
- Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài tập luyện tập
đánh dấu thanh ở tiếng cha nguyên âm đôi iê, ia.
HS khá, giỏi làm đợc đầy đủ
BT3.
LTVC 13
Từ nhiều
nghĩa
1- Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa, nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong từ nhiều nghĩa.
2- Phân biệt đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ
nhiều nghĩa trong 1 số câu văn.
HS khá, giỏi làm đợc toàn
bộ BT2 (mục III).
Kể
chuyện
7
Cây cỏ nớc
Nam
1. Rèn kĩ năng nói:Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh
hoạ, HS bớc đầu kể đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện; giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với cử chỉ, nét
mặt một cách tự nhiên.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Tập
đọc
14
Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trến sông
Đà
1. Đọc trôi chảy, lu loát bài thơ, đọc đúng nhịp của thể
thơ tự do.
2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của công
trình, sức mạnh của những ngời đang trinh phục dòng
sông và sự gắn bó, hoà quyện giữa con ngời với thiên
nhiên.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
HS khá, giỏi thuộc cả bài
thơ và nêu đợc ý nghĩa của
bài.
TLV 13 Luyện tập
tả cảnh
- Hiểu quan hệ về nội dung giữa các câu trong một
đoạn, biết cách viết câu mở đoạn.
9
LTVC 14
Luyện tập
về từ nhiều
nghĩa
- Phân biệt đợc nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong một số
câu văn có dùng từ nhiều nghĩa.
- Biết đặt câu phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là
động từ
HS khá, giỏi biết đặt câu để
phân biệt cả 2 từ ở BT3.
TLV 14
Luyện tập
tả cảnh
- Dựa trên kết quả quan sát một cảnh sông nớc, dàn ý đã
lập và hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cảnh sông
nớc, HS biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn,
thể hiện rõ đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét nổi bật
của cảnh, cảm súc của miêu tả.
8
Tập
đọc
15
Kì diệu
rừng xanh
1- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng tả nhẹ nhàng. Cảm xúc ngỡng mộ của rừng.
2- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu
mến, ngỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.
Chính
tả
8
Nghe viết:
Kì diệu
rừng xanh
-Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài
Kì diệu rừng xanh ( từ nắng tra đến cảnh mùa thu )
-Nắm vững quy tắc và làm đúng các bài luyện tập đánh
dấu thanh ở tiếng chứa nguyên âm đôi yê, ya.
LTVC 15
Mở rộng
vốn từ:
Thiên
nhiên
1- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ chỉ sự vật, hiện tợng chỉ
thiên nhiên: Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mợn
các sự vật, hiện tợng thiên nhiên để nói về những vấn đề
của đời sồng.
2- Nắm đợc một từ ngữ miêu tả thiên nhiên.
HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của
các thành ngữ, tục ngữ ở
BT2, có vốn từ phong phú
và biết đặt câu với từ tìm
đợc ở ý d của BT3.
Kể
chuyện
8
Kể chuyện
đã nghe đã
đọc
1- Rèn kĩ năng nói: Biết tự kể truyện , bằng lời của mình
một câu truyện (mẩu truyện) đã nghe, đã đọc nói về
quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên.
2- Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét
đúng lời bạn kể.
HS khỏ, gii kể đợc câu chyện
ngoài SGK; nêu đợc trách
nhiệm giữ gìn tiên nhiên tơi đẹp.
Tập
đọc
16
Trớc cổng
trời
1- Đọc trôi chảy lu loát bài thơ.: Biết đọc diễn cảm thể
hiện niềm xúc động của tác giả trớc vẻ đẹp vừa hoang
sơ, thơ mộng vừa ấm cúng, vừa thân thơng của bức tranh
vùng cao.
2- Hiểu nội dung bài thơ:
3- Thuộc lòng một số câu thơ.
TLV 15 Luyện tập - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa
10
tả cảnh
phơng.
- HS biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn
hoàn chỉnh
LTVC
16
Luyện tập
về từ nhiều
nghĩa
- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
- Hiểu đợc nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ
giữa chúng.
- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều
nghĩa là tính từ.
HS khá, giỏi biết đặt câu
để phân biệt các nghĩa của
mỗi tính từ nêu ở BT3.
TLV 16
Luyện tập
tả
cảnh( Dựng
đoạn mở
bài, kết
bài )
- Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, đoạn kết bài trong
bài văn tả cảnh.
- Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả
cảnh.
9
Tập
đọc
17
Cái gì quý
nhất
1- Đọc lu loát, diễn cảm toàn bài. Biết phân biệt lời ngời
dẫn chuyện và lời nhân vật (Hùng, Quý, Nam, thầy
giáo).
2- Nắm đợc vấn đề tranh luận ( Cái gì quí nhất? ) và ý đ-
ợc khẳng định trong bài ( ngời lao động là quí nhất ).
Chính
tả
9 Nhớ viết:
Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trến sông
Đà
-Nhớ viết lại đúng chính tả cả bài thơ Tiếng đàn ba-la-
lai-ca trên sông Đà. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng
thơ theo thể thơ tự do.
-Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/l
hoặc âm cuối n/ng.
LTVC 17
Mở rộng
vốn từ:
Thiên
nhiên
1- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm thiên nhiên:Biết một
số từ ngữ thể hiện sự so sánh và nhân hoá bầu trời.
2- Có ý thức chọn lọc từ ngữ gợi tả, gợi cảm khi viết
đoạn văn tả một cảnh đẹp thiên nhiên.
Kể
chuyện
9
Kể chuyện
đợc chứng
kiến hoặc
tham gia
1- Rèn luỵên kỹ năng nói: Nhớ lại một chuyến đi thăm
cảnh đẹp ở địa phơng mình hoặc ở nơi khác. Biết sắp xếp
các sự việc thành một câu chuyện
2- Rèn luyện kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, biết
nêu câu hỏi và nhận xét về lời kể của bạn.
Tập 18 Đất Cà 1- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn ,
11
đọc Mau
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm làm nổi bật sự
khắc nghiệt của thiên nhiên ở Cà Mau và tính cách kiên
cờng của ngời Cà Mau.
2- Hiểu đợc ý nghĩa của bài văn
TLV 17
Luyện tập
thuyết
trình, tranh
luận
- Bớc đầu có kĩ năng thuyết trình ,tranh luận về một vấn
đề đơn giản ,gần gũi với lứa tuổi.
LTVC 18 Đại từ
- Nắm đợc khái niệm đại từ; nhận biết đại từ trong thực
tế.
- Bớc đầu biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị
dùng lặp lại trong một
TLV 18
Luyện tập
thuyết
trình, tranh
luận
- Bớc đầu có kĩ năng thuyết trình ,tranh luận về một vấn
đề đơn giản ,gần gũi với lứa tuổi.
+ Trong thuyết trình, tranh luận , nêu đợc những lí lẽ và
dẫn chứng cụ thể , có sức thuyết phục.
10
Tập
đọc
19
Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 1 )
Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp
kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài đọc).
HS khá giỏi đọc diễn cảm
bài thơ, bài văn, nhận biết
đợc một số biện pháp
nghệ thuật đợc sử dụng
trong bài.
Chính
tả
10
Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 2 )
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Nghe viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc giữ rừng.
LTVC 19
Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 3 )
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3
chủ điểm nhằm trau dồi kĩ năng cảm thụ văn học.
HS khá, giỏi thực hiện đợc
toàn bộ BT2.
Kể
chuyện
10 Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 4 )
1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng(
yêu cầu nh tiết 1).
2. Nắm đợc tính cách của từng nhân vật trong vở kịch
Lòng dân; phân vai, diễn lại sinh động1 trong 2 đoạn
kịch, thể hiện đúng tính cách các nhân vật.
12
Tập
đọc
20
Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 5 )
- Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính
từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong
9 tuần đầu lớp 5.
- Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn
với các chủ điểm.
HS khá, giỏi đọc thể hiện
đợc tính cách của các nhân
vật trong vở kịch.
TLV 19
Ôn tập
kiểm tra
giữa học kì
I (tiết 6 )
- Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ.
- Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải
các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở
rộng vốn từ.
HS khá, giỏi nêu đợc cảm nhận
về chi tiết thích thú nhất trong
bài văn(BT2)
LTVC 20 Kiểm tra
- Kiểm tra đọc - hiểu và kiểm tra kiến thức kĩ năng về từ
và câu. Yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.
TLV 20 Kiểm tra
- Kiểm tra viết chính tả và tập làm văn. Yêu cầu HS làm
bài nghiêm túc.
11
Tập
đọc
21
Chuyện
một khu v-
ờn nhỏ
1- Đọc diễn cảm bài văn, phù hợp với tâm lí nhân vật
( giọng bé Thu hồn nhiên, nhí nhảnh ; giọng ông hiền
từ, chậm rãi ) và nội dung bài văn.
2- Hiểu đợc tình cảm yêu quý thiên nhiên của hai ông
cháu trong bài
Chính
tả
11
Nghe viết:
Luật bảo vệ
môi trờng
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong
Luật Bảo vệ môi trờng.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l
hoặc âm cuối n/ng.
LTVC 21
Đại từ xng
hô
- Nắm đợc khái niệm đại từ xng hô
- Nhận biết đại từ trong đoạn văn. Bớc đầu biết sử dụng
đại từ xng hô thích hợp trong một văn bản ngắn.
HS khá, giỏi nhận xét đỡc
thái độ, tình cảm của nhân
vật khi dùng mỗi đại từ xng
hô (BT1).
Kể
chuyện
11
Ngời đi săn
và con nai
1- Rèn kỹ năng nói: Dựa vào lời kể của thầy (cô),kể lại
đợc từng đoạn câu truyện theo tranh minh hoạ và lời gợi
ý dới tranh, phỏng đoán đợc kết thúc của câu truyện;
Cuối cùng kể lại đợc cả câu truyện.
2- Rèn kỹ năng nghe:Nghe thầy(cô) kể truyện, ghi nhớ
truỵên. Nghe bạn kể truyện , nhận xét đúng lời bạn kể,
kể tiếp đợc lời bạn.
Tập 22 Tiếng vọng 1- Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ bằng giọng nhẹ
13
đọc
nhàng, trầm buồn, bộc lộ cảm xúc xót thơng, ân hẩntớc
cái chết thơng tâm của chú chim sẻ nhỏ.
2- Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận , day dứt của tác giả
TLV 21
Trả bài văn
tả cảnh
- Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu
tả, cách diễn đạt, cách trình bày, chính tả.
- Có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của
mình, của bạn ; nhận biết u điểm của những bài văn
hay ; viết đợc một đoạn văn trong bài cho hay hơn.
LTVC 22 Quan hệ từ
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ.
- Nhận biết đợc một vài quan hệ từ ( hoặc cặp quan hệ
từ) thờng dùng ; hiểu tác dụng của chúng trong câu hay
đoạn văn ; biết đặt câu với quan hệ từ.
HS khá, giỏi đặt câu đợc
với quan hệ từ nêu ở BT3.
TLV
22
Luyện tập
làm đơn
- Củng cố kiến thức về cách làm đơn.
- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn
gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.
12
Tập
đọc
23
Mùa thảo
quả
1- Đọc trôi chảy, lu loát và diễn cảm bài văn với giọng
nhẹ nhàng, thể hiện cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp của rừng
thảo quả.
2- Thấy đợc vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi,
phát triển nhanh đến bất ngờ của thảo quả. Cảm nhận đ-
ợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác giả.
HS khá, giỏi nêu đợc tác
dụng của cách dùng từ, đặt
câu để miêu tả sự vật sinh
động.
Chính
tả
12
Nghe viết:
Mùa thảo
quả
Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài
Mùa thảo quả.
Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm
cuối t/c.
LTVC 23
Mở rộng
vốn từ: Bảo
vệ môi tr-
ờng
- Nắm đợc nghĩa của một số từ ngữ về môi trờng ; biết
tìm từ đồng nghĩa.
- Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng
thích hợp để tạo thành từ phức.
HS khá, giỏi nêu đợc nghĩa
của mỗi từ ghép đợc ở BT2.
Kể
chuyện
12 Kể chuyện
đã nghe đã
đọc
- HS kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có
nội dung bảo vệ môi trờng.
- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu
chuyện, thể hiện nhận thức đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ
môi trờng.
14
Tập
đọc
24
Hành trình
của bầy
ong
1- Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ với giọng trải dài, tha
thiết, cảm hứng ca ngợi những phẩm chất cao quý, đáng
kính trọng của bầy ong.
2- Hiểu đợc những phẩm chất đáng quý của bầy ong
3-Thuộc lòng hai khổ thơ cuối bài.
HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn
cảm đợc toàn bài.
TLV 23
Cấu tạo của
bài văn tả
ngời
- Nắm đợc cấu tạo ba phần của bài văn tả ngời.
- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả
ngời để lập dàn ý chi tiết tả một ngời thân trong gia
đình-một dàn ý với những ý riêng ; nêu đợc những nét
nổi bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng
miêu tả.
LTVC 24
Luyện tập
về quan hệ
từ
- Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ để tìm đợc các
quan hệ từ trong câu ; hiểu sự biểu thị những quan hệ
khác nhau của các quan hệ từ cụ thể trong câu.
- Biết sử dụng một số quan hệ từ thờng gặp.
HS khá, giỏi đặt đợc 3 câu
với 3 quan hệ từ nêu ở BT4.
TLV 24
Luyện tập
tả ngời
(QS và lựa
chọn chi
tiết )
1-Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc vè
ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu
(Bà tôi; Ngời thợ rèn,)
13
Tập
đọc
25
Ngời gác
rừng tí hon
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài
văn với giọng kể chậm rãi ; nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn
kể mu trí và hành động dũng cảm của cậu bé có ý thức
bảo vệ rừng.
2- Hiểu ý nghĩa truyện: Biểu dơng ý thức bảo vệ rừng,
sự thông minh và dũng cảm của một công dân nhỏ tuổi.
Chính
tả
13
Nghe viết:
Hành trình
của bầy
ong
- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ
cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong.
- Ôn lại cách viết những từ ngữ có âm đầu s/x hoặc âm
cuối t/c.
LTVC 26 Mở rộng
vốn từ: Bảo
vệ môi tr-
ờng
- Mở rộng vốn từ ngữ về môi trờng và bảo vệ môi trờng.
- Viết đợc đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ
môi trờng.
15