2:
CÁCH TÍNH SẢN LƢỢNG QUỐC GIA
CHƢƠNG
I.Một số vấn đề cơ bản
II. Cách tính mức hoạt động của một nền kinh
tế
III. Các chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản quốc
gia (SNA)
IV. Các đồng nhất thức vĩ mô căn bản
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
1
Sản lƣợng quốc gia
Chính phủ
Doanh nghiệp
Người dân
3/1/2020
• Là thƣớc đo thành tựu kinh tế hàng năm
của một quốc gia
• Là cơ sở để hoạch định các chính sách
kinh tế vĩ mô
• Ảnh hƣởng đến sức mua của toàn xã hội
• Là cơ sở để DN hoạch định chiến lƣợc
kinh doanh
• Phản ánh tổng thu nhập
• Cơ hội việc làm
Bộ môn Kinh tế cơ bản
2
I.Một số vấn đề cơ bản
1.Các quan điểm về sản xuất
2. Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA)
3.Giá cả trong SNA
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
3
1.Các quan điểm về sản xuất:
•
Quan điểm hiện nay:
• SX là tạo ra những sản phẩm và dịch vụ có ích
cho xã hội
→
Là cơ sở hình thành cách tính sản lƣợng
quốc gia theo hệ thống tài khoản quốc gia
(SNA- System of National Accounts)
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
4
2.Hệ thống tài khoản quốc gia
(SNA- System of National Accounts)
1. Tổng sản phẩm quốc nội : GDP(Gross Domestic Product)
2. Tổng sản phẩm quốc gia : GNP - Gross National Product
hay Tổng thu nhập quốc gia : GNI - Gross National Income)
3. Sản phẩm quốc nội ròng:NDP ( Net Domestic Product)
4. Sản phẩm quốc gia ròng: NNP – Net National Product)
5. Thu nhập quốc gia: NI- National Income
6.Thu nhập cá nhân: PI- Personal Income
7. Thu nhập (cá nhân) khả dụng: DI- Disposable Personal Income
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
5
2.Hệ thống tài khoản quốc gia(SNA):
• Các chỉ tiêu trong SNA đƣợc phân thành 2 nhóm:
• Theo lãnh thổ gồm: GDP, NDP
• Theo quyền sở hữu gồm: GNP, NNP, NI, PI, DI.
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
6
3.Giá cả trong SNA
1. Giá thị trƣờng (market Price)→ chỉ tiêu theo
giá thị trƣờng
2. Giá sản xuất hay Chi phí các yếu tố sản xuất
( Factor Cost)→ chỉ tiêu theo chi phí yếu tố
3. Giá hiện hành ( current price)→ chỉ tiêu danh
nghĩa (nominal)
4. Giá cố định (constant price) → chỉ tiêu thực (
real)
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
7
GDP thực và GDP danh nghĩa
• GDP danh nghĩa ( Nominal GDP)_ GDPN
- Là giá trị sản lƣợng hàng hóa và dịch vụ đƣợc tính theo
giá hiện hành (pt)
GDPN =∑qit.pit
qit: khối lƣợng hàng hoá i SX năm t
Pit giá hàng hoá i năm t
• → Sự thay đổi của GDPN qua các năm có thể do giá
hoặc khối lƣợng hàng hoá thay đổi
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
8
GDP thực và GDP danh nghĩa
• GDP thực ( Real GDP): GDPR
- Là giá trị sản lƣợng hàng hóa và dịch vụ đƣợc
tính theo giá cố định (p0)
GDPR =∑qit.pi0
qit: khối lƣợng hàng hoá i sản xuất năm t
Pi0 giá hàng hoá i năm gốc
→Sự thay đổi của GDP thực qua các năm chỉ do khối
lƣợng hàng hoá & dv sản xuất thay đổi
Ở năm gốc: GDP danh nghĩa = GDP thực
GDP thực dùng để tính tốc độ tăng trƣởng kinh tế.
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
9
GDP thực và GDP danh nghĩa
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP, Id (GDP deflator)
Nominal GDP
GDP Deflator
100
Real GDP
_
t
GDP
N
I dt
100
t
GDPR
-
- Id phản ánh tỷ lệ thay đổi của mức giá hiện hành so với
mức giá năm gốc
- Chỉ số Id của năm gốc luôn bằng 100.
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
10
Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
• Chỉ tiêu theo chi phí các YTSX= chỉ tiêu theo
giá thị trƣờng – thuế gián thu
VD: GDPfc = GDPmp - Ti
• 𝐶ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑡ℎự𝑐 =
VD: 𝐺𝐷𝑃𝑅 =
3/1/2020
𝐶ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑑𝑎𝑛ℎ 𝑛𝑔ℎĩ𝑎
𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑔𝑖á
𝐺𝐷𝑃𝑁
𝑃
× 100
× 100
Bộ môn Kinh tế cơ bản
11
3.Giá cả trong SNA
GDPfc = GDPmp – Ti
Giá thị trường (mp): Giá
người mua phải trả (bao gồm
thuế gián thu) ⇨ GDPmp
Giá hiện hành (pt): Giá của
năm sản xuất ⇨ GDPN
3/1/2020
Giá sản xuất (fc): Giá người
bán thực nhận (không bao
gồm thuế gián thu) ⇨ GDPfc
Giá cố định (p0): Giá của
năm gốc ⇨ GDPR
12
II. CÁCH TÍNH MỨC HOẠT
ĐỘNG CỦA MỘT NỀN KINH TẾ
1.Một số khái niệm
2.Ba mô hình kinh tế
3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế
4.Ba phƣơng pháp tính sản lƣợng
quốc gia
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
13
1. Một số khái niệm
a.Tiêu dùng , C (Consumption)
Chi tiêu về hàng hoá và dịch vụ của các hộ gia
đình nhằm thoả mãn nhu cầu cá nhân
Không bao gồm việc mua nhà ở mới
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
14
b. Đầu tƣ tƣ nhân, I (Investment)
Đầu tư I: Mua những hàng hóa để sản xuất và
sử dụng trong tƣơng lai.
Đầu tƣ gồm 3 phần:
Chi mua máy móc thiết bị mới, xây dựng nhà
xƣởng… của doanh nghiệp
Mua sắm nhà ở mới của hộ gia đình
Tích lũy hàng tồn kho (nguyên vật liệu, bán thành
phẩm, thành phẩm)
Không bao gồm đầu tƣ vào tài sản tài chính (cổ phiếu,
trái phiếu)
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
15
b. Đầu tƣ tƣ nhân, I (Investment)
• Đầu tƣ nhằm 2 mục đích:
1. Thay thế, bù đắp những máy móc thiết bị
đã hao mòn → Khấu hao (De)
2. Mở rộng quy mô, tăng khả năng sản
xuất → Đầu tƣ ròng/mới (IN- Net
Invesment)
→ I = De + IN
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
16
c. Chi mua HH & DV của chính phủ, G
(Government spending on goods & services)
Chi mua hàng hóa & dịch vụ của chính phủ, G
(trung ƣơng & địa phƣơng)
. G chia làm 2 phần:
- Chi tiêu thƣờng xuyên của chính phủ (Cg): tiền lƣơng
trả cho những ngƣời làm việc trong khu vực chính phủ
và chi tiêu cho các hoạt động công
- Chi đầu tƣ của chính phủ (Ig): xây dựng bến cảng,
cầu đƣờng, công viên…
- Không bao gồm chi chuyển nhƣợng (Tr)
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
17
d.Chi chuyển nhƣợng, Tr (Transfer payments)
• Là khoản tiền chính phủ thanh toán cho các cá
nhân mà không cần có hàng hoá và dịch vụ đối
ứng, gồm:
• trợ cấp thất nghiệp
• trợ cấp cho ngƣời già và ngƣời tàn tật
• trợ cấp học bổng…
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
18
e.Thuế , Tx ( Taxes)
• Thuế (Tx): gồm 2 loại:
- Thuế gián thu ( Indirect Taxes,Ti) gồm: thuế VAT,
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế sử dụng tài nguyên, thuế
xuất nhập khẩu, thuế trƣớc bạ..
- Thuế trực thu (Direct Taxes, Td) gồm: thuế thu
nhập cá nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế
thừa kế tài sản
Tổng thuế thu: Tx = Ti + Td
•
• Thuế ròng (net Taxes): T =Tx – Tr
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
19
e.Thuế , Tx ( Taxes)
• Cán cân ngân sách của chính phủ: B = T- G
• T> G → B> 0 Ngân sách thặng dƣ
• T< G → B< 0 Ngân sách thâm hụt
• T = G → B= 0 Ngân sách cân bằng
Tran Thị Bich Dung
20
g.Xuất nhập khẩu
• Xuất khẩu ( Exports , X)
• Là gía trị hàng hoá sản xuất trong nƣớc, đƣợc nƣớc ngoài
mua
• Nhập khẩu (Imports, M)
• Là giá trị hàng hoá sản xuất ở nƣớc ngoài, đƣợc nhập
vào và tiêu thụ trong nƣớc
• Xuất khẩu ròng, NX (Net Exports)
NX= X - M
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
21
2.Ba mô hình kinh tế:
Nền KT đơn giản
(Simple economy)
Có 2 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
3/1/2020
Nền KT đóng
(Closed economy)
Có 3 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
3.Chính phủ
Bộ môn Kinh tế cơ bản
Nền KT mở
(Open economy)
Có 4 khu vực:
1.Hộ gia đình
2.Doanh nghiệp
3.Chính phủ
4.Nƣớc ngoài
22
3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế
Sơ đồ chu chuyển – các giả định:
• Các thị trƣờng (Markets)
• Hàng hóa và dịch vụ
• Yếu tố sản xuất
• Các hộ gia đình ( Households)
• Chi tiêu tất cả thu nhập của họ
• Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ
• Các doanh nghiệp ( Firms)
• Thanh toán tiền lƣơng (wages),, tiền thuê (rent), tiền lãi
(interest) lợi nhuận (profit) cho những ngƣời sở hữu các
yếu tố sản xuất
Tran Thị Bich Dung
23
Sơ đồ chu chuyển kinh tế trong mô hình đơn giản
Dòng hiện vật
Dòng tiền tệ
Chi tiêu cho hàng hóa & dịch vụ
Hàng hóa & dịch vụ
CÁC DOANH NGHIỆP
CÁC HỘ GIA ĐÌNH
Dịch vụ về YTSX
Thu nhập từ YTSX
Tổng thể nền KT: Tổng thu nhập = Tổng chi tiêu
3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế:
• Khỏan rò rỉ ( Leakage):
- là lƣợng tiền mà hộ gia đình nhận đƣợc, nhƣng
không trở lại DN
• Khỏan bơm vào (Injection):
- là lƣợng tiền mà DN nhận đƣợc, mà không bắt
nguồn từ các hộ gia đình
• Tổng rò rỉ thực tế = tổng bơm vào thực tế
3/1/2020
Bộ môn Kinh tế cơ bản
25