Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Chuong I.Hinh Hoc 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.65 KB, 42 trang )

Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Ch ơng I : vectơ
Tiết 1
Đ1
.
các định nghĩa
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:
- Nắm đợc khái niệm vec tơ ( phân biệt đợc vectơ với đoạn thẳng), vectơ - không,
phơng, hớng. Từ đó biết đợc vectơ - không cùng phơng và cùng hớng với mọi vectơ.
2.
Về kĩ năng
:
- Hiểu và vận dụng đợc khái niệm véc tơ, véc tơ cùng phơng, cùng hớng trong bài
tập cụ thể.
- Biết xác định điểm đầu và điểm cuối của véc tơ, giá, phơng, hớng của véc tơ.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II . Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
+ GV: - Chuẩn bị các tranh vẽ hình 1.3, hình1. 4 (sgk)
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
+ HS: - Dụng cụ học tập: Thớc kẻ, bút màu.........
III . Ph ơng pháp dạy học :
Sử dụng linh hoạt phơng pháp vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề nhằm


giúp học sinh tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đan xen hoạt động nhóm.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1.

n định tổ chức, kiểm tra sỹ số:
+ Học sinh vắng:
+ Dụng cụ học tập:
2. Nhắc nhở học sinh cách học ở trên lớp và tự học ở nhà:
+) Chuẩn bị đồ dùng học tập: SGK, SBT, STK, vở, bút chì, thớc kẻ, compa,
+) Chú ý nghe giảng, tích cực tham gia các hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi,
+) Đọc trớc bài ở nhà, làm bài tập đầy đủ,
3. Bài mới
Lê Văn Trờng 1
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Hoạt động1. Vectơ là gì?
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
HĐTP1: HD HS đọc ví dụ (sgk) và
hình thành định nghĩa.
-Cho HS quan sát hình 1.1 (SGK - 4),
nhận xét về các chuyển động đã quan
sát ?
=> đoạn thẳng có hớng đợc gọi là
gvectơ.
HĐTP2: Phát biểu định nghĩa
vectơ, kí hiệu.

HĐTP3: Một vectơ hoàn toàn đợc

xác định khi biết những yếu tố nào?
HĐTP4: Cho hai điểm A và B phân
biệt, ta có thể xác định đợc mấy
vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A
hoặc B ?
HĐTP5: Với 2 điểm A, B phân biệt.
Hãy so sánh:
- Quan sát hình vẽ.
- Phát hiện hớng
chuyển động và phân
biệt đợc sự khác nhau
cơ bản của từng chuyển
động đó.
- Phát hiện vấn đề mới.
- HS ghi nhận kiến thức
mới.
-Khi biết điểm đầu và
điểm cuối của vectơ đó.
HS: 2 vectơ.
1. Khái niệm véc tơ:
+ Ví dụ:
( SGK - 4 ).
+ Định nghĩa vectơ:
Vectơ là 1 doạn thẳng có
hớng.
- Nếu vectơ có điểm đầu
A, điểm cuối B thì takí
hiệu là:
AB


- Những vectơ không xác
định điểm đầu, điểm
cuối, kí hiệu là: a, b, x,
y....
+ Chú ý:
- Một vectơ hoàn toàn đ-
ợc xác định khi biết
điểm đầu và điểm cuối.
* Qua hai điểm A và B
phân biệt, ta có thể xác
định đợc 2 vectơ có điểm
đầu và điểm cuối
là A hoặc B .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Lê Văn Trờng 2
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
+ Các vectơ
AB


BA

?
+ Các đoạn thẳng AB và BA ?
- Cho HS liên hệ kiến thức vectơ với
các môn học khác và trong thực
tiễn ?
HĐTP6: Giá của vectơ
+
AB


khác
BA

.
+ AB = BA.
- Biết đợc ứng dụng của
vectơ.
+ Vật lý lớp 8 phần lực.
+ Hình học lớp 8 phần
phép tịnh tiến.
- Ghi nhận kiến thức
mới.

+ Định nghĩa giá của
vectơ:
Giá của vectơ là đờng
thẳng đi qua điểm đầu và
điểm cuối của vectơ đó.
Hoạt động2. Hai vectơ cùng phơng, cùng hớng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
HĐTP1: HD HS quan sát
hình 1.3 (sgk) và nêu nhận
xét về các vectơ trong hình
có đặc điểm gì? Có thể chia
thành những nhóm nào?
HĐTP2: GV phân tích trên
hình vẽ và đa ra khái niệm
hai vectơ cùng phơng.
- Giới thiệu về 2 vectơ cùng

hớng, ngợc hớng.
HĐTP3: GV nêu ví dụ.

- Từ ví dụ trên hãy nhận xét
về phơng của các cặp véctơ
AP và AB, AB và CB ? vị trí
của các điểm A, P, B và A, B,
C là thẳng hàng hay không
thẳng hàng ?
- Quan sát hình 1.3 và trả
lời:
+ Các vectơ có giá song
song hoặc trùng nhau.
+ Các vectơ có giá cắt
nhau.

- Ghi nhớ kiến thức mới
và phân biệt rõ.
- Trả lời các yêu cầu của
ví dụ.
- Nhận biết và trả lời theo
yêu cầu đặt ra.
2. Hai vectơ cùng ph ơng,
cùng h ớng .
+ Ví dụ ( SGK - 5 ).
+ Định nghĩa: ( SGK - 5 ).
+ Ví dụ:
Cho hình vẽ:
Lê Văn Trờng 3
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
- Các vectơ cùng phơng,
cùng hớng với
AB

?
- Các vectơ cùng phơng,
cùng hớng với PN ?
+ L u ý:
Ba điểm phân biệt A, B, C
thẳng hàng khi và chỉ khi
hai vectơ
AB


AC

cùng
phơng.
4. Củng cố, luyện tập :
* Vectơ khác với đoạn thẳng nh thế nào?
* Một vectơ hoàn toàn đợc xác định khi biết những yếu tố nào?
* Nếu 3 điểm A, B ,C thẳng hàng thì 2 vectơ AB, BC cùng hớng. Khẳng định này đúng
hay sai ?
5. H ớng dẫn học sinh tự học
- Học kỹ lý thuyết và làm bài tập 2 (SGK - 7 ).
- Đọc tiếp phần 3,4 ( SGK - 6 ).
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Lê Văn Trờng 4
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Ngày soạn:..
Ngày giảng:

Tiết 2
Đ1
.
các định nghĩa ( Tiếp )
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:
Nắm đợc các định nghĩa: độ dài của 1 vectơ, 2 vectơ bằng nhau, vectơ không.
2.
Về kĩ năng
:
- HS biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
- Khi cho trớc một điểm A và vectơ a, dựng đợc điểm B sao cho AB = a.
3.
Về t duy, thái độ

:
- Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II . Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
+ GV: - Chuẩn bị các tranh vẽ hình 1. 4 (sgk)
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
+ HS: - Dụng cụ học tập: Thớc kẻ, bút màu.........
III . Ph ơng pháp dạy học :
Sử dụng linh hoạt phơng pháp vấn đáp, gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề nhằm
giúp học sinh tìm tòi, phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, đan xen hoạt động nhóm.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1.

n định tổ chức, kiểm tra sỹ số:
+ Học sinh vắng: .
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
- Nêu định nghĩa vectơ, phơng, hớng của 1 vectơ ?
- Định nghĩa 2 vectơ cùng phơng ?
- Điều kiện dể 3 điểm phân biệt thẳng hàng ?
3.
Bài

mới
:
Hoạt động 3: Hai vectơ bằng nhau:
Lê Văn Trờng 5

Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
HĐTP1: GV nêu định nghĩa độ
dài của vectơ.
HĐTP2: GV yêu cầu HS: So sánh
độ dài của hai vectơ
AB


BA

.

- Gv nêu ví dụ ĐVĐ:
1, Cho hình bình hành ABCD.
2, Cho đoạn thẳng AB, với M là
trung điểm của AB.
- Yêu cầu HS nhận xét về phơng,
hớng độ dài của:
+ AB và DC, AD và CB ?
+ AM và MB, MA và MB ?
=> 2 vectơ bằng nhau.
HĐTP3:
- GV phát phiếu học tập.
Cho ABC. Gọi P, Q, R lần lợt là
trung điểm các cạnh AB, BC, CA.
Hãy vẽ hình và tìm trên hình vẽ
các vectơ bằng
, ,PQ QR RP


.
HĐTP4: GV đặt các câu hỏi gợi
mở:
Cho
a

=
b

,
c

=
b

.
So sánh
a


c

, giải thích?
Cho
a

và điểm O, nêu cách
dựng
OA


=
a

.
- HS theo dõi và ghi
chép.
* Bằng nhau.
- Theo dõi ví dụ.
- Trả lời các câu hỏi
trong ví dụ.
- Phát hiện và ghi
nhận tri thức mới.
- HS nhận phiếu, suy
nghĩ và trả lời.
HS dựa vào định
nghĩa để nhận biết 2
vectơ bằng nhau.
PQ AR RC
QR BP PA
RP CQ QB



= =
= =
= =
*
a

=

c

* HS suy nghĩ theo sự
hớng dẫn của GV và
nêu cách dựng
3.Hai vectơ bằng nhau
a. Độ dài của 1 vectơ:
- Độ dài của vectơ
AB

là độ
dài của đoạn thẳng AB. Kí
hiệu:

AB AB BA

= =
.
- Vectơ có độ dài bằng 1 gọi
là vectơ đơn vị.
b. Định nghĩa 2 vectơ bằng
nhau:
+ Ví dụ:
+ Định nghĩa:
( SGK - 6)
Chú ý:
* Nếu hai vectơ cùng bằng
một vectơ thứ ba thì bằng
nhau.
* Cho

a

và điểm O. Muốn
dựng
OA

=
a

, ta làm nh
sau:
- Từ O dựng tia Ox cùng ph-
ơng với
a

.
- Trên tia Ox, xác định điểm
A sao cho: đoạn OA bằng độ
dài
a

và hớng từ O đến A
cùng với hớng của
a

.
Khi đó:
OA

=

a

dựng đợc là
duy nhất.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Lê Văn Trờng 6
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
HĐTP4: GV yêu cầu HS thực
hiện hoạt đông 4 ( SGK - 6 ).
- GV nêu ví dụ:
Khi tác động vào 1 vật đứng yên
với 1 lực bằng không, vật sẽ
chuyển động nh thế nào ?
Vẽ vectơ biểu thị chuyển động của
vật ?
=> Giới thiệu vectơ có điểm đầu
trùng với điểm cuối.
- Nói rõ điểm đầu, điểm cuối, ph-
ơng, hớng, độ dài, kí hiệu của
vectơ không.
- Thực hiện theo
nhóm.
Sau đó đại diện nhóm
trình bày kết quả.
- Tri giác vấn đề.
- Nêu theo ý hiểu khái
niệm vectơ không.
- Nhận thức và trả lời.
4.Vectơ không.
. AA = BB = CC =..... = 0.

. 0 cùng phơng, cùng hớng
với mọi vectơ.
. Độ dài của vectơ 0 bằng 0.
4. Củng cố:
* Học kỹ lý thuyết, hiểu các khái niệm: vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ cùng phơng,
hai vectơ cùng hớng, hai vectơ bằng nhau, tính chất của vectơ -không.
* Biết cách dựng một vectơ bằng vectơ cho trớc qua một điểm cho trớc.
* Bài tập củng cố:
Đề bài Hớng dẫn - Đáp số
Bài 1. Cho hai vectơ không cùng phơng
a


b

. Có hay
không một vectơ cùng phơng với cả hai vectơ đó.
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Chỉ ra các vectơ không ?
-Chỉ ra các vectơ bằng AB ?
- Vẽ vectơ bằng vectơ BC có điểm đầu là O, có điểm cuối
là O ?
Có, đó là vectơ - không.
- Đọc bài toán.
- Trả lời ngay tại lớp.
5. H ớng dẫn học sinh tự học
Lê Văn Trờng 7
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
* Cho
a


, có bao nhiêu vectơ bằng
a

? Các vectơ này có tính chất gì?
* Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Trong trờng hợp nào thì hai vectơ
AB


AC

cùng hớng, ngợc hớng.
* Làm bài tập 1,2,3,4 ( SGK - 7 ).
Rút kinh nghiệm giờ dạy:












Ngày soạn:..
Ngày giảng:
Tiết 3
Lê Văn Trờng 8

Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Bài tập
I . Mục tiêu :
1. Về kiến thức
:
- Hiểu rõ hơn về các vectơ cùng phơng, cùng hớng, bằng nhau.
- Nắm đợc phơng pháp chứng minh 2 vectơ bằng nhau
2. Về kỹ năng:
- Xác định đợc các vectơ cùng phơng, cùng hớng, bằng nhau.
- Vận dụng đợc phơng pháp chứng minh 2 vectơ bằng nhau trong bài tập
cụ thể.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
GV: - Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với nội dung nêu trên.
HS: - Học bài cũ và làm bài tập theo yêu cầu của GV.
- Sách bài tập.
- Các dụng cụ học tập khác.
III. Ph ơng pháp:
- Phơng pháp vấn đáp.
- Phơng pháp củng cố.
- Phơng pháp rèn luyện kỹ năng.
IV. Tiến trình bài học:
1.

n định lớp
:
HS vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
Nêu định nghĩa các vectơ cùng phơng, cùng hớng, các vectơ bằng nhau ?
á p dụng:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 ( SGK -
7).
( GV treo hình đã vẽ sẵn ).
- Gọi 3 HS khác đem vở bài tập lên kiểm
tra.
- Nhận xét, đánh giá. Rút kinh nghiệm
chung.
- Vận dụng lý thuyết vừa trả lời để làm
bài tập.
- Đem vở cho GV kiểm tra theo chỉ định
của GV.
- Theo dõi bạn làm bài tập.
- Nhận xét về câu trả lời và bài làm của
bạn.
Lê Văn Trờng 9
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
3. Bài tập:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Loại 1: Xác định vectơ, sự cùng ph-
ơng, cùng hớng của 2 vectơ.
Bài 1:
Các khẳng định sau đây có đúng không?
a. Hai vectơ cùng phơng với 1 vectơ thứ
ba thì cùng phơng.
b. Hai vectơ cùng phơng với 1 vectơ thứ
ba khác
0
r
thì cùng phơng.

c. Hai vectơ cùng hớng với 1 vectơ thứ ba
thì cùng hớng.
d. Hai vectơ cùng hớng với 1 vectơ thứ
ba khác
0
r
thì cùng hớng.
e. Hai vectơ ngợc hớng với 1 vectơ khác
0
r
thì cùng hớng.
(Giả thiết 2 vectơ ban đàu khác vectơ 0 )
Bài 2: ( BT 4 - SGK - 7 ).
- Gọi HS lên bảng làm.
Loại 2: Chứng minh 2 vectơ bằng
nhau:
- Yêu cầu HS đa ra phơng pháp chứng
minh 2 vectơ bằng nhau ?
Ph ơng pháp:
Cách 1: Theo định nghĩa.
Hoạt động của GV
- Theo dõi sự phân loại bài tập của GV.
- Theo dõi bài tập và trả lời song phải
giải thích rõ lý do đúng, sai.
- Sai
- Đúng.
- Sai
- Đúng.
- Đúng.
- Vẽ hình, xác định các vectơ theo yêu

cầu bài toán.
a, DA, AD, BC, CB, AO, OD, DO, EF,
FE.
b, OC, ED, FO.
- Đa ra ý kiến về phơng pháp chứng minh
2 vectơ bằng nhau.
=> Tiếp nhận kiến thức mới.
Hoạt động của HS
Cách 2: Tứ giác ABCD là hình bình hành
thì AB = Dc và BC = AD.
Cách 3: Nếu a = b và b = c thì a = c.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 ( SGK - 7 ).
. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì
AB = Dc và 2 vectơ AB và DC cùng h-
ớng. Vậy AB = DC.
. Ngợc lại, nếu AB = DC thì AB = DC,
AB // DC. Vậy tứ giác ABCD là hình
Lê Văn Trờng 10
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
- Làm bài tập 1.3 và 1.5 ( SBT - 10 ).
bình hành.
- Dành cho HS lớp A1.
+ 2 HS lên bảng làm .
+ Các HS khác làm vào giấy nháp, HS
nào làm song, nộp GV chấm điểm nhanh.
4.
Củng cố bài
:
- Hs nhắc lại các dạng toán cơ bản và phơng pháp giải tơng ứng.
- Lớp A5, A6 không làm bài tập 1.3 và 1.5, thay vào đó là:

. Gọi 1 HS lên bảng vẽ 5 vectơ bất kỳ.
. Gọi HS khác xác định các vectơ cùng phơng, cùng hớng, ngợc hớng, bằng
nhau.
. Nhận xét của HS dới lớp.
5.
BTVN
:
- Làm bài tập 1.1 và 1.4 ( SBTHH 10 - 10 ).
- Đọc bài " Tổng và hiệu của 2 véctơ ".

Rút kinh nghiệm giờ dạy :
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................

Ngày soạn:..
Lê Văn Trờng 11
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Ngày giảng: Tiết 4
Đ2. tổng và hiệu của hai vectơ
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:

HS nắm vững định nghĩa tổng của các vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành, các tính chất của phép cộng vectơ.
2.
Về kĩ năng
:
HS có kỹ năng xác định tổng của các vectơ và phân tích một vectơ thành tổng
của các vectơ thành phần.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II . Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :
- Chuẩn bị cáctranh vẽ
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
- Đồ dùng dạy học.
III . Ph ơng pháp dạy học :
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1.

n định tổ chức, kiểm tra sỹ số:
Học sinh vắng:
2. Nhắc nhở học sinh cách học ở trên lớp và tự học ở nhà:
+) Chuẩn bị đồ dùng học tập: SGK, SBT, STK, vở, bút chì, thớc kẻ, compa,
+) Chú ý nghe giảng, tích cực tham gia các hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi,
+) Đọc trớc bài ở nhà, làm bài tập đầy đủ,

3. Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A - Kiểm tra bài cũ:
GV nêu yêu cầu:
Cho vectơ
a

và điểm A, dựng điểm B sao cho
AB a

=
. Có
bao nhiêu điểm B thoả mãn?
HS thực hiện các yêu cầu
(có duy nhất một điểm B
thoả mãn).
Lê Văn Trờng 12
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Cho thêm
b

, dựng điểm C sao cho
BC b

=
.
B - Giảng bài mới:
GV khẳng định: Với cách dựng nh trên ta đợc vectơ
AC



tổng của hai vectơ
a


b

. Nêu định nghĩa.
1. Tổng của hai vectơ:
Định nghĩa: Cho hai vectơ
a


b

. Từ một điểm A vẽ
AB a

=
, từ điểm B vẽ
BC b

=
. Khi đó vectơ
AC

đợc gọi là
tổng của
a



b

, viết là
a

+
b

=
AC

.
GV yêu cầu HS chứng minh định nghĩa trên không phụ thuộc
cách chọn điểm A.
GV vẽ các cặp vectơ nằm ở các vị trí khác nhau và yêu cầu
HS dựng vectơ tổng.
GV nêu chú ý.
HS theo dõi, ghi chép và
vẽ hình minh hoạ.
HS chứng minh
' 'AC A C

=
.
Chú ý: * Định nghĩa trên không phụ thuộc cách chọn điểm A.
* Quy tắc 3 điểm: Với 3 điểm A, B, C bất kỳ ta có

AB BC AC


+ =
2. Quy tắc hình bình hành:
Nếu ABCD là hình bình hành thì
AB AD AC

+ =
.
GV nêu ứng dụng vật lý của quy tắc hình bình hành
3. Tính chất của phép cộng các vectơ:
GV yêu cầu HS nêu tính chất của phép cộng các số thực và
Hoạt động của GV
HS theo dõi và ghi chép.
-HS ghi nhớ quy tắc hình
bình hành.
- Quan sát hình 1.5
(SGK - 9)
Hoạt động của HS
Lê Văn Trờng 13
A
a

a

a

A'
B'
C'
C
B

C
D
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
yêu cầu suy ra rằng các tính chất đó cũng đúng cho phép
cộng các vectơ.
GV chính xác hoá.
a) Tính chất của vectơ - không:
0 0 ,a a a a

+ = + =

b) Tính chất giao hoán:
; ,a b b a a b

+ = +
c) Tính chất kết hợp:
; , ,a b c a b c a b c


+ + = + +
ữ ữ

.
GV khẳng định: do có tính chất kết hợp nên trong phép cộng
nhiều vectơ ta có thể bỏ các dấu ngoặc.
Luyện tập
Bài tập 1:
Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao cho
AM > MB. Vẽ véc tơ MA + MB .
Bài tập 2:

Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Hãy tính tổng:
AB + BC + CD + DE ?
Hớng dẫn: sử dụng quy tắc 3 điểm.
HS suy nghĩ và trả lời:
a + 0 = 0 + a = a
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b + c)
với a, b, c là các số thực
bất kỳ.
HS suy nghĩ và trả lời.
Bài 1:
- Vẽ AC = MB.
- Khi đó: MA + MB
= MA + AC = MC.
Bài 2:
AB + BC + CD + DE
= AC + CD + DE
= AD + DE = AE.
4. Củng cố bài:
- Tổng của 2 vectơ.
- Các quy tắc cộng vectơ.
- Các tính chất của phép cộng vectơ.
5. Bài tập về nhà:
- Học lý thuyết.
- Làm bài tập trong SGK trang 12.
Rút kinh nghiệm giờ dạy:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

.................................................................................................................
Lê Văn Trờng 14
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10

Ngày soạn:..
Ngày giảng:


Tiết 5
Đ2. tổng và hiệu của hai vectơ
( Tiếp )
I. Mục tiêu : Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:
HS nắm vững định nghĩa hiệu của 2 vectơ, vectơ đối, quy tắc của phép trừ vectơ,
đẳng thức vectơ liên quan tới trọng tâm tam giác và trung điểm của 1 đoạn thẳng .
2.
Về kĩ năng
:
- Biết xác định các vectơ đối.
-Biết tìm hiệu của 2 véc tơ.
- Sử dụng đợc các quy tắc cộng, trừ vectơ 1 cách linh hoạt trong bài tập cụ thể.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Có t duy logic, biết phân tích, liên hệ với phép cộng vectơ.
- Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II . Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học :

- Chuẩn bị cáctranh vẽ
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
- Đồ dùng dạy học.
III . Ph ơng pháp dạy học :
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1.

n định tổ chức, kiểm tra sỹ số:
Học sinh vắng:
2. Kiểm tra bài cũ;
Câu hỏi:
Nêu các quy tắc về phép cộng vectơ ?
3. Bài mới
Lê Văn Trờng 15
Trờng thpt trần nhân tông Giáo án: Hình Học 10
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Yêu cầu HS quan sát
tranh kéo co và rút ra kết
luận gì về việc thắng, thua
của 2 đội đó ?
- GV vẽ hình bình hành và
yêu cầu HS nhận xét về ph-
ơng, hớng, độ dài của các
cặp véc tơ:
. AB và CD ?
. BC và DA ?

=> đó là các cặp vectơ đối.
- Yêu cầu HS đọc VD1-
SGK Tr 10.
- Yêu cầu HS thực hiện
hoạt động 3 - SGK - 10.
- GV nêu địng nghĩa hiệu
của 2 vectơ.
- Yêu cầu HS giải thích :
AB = OB - OA ?
- Yêu cầu HS đọc hiểu
VD2 -SGK Tr.11.
- Hớng dẫn HS chứng minh
đẳng thức trong VD2 nhờ
quy tắc 3 điểm đối với
phép cộng vectơ.
- Dùng hình ảnh trực quan ,
GV phân tích và đa ra 2 kết
quả về 2 đẳng thức vectơ
liên quan đến trung điểm
của đoạn thẳng và trọng
tâm tam giác.
- GV nêu 2 bài tập, yêu cầu
HS vận dụng kiến thức vừa
học để giải.
Hoạt động của GV
- Không có đội nào thắng
vì 2 đội có lực kéo nh
nhau.
- Cùng phơng, cùng độ
dài nhng ngợc hớng.

- Tiếp nhận kiến thức mới.
. AB + BC = 0
Có AB + BC = AC = 0
<=> A = C
=> AB và BC đối nhau.
- Thừa nhận kiến thức
mới.
. AB = OB - OA =
OB + AO = AO + OB.
- Đọc và suy nghĩ .
- Theo dõi và so sánh với
cách chứng minh trong
SGK.
- Theo dõi và ghi nhận
kiến thức.
- Vẽ AD + BM. Khi đó:
MA - MB = MA + BM =
MA + AD = MD.
Hoạt động của HS
4. Hiệu của hai vectơ:
a, Véctơ đối:
Chú ý:
a, b đối nhau
<=> a + b = 0
b, Định nghĩa hiệu của 2
vectơ.
a - b = a + ( - b ).
* Quy tắc 3 điểm đối với
phép trừ vectơ:
AB - AC = CB

c. á p dụng :
+ I là trung điểm của AB
<=> IA + IB = 0
+ G là trọng tâm tam giác
<=> GA + GB + BC = 0.
Luyện tập:
Bài 1:
Cho đoạn thẳng AB và điểm
M nằm giữa A và B sao cho
AM > MB.
Ghi bảng
Lê Văn Trờng 16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×