Tải bản đầy đủ (.pdf) (430 trang)

Ebook các quy định về tổ chức bộ máy phục vụ công tác thanh tra ngành nội vụ phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.21 MB, 430 trang )

Các quy định về tổ chức bộ máy

413

CHÍNH PHỦ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 199/2013/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2013
NGHỊ ĐỊNH

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
Điều 1. Vị trí và chức năng
Bộ Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn l{ cơ quan của
Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nh{ nước c|c ng{nh,
lĩnh vực: Nông nghiệp, l}m nghiệp, diêm nghiệp, thủy sản, thủy
lợi v{ ph|t triển nông thôn trong phạm vi cả nước; quản lý nh{
nước c|c dịch vụ công trong c|c ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi


quản lý của Bộ.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
Bộ Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn thực hiện c|c
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Nghị định số


414

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

36/2012/NĐ-CP ng{y 18 th|ng 4 năm 2012 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v{ cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ v{ những nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể sau:
1. Trình Chính phủ c|c dự |n luật, dự thảo nghị quyết của
Quốc hội; dự |n ph|p lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; dự thảo nghị định của Chính phủ theo
chương trình, kế hoạch x}y dựng ph|p luật h{ng năm của Bộ đ~
được phê duyệt v{ c|c nghị quyết, cơ chế, chính s|ch, dự |n, đề
|n, văn bản quy phạm ph|p luật kh|c thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ theo ph}n công của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ.
2. Trình Chính phủ chiến lược, quy hoạch, kế hoạch ph|t
triển d{i hạn, năm năm, h{ng năm v{ c|c dự |n, công trình quan
trọng quốc gia thuộc ng{nh, lĩnh vực do Bộ quản lý.
3. Trình Thủ tướng Chính phủ c|c dự thảo quyết định, chỉ
thị v{ c|c văn bản kh|c thuộc thẩm quyền ban h{nh của Thủ
tướng Chính phủ.
4. Phê duyệt chiến lược, quy hoạch, chương trình ph|t
triển c|c ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ theo
ph}n cấp v{ ủy quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

5. Ban h{nh thông tư, quyết định, chỉ thị, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia, quy trình, quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật;
tổ chức x}y dựng tiêu chuẩn quốc gia về quản lý ng{nh, lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ theo quy định của ph|p
luật; hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện c|c văn bản đó.
6. Công bố, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, đ|nh
gi|, tổng hợp b|o c|o v{ chịu tr|ch nhiệm thực hiện c|c cơ chế,
chính s|ch, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đ~ được phê duyệt
thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ; tuyên truyền, phổ biến,


Các quy định về tổ chức bộ máy

415

gi|o dục ph|p luật về c|c ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý
nh{ nước của Bộ.
7. Kiểm tra c|c văn bản quy phạm ph|p luật do c|c Bộ, Hội
đồng nh}n d}n, Ủy ban nh}n d}n tỉnh, th{nh phố trực thuộc
Trung ương ban h{nh có liên quan đến ng{nh, lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ; nếu ph|t hiện những quy
định do c|c cơ quan đó ban h{nh có dấu hiệu tr|i với c|c văn
bản quy phạm ph|p luật thuộc ng{nh, lĩnh vực do Bộ quản lý thì
xử lý theo quy định của ph|p luật.
8. Về quản lý đầu tư, x}y dựng:
a) Thực hiện nhiệm vụ quản lý nh{ nước về đầu tư, x}y
dựng chuyên ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nh{ nước
của Bộ theo quy định của ph|p luật; thẩm định về nội dung c|c
b|o c|o nghiên cứu tiền khả thi v{ b|o c|o nghiên cứu khả thi
c|c chương trình, dự |n thuộc ng{nh, lĩnh vực; phê duyệt v{

quyết định đầu tư c|c dự |n thuộc thẩm quyền của Bộ theo quy
định của ph|p luật;
b) Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra, gi|m s|t, đ|nh gi| c|c
chương trình, dự |n đầu tư, x}y dựng thuộc thẩm quyền quyết
định của Bộ theo quy định của ph|p luật;
c) Tổ chức thực hiện gi|m s|t, đ|nh gi| tổng thể đầu tư
thuộc phạm vi quản lý ng{nh, lĩnh vực của Bộ theo quy định của
ph|p luật.
9. Về nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi):
a) Chỉ đạo x}y dựng, kiểm tra thực hiện quy hoạch ph|t
triển vùng c}y trồng, vùng chăn nuôi tập trung, sản xuất nông
sản thực phẩm an to{n; kế hoạch sử dụng, bảo vệ v{ cải tạo
n}ng cao độ phì đất nông nghiệp; chống xói mòn, sa mạc hóa v{
sạt lở đất;


416

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

b) Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện sử dụng ng}n s|ch cho
c|c chương trình phòng, chống, khắc phục hậu quả dịch bệnh
trên động vật, thực vật;
c) Chỉ đạo thực hiện về cơ cấu c}y trồng, vật nuôi; kỹ thuật
gieo trồng, chăn nuôi, thu hoạch, bảo quản v{ tổng kết, đ|nh gi|
thực hiện kế hoạch sản xuất trồng trọt, chăn nuôi h{ng năm;
d) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về
giống c}y trồng nông nghiệp, giống vật nuôi nông nghiệp, ph}n
bón, thức ăn chăn nuôi, bảo vệ v{ kiểm dịch thực vật, thú y theo
quy định của ph|p luật.

10. Về l}m nghiệp:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy định của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính s|ch ph|t
triển l}m nghiệp; quy chế quản lý rừng; chế độ quản lý, bảo vệ
những lo{i thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm v{
danh mục những lo{i thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý
hiếm theo quy định của ph|p luật;
Chủ trì, phối hợp với Bộ, ng{nh liên quan quản lý hệ thống
rừng đặc dụng, bảo vệ hệ sinh th|i rừng, c|c lo{i sinh vật rừng
theo quy định của ph|p luật;
Trình Thủ tướng Chính phủ x|c lập quy hoạch hệ thống v{
chuyển mục đích sử dụng khu rừng phòng hộ, khu rừng đặc
dụng có tầm quan trọng quốc gia hoặc liên tỉnh;
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về sản xuất l}m nghiệp,
nông nghiệp, thủy sản kết hợp trong rừng phòng hộ;
c) Chỉ đạo thực hiện chính s|ch chi trả dịch vụ môi trường
rừng theo quy định của ph|p luật;
d) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về
quản lý rừng, ph|t triển rừng, bảo vệ rừng, sử dụng rừng; khai


Các quy định về tổ chức bộ máy

417

th|c, chế biến l}m sản; giống c}y trồng l}m nghiệp theo quy
định của ph|p luật về bảo vệ v{ ph|t triển rừng.
11. Về diêm nghiệp:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra kỹ thuật sản xuất, thu
hoạch v{ tổng kết, đ|nh gi| thực hiện kế hoạch sản xuất h{ng

năm;
b) Ban h{nh v{ kiểm tra thực hiện quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia (không bao gồm muối y tế), quy trình về sản xuất, chế
biến bảo quản muối v{ c|c sản phẩm của muối.
12. Về thủy sản:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính s|ch ph|t
triển thủy sản sau khi được cấp có thẩm quyền quyết định;
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện c|c quy định về
quản lý c|c khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa có
liên quan tới nguồn lợi thủy sản theo ph}n công của Chính phủ;
c) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch khai th|c,
bảo vệ v{ ph|t triển nguồn lợi thủy sản của c|c tỉnh, th{nh phố
trực thuộc Trung ương; quy chế quản lý về khai th|c, bảo vệ
ph|t triển nguồn lợi thủy sản sau khi được cấp có thẩm quyền
phê duyệt;
d) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy hoạch vùng
nuôi trồng thủy sản tập trung; phòng, chống dịch bệnh thủy sản;
đ) Quy định danh mục c|c lo{i thủy sản cần được bảo tồn,
bảo vệ, cần được t|i tạo; c|c biện ph|p bảo vệ môi trường c|c
hệ sinh th|i thủy sản, bảo tồn quỹ gen, đa dạng sinh học thủy
sản theo quy định của ph|p luật;
e) Thực hiện nhiệm vụ quản lý nh{ nước đối với kiểm ngư
theo quy định của ph|p luật;


418

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

g) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về

hoạt động thủy sản theo quy định của ph|p luật về thủy sản.
13. Về thủy lợi:
a) Thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về quy hoạch
phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều, đầu tư
x}y dựng, tu bổ, n}ng cấp v{ kiên cố hóa đê điều; quản lý, bảo vệ
đê, hộ đê v{ sử dụng đê điều quy định tại Luật đê điều v{ theo
quy định của ph|p luật;
b) Thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về phòng,
chống thiên tai quy định tại Luật đê điều, Luật phòng, chống
thiên tai v{ quy định kh|c của ph|p luật;
c) Thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về khai th|c
v{ bảo vệ công trình thủy lợi theo quy định của ph|p luật;
d) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện chiến lược, quy
hoạch thủy lợi; chiến lược phòng, chống v{ giảm nhẹ thiên tai
sau khi được Chính phủ phê duyệt;
đ) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc lập, phê duyệt v{ tổ
chức thực hiện về quy hoạch thủy lợi phục vụ nông nghiệp,
phục vụ đa mục tiêu gắn với c|c ng{nh kinh tế - x~ hội theo quy
định của ph|p luật;
e) Phê duyệt quy hoạch thủy lợi, cấp nước sạch nông thôn
liên quan từ hai tỉnh trở lên, hệ thống công trình thủy lợi v{ c|c
công trình thủy lợi có tính chất kỹ thuật phức tạp hoặc quy mô
lớn trong một tỉnh phục vụ phòng, chống lũ, lụt, tiêu úng, cấp
nước; phòng, chống hạn h|n, x}m nhập mặn; cải tạo đất; phòng,
chống sạt lở ven sông, ven biển, cấp tho|t nước nông thôn theo
quy định của ph|p luật;
g) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc phê duyệt quy hoạch
thủy lợi, hệ thống công trình thủy lợi, nước sạch v{ vệ sinh môi



Các quy định về tổ chức bộ máy

419

trường nông thôn trong phạm vi cấp tỉnh theo quy định của
ph|p luật;
h) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc lập kế hoạch x}y
dựng, quản lý khai th|c, sử dụng v{ bảo vệ c|c công trình cấp,
tho|t nước nông thôn;
i) Thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về an to{n
đập, c|c hồ chứa nước thủy lợi theo quy định của ph|p luật;
thực hiện nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ quy
định tại Luật t{i nguyên nước v{ quy định kh|c của ph|p luật.
14. Về ph|t triển nông thôn:
a) Chỉ đạo, triển khai thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia x}y dựng nông thôn mới; chương trình, dự |n xóa đói
giảm nghèo theo ph}n công của Chính phủ;
b) Tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế
hoạch chuyển dịch cơ cấu kinh tế v{ chương trình tổng thể ph|t
triển nông thôn; chiến lược ph|t triển ng{nh nghề, l{ng nghề
nông thôn gắn với hộ gia đình v{ hợp t|c x~ trên địa b{n cấp x~;
c) Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bố trí d}n
cư, di d}n t|i định cư c|c công trình thủy lợi, thủy điện; bố trí ổn
định d}n cư c|c vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới hải
đảo, vùng nước biển d}ng do t|c động của biến đổi khí hậu, di
cư tự do, vùng xung yếu, rất xung yếu của rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng; chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện công t|c định
canh, bố trí d}n cư trong nông thôn, vùng d}n tộc thiểu số v{
miền núi theo quy hoạch ph|t triển kinh tế - x~ hội của đất nước;
d) Thực hiện c|c chương trình, dự |n x}y dựng công trình

kỹ thuật hạ tầng nông thôn theo ph}n công của Chính phủ.
15. Về doanh nghiệp, hợp t|c x~ v{ c|c loại hình kinh tế tập
thể, tư nh}n kh|c:


420

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

a) Trình Chính phủ ban h{nh cơ chế, chính s|ch khuyến
khích, hỗ trợ kinh tế hộ, trang trại, kinh tế hợp t|c trong c|c
ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ;
Phối hợp với Bộ Kế hoạch v{ Đầu tư, c|c Bộ, ng{nh có liên
quan x}y dựng cơ chế, chính s|ch khuyến khích, hỗ trợ v{ định
hướng ph|t triển doanh nghiệp đầu tư v{o nông nghiệp, nông
thôn.
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện c|c quy định đối với
ng{nh, nghề kinh doanh, dịch vụ có điều kiện theo danh mục do
Chính phủ quy định v{ xử lý h{nh vi vi phạm thuộc thẩm quyền;
c) Thực hiện quyền, tr|ch nhiệm v{ nghĩa vụ của chủ sở
hữu nh{ nước theo ph}n công, ph}n cấp của Chính phủ đối với
c|c công ty tr|ch nhiệm hữu hạn một th{nh viên do nh{ nước
l{m chủ sở hữu v{ phần vốn nh{ nước đầu tư v{o c|c doanh
nghiệp kh|c được tổ chức v{ hoạt động theo Luật doanh nghiệp
v{ theo quy định của ph|p luật.
16. Về chế biến, bảo quản, vận chuyển, kinh doanh nông
sản, l}m sản, thủy sản v{ muối:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra thực hiện quy hoạch,
chương trình, cơ chế, chính s|ch ph|t triển lĩnh vực chế biến
gắn với sản xuất v{ thị trường c|c ng{nh h{ng thuộc phạm vi

quản lý nh{ nước của Bộ; chính s|ch ph|t triển cơ điện nông
nghiệp, ng{nh nghề, l{ng nghề gắn với hộ gia đình v{ hợp t|c x~
sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
b) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đ|nh gi| tình hình ph|t
triển chế biến đối với c|c ng{nh h{ng v{ lĩnh vực cơ điện, ng{nh
nghề, l{ng nghề nông thôn, bảo quản sau thu hoạch thuộc phạm
vi quản lý của Bộ;
c) Hướng dẫn việc vận chuyển, xuất khẩu, nhập khẩu c|c
loại h{ng hóa thuộc diện quản lý chuyên ng{nh nông nghiệp,
l}m nghiệp, thủy sản, muối.


Các quy định về tổ chức bộ máy

421

17. Quản lý dự trữ quốc gia về giống c}y trồng, thuốc bảo
vệ thực vật, thuốc thú y v{ h{ng hóa kh|c theo ph}n công của
Chính phủ.
18. Về khoa học v{ công nghệ:
a) Chỉ đạo hoạt động nghiên cứu khoa học, ph|t triển công
nghệ trong c|c ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nh{ nước
của Bộ; cơ chế, chính s|ch về nông nghiệp, nông d}n v{ nông
thôn;
b) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về
công nghệ cao trong nông nghiệp theo quy định của ph|p luật
công nghệ cao.
19. Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về
khuyến nông theo quy định của ph|p luật về khuyến nông.
20. Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về

chất lượng, an to{n thực phẩm đối với nông sản, l}m sản, thủy
sản v{ muối quy định tại Luật an to{n thực phẩm, Luật chất
lượng sản phẩm h{ng hóa, Luật tiêu chuẩn v{ quy chuẩn kỹ
thuật v{ theo quy định của ph|p luật.
21. Về bảo vệ môi trường, biến đổi khí hậu v{ đa dạng
sinh học:
a) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về bảo
vệ môi trường đối với c|c hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ thuộc ng{nh, lĩnh vực do Bộ quản lý theo quy định của
ph|p luật;
b) Chỉ đạo thực hiện c|c nhiệm vụ quản lý nh{ nước về đa
dạng sinh học, an to{n sinh học thuộc ng{nh, lĩnh vực do Bộ
quản lý theo quy định của ph|p luật;
c) Chỉ đạo, triển khai thực hiện nhiệm vụ ứng phó với biến
đổi khí hậu, nước biển d}ng thuộc phạm vi quản lý nh{ nước
của Bộ theo ph}n công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.


422

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

22. Chỉ đạo, hướng dẫn v{ tổ chức thực hiện c|c hoạt động
xúc tiến thương mại, xúc tiến đầu tư c|c ng{nh, lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ.
23. Kiểm định kỹ thuật an to{n c|c m|y, thiết bị, vật tư, c|c
chất đòi hỏi nghiêm ngặt về an to{n lao động trong c|c hoạt
động thuộc c|c ng{nh, lĩnh vực quản lý của Bộ theo quy định
của ph|p luật.
24. Thực hiện hợp t|c quốc tế v{ hội nhập kinh tế quốc tế

trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của
Bộ theo quy định của ph|p luật.
25. Quyết định v{ chỉ đạo thực hiện chương trình cải c|ch
h{nh chính của Bộ theo mục tiêu v{ nội dung chương trình cải
c|ch h{nh chính nh{ nước đ~ được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt; đề xuất hoặc quyết định theo thẩm quyền việc thực hiện
ph}n cấp quản lý nh{ nước về ng{nh, lĩnh vực.
26. Về quản lý tổ chức, hoạt động dịch vụ công:
a) Trình Chính phủ ban h{nh cơ chế, chính s|ch về cung
ứng dịch vụ công; thực hiện x~ hội hóa c|c hoạt động cung ứng
dịch vụ công thuộc ng{nh, lĩnh vực quản lý của Bộ;
b) Trình Thủ tướng Chính phủ về quy hoạch mạng lưới tổ
chức sự nghiệp, dịch vụ công;
c) Hướng dẫn việc thực hiện chính s|ch, ph|p luật v{ hỗ
trợ cho c|c tổ chức thực hiện c|c hoạt động sự nghiệp dịch vụ
công thuộc ng{nh, lĩnh vực quản lý của Bộ theo quy định của
ph|p luật.
27. Thực hiện nhiệm vụ quản lý đối với hội, tổ chức phi
chính phủ hoạt động trong ng{nh, lĩnh vực thuộc phạm vi quản
lý nh{ nước của Bộ theo quy định của ph|p luật.
28. Thực hiện nhiệm vụ quản lý về tổ chức bộ m|y, biên
chế công chức, vị trí việc l{m, số lượng viên chức; thực hiện chế


Các quy định về tổ chức bộ máy

423

độ tiền lương v{ c|c chế độ, chính s|ch đ~i ngộ, khen thưởng, kỷ
luật đối với công chức, viên chức thuộc diện Bộ quản lý v{ thuộc

phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ quy định tại Luật c|n bộ, công
chức, Luật viên chức v{ theo quy định của ph|p luật.
29. Thực hiện nhiệm vụ quản lý về thi đua, khen thưởng
theo quy định của ph|p luật.
30. Thanh tra, kiểm tra; giải quyết khiếu nại, tố c|o; phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực v{ xử lý c|c h{nh vi vi phạm ph|p
luật liên quan đến ng{nh, lĩnh vực theo quy định của ph|p luật.
31. Thực hiện nhiệm vụ quản lý về công nghệ thông tin,
thống kê thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ quy định tại
Luật công nghệ thông tin, Luật thống kê v{ theo quy định của
ph|p luật.
32. Quản lý t{i chính, t{i sản v{ nguồn lực kh|c được giao
v{ tổ chức thực hiện ng}n s|ch được ph}n bổ theo quy định của
ph|p luật.
33. Thường trực quốc gia về công t|c phòng, chống lụt,
b~o; kế hoạch bảo vệ v{ ph|t triển rừng; x}y dựng nông thôn
mới; nước sạch v{ vệ sinh môi trường nông thôn; chống sa mạc
hóa; quản lý buôn b|n quốc tế c|c lo{i động, thực vật hoang d~
nguy cấp quý hiếm; phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
theo quy định của ph|p luật.
34. Thực hiện c|c nhiệm vụ, quyền hạn kh|c do Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ giao hoặc theo quy định của ph|p luật.
Điều 3. Cơ cấu tổ chức
1. Vụ Kế hoạch.
2. Vụ T{i chính.
3. Vụ Khoa học, Công nghệ v{ Môi trường.
4. Vụ Hợp t|c quốc tế.


424


Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

5. Vụ Ph|p chế.
6. Vụ Tổ chức c|n bộ.
7. Vụ Quản lý doanh nghiệp.
8. Văn phòng Bộ.
9. Thanh tra Bộ.
10. Cục Trồng trọt.
11. Cục Bảo vệ thực vật.
12. Cục Chăn nuôi.
13. Cục Thú y.
14. Cục Chế biến nông l}m thủy sản v{ nghề muối.
15. Cục Quản lý x}y dựng công trình.
16. Cục Kinh tế hợp t|c v{ Ph|t triển nông thôn.
17. Cục Quản lý Chất lượng nông l}m sản v{ thủy sản.
18. Tổng cục L}m nghiệp.
19. Tổng cục Thủy sản.
20. Tổng cục Thủy lợi.
21. Viện Chính s|ch v{ Chiến lược ph|t triển nông nghiệp
nông thôn.
22. Trường C|n bộ Quản lý Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông
thôn I.
23. Trường C|n bộ Quản lý Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông
thôn II.
24. Trung t}m Tin học v{ Thống kê.
25. B|o Nông nghiệp Việt Nam.
26. Tạp chí Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn.
Tại Điều n{y, c|c đơn vị quy định từ Khoản 1 đến Khoản
20 l{ c|c tổ chức giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý



Các quy định về tổ chức bộ máy

425

nh{ nước; c|c đơn vị quy định từ Khoản 21 đến Khoản 26 l{ c|c
tổ chức sự nghiệp công lập phục vụ chức năng quản lý nh{ nước
của Bộ.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn trình
Thủ tướng Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn v{ cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi, Tổng cục L}m
nghiệp, Tổng cục Thủy sản; ban h{nh danh s|ch c|c tổ chức sự
nghiệp công lập kh|c thuộc Bộ.
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v{ cơ cấu tổ chức của c|c
đơn vị trực thuộc Bộ, không bao gồm c|c đơn vị quy định tại c|c
Khoản 18, 19 v{ 20 Điều n{y.
Vụ Tổ chức c|n bộ được tổ chức 06 phòng; Vụ Khoa học,
Công nghệ v{ Môi trường được tổ chức 05 phòng; Vụ Hợp t|c
quốc tế được tổ chức 04 phòng; Vụ Ph|p chế được tổ chức
Phòng Kiểm so|t thủ tục h{nh chính.
Cục Bảo vệ thực vật, Cục Thú y được th{nh lập Chi cục.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định n{y có hiệu lực thi h{nh kể từ ng{y 15 th|ng
01 năm 2014.
2. Nghị định n{y thay thế Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ng{y 03 th|ng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn v{ cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp v{
Ph|t triển nông thôn v{ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10

th|ng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP; b~i bỏ c|c quy định trước đ}y tr|i với Nghị
định n{y.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Tổng cục Thủy lợi, Tổng cục L}m nghiệp v{ Tổng cục Thủy
sản tiếp tục thực hiện theo c|c quy định ph|p luật hiện hành


426

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

cho đến khi Thủ tướng Chính phủ quyết định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn v{ cơ cấu tổ chức của c|c đơn vị n{y.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp v{ Ph|t triển nông thôn, c|c Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nh}n d}n tỉnh, th{nh phố trực
thuộc Trung ương chịu tr|ch nhiệm thi h{nh Nghị định n{y./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Đã ký: Nguyễn Tấn Dũng


Các quy định về tổ chức bộ máy

427

CHÍNH PHỦ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 215/2013/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013
NGHỊ ĐỊNH

Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính,
Điều 1. Vị trí và chức năng
Bộ T{i chính l{ cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức
năng quản lý nh{ nước về: T{i chính (bao gồm: ng}n s|ch nh{
nước, thuế, phí, lệ phí v{ thu kh|c của ng}n s|ch nh{ nước, dự
trữ quốc gia, t{i sản nh{ nước, c|c quỹ t{i chính nh{ nước, đầu
tư t{i chính, t{i chính doanh nghiệp, t{i chính hợp t|c x~ v{ kinh
tế tập thể); hải quan; kế to|n; kiểm to|n độc lập; gi|; chứng
kho|n; bảo hiểm; hoạt động dịch vụ t{i chính v{ dịch vụ kh|c
thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ; thực hiện đại diện chủ
sở hữu phần vốn nh{ nước tại doanh nghiệp theo quy định của
ph|p luật.
Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn
Bộ T{i chính thực hiện c|c nhiệm vụ, quyền hạn quy định

tại Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ng{y 18 th|ng 4 năm 2012 của


428

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v{ cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ v{ những nhiệm vụ, quyền
hạn cụ thể sau đ}y:
1. Trình Chính phủ dự |n luật, dự thảo nghị quyết của
Quốc hội, dự |n ph|p lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; dự thảo nghị định của Chính phủ theo
chương trình, kế hoạch x}y dựng ph|p luật h{ng năm của Bộ đ~
được phê duyệt v{ c|c dự |n, đề |n theo ph}n công của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Trình Thủ tướng Chính phủ chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch ph|t triển d{i hạn, trung hạn, h{ng năm về c|c lĩnh vực
quản lý nh{ nước của Bộ; dự thảo quyết định, chỉ thị v{ c|c văn
bản kh|c của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của ph|p luật.
3. Ban h{nh c|c quyết định, chỉ thị, thông tư thuộc phạm vi
quản lý nh{ nước của Bộ.
4. Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra v{ tổ chức thực hiện c|c
văn bản quy phạm ph|p luật, chính s|ch, chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch sau khi được ban h{nh, phê duyệt v{ c|c văn bản ph|p
luật kh|c thuộc phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ; thông tin,
tuyên truyền, phổ biến, gi|o dục ph|p luật về c|c lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nh{ nước của Bộ.
5. Về quản lý ng}n s|ch nh{ nước:
a) Tổng hợp, lập, trình Chính phủ dự to|n ng}n s|ch nh{

nước v{ phương |n ph}n bổ ng}n s|ch trung ương h{ng năm,
dự to|n điều chỉnh ng}n s|ch nh{ nước trong trường hợp cần
thiết; phối hợp với Bộ Kế hoạch v{ Đầu tư lập dự to|n chi đầu
tư ph|t triển, phương |n ph}n bổ chi đầu tư x}y dựng cơ bản,
chỉ hỗ trợ tín dụng nh{ nước, chi góp vốn cổ phần v{ liên doanh
của ng}n s|ch trung ương theo quy định của ph|p luật;


Các quy định về tổ chức bộ máy

429

b) X}y dựng, trình Chính phủ phương |n sử dụng số tăng
thu của ng}n s|ch trung ương trong trường hợp có ph|t sinh số
tăng thu so với dự to|n đ~ được Quốc hội quyết định v{ phương
|n điều chỉnh, giảm một số khoản chi trong trường hợp thu
không đạt dự to|n; phối hợp với Bộ Kế hoạch v{ Đầu tư lập
phương |n sử dụng số tăng thu để chi cho đầu tư ph|t triển
theo quy định của ph|p luật;
c) X}y dựng, trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo quyết
định giao nhiệm vụ thu, chi ng}n s|ch cho từng Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ v{ cơ quan kh|c ở trung
ương, nhiệm vụ thu, chi, tỷ lệ phần trăm (%) ph}n chia đối với
c|c khoản thu ph}n chia v{ mức bổ sung từ ng}n s|ch trung
ương cho từng tỉnh, th{nh phố trực thuộc Trung ương theo quy
định của Luật ng}n s|ch nh{ nước;
d) Quyết định theo thẩm quyền hoặc trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định sử dụng dự phòng ng}n s|ch trung ương,
sử dụng quỹ dự trữ t{i chính của trung ương v{ c|c nguồn dự
trữ t{i chính kh|c theo quy định của ph|p luật;

đ) Chủ trì, phối hợp với c|c Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, cơ quan kh|c ở trung ương, Ủy ban nh}n d}n
cấp tỉnh trong việc x}y dựng, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ quy định hoặc quy định theo thẩm quyền c|c định mức
ph}n bổ v{ c|c chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ng}n s|ch theo
quy định của ph|p luật về ng}n s|ch nh{ nước;
e) Hướng dẫn về yêu cầu, nội dung, thời hạn lập dự to|n
ng}n s|ch nh{ nước; thông b|o số kiểm tra về: Dự to|n chi
thường xuyên về tổng mức v{ từng lĩnh vực thu, chi ng}n s|ch
đối với c|c Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ
quan kh|c ở trung ương; dự to|n chi thường xuyên c|c chương
trình mục tiêu quốc gia cho c|c cơ quan quản lý chương trình


430

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

mục tiêu quốc gia; tổng số thu ng}n s|ch trên địa b{n v{ dự
to|n chi c}n đối ng}n s|ch địa phương (chi tiết chi thường
xuyên) đối với từng tỉnh, th{nh phố trực thuộc Trung ương;
g) Tổ chức thực hiện ng}n s|ch nh{ nước, điều h{nh ng}n
s|ch trung ương theo thẩm quyền; theo dõi, đôn đốc việc tổ
chức thực hiện dự to|n ng}n s|ch c|c cấp;
h) Kiểm tra việc ph}n bổ dự to|n ng}n s|ch được giao của
c|c Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
kh|c ở trung ương; hướng dẫn việc quản lý, điều h{nh ng}n
s|ch của c|c Bộ, ng{nh, địa phương; chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ thu, chi ng}n s|ch của c|c Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan kh|c ở trung ương v{ c|c địa

phương;
i) Tổ chức, chỉ đạo thực hiện hạch to|n, quyết to|n ng}n
s|ch nh{ nước v{ định kỳ b|o c|o việc thực hiện dự to|n thu,
chi ng}n s|ch theo quy định của ph|p luật;
k) Thẩm định quyết to|n thu, chi ng}n s|ch của c|c Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan kh|c ở trung
ương; thẩm định quyết to|n ng}n s|ch địa phương; thẩm định
v{ phê duyệt quyết to|n vốn đầu tư c|c dự |n do Quốc hội quyết
định chủ trương v{ cho phép đầu tư, Thủ tướng Chính phủ
quyết định đầu tư; tổng hợp, trình Chính phủ để trình Quốc hội
phê chuẩn tổng quyết to|n ng}n s|ch nh{ nước;
l) Chi ứng trước ng}n s|ch trung ương theo thẩm quyền
hoặc theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho c|c nhiệm vụ
quan trọng, cấp b|ch được x|c định thuộc dự to|n năm sau,
nhưng phải thực hiện ngay trong năm, chưa được bố trí trong
dự to|n v{ nguồn dự phòng không đ|p ứng được; phối hợp với
Bộ Kế hoạch v{ Đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ chi ứng
trước cho c|c dự |n, công trình quốc gia v{ công trình x}y dựng


Các quy định về tổ chức bộ máy

431

cơ bản thuộc nhóm A đủ điều kiện theo quy định của ph|p luật
về đầu tư v{ x}y dựng, đang thực hiện v{ cần phải đẩy nhanh
tiến độ;
m) Thu hồi c|c khoản chi ứng trước của ng}n s|ch trung
ương;
n) Chủ trì, phối hợp với c|c Bộ, cơ quan có liên quan x}y

dựng, trình Chính phủ quyết định chính s|ch v{ giải ph|p t{i
chính trong phạm vi được ph}n công để kiềm chế v{ chống lạm
ph|t hoặc thiểu ph|t trong nền kinh tế.
6. Về quản lý thuế, phí, lệ phí v{ thu kh|c của ng}n s|ch
nh{ nước:
a) Thống nhất quản lý, chỉ đạo, kiểm tra việc tổ chức thực
hiện công t|c thu thuế, phí, lệ phí v{ c|c khoản thu kh|c của
ng}n s|ch nh{ nước theo đúng quy định của ph|p luật đối với
cơ quan thuế, hải quan v{ cơ quan kh|c được nh{ nước giao
nhiệm vụ thu phí, lệ phí hoặc thu kh|c của ng}n s|ch nh{ nước;
b) Chủ trì, phối hợp với c|c cơ quan liên quan x}y dựng,
trình cấp có thẩm quyền ban h{nh v{ hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện c|c văn bản quy phạm ph|p luật về thuế, phí, lệ phí,
thu tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất, mặt nước, tiền cho thuê
v{ tiền b|n nh{ ở thuộc sở hữu nh{ nước, lệ phí trước bạ v{ c|c
khoản thu kh|c của ng}n s|ch nh{ nước theo quy định của
ph|p luật;
c) Quyết định theo thẩm quyền hoặc trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định việc miễn thuế, giảm thuế, ho{n thuế, truy
thu thuế, xóa nợ thuế, tiền phạt hoặc b~i bỏ c|c hình thức xử
phạt kh|c đối với c|c h{nh vi vi phạm ph|p luật về thuế theo
quy định của ph|p luật v{ c|c vấn đề ph|t sinh trong qu| trình
thực hiện c|c điều ước quốc tế song phương hoặc đa phương về
thuế;


432

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…


d) Ban h{nh quy định về thủ tục, quy trình nghiệp vụ thu,
nộp thuế, phí, lệ phí v{ c|c khoản thu kh|c của ng}n s|ch nh{
nước theo quy định của ph|p luật; hướng dẫn c|c nghiệp vụ:
Khai thuế, tính thuế, nộp thuế, ph|t h{nh lệnh thu thuế v{ c|c
nghiệp vụ kh|c có liên quan;
đ) Kiểm tra, kiểm so|t c|c nguồn thu của ng}n s|ch nh{
nước, việc chấp h{nh c|c quy định của ph|p luật về thu, nộp
ng}n s|ch nh{ nước v{ xử lý theo thẩm quyền c|c h{nh vi vi
phạm ph|p luật về thuế, phí, lệ phí v{ c|c khoản thu kh|c của
ng}n s|ch nh{ nước theo quy định, của ph|p luật;
e) Đ|nh gi| sự phù hợp của chính s|ch thuế, phí, lệ phí v{
c|c khoản thu kh|c của ng}n s|ch nh{ nước với c|c cơ chế,
chính s|ch kh|c hiện h{nh v{ tình hình kinh tế - x~ hội trong
từng thời kỳ để điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền kịp thời điều chỉnh, sửa
đổi, bổ sung.
7. Về quản lý quỹ ng}n s|ch, quỹ dự trữ t{i chính nh{ nước
v{ c|c quỹ t{i chính kh|c của Nh{ nước:
a) Thống nhất quản lý, chỉ đạo, kiểm tra v{ chịu tr|ch
nhiệm đối với quỹ ng}n s|ch nh{ nước được quản lý tại Kho bạc
Nh{ nước; quản lý quỹ dự trữ t{i chính nh{ nước v{ c|c quỹ t{i
chính kh|c của Nh{ nước theo quy định của ph|p luật;
b) Tổ chức thực hiện chi ng}n s|ch nh{ nước theo đúng dự
to|n được giao v{ có đủ điều kiện theo quy định của ph|p luật
về ng}n s|ch nh{ nước;
c) Kiểm so|t, thanh to|n, chi trả, quyết to|n c|c khoản chi
từ ng}n s|ch nh{ nước qua hệ thống Kho bạc Nh{ nước theo
quy định của ph|p luật;
d) Hướng dẫn nghiệp vụ thu nộp v{ chi trả, thanh to|n,
quyết to|n quỹ ng}n s|ch nh{ nước; xử lý theo thẩm quyền c|c



Các quy định về tổ chức bộ máy

433

h{nh vi vi phạm ph|p luật về quản lý quỹ ng}n s|ch nh{ nước,
quỹ dự trữ t{i chính nh{ nước v{ quỹ t{i chính kh|c của Nh{
nước;
đ) Ban h{nh c|c quy định về chế độ quản lý t{i chính của
c|c quỹ t{i chính của Nh{ nước; hướng dẫn, kiểm tra, gi|m s|t
hoạt động thu, chi v{ xử lý theo thẩm quyền c|c h{nh vi vi phạm
ph|p luật về chế độ t{i chính của c|c quỹ t{i chính nh{ nước;
e) Kiểm tra việc thực hiện nghiệp vụ in, đúc, tiêu hủy tiền
v{ kiểm tra việc quản lý dự trữ ngoại hối nh{ nước do Ng}n
h{ng Nh{ nước Việt Nam thực hiện theo quy định của Chính
phủ.
8. Về quản lý dự trữ quốc gia:
a) Chủ trì, phối hợp với c|c Bộ, cơ quan liên quan x}y
dựng, trình Chính phủ danh mục h{ng dự trữ, tổng mức dự trữ
quốc gia, kế hoạch dự trữ quốc gia; lập dự to|n, phương |n
ph}n bổ ng}n s|ch nh{ nước cho dự trữ quốc gia h{ng năm của
c|c Bộ, ng{nh được ph}n công dự trữ quốc gia;
b) Chủ trì, phối hợp với c|c Bộ, cơ quan liên quan x}y
dựng, ban h{nh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức kinh tế kỹ thuật v{ quản lý chất lượng đối với h{ng dự trữ quốc gia
theo quy định của ph|p luật;
c) Ban h{nh quy định về chế độ quản lý t{i chính, mức gi|
mua, b|n h{ng dự trữ, chi phí mua, b|n, nhập, xuất, bảo quản,
cứu trợ, viện trợ h{ng dự trữ quốc gia;
d) Căn cứ dự to|n ng}n s|ch nh{ nước, kế hoạch dự trữ

quốc gia được duyệt, đảm bảo nguồn t{i chính cho c|c hoạt
động dự trữ quốc gia của c|c Bộ, ng{nh quản lý h{ng dự trữ
quốc gia; thẩm định v{ tổng hợp quyết toán ngân sách chi cho
dự trữ quốc gia;


434

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

đ) Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra hoạt động dự trữ quốc
gia của c|c Bộ, ng{nh quản lý h{ng dự trữ quốc gia theo quy định;
e) Trực tiếp tổ chức quản lý h{ng dự trữ quốc gia theo quy
định của ph|p luật.
9. Về quản lý t{i sản nh{ nước:
a) Thống nhất quản lý t{i sản nh{ nước; chủ trì, phối hợp
với c|c Bộ, ng{nh v{ địa phương x}y dựng, trình cấp có thẩm
quyền ban h{nh văn bản quy phạm ph|p luật về quản lý, sử
dụng t{i sản nh{ nước;
b) Chủ trì, x}y dựng, ban h{nh theo thẩm quyền hoặc trình
Thủ tướng Chính phủ ban h{nh quy định tiêu chuẩn, định mức
sử dụng t{i sản nh{ nước;
c) Quyết định theo thẩm quyền hoặc trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định việc mua sắm, thu hồi, điều chuyển, thanh
lý, b|n, chuyển đổi sở hữu đối với t{i sản nh{ nước theo quy
định của ph|p luật;
d) Quy định chế độ quản lý, sử dụng t{i sản nh{ nước tại
c|c cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của ph|p luật v{
ph}n cấp của Chính phủ;
đ) Thẩm định dự thảo tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản

lý, sử dụng t{i sản chuyên dùng do c|c Bộ, cơ quan kh|c ở trung
ương x}y dựng trước khi ban h{nh;
e) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện c|c quy định của
ph|p luật về quản lý, sử dụng t{i sản nh{ nước; tổng hợp tình
hình quản lý, sử dụng t{i sản nh{ nước trong cả nước, b|o c|o
Chính phủ để trình Quốc hội.
10. Về t{i chính doanh nghiệp v{ quản lý vốn của Nh{ nước
tại doanh nghiệp:


Các quy định về tổ chức bộ máy

435

a) X}y dựng, trình Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ
ban h{nh theo thẩm quyền chế độ quản lý t{i chính doanh
nghiệp, cơ chế gi|m s|t về t{i chính đối với c|c loại hình doanh
nghiệp thuộc mọi th{nh phần kinh tế; cơ chế, chính s|ch t{i
chính phục vụ chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại doanh nghiệp nh{
nước, chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập th{nh doanh
nghiệp, cổ phần hóa đơn vị sự nghiệp công lập; cơ chế tài chính
phục vụ chính s|ch ph|t triển hợp t|c x~, kinh tế tập thể; cơ chế
quản lý, gi|m s|t vốn nh{ nước đầu tư v{o doanh nghiệp; cơ chế
quản lý, sử dụng c|c nguồn hỗ trợ cho doanh nghiệp từ ng}n
s|ch nh{ nước v{ c|c nguồn quỹ kh|c của Nh{ nước;
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện cơ chế, chính s|ch
của Nh{ nước về t{i chính doanh nghiệp;
c) Chủ trì hoặc tham gia thẩm định việc đầu tư vốn, hỗ trợ
t{i chính của Nh{ nước v{o c|c doanh nghiệp v{ theo dõi, gi|m
s|t việc thực hiện đầu tư của Nh{ nước đối với các doanh

nghiệp sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt v{ giải quyết
chính s|ch khi sắp xếp lại doanh nghiệp nh{ nước theo quy định
của ph|p luật;
d) Theo dõi, tổng hợp tình hình quản lý, sử dụng vốn, t{i
sản nh{ nước v{ ph}n tích đ|nh gi| thực trạng t{i chính v{ hiệu
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nh{ nước, c|c Tập
đo{n, Tổng công ty nh{ nước theo quy định của ph|p luật;
đ) Tổng hợp, ph}n tích, đ|nh gi| v{ x}y dựng, trình Thủ
tướng Chính phủ quyết định kế hoạch điều hòa nguồn vốn, quỹ
của c|c Tập đo{n kinh tế, Tổng công ty nh{ nước; xử lý theo
thẩm quyền những vấn đề về vốn của Nh{ nước tại doanh
nghiệp theo ph}n cấp của Chính phủ;
e) Tổng hợp, b|o c|o Chính phủ về hiệu quả sản xuất kinh
doanh v{ thực hiện nhiệm vụ công ích được giao, về tình hình


436

Các quy định về cán bộ công chức, viên chức và văn thư lưu trữ…

t{i chính c|c doanh nghiệp nh{ nước trong phạm vi to{n quốc;
xem xét cụ thể b|o c|o t{i chính của Tập đo{n kinh tế nh{ nước
khi được Thủ tướng Chính phủ yêu cầu;
g) Thực hiện quyền, nghĩa vụ đại diện chủ sở hữu phần
vốn của Nh{ nước tại Tổng công ty Đầu tư v{ Kinh doanh vốn
nh{ nước, c|c doanh nghiệp trực thuộc Bộ T{i chính, c|c quỹ t{i
chính kh|c theo quy định của ph|p luật;
h) Quyết định bổ nhiệm, khen thưởng, kỷ luật Kiểm so|t
viên t{i chính tại c|c tập đo{n kinh tế nh{ nước theo quy định
của ph|p luật.

11. Về quản lý vay nợ, trả nợ trong nước, ngo{i nước của
Chính phủ, nợ công, nợ nước ngo{i của quốc gia v{ nguồn viện
trợ quốc tế:
a) X}y dựng, trình Chính phủ hoặc Thủ tướng Chính phủ
ban h{nh theo thẩm quyền chính s|ch, chế độ về quản lý vay nợ
và trả nợ trong nước v{ ngo{i nước của Chính phủ, nợ công, nợ
nước ngo{i của quốc gia theo quy định của ph|p luật;
b) Chủ trì x}y dựng chiến lược d{i hạn, mục tiêu, định
hướng huy động, sử dụng vốn vay v{ quản lý nợ công trong
từng giai đoạn 05 năm; chương trình quản lý nợ trung hạn; hệ
thống c|c chỉ tiêu gi|m s|t nợ chính phủ, nợ công, nợ nước
ngo{i của quốc gia v{ kế hoạch vay, trả nợ chi tiết h{ng năm của
Chính phủ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;
c) Giúp Chính phủ thống nhất quản lý nh{ nước về vay v{
trả nợ của Chính phủ, nợ công, vay v{ trả nợ nước ngo{i của
quốc gia; quản lý t{i chính đối với c|c khoản vay nước ngo{i của
Chính phủ bao gồm: Vay hỗ trợ ph|t triển chính thức (ODA),
vay ưu đ~i, vay thương mại của Chính phủ v{ ph|t h{nh tr|i
phiếu Chính phủ ra nước ngo{i; quản lý, gi|m s|t c|c chỉ số nợ


Các quy định về tổ chức bộ máy

437

(nợ công, nợ nước ngo{i của quốc gia, nợ của Chính phủ, nợ của
chính quyền địa phương v{ của doanh nghiệp);
d) Tổ chức huy động vốn cho ng}n s|ch nh{ nước v{ cho
đầu tư ph|t triển thông qua ph|t h{nh công tr|i, tr|i phiếu
Chính phủ trong v{ ngo{i nước v{ từ c|c nguồn t{i chính hợp

pháp khác;
đ) L{ đại diện “Bên vay” của Chính phủ v{ Nh{ nước Việt
Nam, trừ những khoản vay m{ Ng}n h{ng Nh{ nước Việt Nam
được ủy quyền đ{m ph|n v{ ký kết; tổ chức thực hiện đ{m
phán, ký kết hiệp định vay vốn nước ngo{i của Chính phủ theo
ph}n công của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; phối hợp với
Bộ Kế hoạch v{ Đầu tư x}y dựng, trình Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt danh mục chương trình, dự |n được cấp ph|t hoặc
cho vay lại to{n bộ hoặc vay lại một phần nguồn vốn vay nước
ngo{i của Chính phủ; tổ chức cho vay lại đối với c|c chương
trình, dự |n theo danh mục đ~ được phê duyệt; hướng dẫn,
kiểm tra, kiểm so|t qu| trình giải ng}n v{ quản lý, sử dụng c|c
nguồn vay nợ nước ngo{i của Chính phủ;
e) Chủ trì, x}y dựng kế hoạch bố trí nguồn vốn trả nợ nước
ngo{i từ ng}n s|ch nh{ nước; phối hợp với Bộ Kế hoạch v{ Đầu
tư tổng hợp, lập kế hoạch giải ng}n vốn ODA, kế hoạch vốn đối
ứng h{ng năm từ nguồn ng}n s|ch đối với c|c Chương trình, dự
án ODA;
g) Thực hiện cấp bảo l~nh v{ quản lý bảo l~nh Chính phủ
cho c|c địa phương, doanh nghiệp, tổ chức tín dụng vay vốn
theo quy định của ph|p luật; bảo l~nh ph|t h{nh tr|i phiếu công
trình, tr|i phiếu chính quyền địa phương để huy động vốn trong
nước;
h) Thẩm định v{ chấp thuận c|c khoản vay nợ nước ngo{i
của c|c Tập đo{n kinh tế nh{ nước v{ c|c công ty tr|ch nhiệm


×