BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – SẮP XẾP THỨ TỰ THEO CHƯƠNG – BÀI – CÓ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 1 – HK2 – SỞ GIÁO DỤC KONTUM ............................................................................................................2
ĐỀ SỐ 2 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG ......................................................................................................................5
ĐỀ SỐ 3 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG ................................................................................................................8
ĐỀ SỐ 4 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC .............................................................................................................14
ĐỀ SỐ 5 – HK2 – CHUYÊN VỊ THANH .................................................................................................................18
ĐỀ SỐ 6 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC .......................................................................................................................21
ĐỀ SỐ 7 – HK2 – SGD QUẢNG NAM...................................................................................................................24
ĐỀ SỐ 8 – HK2 – DHSP HÀ NỘI .............................................................................................................................26
ĐỀ SỐ 9 – HK2 – CHUYÊN HẠ LONG...................................................................................................................28
ĐỀ SỐ 10 – HK2 – KIM LIÊN, HÀ NỘI ..................................................................................................................33
ĐỀ SỐ 11 – HK2 – SGD QUẢNG NAM ..................................................................................................................36
ĐỀ SỐ 12 – HK2 – CHUYÊN HẠ LONG.................................................................................................................38
ĐỀ SỐ 13 – HK2 – KIM LIÊN, HÀ NỘI ..................................................................................................................44
ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC .....................................................................................................................47
ĐỀ SỐ 15 – HK2 – CẦU GIẤY .................................................................................................................................50
ĐỀ SỐ 16 – HK2 – BÙI THỊ XUÂN .........................................................................................................................54
ĐỀ SỐ 17 – HK2 – CAO THẮNG .............................................................................................................................59
ĐỀ SỐ 18 – HK2 – NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - TỰ LUẬN ......................................................................................63
ĐỀ SỐ 19 – HK2 – TÂY HỒ - TỰ LUẬN ................................................................................................................64
ĐỀ SỐ 20 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI .....................................................................................................65
ĐỀ SỐ 21 – HK2 – ASM HÀ NỘI.............................................................................................................................70
ĐỀ SỐ 22 – HK2 – TRUNG VĂN .............................................................................................................................73
GIỮA KÌ 2 - ĐỀ SỐ 1 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI ..........................................................................................78
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 2 – VIỆT NAM-BA LAN ........................................................................................................84
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 3 – THPT NGÔ QUYỀN .........................................................................................................90
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 4 – THPT NGÔ QUYỀN .........................................................................................................94
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 5 – HÌNH CHƯƠNG 2,3 .........................................................................................................98
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 6 – TRIỆU SƠN .....................................................................................................................101
GIỮA KÌ 2 – ĐỀ SỐ 7 – YÊN HÒA........................................................................................................................107
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 1 | P a g e
ĐỀ SỐ 1 – HK2 – SỞ GIÁO DỤC KONTUM
Câu 1:
[DS10.C4.2.D02.a] Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương
đương?
A. 1 - x £ x và 1 - x £ x 2 .
C. 2 x - 3 -
Câu 2:
1
1
x - 4 - và 2 x - 3 x - 4 .
x
x
20
B. ; + .
3
B. -5; + ) .
B. ( -1; + ) .
B. ( -1;2 ) .
C. ( -3; + ) .
D. ( -;3) .
C. -5; - 2 ) .
D. ( -5; - 2 ) .
C. ( 0;1) .
D. ( -;1) .
C. ( 2; ) .
D. ( -; -1) ( 2; + ) .
B. f ( x ) 0, x ( -; - 1) .
D. f ( x ) > 0, x ( -1; + ) .
[DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 3x + 2 > 0 là
A. (-;1) (2; +) .
Câu 9:
2x
+ 3 là
5
[DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai f ( x ) = 2 x 2 + 3 x + 1 , mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
A. f ( x ) 0, x -1; - .
2
1
C. f ( x ) > 0, x -; - .
2
Câu 8:
D. Có một nghiệm.
[DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x - 1 3 là
A. ( -;1) .
Câu 7:
C. Vô nghiệm.
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất f ( x) = x - 1 dương trên khoảng
A. (1; + ) .
Câu 6:
B. Vô số nghiệm.
x + 2 0
[DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
x + 5 0
A. ( -; - 2 ) .
Câu 5:
D. x 2 x và x 1.
[DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình 5 x - 1
20
A. -; .
23
Câu 4:
1
£ 1 và x 1 .
x
[DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình 3 - x + x + 5 -10 có bao nhiêu nghiệm?
A. Hai nghiệm.
Câu 3:
B.
B. (-; 2) .
C. (1; +) .
D. (1; 2) .
[DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình mx 2 + ( 2m - 1) x + m + 1 0 ( m là tham số) có nghiệm
khi
A. m = 3 .
Câu 10:
B. m =
1
.
4
C. m = 0 .
D. m = 1 .
[[DS10.C4.5.D03.b] Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương
trình dưới đây.
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 2 | P a g e
2
A. ( 2 - x )( x + 2 ) 0 . B. ( 2 x + 1)(1 - x ) x 2 . C. 2 x + 1 > 1 - x .
Câu 11:
[DS10.C6.2.D02.a] sin
61
bằng
6
1
.
2
1
B. - .
2
2 2
.
3
B. -
5
.
6
2 2
.
3
B. P = -2 sin x .
5
B. Q = - .
6
B.
1
.
2
D. -
2
C. - .
3
D.
C. P = -3sin x
3
.
2
2
.
3
D. P = - sin x .
sin a - 3cos a
là
cos a + 2 sin a
6
C. Q = - .
5
[DS10.C6.3.D02.b] Cho cos =
2
.
3
C. -
D. Q =
6
.
5
3
.
2
D.
3
.
2
1
. Tính cos2 .
3
1
B. cos2 = .
3
7
C. cos2 = - .
9
D. cos2 =
7
.
9
[DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. sin ( a + b ) = sin a.cos b - cos a.sin b .
C. sin u - sin v = 2sin
Câu 19:
5
cm .
12
[DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức A = cos 37o cos 23o - sin 37o sin 23o bằng
A. cos2 =
Câu 18:
D.
3
.
2
[DS10.C6.2.D05.b] Cho tan a = -3 . Giá trị của biểu thức Q =
1
A. - .
2
Câu 17:
C.
25
cm .
2
[DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức P = sin( x + 8 ) - 2sin( x - 6 ) .
A. Q =
Câu 16:
C.
1
[DS10.C6.2.D02.b] Cho sin = và . Tính cos .
3
2
A. P = sin x .
Câu 15:
5
cm .
2
B.
A.
Câu 14:
15
.
36
A. 450 cm .
A.
Câu 13:
1
+ 2 £ 0 .
1- x
[DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính 6 cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó
có số đo
Câu 12:
D.
u+v
u -v
.
.cos
2
2
B. cos ( a - b ) = cos a.cos b + sin a.sin b .
D. tan ( a - b ) =
tan a - tan b
.
1 - tan a.tan b
[HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác ABC có AB = 2cm , AC = 1cm ,
A = 60 . Tính độ dài cạnh
BC .
A. BC = 5cm .
B. BC = 1cm .
C. BC = 2cm .
D. BC = 3cm .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 3 | P a g e
Câu 20:
[HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có A = 300 , cạnh AB = 5 cm, AC = 8 cm. Tính diện tích
S của tam giác đó.
A. 20 .
Câu 21:
B. 20 3 .
C. 10 .
D. 10 3 .
[HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng d :2 x + y + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là
A. n = ( -1; 2 ) .
B. n = ( 2;1) .
C. n = (1; - 2 ) .
D. n = ( 2; - 1) .
Câu 22:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x + 5 y + 2018 = 0 . Trong
các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. d song song với đường thẳng 3x + 5 y = 0 . B. d có vectơ pháp tuyến n = (3;5) .
5
C. d có vectơ chỉ phương u = (5; -3) .
D. d có hệ số góc k = .
3
Câu 23:
[HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 10 y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong bốn điểm
dưới đây?
A. A(4; -1) .
Câu 24:
B. B(3; -2) .
D. D(2;1) .
[HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm I ( 2; -3) bán kính R = 5 là
A. x 2 + y 2 - 4 x + 6 y - 38 = 0 .
2
2
C. ( x + 2 ) + ( y - 3) = 25 .
Câu 25:
C. C (-1;3) .
2
2
2
2
B. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 5 .
D. ( x - 2 ) + ( y + 3) = 25 .
[HH10.C3.3.D04.a] Một elip ( E ) có phương trình chính tắc
x2 y 2
+
= 1. Gọi 2c là tiêu cự của
a2 b2
( E ) . Trong các mệnh đế dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. b 2 = a 2 - c 2 .
B. c = a + b .
C. b 2 = a 2 + c 2 .
D. c 2 = a 2 + b 2 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 4 | P a g e
ĐỀ SỐ 2 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG
Câu 1:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0 ?
A.
Câu 2:
x + 5 ( x + 5 ) > 0 .
B.
x + 5 ( x - 5) > 0 . C. x 2 ( x + 5 ) > 0 .
2
D. ( x - 1) ( x + 5 ) > 0 .
5
6 x + 7 > 4 x + 7
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm là số nguyên?
8 x + 3 2 x + 25
2
A. 6 .
B. 5 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 3:
[DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình x 2 + x - 12 £ 0 có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên?
A. 4 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 4:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng x
x 2 + 2 ( m + 1) x + 3m + 7 > 0
Câu 5:
[DS10.C4.5.D03.b]Giải bất phương trình sau:
Câu 6:
[DS10.C4.5.D07.b] Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 + 2 x - 3m luôn luôn dương khi
4
A. m - .
3
Câu 7:
1
B. m - .
3
5
C. m - .
3
2
D. m - .
3
[DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 + x - 2 ) 2 x 2 - 1 0 là
5 - 13
A. -1;
2
( 2; + ) .
9
B. -4; -5; - .
2
2 2
;1 .
C. -2;
2 2
Câu 8:
2x +1
0 .
x + x-2
2
17
D. ( -; -5 ;5 3 .
5
[DS10.C5.3.D01.b] Điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh A (thang
điểm là 20 ) được thống kê theo bảng sau:
Trung bình cộng của bảng số liệu trên là
A. 15 .
B. 15,50 .
Câu 9:
Câu 10:
[DS10.C6.1.D01.a] Đổi sang Radian góc có số đo 108 ta được
3
A. .
B.
.
C.
.
4
10
2
D. 15, 23 .
D.
3
.
5
[DS10.C6.1.D04.a] Một bánh xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong một giây bánh
xe quay được bao nhiêu độ?
A. 2880 .
B. 1440 .
C. 720 .
D. 360 .
sin = -
Câu 11:
C. 16 .
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
a) Tính cos , tan .
24 3
2 .
,
25 2
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 5 | P a g e
b) Tính giá trị của biểu thức A =
1 - cos + sin 2
tan
Câu 12:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho tam giác ABC . Đặt M = cos(2 A + B + C ) thì
A. M = - sin A .
B. M = cos A .
C. M = - cos A .
D. M = sin A .
Câu 13:
[DS10.C6.2.D08.b] Cho tan = 2 . Giá trị của biểu thức C =
A. -
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
8
.
11
C. -
11
.
10
π
[DS10.C6.3.D01.a] Cho tan = 2 . Tính tan - .
4
1
1
A. .
B. - .
C. 1.
3
3
D.
2
.
3
[DS10.C6.3.D01.b] Biết sin + cos = m . Tính P = cos - theo m .
4
m
m
A.
.
B. .
C. 2m .
D. m 2 .
2
2
sin 7 - sin 5
ta được
sin 7 + sin 5
C. cos 2 .sin 3 .
D. cot 6 .tan .
[DS10.C6.3.D03.b] Biến đổi thành tích biểu thức
A. tan 5 . tan .
Câu 17:
B. 1.
sin
là
sin + 2 cos3
5
D.
.
12
3
B. cos .sin .
= 600 . Tính độ dài cạnh AC .
[HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 8, B
A.
52 .
B. 7.
C.
97 .
D. 49.
Câu 18:
[HH10.C2.3.D04.a] Cho ABC với độ dài các cạnh lần lượt là a, b, c , bán kính đường tròn
ngoại tiếp R , chiều cao kẻ từ A là ha , S là diện tích ABC . Câu nào sau đây đúng?
abc
1
A. S = ab.sinC .
B. S = aha .
C. S =
.
D. S = ab.cos C .
4R
2
Câu 19:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A ( 3; -2 ) , B ( 4;7 ) , C ( -1;1)
. Phương trình tham số đường trung tuyến AM là
x = 3 - t
x = 3 + t
x = 3 + 3t
A.
.
B.
.
C.
.
y = 4 + 2t
y = -2 + 4t
y = -2 + 4t
Câu 20:
x = 3 + t
D.
.
y = -2 - 4t
[HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A ( 2; -1) ,B ( -4;3) , C (1; -2 ) .
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB.
Câu 21:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết
A ( 2;1) , B ( 2; -1) , C ( -2; -3) . Tọa độ giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD là
[HH10.C3.1.D06.b]
A. ( 2;2 ) .
Câu 22:
B. ( 0; -2 ) .
C. ( 0; -1) .
D. ( 2;0 ) .
[HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A ( 2; -1) ,B ( -4;3) , C (1; -2 ) .
Viết phương trình đường tròn có tâm I nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm A, B đã cho.
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 6 | P a g e
Câu 23:
Câu 24:
x = -5 + 4t
có
y = 3 - 3t
[HH10.C3.2.D05.b] Đường tròn tâm I (1;1) và tiếp xúc với đường thẳng :
phương trình
A. x 2 + y 2 - 2 x - 2 y + 6 = 0 .
B. x 2 + y 2 - 2 x - 2 y = 0 .
C. x 2 + y 2 - 2 x - 2 y - 2 = 0 .
D. x 2 + y 2 + 2 x + 2 y - 2 = 0 .
2
( C ) : ( x - 4 ) + ( y - 3)
A. ( 3;1) .
Câu 25:
Đường thẳng
[HH10.C3.2.D12.b]
2
: x + 2 y - 5 = 0 tiếp xúc với đường tròn
= 5 tại điểm M có tọa độ là
B. ( 5; 2 ) .
C. ( 3; 2 ) .
D. ( 6;3) .
[HH10.C3.3.D03.b] Elip có hai đỉnh ( -3;0 ) , ( 3;0 ) và hai tiêu điểm ( -1;0 ) , (1;0 ) có phương trình
chính tắc là
x2 y 2
x2 y 2
A.
B.
+
= 1 .
+
= 1 .
8
9
9
8
x2 y 2
x2 y 2
C.
D.
+
= 1 .
+
= 1 .
9
4
9
2
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 7 | P a g e
ĐỀ SỐ 3 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG
Câu 1:
[DS10.C1.4.D01.a] Cho hai tập hợp A = -2; 0 ) và B = -1; 5 . Khi đó A B là:
A. -2; 5 .
Câu 2:
D. -1; 5 .
C. -1; 0 ) .
[DS10.C2.2.D11.b] Điểm cố định mà đường thẳng d : y = ( m + 1) x - 2m + 1 luôn đi qua với mọi
tham số m là:
A. M ( -2; -3) .
Câu 3:
B. ( -1; 0 ) .
B. N ( -2;3) .
C. P ( 2; -3) .
D. Q ( 2;3) .
[DS10.C2.3.D08.c] Cho hàm số y = x 2 - 2mx - 2m + 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn giá trị nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. -2 m £ 0 .
Câu 4:
B. 4 m £ 5 .
C. 2 m £ 3 .
D. m > 0 .
[DS10.C2.3.D09.b] Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng bằng 6m . Tính chiều cao h của
chiếc cổng
A. h = 3,5m .
Câu 5:
B. h = 3, 2m .
C. h = 3,8m .
D. h = 3, 6m .
[DS10.C2.3.D14.b] Cho hàm số y = - x 2 + 6 x - 2 , mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số nhận điểm I ( 3;8 ) làm đỉnh.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; + ) .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = 3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -;3) .
Câu 6:
[DS10.C3.1.D01.a] Điều kiện xác định của phương trình x - 4 = 10 - x là:
A. 4 £ x £ 10 .
B. x .
C. x £ 10 .
D. x 4 .
Câu 7:
[DS10.C3.1.D03.a] Số nghiệm của phương trình 3x +
A. 0 .
B. 1 .
1
1
= - x2 +
là :
x +1
x +1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 8:
[DS10.C3.2.D01.b] Cho phương trình m 2 x + m2 + m = 4 x + 2 ( m là tham số). Khẳng định nào
dưới đây sai?
A. Với m 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
B. Với m 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
C. Với m = 2 thì phương trình vô nghiệm.
D. Với m = -2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x .
Câu 9:
[DS10.C3.2.D05.c] Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x 2 - 2 ( m - 2 ) x - 9m + 10 = 0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 ( x1 x2 ) sao cho x1 2 x2 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 8 | P a g e
A. m >
Câu 10:
22
.
13
B. 1 m
m -6
C.
.
m > 22
13
22
.
13
m -6
D.
.
m > 1
[DS10.C3.2.D13.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 + 2 x +
có nghiệm.
A. m -2 .
B. m -1 và m 2 . C. m -2 và m 2 . D. m -1 .
Câu 11:
[DS10.C3.2.D15.b] Tập nghiệm của phương trình x 2 - 3 x + 2 x - 3 là:
7
7
A. - ; 2 .
B. - ;1 2; + ) . C. ( -3;1 2; + ) D. .
9
9
Câu 12:
[DS10.C3.2.D16.b]
( x + 5)( 2 - x ) - 1 = 3
Gọi
Câu 14:
x1; x2
là
hai
nghiệm
của
phương
trình
x 2 + 3x + 1 ( x1 x2 ) . Tính P = x1 - x2
B. P = -
A. P = -2 21 .
Câu 13:
2-m
= -4
x2 + 2 x
21
.
2
C. P = - 21 .
[DS10.C4.1.D01.a] Cho 0 a 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
1
1
A. > a .
B. > a .
C. a > a .
a
a
D. P = 21 .
D. a 3 > a 2 .
[DS10.C4.2.D02.a] Bất phương trình x - 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
1
1
x
1
A. x - 1 .
B.
.
x+3
x+3
x - 2018
x - 2018
C. ( x - 1) x - 2018 0 . D. x - 1 +
1
1
.
x -3 x -3
3
3 x + 5 x + 2
Câu 15: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
6
x
3
2x +1
2
5
7
7 5
A. .
B. -; .
C. -; .
D. ; .
2
10
10 2
Câu 16:
[DS10.C4.3.D03.b] Bảng xét dấu ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
x
-1
-
y
-
x +1
A. y =
.
3- x
Câu 17:
+
-
B. y = ( x + 1)( 3 - x ) . C. y = ( x + 1)( x - 3) . D. y =
B. 1 .
x +1
.
x -3
3 - 2x
0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
x+3
C. 5 .
D. 2 .
[DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2 x x - 1 là
A. ( -; 2 4; + ) .
Câu 19:
+
0
[DS10.C4.3.D03.b] Bất phương trình
A. 4 .
Câu 18:
3
B. ( -; 2 ) 4; + ) . C. ( -; 2 ) ( 4; + ) . D. ( -; 4 .
[DS10.C4.5.D02.a] Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 9 | P a g e
A. - x 2 + x - 2 £ 0 .
Câu 20:
Câu 22:
B. ( -; 0 1 .
1
C. ;1 .
2
1
D. -; 1 .
2
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
( m + 1) x 2 - 2 ( m + 1) x - 2m - 4 0 luôn nghiệm đúng với mọi x .
B. m ( -; -1 .
[DS10.C4.5.D07.c]
( x + 5)( 3 - x ) £ x
2
A. m 3 .
Câu 24:
D. x 2 - x + 6 > 0 .
x 2 - 3x + 2 £ 0
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình
x - m + 3 > 0
có nghiệm.
A. 4 £ m 5 .
B. m 5 .
C. m 4 .
D. 4 m 5 .
5
A. m - ; -1 .
3
Câu 23:
C. x 2 - 7 x + 16 0 .
[DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình ( x - 1) ( 2 x 2 - 3x + 1) £ 0 là:
1
A. -; .
2
Câu 21:
B. - x 2 + x - 7 > 0 .
5
C. m - ; -1 .
3
5
D. m - ; -1 .
3
m để bất phương trình
Tìm điều kiện của tham số
+ 2 x + 2m - 1 nghiệm đúng với mọi x -5;3
B. m 0 .
C. -7 £ m £ 3 .
D. m -7
[DS10.C6.1.D02.a] Cho đường tròn có bán kính R = 8 ( cm ) . Tìm độ dài l của cung có số đo
170 .
A. l =
Câu 25:
58
( cm ) .
9
C. l = 1360 ( cm ) .
3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
B. sin - > 0 . C. sin ( - ) > 0 .
2
[DS10.C6.2.D02.b] Cho cot = 3 ,
A. cos = -
Câu 27:
28
( cm ) .
5
D. l =
68
( cm ) .
9
[DS10.C6.2.D01.a] Cho
A. cos ( + ) > 0 .
Câu 26:
B. l =
3 10
.
10
B. cos =
3 10
.
10
D. tan ( - ) > 0 .
3
. Giá trị của cos bằng:
2
C. cos = -
2 5
.
5
Cho
Giá
trị
tan = 2 .
2019
sin 2 ( 2018 + ) + 2 cos 2
- + 3sin cos
2
P=
bằng
2 2017
2
3sin
+ + cos ( 2018 - ) + sin cos
2
A. P = 4 .
B. P = 2 .
C. P = 1 .
[DS10.C6.2.D03.c]
D. cos = của
10
.
3
biểu
thức
D. P = 3 .
Câu 28:
[DS10.C6.2.D04.b] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = cos 2 x + 5sin x - 7 lần
lượt là:
23
23
A. -13 và -1 .
B. -3 và - .
C. -13 và -3 .
D. -13 và - .
8
8
Câu 29:
[DS10.C6.3.D01.b] Rút gọn biểu thức M = cos (120 + x ) + cos (120 - x ) - cos x ta được
A. M = 0 .
Câu 30:
B. M = -2 .
C. M = -2 cos x .
D. M = sin x - cos x .
[DS10.C6.3.D06.b] Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai?
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 10 | P a g e
A. sin ( A + B - 2C ) = - sin 3C .
B. cos
B+C
A
= sin .
2
2
C. sin ( A + B ) = sin C . D. cos ( B + C ) = - cos A .
Câu 31:
[DS10.C6.3.D08.a] Công thức nào sau đây sai?
A. sin ( a + b ) = sin a cos b + cos a sin b .
C. sin a cos b =
1
sin ( a + b ) - sin ( a - b ) .
2
B. cos a - cos b = -2sin
a+b
a-b
sin
.
2
2
D. sin 2a = 2sin a cos a .
[HH10.C1.2.D01.a] Cho ba điểm A, B , C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CA + BA = CB .
B. AB + AC = BC . C. AA + BB = AB .
D. AB + CA = CB .
Câu 33: [HH10.C1.4.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các vectơ a = ( 2; -4 ) , b = ( -5;3)
. Tọa độ của u = 2a - b là:
A. u = ( -1;5 ) .
B. u = ( 7; -7 ) .
C. u = ( 9;5) .
D. u = ( 9; -11) .
Câu 34: [HH10.C1.4.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u = 3i + 4 j và
v = ( x + 1) i + 2 j . Tìm x để hai vectơ u và v cùng phương.
Câu 32:
A. x =
Câu 35:
1
.
2
C. x = 1 .
1
D. x = - .
2
[HH10.C2.2.D01.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tính góc giữa hai vec tơ a = ( 2; -1)
và b = ( -3;5 ) .
A. 146052 .
Câu 36:
B. x = 2 .
B. 320 28 .
C. 147032 .
D. 3308 .
[HH10.C2.2.D09.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A (1;2 ) ,
B ( 0; -1) , C ( 3;0 ) . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
3 1
A. H - ; - .
2 2
Câu 37:
3 1
B. H ; .
2 2
3 1
C. H - ; .
2 2
1 3
D. H ; -
2 2
[HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AC = 7 , AB = 5 , cos A =
4
. Tính độ dài đường
5
cao của tam giác ABC hạ từ đỉnh A
A.
Câu 38:
7 2
.
4
B. 7 2 .
7 2
.
3
[HH10.C2.3.D05.b] Cho tam giác ABC thỏa mãn sin
đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại B .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
Câu 39:
C.
D.
7 2
2
B
b
. Khẳng định nào sau đây
=
2 2 ac
B. Tam giác ABC cân tại B .
D. Tam giác ABC đều.
[HH10.C3.1.D01.a] Cho đường thẳng d có phương trình y = 2 x - 1 . Trong các điểm sau
M ( 0; -1) , N ( -2;3) , F (1; 2 ) , E ( 3;5) , H ( -3;7 ) , có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng d ?
A. 3 .
Câu 40:
B. 2 .
C. 4 .
D. 1.
[HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x - y + 5 = 0 .
Mệnh đề nào sau đây sai?
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 11 | P a g e
B. Một vectơ chỉ phương của d là u = (1; 2 ) .
C. d song song với đường thẳng 4 x - 2 y - 1 = 0 .D. Một vectơ pháp tuyến của d là n = ( 2; -1) .
A. d có hệ số góc là k = -2 .
Câu 41:
x = t
[HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 :
y = 1 - 3t
và d 2 : x - 3 y - 2 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 song song. B. d1 và d 2 trùng nhau.
C. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc.
Câu 42:
D. d1 và d 2 vuông góc.
[HH10.C3.1.D03.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm O ( 0;0 ) và vuông góc với đường thẳng d : 3 x - 4 y + 1 = 0 là
x = 4t
A.
.
y = 3t
Câu 43:
x = -3t
B.
.
y = 1 + 4t
x = 4t
C.
.
y = 1 + 3t
x = 3t
D.
y = -4t
[HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua điểm M ( -1; 2 )
cắt Ox , Oy tại A , B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình là
x y
x y
x y
x y
A. + = 1 .
B. +
C. +
D.
= 1 .
= 1 .
+ = 1 .
2 4
2 -4
4 -2
-2 4
Câu 44:
[HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điều kiện của tham số m để phương
trình x 2 + y 2 - 2 x + 4my + 5 = 0 là phương trình của một đường tròn.
m -1
B.
.
m > 1
A. -1 m 1 .
Câu 45:
1
m - 4
C.
.
m > 1
4
D. m 1 .
2
[HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + ( y + 1) = 9
. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của ( C ) .
A. I ( 0; -1) , R = 9 .
Câu 46:
B. I ( 0; -1) , R = 3 .
C. I ( 0;1) , R = 3 .
D. I ( 0;1) , R = 9 .
[HH10.C3.2.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường tròn có tâm I ( 2;1) và đi qua
điểm M ( 3; -2 ) có phương trình là:
2
2
B. ( x - 2 ) + ( y - 1) = 100 .
2
2
D. ( x - 2 ) + ( y - 1) = 20 .
A. ( x - 2 ) + ( y - 1) = 10 .
C. ( x - 2 ) + ( y - 1) = 10 .
Câu 47:
2
2
2
2
[HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3 x + 4 y + 10 = 0
2
2
và đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y - 2 ) = 9 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng song song với d và
tiếp xúc với ( C )
A. 0 .
Câu 48:
B. 2 .
[HH10.C3.2.D12.c]
(C ) : x
2
C. 1.
D. vô số
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
2
+ y - 4x - 2 y - 3 = 0 và đường thẳng d : x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ điểm M trên đường
thẳng d sao cho từ M đến ( C ) hai tiếp tuyến vuông góc với nhau, biết M có hoành độ âm.
A. M ( -1;0 ) .
B. M ( -3; 2 ) .
C. M ( 0; -1) .
D. M ( -2;1) .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 12 | P a g e
Câu 49:
[HH10.C3.2.D12.c]
(C ) : x
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn
2
+ y + 6 x - 4 y - 3 = 0 có tâm I . Gọi : ax + by + c = 0 là đường thẳng song song với
đường thẳng d : x + y - 1 = 0 và cắt ( C ) tại P, Q phân biệt sao cho diện tích tam giác IPQ lớn
nhất. Tính S = 3a + 2b + c .
A. S = 2 .
B. S = 8 .
Câu 50:
C. S = 10 .
D. S = 12 .
[HH10.C3.3.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip ( E ) :
x2 y2
+
= 1 . Gọi M là
25 9
một điểm bất kì trên ( E ) , tính F1M + F2 M .
A. 10 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 16 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 13 | P a g e
ĐỀ SỐ 4 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC
Câu 1:
[DS10.C1.3.D03.d] Trong tập hợp S = 1, 2,3,...., 280 có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một
trong các số 2,3,5, 7 .
A. 200 .
Câu 2:
B. 316 .
C. 216 .
D. 400 .
[DS10.C2.3.D08.d] Có bao nhiêu giá trị a dương sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x ) = 4 x 2 - 4ax + ( a 2 - 3x + 2 ) trên đoạn 0; 2 là bằng 3 ?
A. 0 .
Câu 3:
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
[DS10.C2.3.D13.d] Cho ( P ) : y = x 2 và hai điểm A, B di động trên parabol này sao cho độ dài
AB = 2 . Qũy tích trung điểm I của dây cung AB là
1
1
A. y = 2 x 2 + 2
.
B. y = x 2 + 2
.
x +1
4x +1
1
1
C. y = -2 x 2 + 2
. D. y = - x 2 + 2
.
x +1
4x +1
Câu 4:
(
)
[DS10.C3.2.D20.c] Cho phương trình x 2 - ( m - 1) x + 2m 2 - 8m + 6 = 0 có nghiệm x1 , x2 . Gọi
M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x1.x2 - 2 ( x1 + x2 ) .
Tính M + N
9
A. .
4
Câu 5:
Câu 6:
B.
9
.
2
C.
3
.
4
D.
3
.
2
[DS10.C3.2.D21.d] Giả sử phương trình x 4 + ax3 + bx 2 + ax + 1 = 0 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất
của A = a 2 + b2 là:
9
4
A. 1 .
B. .
C. .
D. 82 .
2
5
x + y £ 2
[DS10.C4.1.D02.d] Cho x, y là các số thực thỏa mãn 2
. Gọi A, B lần lượt là
2
x + y + xy = 3
giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của T = x 2 + y 2 - xy . Giá trị của A + B là:
A. 1.
Câu 7:
C. 10 .
5
D. 2 .
[DS10.C4.1.D04.d] Cho 3 số thực dương x, y, z thỏa mãn 4 x 2 + y 2 + 9 z 2 = 4 x + 12 z + 11. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4 x + 2 y + 3z .
A. 6 + 2 15 .
Câu 8:
3
B. 2 .
B. 20 .
C. 8 + 4 3 .
D. 16 .
[DS10.C4.3.D04.c] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình:
( m + 1 + m - 2 - 3) x = m + 3 + 1
vô nghiệm
A. 1.
Câu 9:
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
[DS10.C4.3.D04.d] Đồ thị các hàm số y = - | x - a | +b và y = - | x - c | + d cắt nhau tại các điểm
( 2;5 ) và (8;3) . Tìm a + c .
A. 13 .
B. 7 .
C. 10 .
D. 8 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 14 | P a g e
Câu 10:
[DS10.C4.5.D06.d] Biết rằng trên khoảng (1;3) đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 - 2 x + 3 luôn nằm phía
trên đồ thị hàm số g ( x ) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn bài toán.
A. m 4 .
B. m £ -12 .
C. m £ 4 .
D. m -12 .
Câu 11:
[DS10.C4.5.D07.c] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm a để bất phương trình
x 2 + 5x + a
-2 £ 2
7 nghiệm đúng x
2 x - 3x + 2
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 12:
[DS10.C4.5.D07.d] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho
f ( x) = x 2 + (1 - 3m) x + 3m - 2 > 0 nghiệm đúng với mọi x mà | x | 2 ?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 13:
[DS10.C6.3.D04.c] Giả sử sin 4 x =
bằng
A. 4 .
Câu 14:
Câu 16:
[DS10.C6.3.D04.d]
P = a+b+c+d
A. P = 2 .
C. 2 .
D. 1.
B. 28 .
Biết
C. 30 .
. Giá trị của a b là :
b
D. 21 .
tan142030 = a 2 + b 3 + c 6 + d với
B. P = 1 .
C. P = -3 .
a, b, c, d . Tính
D. P = 4
[HH10.C1.3.D08.d] Một miếng giấy có hình tam giác có diện tích là S có I là trung điểm BC
và O là trung điểm AI . Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O , đường thẳng này đi qua
M , N lần lượt trên các cạnh AB , AC . Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A thuộc đoạn:
S S
A. ; .
4 3
Câu 17:
B. 3 .
[DS10.C6.3.D04.d] Cho a , b thỏa mãn 8 32 768 a cos
A. 20 .
Câu 15:
a 1
b
- cos 2 x + cos 4 x ; trong đó a, b . Khi đó tích a.b
8 2
8
[HH10.C2.1.D04.d]
S S
B. ; .
3 2
Cho a, b > 0 và
sin 8 x cos8 x
là.
+
a3
b3
1
1
A.
.
B.
.
3
ab
(a + b)
3S S
C. ; .
8 2
S 3S
D. ;
4 8
sin 4 x cos 4 x
1
. Giá trị biểu thức
+
=
a
b
a+b
A=
Câu 18:
1
( a + b)
4
.
D.
1
ab
.
[HH10.C2.2.D11.d] Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
nằm trên một đường tròn ( C ) có bán kính là:
4MA2 + MB 2 + MC 2 =
2
A.
Câu 19:
C.
a
.
3
B.
a
.
4
C.
a 3
.
2
D.
a
.
6
[HH10.C2.2.D12.d] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A (1;0 ) , B ( 0;5 ) , C ( -3; -5 ) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho 3MA - 2MB + 4MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M ( 0;5 ) .
B. M ( 0;6 ) .
C. M ( 0; -6 ) .
D. M ( 0; -5 ) .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 15 | P a g e
Câu 20:
[HH10.C2.3.D09.d] Cho tam giác ABC . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2 cos A + 2 cos B + 2 3 cos C .
A. 2 3 .
Câu 21:
B.
7 3
.
3
C.
D.
[HH10.C3.1.D08.d] Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộcđồ thị ( C ) : y =
cách đến 2 trục là bé nhất?
A. 1 .
B. 2 .
Câu 22:
5 3
.
3
2 3
.
3
x -1
có tổng khoảng
x +1
D. 4 .
C. 3 .
[HH10.C3.1.D10.d] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( -2; 1) ; N ( -4; 7 ) và đường
x = 1+ t
thẳng :
. Giả sử điểm A thuộc sao cho AM + AN nhỏ nhất. Tính độ dài đoạn
y = 2 - 3t
thẳng OA .
A. OA =
Câu 23:
10
.
2
[HH10.C3.2.D06.d]
B. OA =
Biết
50
.
2
rằng
với
C. OA = 5 .
mọi
D. OA = 6 .
0; ,
thì
họ
đường
thẳng
d : ( x - 1) cos + ( y - 1) sin - 4 = 0 luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tìm bán kính
R của đường tròn đó.
B. R = 4 .
A. R = 1 .
Câu 24:
C. R = 2 .
D. R =
2
1
.
2
2
[HH10.C3.2.D12.d] Cho điểm A ( 2;3) và đường tròn ( x - 1) + ( y - 4 ) = 1 . Đường thẳng d
thay đổi luôn đi qua A và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt B, C . Khi đó, giá trị biểu thức
T = AB. AC luôn bằng bao nhiêu?
A. T = 2 .
B. T = 0 .
C. T = -1 .
D. T = 1
Câu 25:
x2 y2
+
= 1 . Xét các điểm M , N lần lượt thuộc các tia
16 9
Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với ( E ) . Hỏi độ dài ngắn nhất của MN là bao nhiêu?
[HH10.C3.3.D06.d] Cho elip ( E ) :
A. 6 .
Câu 26:
3 5
.
4
D. 9 .
B. m
3 5 +9
.
4
C. m
65 - 9
.
4
[DS12.C1.1.D08.d]
Có bao nhiêu số nguyên
m + sin ( m + sin 3 x ) = sin ( 3sin x ) + 4 sin 3 x có nghiệm thực
A. 9 .
Câu 28:
C. 8 .
[DS11.C1.1.D05.c] Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình:
3sin 2 x + cos 2 x
£ m +1
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
đúng với mọi x
A. m
Câu 27:
B. 7 .
B. 5 .
C. 4 .
D. m
m
để
65 + 9
.
4
phương
trình:
D. 8 .
[DS12.C1.5.D15.d] Tìm khoảng cách bé nhất giữa hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị ( C ) của
hàm số y =
x2 - x -1
.
x-2
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 16 | P a g e
A. 2 2
(
)
2 + 1 .
B. 2 2
(
)
2 - 1 .
C. 2 + 2 .
D. 2 - 2 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 17 | P a g e
ĐỀ SỐ 5 – HK2 – CHUYÊN VỊ THANH
Câu 1:
[DS10.C2.1.D02.b] Tìm tập xác định của hàm số y = 4 x 2 - 4 x + 1 .
1
A. ; + .
2
1
B. -; .
2
C. .
D. .
Câu 2:
[DS10.C4.1.D01.a] Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?
A. 6a > 3a .
B. 3a > 6a .
C. 6 - 3a > 3 - 6a .
D. 6 + a > 3 + a .
Câu 3:
[DS10.C4.1.D01.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng : 3x 2y 7 0 cắt đường thẳng
nào sau đây?
A. d3 : 3x 2y 7 0 .
B. d1 : 3x 2y 0 .
C. d4 : 6x 4y 14 0 .
D. d2 : 3x 2y 0 .
Câu 4:
[DS10.C4.1.D02.c] Cho a 1 , b 1 . Chứng minh rằng: a b - 1 + b a - 1 £ ab .
Câu 5:
[DS10.C4.1.D08.b] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) 2x
A. 4 3 .
Câu 6:
6 .
C. 2 6 .
D. 2 3 .
[DS10.C4.2.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình 3 - 2 x + 2 - x x + 2 - x là
A. (1;2 ) .
Câu 7:
B.
3
với x 0 là
x
B. (1;2 .
C. ( -;1) .
D. (1;+ ) .
3x + 2 > 2 x + 3
[DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là
1 - x > 0
1
A. ;1 .
B. ( -;1) .
C. (1; + ) .
D. .
5
Câu 8:
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức -2 x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
3
2
3
2
A. x - .
B. x £ - .
C. x > - .
D. x - .
2
3
2
3
Câu 9:
[DS10.C4.3.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình
1- x
£ 0 là:
1+ x
A. ( -; -1) 1; + ) . B. ( -; -1 1; + ) .
C. ( -1;1 .
Câu 10:
[DS10.C4.4.D01.a] Cặp số ( x; y) = ( 2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4 x > 3 y .
Câu 11:
D. ( -; -1) (1; + ) .
B. x – 3 y + 7 0 .
C. 2 x – 3 y –1 > 0 .
D. x – y 0 .
2 x 2 - 3x + 4
> 2 là:
x2 + 3
3
23 3
23
B. -; ; + .
+
4
4 4
4
[DS10.C4.5.D03.b]Tập nghiệm của bất phương trình
3
23 3
23
A. ; +
.
4 4
4
4
2
C. - ; + .
3
2
D. -; - .
3
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 18 | P a g e
Câu 12:
[DS10.C6.1.D01.a] Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là
tròn đó là
A. 172 .
B. 15 .
5
thì số đo bằng độ của cung
4
C. 225 .
D. 5 .
Câu 13:
[DS10.C6.1.D05.a] Trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác có điểm đầu là A và điểm
cuối là M sẽ có
A. một số đo duy nhất. B. hai số đo, sao cho tổng của chúng là 2 .
C. hai số đo hơn kém nhau 2 .
D. vô số số đo sai khác nhau một bội của 2 .
Câu 14:
[DS10.C6.1.D05.a] Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng rađian của cung
tròn đó là
A. 1 .
B. .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15:
[DS10.C6.2.D01.b] Cho tam giác ABC không là tam giác vuông. Hãy chọn kết quả sai trong
các kết quả sau đây.
A
B
C
.sin C
0 .
A. sin
B. cos .cos .cos > 0 .
A .sin B
2
2
2
A
B
C
+ sin C
> 0 .
C. tan + tan + tan > 0 .
D. sin
A + sin B
2
2
2
Câu 16:
Câu 17:
. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:
2
A. sin 0 ; cos 0 .
B. sin 0 ; cos 0 .
C. sin 0 ; cos 0 .
D. sin 0 ; cos 0
[DS10.C6.2.D01.b] Cho
[DS10.C6.2.D02.b] Giá trị cot
A.
Câu 18:
B. - 3 .
C.
3
.
3
D. -
3
.
3
12
3
và
. Giá trị của sin là:
13
2
5
5
5
B. .
C. - .
D.
.
13
13
13
[DS10.C6.2.D02.b] Cho cos = A.
Câu 19:
3 .
89
bằng:
6
5
.
13
[DS10.C6.2.D03.a] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây:
A. cos ( - ) = cos . B. sin ( + ) = sin .
C. tan ( - ) = - tan . D. cot - = tan .
2
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
[DS10.C6.2.D03.b] Đơn giản biểu thức A = cos - , ta được:
2
A. cos .
B. sin .
C. – cos .
D. - sin .
sin x + cos x - 1
2cos x
=
1 - cos x
sin x - cos x + 1
Với điều kiện: 1 - cos x 0 , sin x - cos x + 1 0 .
[DS10.C6.3.D04.c] Chứng minh rằng:
[HH10.C3.1.D01.b] Trong mặt phẳng Oxy , hai đường thẳng d1 : 4 x + 3 y - 18 = 0 ;
d 2 : 3 x + 5 y - 19 = 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 19 | P a g e
A. ( 3; -2 ) .
B. ( -3; 2 ) .
C. ( 3; 2 ) .
D. ( -3; -2 ) .
Câu 23:
[HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x 3 y 1 0 . Vectơ nào sau
đây là vectơ pháp tuyến của d ?
A. n3 2; 3 .
B. n2 2;3 .
C. n4 2;3 .
D. n1 3; 2 .
Câu 24:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 1 0 . Nếu đường
thẳng qua điểm M 1; 1 và song song với d thì có phương trình
A. x 2 y 3 0 .
Câu 25:
B. x 2 y 3 0 .
C. x 2 y 5 0 .
D. x 2 y 1 0 .
[HH10.C3.1.D04.c] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có trọng tâm
4 1
G ; và phương trình đường thẳng BC là x - 2 y - 4 = 0 .
3 3
Viết phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC .
Câu 26:
[HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 3; -4 ) đến đường thẳng
: 3 x - 4 y - 1 = 0 là
A.
Câu 27:
12
.
5
B.
8
.
5
C. -
24
.
5
D.
24
.
5
[HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có trọng tâm
4 1
G ; và phương trình đường thẳng BC là x - 2 y - 4 = 0 . Hãy xác định tọa độ điểm A .
3 3
Câu 28:
Câu 29:
[HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; 2) ?
A. x 2 y 2 2 x 20 0 .
B. x 2 y 2 4 x 7 y 8 0 .
C. x 2 y 2 6 x 2 y 9 0 .
D. x 2 y 2 2 x 6 y 0 .
[HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn x 2 + y 2 - 10 x - 11 = 0 có bán kính bằng
bao nhiêu?
A. 6 .
Câu 30:
B. 36 .
C.
6 .
D. 2 .
[HH10.C3.2.D03.a] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I (3; -1) và bán kính R = 2 có
phương trình là
A. ( x + 3)2 + ( y - 1) 2 = 4 . B. ( x - 3) 2 + ( y - 1)2 = 4 .
C. ( x - 3) 2 + ( y + 1) 2 = 4 . D. ( x + 3)2 + ( y + 1)2 = 4 .
Câu 31:
[HH10.C3.2.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( -1; 2) và đi qua điểm M (2;1)
có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 5 = 0 .
B. x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 5 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y - 5 = 0 .
Câu 32:
2
2
[HH10.C3.2.D06.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x - 3) + ( y - 1) = 10 .
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A(4; 4) là
A. x + 3 y - 16 = 0 .
C. x - 3 y + 5 = 0 .
D. x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 3 = 0 .
B. x + 3 y - 4 = 0 .
D. x - 3 y + 16 = 0 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 20 | P a g e
ĐỀ SỐ 6 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC
Câu 1:
[DS10.C4.1.D08.b] Giá trị lớn nhất của biểu thức f ( x ) = ( 2 x + 6 )( 5 - x ) với -3 x 5 là
Câu 2:
Câu 3:
A. 0.
B. 64.
C. 32.
D. 1.
x, y 0
1 4
[DS10.C4.1.D08.c] Cho x, y thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
x y
x y 1
A. 10.
B. 7.
1
.
2
1
B. x - .
4
3
1
.
2
> 1 + 4 x là
1
D. x - .
4
B. 2 .
D. ( -;2) .
C. .
[DS10.C4.2.D03.a] x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x
1- x
+
0 .
1- x
x
[DS10.C4.2.D04.a] Bất phương trình 25 x - 5 > 2 x + 15 có nghiệm là
A.
Câu 6:
C. x £
(1 - 2 x )
[DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình x + x - 2 £ 2 + x - 2 là
A. 2; + ) .
Câu 5:
D. 8.
[DS10.C4.2.D01.a] Điều kiện xác định của bất phương trình
A. x
Câu 4:
C. 9.
x + 3 x .B. x 2 .C. ( x - 1)( x + 2 ) > 0 . D.
A. x
20
.
23
B. x >
10
.
23
C. x .
D. x >
5
-2
x-2
Câu 7:
[DS10.C4.3.D03.b] Giải bất phương trình
Câu 8:
[DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 4 2 x + 8 £ 0 là
A. R .
Câu 9:
B. .
C. R \ {2 2} .
D. {2 2} .
[DS10.C4.5.D02.a] Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + 4 x - 5 .
A. D = [-5,1) .
Câu 10:
20
.
23
B. D = (-5;1) .
C. D = (-, -5] [1; +) .
D. D = (-5;1] .
[DS10.C4.5.D06.c] Giải bất phương trình 2 x 2 - 3x + 1 x + 3 .
5
Câu 11: [DS10.C6.1.D01.a] Góc 6 bằng
A. 150 .
B. -150 .
Câu 12: [DS10.C6.2.D05.c] Rút gọn biểu thức
C. 11250' .
D. 120 .
A = cos 2 x + sin 2 ( - x ) + sin + x + cos ( 2 - x ) + cos ( 3 + x )
2
Câu 13:
[HH10.C2.1.D01.b] Để tính tính cos120 , một học sinh làm như sau:
3
II cos 2 1200 1 – sin 2 120 0
2
1
1
III cos 2 1200 4 IV cos1200 2 .
I sin120
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 21 | P a g e
Lập luận trên sai ở bước nào?
A. III .
Câu 14:
C. I .
sin =
5
13 , 2
. Ta có
[HH10.C2.1.D03.c] Cho
A. cos =
Câu 15:
B. II .
12
.
13
B. cos =
[HH10.C2.1.D04.b] Tính
12
.
13
C. tan = -
D. IV .
5
.
12
D. cos =
B = cos 4455o - cos 945o + tan1035o - cot ( -1500o )
12
.
5
.
3
3
3
3
-1.
+1 + 2 .
-1 - 2 .
+ 1 .
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 16: [HH10.C2.3.D01.a] Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sau đây?
A.
Câu 17:
Câu 18:
b2 + c 2 - a 2
a2 + c2 - b2
.
C. cos ( A + C ) .
D.
.
2bc
2ac
[HH10.C2.3.D04.a] Diện tích tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9, 12 là
A. 1 - sin 2 B .
B.
A. 14 5 .
B. 20 .
D. 16 2 .
x = -2 - 3t
[HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng d :
có một VTCP là
y = 113 + 4t
A. ( 4; - 3) .
Câu 19:
C. 15 .
B. ( -3; - 4 ) .
C. ( -3; 4) .
D. ( 4;3) .
[HH10.C3.1.D02.b] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
1 : x 2 y 2017 0 và 2 : 3 x 6 y 10 0 .
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc nhau.
C. song song.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 20: [HH10.C3.1.D03.a] Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
A ( 3; -1) , B ( -6; 2 ) .
x = -1 + 3t
x = 3 + 3t
x = 3 + 3t
x = 3 + 3t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = 2t
y = -6 - t
y = -1 - t
y = -1 + t
Câu 21: [HH10.C3.1.D03.b] Cho tam giác ABC với các đỉnh là A ( -1;3 ) , B ( 4; 7 ) , C ( -6;5 ) , G là
trọng tâm tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là
x = -1
x = -1 + t
x = -1 + 2t
x = -1 + t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = 5 - 2t
y = 5+t
y = 3
y = 3+ t
Câu 22: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng
: 3 x + 2 y - 1 = 0 Viết phương trình đường thẳng d qua M ( 0; -2 ) và song song với đường
thẳng .
Câu 23:
[HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A (1; 2 ) , hai đường cao
BH : x - y = 0 và CK : 2 x - y - 1 = 0 . Tính diện tích tam giác ABC .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 22 | P a g e
Câu 24:
[HH10.C3.1.D09.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho 1 : 2 x + 3 y - 10 = 0 và 2 : 2 x - 3 y + 4 = 0 ,
cosin của góc giữa 1 và 2 là
A.
Câu 25:
5
.
13
B. 13 .
C.
5
.
13
D.
6
.
13
[HH10.C3.1.D09.b] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : x - 3 y + 6 = 0 và 2 : x + 10 = 0 .
A. 30 .
B. 45 .
C. 125 .
D. 60 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 23 | P a g e
ĐỀ SỐ 7 – HK2 – SGD QUẢNG NAM
Câu 1:
[DS10.C4.2.D03.a] Giải bất phương trình x + 5 > 3 .
Câu 2:
[DS10.C4.2.D04.a] Tìm tập nghiệm của bất phương trình x + 6 > 0 .
A. ( -; -6 ) .
Câu 3:
D. ( 6; + )
B. ( -8; + ) .
C. ( - ;8) .
7
D. -8; .
3
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: 2 x - 5 3
A. ( -;1 4; + ) .
Câu 5:
C. ( -;6 ) .
3 x - 7 > 0
[DS10.C4.2.D04.a] Tìm tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình
.
x + 8 > 0
7
A. ; + .
3
Câu 4:
B. ( -6; + ) .
B. 1;+ ) .
C. 4; + ) .
D. 1;4 .
[DS10.C4.5.D01.a] Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) và = b2 - 4ac . Chọn
mệnh đề sai:
A. f ( x ) 0 với mọi x thuộc khi £ 0 .
B. f ( x ) > 0 với mọi x thuộc khi 0 .
C. f ( x ) 0 với mọi x thuộc khi > 0 .
D. f ( x ) 0 khi > 0 và x ( x1 ; x2 ) trong đó x1 ; x2 là hai nghiệm của f ( x ) , x1 x2 .
Câu 6:
[DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 5 x + 6 0 .
A. ( 2;3) .
C. ( -; 2 3; + ) .
B. (1;6) .
D. ( -; -1) ( 6; + ) .
Câu 7:
[DS10.C4.5.D03.b] Lập bảng xét dấu của biểu thức: f ( x ) = ( 4 x 2 + 3x - 7 ) ( x + 2 ) .
Câu 8:
[DS10.C4.5.D07.b] Cho tam thức: f ( x ) = mx 2 - 2 ( m - 2 ) x + m - 3 . Tìm m để f ( x ) > 0 với
x
Câu 9:
A. m 4 .
B. m £ 4 .
C. m > 4 .
[DS10.C6.2.D02.a] Gía trị nào sau đây bằng sin 30
A. sin
Câu 10:
6
.
B. sin
4
.
C. cos30 .
D. m 4 .
D. sin
3
.
1
[DS10.C6.2.D02.b] Tính sin x + , biết sin x = và x 0; .
3
4
2
1+ 3 5
.
8
Câu 11: [DS10.C6.2.D05.b]
A.
B.
1- 3 5
.
8
Rút
C.
1
3
+
.
4 2
gọn
D.
3 + 15
.
8
biểu
thức
3
f = sin ( + x ) + cos - x + cot ( 2 - x ) + tan
- x . Tìm kết quả đúng?
2
2
A. f = -2 cot x .
Câu 12:
B. f = 0 .
C. f = -2 sin x - 2 cot x .
D. f = -2 sin x
[HH10.C2.1.D05.b] Cho tam giác MNP . Tìm đẳng thức đúng
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 24 | P a g e
A. cos ( M + N ) = sin P . B. cos M = sin ( N + P ) .
C. cos ( M + N ) = cosP . D. sin ( N + P ) = sinM .
Câu 13:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác ABC có A = 60, AB = 6, AC = 8 . Tính cạnh BC .
A.
Câu 14:
52 .
B. 52 .
[HH10.C2.3.D02.c]
Cho
C. 10 .
tam
giác
ABC
D. 10 - 48 3 .
có
G
là
trọng
tâm,
đặt
2
2
2
= , GBC
= , GCA
= . CMR: cot +cot +cot = 3( a + b + c ) .
GAB
4S
Câu 15: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm vectơ pháp tuyến n của đường thẳng d có phương trình:
2x - 3y + 5 = 0
A. n = ( 3; 2 ) .
Câu 16:
B. n = ( 2; 3) .
C. n = ( -3; 2 ) .
D. n = ( 2; - 3)
[HH10.C3.1.D05.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d đi qua điểm A (1;1) và d cách
điểm B ( 4;5 ) một khoảng bằng 5 . Tìm phương trình đường thẳng d .
A. 3 x - 4 y + 1 = 0 .
Câu 17:
B. 3x + 4 y - 7 = 0 .
D. x + y - 2 = 0
[HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) có phương trình:
( x - 5)
2
2
+ ( y + 4 ) = 1 . Tìm tọa độ tâm I của ( C ) .
A. I ( 5; - 4 ) .
Câu 18:
3 x + 4 y - 7 = 0
C.
.
3 x - 4 y + 1 = 0
B. I ( -5;4 ) .
C. I ( 5; 4 ) .
D. I ( -4;5) .
[HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
x 2 + y 2 - 2 x - 6 y - 15 = 0 và điểm M (5; 0). Chứng minh điểm M thuộc đường tròn (C ).
Câu 19:
[HH10.C3.2.D06.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình:
x 2 + y 2 - 2 x - 6 y - 15 = 0 và điểm M (5; 0). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C )
tại điểm M .
Câu 20:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip ( E ) có phương trình chính tắc:
x2 y 2
+
= 1 . Xác định độ dài trục lớn của Elip ( E ) .
25 16
A. 5 .
B. 8 .
C. 50 .
D. 10 .
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT. 034.982.60.70 25 | P a g e