Tiết 24 Ngày soạn: 15/11/2009
Đ4 - đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau
i. Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b và y = a
'
x + b
'
cắt nhau, song song
nhau, trùng nhau .
- Có kĩ năng chỉ ra các cặp đờng thẳng song song cắt nhau,biết vận dụng lý thuyết vào
việc tìm ra các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng
là hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau .
ii.Chuẩn bị :
- GV chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn hình 9 SGK .
iV.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi : Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đồ thị của các hàm số y = 2x và y = 2x+3 ?
Nhận xét gì vị trí của hai đồ thị này .
Hoạt động 3: bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Đờng thẳng song song
- GV yêu cầu một HS khác
lên vẽ tiếp đồ thị hàm số
y=2x-2 trên cùng hệ trục tọa
độ với hai đờng thẳng đã làm
trong bài kiểm tra .
- Cả lớp làm ?1 SGK .
- Hãy giải thích vì sao hai
đờng thẳng y=2x+3 song
song với đờng thẳng y=2x-2.
(GV dùng bảng phụ đã chuẩn
bị để minh hoạ)
- Khi nào hai đờng thẳng y
= ax+ b và y = a'x + b' (a,
a' 0) song song nhau , trùng
nhau?
- Hai đờng thẳng có mấy vị
trí tơng đối ? Hãy xét vị trí t-
ơng đối còn lại .
- HS lên bảng làm ?1
- HS: Hai đờng thẳng y=2x+3
và y=2x-2 song song với nhau
vì hai đờng thẳng này không thể
trùng nhau (chúg cắt trục tung
tai hai điểm khác nhau là -2 và
3 ) và chúng cùng song songvới
đờng thẳng y=2x.
- Hai đờng thẳng y=ax +b và
y=ax +b song song với nhau
khi và chỉ khi a=a và b
bvà
trùng nhau khi a=a ; b=b
- Hai đờng thẳng bất kỳ có ba vị
trí tơng đối : cắt nhau ,//, trùng
nhau
Nhận xét: Đờng thẳng
y=2x+3 song song với
đờng thẳng y = 2x-2.
Kết luận : Hai đờng
thẳng y=ax +b và
y=ax +b song song
với nhau khi và chỉ khi
a=a và b
bvà
trùng nhau khi a=a ;
b=b
-1.5
0 1
-2
y
3
x
y
=
2
x
+
3
y
=
2
x
-
2
Hoạt động 3.2: Hai đờng thẳng cắt nhau
- GV: Yêu cầu Học sinh
làm ?2 SGK .
- Giải thích vì sao hai đờng
thẳng y = 0.5x +2 và y=1.5x
+ 2 cắt nhau ?
- Khi nào thì hai đờng thẳng
y=ax+b và y=a
'
x+b
'
cắt
nhau ?
- GV nêu phần kết luận
SGK .
Khi nào thì hai đờng thẳng y=
ax+b và y = a
'
x+b
'
cắt nhau tại
một điểm trên trục tung ?
- HS: Các đờng thẳng cắt nhau
là :y=0,5x+2 và y=1,5x+2 ;
y=0,5x-1 và y=1,5x+2
- Hai đờng thẳng y = 0.5x +2 và
y=1.5x + 2 cắt nhau vì chúng
không song song và không
trùng nhau.
- HS : nhận xét
- Hai đờng thẳng y= ax+b và y
= a
'
x+b
'
cắt nhau tại một điểm
trên trục tung nếu b =b'
Kết luận: Hai đờng
thẳng y=ax +b và
y=ax +b cắt nhau
a
a.
Chú ý : SGK
Hoạt động 3.3: áp dụng
- GV đa bài tập áp dụng nh
SGK sau khi nêu yêu cầu
dùng các mối quan hệ giữa vị
trí tơng đối của các đờng
thẳng để xác định các hệ số a
và b
- Hàm số y = 2mx+3 và y =
(m+1)x+2 có các hệ số a,b
bằng bao nhiêu ?
- Tìm điều kiện của m để
hai hàm số là hàm số bậc
nhất .
- Hoạt động nhóm : Nhóm
chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm
câu b . HS đối chiếu kết quả
dới sự giám sát của GV .
- GV chú ý cách trình bày
cho HS .
- GV :yêu cầu HS Cả lớp làm
bài tập 20 bằng cách trả lời
nhanh
- HS : Làm bài toán theo hớng dẫn
của GV.
- Hàm số y = 2mx+3 có :
a = 2m; b =3
Hàm số y = (m+1)x+2 có:
a= m +1 ; b = 2
-Để hai hàm số là hàm số bậc nhất
thì :
+
1
0
01
02
m
m
m
m
a) Để đồ thị của hai hàm số trên là
hai đờng thẳng cắt nhau thì :
a
a' <=> 2m
m+1
<=> m
1
vậy với m
0, m
-1 và m
1
thì hai hàm số trên là hai đờng
thẳng cắt nhau
b) hai đờng thngr trên song song
với nhau thì : m = 1
- HS: Lên bảng làm bài 10.
Bài toán
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- HS làm các bài tập 21 - 26 .
- Hớng dẫn về nhà :- Nắm vững điều kiện về các hệ số để hai đờng thẳng song song,
trùng nhau và cắt nhau và phối hợp với điều kiện để có hàm số bậc nhất .
- Tiết sau : Luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
'
Tiết 25: Ngày soạn : 15/11/2009
luyện tập
i.Mục tiêu
Qua bài này học sinh đợc :
- Củng cố điều kiện để 2 đờng thẳng y = ax+b (a0) và y=a'x + b' (a'0) cắt nhau, song
song nhau, trùng nhau.
- Rèn kỹ năng xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể .
- Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
II..Chuẩn bị
Bảng phụ ,thớc .
iii. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Cho hai đờng thẳng (d) : y=ax+b và (d
'
) : y=a
'
x+b
'
. Nêu điều kiện về các hệ số
để : d song song với d
'
; d cắt d
'
;và d trùng d
'
. Đờng thẳng nào sau đây song song với đờng
phân giác của góc vuông thứ I và III ?
a) y = x b)y = -x c) y = x -6 d) y = 2x + 3
Câu hỏi 2 : Làm bài tập 22 .
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Xác định các hệ số a và b dựa vào vị trí tơng đối của hai đờng thẳng
Bài tập 21 :
- GV nhắc lại yêu cầu khi
làm các bài tập xác định tham
số có mặt trong các hệ số cần
chú ý các điểm sau đây :
- Tìm điều kiện của tham số
để hàm số đó là hàm số bậc
nhất .
- Tìm điều kiện của tham số
để thoả mãn các vị trí tơng đối
Bài tập 21
- HS lên bảng trình
bày.
- Để y = mx+3 và y =
(2m+1)x -5 là hàm số
bậc nhất thì m 0 và
m-0,5
- Để hai đờng thẳng
đó cắt nhau thì Nên m
0 và m-0,5 và m -
Bài tập 21 :
Để y = mx+3 và y = (2m+1)x
-5 là hàm số bậc nhất thì m 0
và m-0,5 (1)
a) Để hai đờng thẳng đó
song song nhau thì m = 2m+1
=> m=-1 (thoã mãn (1))
b) Để hai đờng thẳng đó
cắt nhau thì m 2m+1 => m-
9
của hai đờng thẳng theo yêu
cầu đề bài .
Bài tập 23 :
a) Đồ thị hàm số y=2x+b cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng -3 có
nghĩa nó sẽ đi qua điểm có toạ độ
nh thế nào ? Lúc ấy ta có biểu thức
nào ?
b) Đồ thị hàm số y=2x+b đi qua
điểm A(1;5) cho ta đợc điều gì ?
Lúc ấy ta có biểu thức nào ? Qua
bài tập này ta có cách giải chung
cho loại đồ thị đi qua một điểm cho
trớc .
1 .
Bài tập 23
- Đồ thị hàm số
y=2x+b cắt trục tung
tại điểm có tung độ
bằng -3 có nghĩa b =-
3
- ồ thị hàm số y=2x+b
qua A(1;5) có nghĩa x
= 1 và y = 5. Ta có
biểu thức : 2+b = 5
1 Nên m 0 và m-0,5 và m
-1 .
Bài tập 23 :
a) Đồ thị hàm số y=2x+b cắt
trục tung tại điểm có tung độ
bằng -3 có nghĩa b =-3 Vậy ta
có hàm số y = 2x-3
b) Đồ thị hàm số y=2x+b qua
A(1;5) có nghĩa x = 1 và y = 5
tức là 2+b=5 => b = 3 . Vậy ta
có hàm số y = 2x+3
Hoạt động 3.2: Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Bài tập 25 :
a) GV: Yêu HS nêu cách vẽ đồ
thị hàm số bậc nhất . và tiến
hành giải câu a . Nhận xét gì về
vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng vừa mới vẽ .
- Vẽ đòng thẳng song song với
trục Ox và cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 1 . Các điểm nằm
trên đờng thẳng nàycó đặc điểm gì
? (y=1) . Hãy xác định toạ độ của
M và N
- HS nêu cách vẽ đồ
thị hàm số bậc nhất
; Hai đờng thắng 9
hoạt tháng10
+ Hai đờng thẳng trên
là hai đờng thẳng cắt
nhau
- Đòng thẳng song
song với trục Ox và
cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng 1 có
đặc điểm:
đều có tung đọ bằng 2
và song song với trục
Ox
Bài 25:
Đờng thẳng
2x
3
2
y
+=
đi qua
hai điểm A(-3;0) và B(0;2) Đ-
ờng thẳng
2x
2
3
y
+=
đi qua
hai điểm C(
3
4
;0) và B(0;2)
Hoạt động : Hớng dân về nhà
- HS hoàn thiện các bài tập đã chữa
- Hớng dẫn bài tập còn lại :
- Bài tập 22,24 đa về dạng : Xác định hệ số biết đồ thị của nó đi qua một điểm cho trớc
- Bài 26 : Tơng tự bài tập áp dụng và bài 21
- Tiết sau : Học bài Hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a 0)
b) Toạ độ M và N
Từ
5,1x2x
3
2
1
=+=
. Suy ra M(-1,5;1)
Từ
3
2
x2x
2
3
1
=+=
Suy ra N(
3
2
;1)
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 26: Ngày soạn: 15/11/2009
Đ5 hệ số góc của đờng thẳng y = ax+b (a 0)
I.Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b và trục Ox, khái niệm hệ số
góc của đờng thẳng y=ax+b và hiểu đợc hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết
với góc tạo bởi đờng thẳng đó với trục Ox .
- Biết tính tính góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox trong trờng hợp hệ số a>0
theo công thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc một cách gián tiếp .
II.Ph ơng pháp dạy học
Phơng pháp nêu vấn đề đan xen hoạt động nhóm
III.Chuẩn bị :
GV chuẩn bị các bảng phụ có vẽ trớc hình 11 a và b trong SGK
IV.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Vẽ trên cùng cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị 2 hàm số: y = 0,5x+2 và y = 0,5x-1
.Nêu nhận xét về vị trí của hai đờng thẳng này .
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng
- GV giới thiệu hình 10a SGK,
nêu khái niệm góc là góc tạo
bởi đờng thẳng y = ax+b và trục
Ox nh SGK .
- Khi a>0 thì góc
có độ lớn
nh thế nào?
- Khi a<0 thì góc
có độ lớn
nh thế nào?
- GV giới thiệu hình 10b SGK
rồi chỉ góc (góc tạo bởi đờng
thẳng y = ax+b và trục Ox) .
- GV: Yêu cầu HS lên bảng
- Nếu a > 0 thì 0<
<90
0
là góc
nhọn.
- Nếu a < 0 thì 90
0
<
< 180
0
là
góc tù.
a) Góc tạo bởi đờng
thẳng
y= ax+b với tia Ox
- Nếu a > 0 thì
là
góc nhọn.
- Nếu a < 0 thì
là góc tù.
b) Hệ số góc :
- Các đờng thẳng có
y
0 A x
a<0
a>0
A 0 x
y
=
a
x
+
b
T
làm ?
- GV dựa vào kết quả kiểm tra cho
HS nhận xét các góc tạo bởi các đ-
ờng thẳng đó với tia Ox Nhận xét
các hệ số a của các đờng thẳng này .
-Vậy các đờng thẳng có cùng hệ số
a thì tạo với tia Ox các góc nh thế
nào ?
- GV đa hình 11a và b ở bảng phụ
đã chuẩn bị yêu cầu học sinh nhận
xét tính biến thiên của các hệ số a
của các hàm số với độ lớn của các
góc
- Vì sao ta gọi a là hệ số góc của đ-
ờng thẳng y=ax+b ?
- HS : lên bảng làm ?
- Khi nếu a>0, a càng lớn thì góc
càng lớn nhng không vợt quá 90
0
.
- Các đờng thẳng có cùng hệ số a
thì tạo với tia Ox các góc bằng
nhau (2)
- Khi a <0, a càng lớn thì góc
càng lớn nhng không vợt quá
180
0
.
- a là hệ số góc của đờng thẳng vì
có sự liên quan giữa hệ số a với
góc tạo bởi đờng thẳng y=ax+b và
trục Ox .
cùng hệ số a thì tạo
với tia Ox các góc
bằng nhau (2)
- Khi a càng lớn thì
góc càng lớn nhng
không vợt quả 90
0
nếu a>0 và không v-
ợt quá 180
0
nếu a <0
(3)
Từ (1) , (2) và (3), ta
gọi a là hệ số góc
của đờng thẳng vì có
sự liên quan giữa hệ
số a với góc tạo bởi
đờng thẳng y=ax+b
và trục Ox .
Hoạt động 3.2: Ví dụ
- GV hớng dẫn cho HS làm ví dụ1
SGK với yêu cầu trình bày từng bớc
cụ thể
- GV yêu cầu HS xác định tọa độ
giao điểm của đồ thị với hai trục tọa
độ .
- Xác định góc tạo bởi đờng thẳng
y=3x+2 với trục Ox(bài toán giải
tam giác vuông)
- Xét tam giác vuông OAB , ta có
thể tính đợc tỉ số lợng giác nào của
góc ?
- GV gợi ý cho HS thấy đợc tg = a
với a>0 .
- HS: Làm bài theo hớng dẩn của
GV
Ví dụ : SGK.
Hoạt động 4: Luyện tập
- Cho hs y=ax +b (a
0). vì sao nói a là hệ số góc của đờng thẳng y=ax+b.
- Làm ví dụ 2 SGK theo nhóm .
GV chốt lại cách tính trực tiếp góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox không qua vẽ đồ
thị trong các trờng hợp a>0 (từ tg = a rồi suy ra ) và a<0 (từ tg' = |a| suy ra = 180
0
- '
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Hớng dẫn về nhà : BT 27,28,29 30 SGK
- Tiết sau : Luyện tập .
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
3
2
0 x
y
A 2
B
y
=
3
x
+
2
'
34
3
3
2
:2
OB
OA
tg
0
71 : ra Suy
===
Tiết 27 Ngày sọan: 21/11/2009
luyện tập
I. Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc
- Rèn kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y= ax + b ,
vẽ đồ thị hàm số y = ax + b, tính góc
II. Chuẩn bị
Bảng phụ ,thớc .
III. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : Điền vào chỗ trống(.......) để đợc khẳng định đúng
Cho hàm số y=ax+b (a 0), gọi là tạo bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox
1- Nếu a>0 thì góc là..... hệ số a càng lớn thì góc ...nhng vẫn nhỏ hơn....tg=.....
2- Nếu a<0 thì góc là..., hệ số a càng lớn thì góc .....nhng vẫn nhỏ hơn ..., tg=...
Câu hỏi 2 : Cho hàm số y= -2x-3 . Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc mà
không cần vẽ đồ thị ( kết quả đợc làm tròn đến phút )
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Luyện tập xác định hàm số bậc nhất
Bài tập 27 :
a) Đồ thị hàm số y =
ax+3 đi qua một điểm
có toạ độ A(2;6) ta đợc
điều gì ?
b) Muốn vẽ đồ thị mà
số trong trờng hợp đã
biết một điểm thuộc nó
ta làm bằng cách nào
tiện lợi hơn ngoài cách
thờng dung trớc đây ?
Bài tập 29 :
- Đồ thị hàm số cắt trục
hoành(trục tung) tại điểm
có hoành độ (tung độ) cho
- Đồ thị hàm số y = ax+3
đi qua một điểm có toạ
độ A(2;6) điều đó có
nghĩa là: với x = 2 thì giá
trị tơng ứng của hàm số
là 6
- tìm thêm một điểm
thuộc đờng thẳng khác
điểm đã cho) Ví dụ nh
tìm thêm đợc điểm cắt
trục tung B(0;3)
Bài tập 29 :
-Đồ thị hàm số cắt trục
Bài tập 27 :
a) Đồ thị hàm số y = ax+3 qua
A(2;6) có nghĩa là x=2, y=6 tức
là 6 = 2a+3 . Suy ra a = 1,5 . Ta
có hàm số y = 1,5x+3
b) Đờng thẳng y = 1,5x+3 đi
qua A(2;6) và B(0;3)
Bài tập 29 :
a) a=2 => y = 2x+b . Đờng thẳng
y=2x+b cắt tục hoành tại điểm có
y
6
3
0
B
A
2 x
-2
y
=
1
,
5
x
+
3
trớc có nghĩa là đồ thị đó
đi qua điểm có toạ độ nh
thế nào ?
- GV hớng dẫn HS đa bài
tập về dạng xác định a, b
biết đồ thị của nó đi qua
một điểm cho trớc .
- Hai đờng thẳng song
song cho phép ta suy ra đ-
ợc những điều gì ?
hoành(trục tung) tại điểm
có hoành độ (tung độ)
cho trớc có nghĩa là đồ
thị đó đi qua điểm có toạ
độ A(a, 0) (hoặc (0,a)
- HS làm bài theo hớng
dẫn của GV .
- Hai đờng thẳng song
song ta suy ra hệ số a
bằng nhau, hệ số b khác
nhau.
hoành độ bằng 1,5 tức là đi qua
điểm A(1,5;0) nghĩa là x=1,5, y =0
hay 3+b=0 => b =-3 . Vậy ta có hàm
số y = 2x -3
b) gọi đồ thị hàm số có dạng y=
ax+b . Do a = 3 nên hàm số có dạng
y= 3x+b
vì đờng thẳng đi qua điểm A(2,2)
nên thay x= 2 ; y=2 và hàm số ta có
2 = 2.3+b => b = -4
vây đờng thẳng có dạng:
y = 3x - 4
c) Kết quả
5x3y
+=
Hoạt động 3.2: Vẽ đồ thị và tính góc tạo bởi đờng thẳng y = ax+b với trục Ox
Bài tập 28 :
a) Cho HS vẽ đồ thị
hàm số y = -2x+3
b) So sánh a với 0 và
nêu cách tính góc tạo
bởi tia Ox với đờng
thẳng y = -2x+3 . Hãy
tính góc mà không
cần căn cứ vào đồ thị
Bài tập 30 SGK
a) Cho HS vẽ đồ thị hai
hàm số
2x
2
1
y
+=
và
2xy
+=
trên cùng một
hệ trục toạ độ Oxy
b) Căn cứ vào đồ thị HS
hãy xác định toạ đọ các
điểm A, B, C . Muốn
tính các góc A, B, C ta
dựa vào tỉ số lợng giác
nào của các góc nào ?
c) Hãy tính các đoạn thẳng
AB, BC, AC và chu vi,
diện tích tam giác ABC
Bài tập 28
c) - HS vẽ đồ thị hàm
số y = -2x+3
- Ta có a< 0 ; '63
0
27'
Bài tập 30 SGK
- HS vẽ đồ thị hai hàm số
2x
2
1
y
+=
và
2xy
+=
- Muốn tính các góc A,
B, C ta dựa vào tỉ số tang.
- HS: Lên bảng làm .
Bài tập 28 :
Bài tập 30 :
a)
b) A(-4;0) ; B(2;0) ; C(0;2)
tgA=0,5 =>A27
0
;
tgB=1 =>B = 45
0
C= 180
0
- (A+B)= 108
0
d) AB = AO + OB = 6 cm
)cm(228COBOBC
)cm(5220COAOAC
22
22
==+=
==+=
Nên
( )
)(62.6.
2
1
.
2
1
)(253222526
2
cmOCABS
cmC
ABC
ABC
===
++=++=
Hoạt động 4: Hớng dẫn học về nhà
- Hớng dẫn làm bài tập số 31 chú ý khi vẽ đồ thị cần xem lại cách xác định các điểm
trong bài tập 19 , khi tính các góc cần chú ý tính âm dơng của hệ số a .
- Tiết sau Ôn tập chơng 2 : HS chuẩn bị trả lời các câu hỏi ôn tập và soạn phần tóm tắt
y
2 C
0
-4
2 x
A B
'
0 1.5 A x
y
B 3
y
=
-
2
x
+
3
tg'=3:1,5 = 2
(hoặc tg'=|-2|=2
nên '63
0
27'
Suy ra 116
0
33'
y
=
0
,
5
x
+
2
y=-x+2
các kiến thức cần nhớ , làm các bài tập 32 đến 38 SGK
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 28 ngày soạn: 22/11/2009
ôn tập chơng II
I. Mục tiêu
Qua bài này HS cần :
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng về các khái niệm hàm số , biến số , đồ
thị của hàm số , khái niệm của hàm số bậc nhất y = ax+b , tính đồng biến , nghịch
biến của hàm số bậc nhất .
- Giúp học sinh nhớ lại các điều kiện hai đờng thẳng cắt nhau , song song và trùng
nhau .
- Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất , xác định đợc góc của đờng
thẳng y = ax+b và trục Ox , xác định hàm số y = ax+b thỏa mãn vài điều kiện nào đó
(thông qua việc xác định các hệ số a, b) .
II. chuẩn bị
Bảng phụ ,thớc kẽ.
iII. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong giờ ôn tập
Hoạt động 3: Ôn tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Ôn tập lý thuyết
- GV cho hs trả lời các câu hỏi sau :
1) Nêu định nghĩa về hàm số ?
2) Hàm số thờng đợc cho những cách nào ? Nêu ví dụ cụ thể .
3) Đồ thị hàm số y=f(x) là gì ?
4) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Cho ví dụ .
5) Hàm số y = ax+b (a0) có tính chất gì ?
Hàm số y=2x ; y=-3x+3 đồng biến hay nghịch biến ? Vì sao ?
6) Góc hợp bởi đờng thẳng y=ax+b và trục Ox đợc xác định nh thế nào ?
7) Giải thích tại sao ngời ta gọi a là hệ số góc của đờng thẳng y= ax+b
8) Khi nào thì hai đờng thẳng y = ax+b và y = a'x+b' cắt nhau, song song , trùng nhau ,
vuông góc với nhau
Hoạt động 3.2: Luyện tập
- GV: Yêu cầu HS hoạt
động nhóm làm các bài tập
32,33,34,35 SGK.
+ Nửa lớp làm bài 32, 33.
+ Nửa lớp làm bài 34, 35
- HS hoạt động nhóm làm
các bài tập 32,33,34,35
SGK.
+ Nửa lớp làm bài 32,
33.
+ Nửa lớp làm bài 34, 35
- HS: Các nhóm nhận xét
Bài tập 32 :
a) Hàm số y=(m-1)x+3 đồng biến
m-1>0 và m 1
m>1
b) Hàm số y = (5 - k)x+1 nghịch
biến
5-k < 0 và 5 - k 0
k > 5
- GV: Yêu cầu HS nhận xét
kết quả của mổi nhóm.
- GV: Nhận xét chung các
nhóm.
Bài tập 37 :
- Vẽ đồ thị hai hàm số :
y=0.5x + 2 (1)
y
=5-2x (2)
- Xác định tọa độ giao điểm
C.
- Tính độ dài AB ,AC,BC
- Tính các góc tạo bởi đờng
thẳng (1) và (2) với trục
Ox?
- Hai đờng thẳng trên có
vuông góc với nhau hay
không? Vì sao ?
và cho điểm
Bài tập 37 :
- HS: Lên bảngt vẽ đồ thị
hàm số y = 0,5x+2 và
y = 5-2x
- Hoành độ giao điểm của
điểm C là nghiệm của ph-
ơng trình
0,5x +2 = 5-2x
<=> 2,5x = 3
<=> x =
5
6
thay x =
5
6
vào hàm số
y = 5 -2x ta có: y=
5
13
Vậy C(
5
6
;
5
13
)
- Do a.a' = 0,5.(-2) = -1
Hai đờng thẳng trên có
vuông góc với nhau
Bài tập 33:
Hàm số y = 2x+(3+m) và y =
3x+(5-m) đều là hàm số bậc
nhất , đã có a
a' nên đồ thị của
chúng cắt nhau mà giao điểm
nằm trên trục tung nên 3+m = 5-
m
2m = 2
m = 1
Bài tập 37 :
y = 0,5x+2
x 0 -4
y 2 0
y =-2x+5
x 0 2,5
y 5 0
Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà
- Hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hớng dẫn
- Chuẩn bị tiết sau : Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
y
x
5
2
O
- 4
2.5
C
y
A
B
y
=
-
2
x
+
5
y
=
0
,
5
x
+
2
Tiết: 29 Ngày soạn : 22/11/2008
kiểm tra chơng ii
I.Mục tiêu
-Về kiến thức:Nhằm đánh giá các mức độ :
+Hiểu định nghĩa hàm số bậc nhất .tính chất của hàm số bậc nhất .
+Hiểu khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y= ax + b (a
0)
+Hiểu khái niêm đồ thị hàm số bậc nhất .
-Về kỹ năng : Nhằm đánh giá các mức độ thể hiện :
+Vẽ đợc đồ thị hàm số bậc nhất .
+ Xác định đợc vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
+ Xác định đợc góc tạo bởi đờng thẳng y=ax + b (a
0) với trục Ox.
II. Ma trận đề
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Định nghĩa ,tính chất
của hàm số bậc nhất
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
Đồ thị của hàm số bậc
nhất
1
0,5
1
1,0
1
2,0
3
3,5
Đờng thẳng song song
,Đờng thẳng cắt nhau.
1
0,5
1
1,0
1
0,5
1
1,0
4
3,0
Hệ số góc của đờng
thẳng y=ax + b (a
0)
1
0,5
1
1,0
2
1,5
Tổng
3
1,5
1
1,0
2
1,0
3
3.0
1
0.5
2
3,0
12
10,0
iii.Nội dung đề thi
Trờng THCS Công Liêm Bài kiểm tra số : 2 Tiết:29
Môn: Đại số 9 Thời gian: 45
Họ và tên:.............................. ........ Lớp 9:..
Điểm Lời phê của Thầy , Cô giáo
Đề bài Phần I: trắc nghiệm (3 Đ)
Hãy khoach tròn vào các chữ cái A, B,C ở mổi câu để đợc kết quả đúng
Câu 1 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 ?
A (-2;-1) B (3; 2) C (1; -3) D. Cả ba điểm A, B và C
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y=(1-
3
)x - 5 B.
13
2
+=
xy
C.
x
xy
1
3
+=
D.
xy 23
+=
Câu3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hàm số : y =
5
4
x + 5 là hàm số nghịch biến .
B. Hàm số : y = (
2
-1) x + 15 là hàm số đồng biến
C. Hàm số : y =
7
5
x + 5 là hàm số nghịch biến
D. Hàm số : y = -
5
7
x -25 là hàm số đồng biến
Câu 4: Đờng thẳng : y = 2x + 3 song với đờng thẳng :
A. y = - 2x 3 B. y = 2x 7 C. y = 2x + 3 D. y =
7
5
x + 5
Câu 5: Đờng thẳng: y = 5x + 3 cắt đờng thẳng nào tại một điểm nằm trên trục tung trong
các đờng thẳng sau :
A. y = 4x+2 B. y = 5x +1 C. y = -4x + 2 D. y = -
5
7
x +3
Câu 6: Gọi
1
là góc tạo bởi đờng thẳng y =
7
5
x + 2 với tia Ox
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. 0 <
1
< 90
0
B.
1
= 90
0
C. 90
0
<
1
<180
0
D.
1
=180
0
tự luận (7 Đ)
Bài 7: Cho các hàm số : y = - x + 5 (d
1
) và y = x+3 (d
2
).
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số (d
1
) và (d
2
) trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
b) Tìm tọa độ giao điểm E của hai đờng thẳng (d
1
) và (d
2
) .
Bài 8 : Cho hàm số y = (m - 1)x + 2m - 5 (d) với m 1. Tìm điều kiện của m để :
a) Hàm số (d) đồng biến.
b) Đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1 .
c) Đờng thẳng (d) tạo với tia Ox một góc tù .
d) Đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x 7 tai một điểm trên trục tung .
Bài làm phần tự luận
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V.®¸p ¸n
Phần I: trắc nghiệm (3đ)
Mổi ý đúng đợc 0,5 điểm .
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C A B B D A
Phần II: tự luận (7đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
7a
Hàm số : y=f(x) = -x+5
x 0 5
y=-x+5 5 0
Hàm số : y=g(x) = x +3
x 0 -3
y=x+3 3 0
1đ
1đ
7b
Hoành độ giao điểm của (d
1
) và (d
2
) là nghiệm của phơng trình
-x+ 5 = x +3 => x =1
thay x =1 vào (d
1
) ta có : y = -1 +5 =4 vậy E(1,4)
0,5đ
0,5đ
8a
Để Hàm số (d) đồng biến m 1>0
m>1
0,5đ
0,5đ
8b Đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1
=
=
3
4
152
31
m
m
m
m
Với m=4 thì đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3x + 1
1đ
8c
Đờng thẳng (d) tạo với tia Ox một góc tù m 1< 0
m < 1.
0,5đ
0,5đ
8d Đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x 7 tai một điểm trên trục
tung
=
=+
6
3
752
21
m
m
m
m
với m=-6 thì đờng thẳng (d) cắt đờng thẳng y = 2x 7 tai một
điểm trên trục tung
1đ
6
4
2
-2
-4
-6
-10 -5 5 10
y=g(x)
y=f(x)
g x
( )
= x+3
f x
( )
= -x+5
1
E
4
-3
-1 4
2
5
3
5
Tiết : 30 Ngày soạn : 22/11/2009
Chơng iii : hệ hai phơng trình bậc hai ẩn
Đ 1 . phơng trình bậc nhất hai ẩn
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó .
- Hiểu đợc tập nghiệm của một phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học
của nó
- Biết cách tìm công thức nghệm tổng quát và vẽ đờng thẳng đờng thẳng biểu diễn
tập nghiệm của một phơng trình nhất hai ẩn
II.Chuẩn bị
Bảng phụ ,SGK ,SBT.
Iii.Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 2.1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chơng III
- GV giới thiệu bài toán cổ " Vừa
gà, vừa chó ...." và đặt vấn đề nh
SGK
- GV giới thiệu chơng trình trong
chơng III
HS: Đọc nội dung bài toàn mở
đầu
I-Đặt vấn đề:
SGK
Hoạt đông 2.2: Khái niệm về phơng trình bậc nhất hai ẩn
- GV: Các phơng trình x+y = 36 ; 2x
+ 4y = 100 ở bài toán cổ, nêu ở phần
trên là các phơng trình bậc nhất hai
ẩn số
- Thế nào là phơng trình bậc nhất
hai ẩn số?
- GV cho HS đọc định nghĩa SGK và
lu ý HS a
0 hoặc b
0
- Trong các phơng trình sau phơng
trình nào là phơng trình bậc nhất hai
- Phơng trình bậc nhất hai
ẩn x và y là hệ thức có dạng
ax +by= c (a
0 hoặc b
0)
- HS: Phát biểu lại nội dung
định nghĩa.
- Các phơng trình là phơng
trình bậc nhất hai ẩn số:
1-Định nghĩa:
SGK
Ví dụ:
2- Nghiệm :
- Phơng trình ax +
by = c, nếu giá trị
của vế trái tại x = x
0
và y = y
0
bằng vế
phải thì cặp số
(x
0
,y
0
) đợc gọi là
nghiệm của phơng
ẩn số:
2x
2
+y=0,- x-y = 0; 2x + 0y = 1;
0x + 5y = 9 ?
- Tìm các hệ số a ; b của các phơng
trình một ẩn trên ?
- GV dẫn dắt HS đến với khái niệm
nghiệm của phơng trình ax+by =c
bằng ví dụ cụ thể : - Với phơng trình
2x+3y = 3 cặp số (x=0;y=1)
là nghiệm của phơng trình.
- GV lu ý HS cặp số khác cặp
nghiệm
- GV: Yêu cầu HS làm ?1 ; SGK
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK
- Có nhận xét gì về số nghiệm của
phơng trình bậc nhất hai ẩn số ?
* - x- y = 0 có a =-1; b=-1
* 2x + 0y = 1có: a =2; b = 0
* 0x + 5y = 9 có a =0 ; b= 5
- HS: Làm ví dụ theo hớng dẫn
của GV
- HS: Làm ?1
a) + Với (1; 1) Thay x=1 và
y=1 vào vế trái phơng trình ta
có : 2.1-1=1=VP
(1; 1) là nghiệm của PT
+ ( 0,5; 0) là nghiệm của PT
b) Các cặp nghiệm của PT:
(2; 3) ; (4; 7) ;....
- HS: Làm ?2
phơng trình 2x-y=1 có vô số
nghiệm
- HS: Phơng trình bậc nhất hai
ẩn số có vô số nghiệm
trình
- Ví dụ : SGK
- Chú ý: SGK
- Phơng trình bậc
nhất hai ẩn số có vô
số nghiệm
Hoạt động 2.3: Tập nghiệm của phơng trình
- GV: Yêu cầu HS làm ?3 SGK
- GVkiểm tra kết quả HS
- Từ kết quả ?3 em hãy viết tập
nghiệm của phơng trình: 2x-y=1
- GV giới thiệu cách viết nghiệm
tổng quát
- GV: Yêu HS vẽ đồ thị hàm số
y=2x-1
- Giữa đồ thị hàm số y=2x-1 và tập
nghiệm của phơng trình y=2x-1 có
mối quan hệ gì ?
- Mỗi điểm thuộc đờng thẳng y=2x-
1 có phải là nghiệm của phơng trình
không ? Vì sao?
- HS: Làm ?3 vào vở
- HS: S = (x;2x-1)(
x
R)
hoặc
=
1x2y
Rx
-
- HS: Nghiệm của phơng trình
là đờng thẳng: y = 2x-1
a)Nghiệm tổng quát:
b) Biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ:
- Tổng quát:
SGK
y
y=2
y
0
x
M
x
0
y
0
1
2
1
2
x
-
y
=
1
-GV cho HS xét phơng trình :
0x+2y=4
- Hãy viết nghiệm tổng quát?
-Vẽ đờng thẳng y=2? Nhận xé về
tập nghiệm của phơng trình 0x+2y
= 4 trên mặt phẳng tọa độ
- GV cho hs xét phơng trình:
4x+0y=6
- CHo HS viết nghiệm tổng quát?
- Vẽ đờng thẳng x=1,5
- Nhận xét về tập nghiệm của phơng
trình 4x+0y= 6 trên mặt phẳng tọa
độ?
- GV treo bảng phụ có ghi phần tổng
quát SGK trang 7
- Nghiệm tổng quát :
=
2y
Rx
-Trên mặt phẳng tọa độ,
nghiệm của phơng trình là
đờng thẳng y=2
- HS: Xét phơng trình: 4x + 0y
= 6
- Nghiệm tổng quát:
=
Ry
5,1x
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Cho học sinh làm bài tập 1 ;2(a,c,f) trang 7 SGK tại lớp
- Về nhà làm bài tập 2(.d,e,b); 3 trang 7 SGK .
- Chuẩn bị bài sau : Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
I. Rút kinh nghiệm sau tiết học
2
y
0
x
0
x
1,5
x
=
1
,
5
Tiết : 31 Ngày soạn : 28/11/2009
Đ2 . Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm đợc nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- Phơng pháp minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai PT bậc nhất hai ẩn .
- Khái niệm hai hệ phơng trình tơng đơng .
II. Chuẩn bị
Bảng phụ ,SGK ,SBT.
III .Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS1: Vẽ 2 đờng thẳng: 3x+2y=5 và x+2y=1 trên cùng mật phẳng tọa độ?
Tìm tọa độ giao điểm của 2 đờng thẳng trên
- HS2: Tìm điều kiện của m để 2 đờng thẳng y=(m+1)x +m và y=-3x-4 cắt nhau,
song song, trùng nhau.
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Khái niệm về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
-GV: Yêu câu HS làm ?1 SGK?
- GV: Cặp số (2;-1) là nghiệm
- HS làm ?1 SGK
+ Thay x=2; y = -1 vào vế trái của
PT (1) ta có:
2.2+(-1) = 4-1=3= VP
Vậy (x; y) = (2; -1) là nghiệm của
phơng trình 1
+ Thay x=2; y = -1 vào vế trái của
PT (2) ta có:
2-(-1) = 2+1 = 3= VP
Vậy (x; y) = (2; -1) là nghiệm của
-Nếu hai phơng
trình : ax + by = c
và a'x + b'y = c' có
nghiệm chung (x
0
;
y
0
) thì (x
0
;y
0
) là
nghiệm của hệ
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- Nếu hai phơng đã
của hệ
=
=+
4y2x
3x2
- Vậy thế nào là nghiệm của hệ
phơng trình
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- Khi nào thì hệ phơng trình trên
vô nghiệm ?
- Thế nào là giải hệ phơng trình
phơng trình 2.
- Nếu hai phơng trình : ax + by = c
và a'x + b'y = c' có nghiệm chung
(x
0
; y
0
) thì (x
0
;y
0
) là nghiệm của
hệ
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- Nếu hai phơng trình đã cho không
có nghiệm chung thì hệ vô nghiệm
- Giải hệ phơng trình là tìm tất cả
các nghiệm của hệ
cho không có
nghiệm chung thì hệ
vô nghiệm .
- Giải hệ phơng
trình là tìm tất cả
các nghiệm của hệ.
Hoạt động3.2: Minh họa tập nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
- GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK.
- GV gọi (d) là đờng thẳng
ax+by=c và (d') là đờng thẳng a'x
+ b'y = c' thì điểm chung của hai
đờng thẳng có liên quan gì đến
nghiệm của hệ phơng trình
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- GV: Cho HS xét ví dụ 1:
+Vẽ hai đờng thẳng x+y=3 và x-
y=0 trên cùng một hệ trục tọa độ
+ Tìm tọa độ giao điểm của hai
đờng thẳng trên . Từ đó suy ra
nghiệm của hệ phơng trình ở ví
dụ1 .
- GV: Cho HS xét ví dụ 2:
+ Vẽ hai đờng thẳng 3x-2y=-6 và
3x-2y=3 trên cùng một hệ trục
tọa độ ?
+ Có nhận xét gì về vị trí của hai
đờng thẳng trên ? Từ đó em có
-HS: Nếu M thuộc đờng thẳng
ax+by=c thì tọa độ (x
0
;y
0
) của điểm
M là một nghiệm của phơng trình .
- HS: Làm ví dụ 1
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
x-2y=0
x+y=3
O
M
1
2
+ Tọa độ giao điểm của hai đờng
thẳng là M(2;1). Vậy nghiệm của
hệ là (x;y)=(2;1)
- HS: Làm ví dụ 2
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
3x-2y=3
3x+2y=-6
O
+ Hai đờng thẳng trên song song
với nhau : Nên hệ phơng trình vô
Ví dụ 1: SGK
- Ví dụ2: SGK
- Ví dụ3: SGK
-2 0
kết luận gì về nghiệm của hệ đã
cho ?
- GV: Cho HS xét ví dụ 3:
- Em có nhận xét gì khi biểu diễn
hai đờng thẳng đã cho trên cùng
một hệ trục tọa độ ?
- Từ đó hãy kết luận về nghiệm
đã cho
- Qua 3 ví dụ trên em hãy nhận
xét về vị trí tơng đối hai đờng
thẳng (d) và (d') với số nghiệm
của hệ
=+
=+
'cy'bx'a
cbyax
- GV trình bày phần tổng quá
trên bảng phụ
nghiệm.
- HS: Làm ví dụ 3
+ Hai dờng thẳng trên là hai đờng
thẳng trùng nhau.
+ Hệ phơng trình có vô số nghiệm.
-HS: Đối với hệ phơng trình I ta có:
- Nếu (d) và (d') cắt nhau thì hệ có
một nghiệm duy nhất
- Nếu (d) // (d') thì hệ phơng trình
vô nghiệm:
- (d)
(d') thì hệ có vô số nghiệm
- Tổng quát :
- Nếu (d) và (d') cắt
nhau thì hệ có một
nghiệm duy nhất
- Nếu (d) // (d') thì
hệ phơng trình vô
nghiệm:
- (d)
(d') thì hệ có
vô số nghiệm
Hoạt động 3.3: Hệ hai phơng trình tơng đơng
- Hãy phát biểu định nghĩa ph-
ơng trình tơng đơng?
- Tơng tự hay phát biểu định
nghĩa hệ hai phopng trình tơng đ-
ơng ?
- GV: Giới thiệu kí hiệu tơng đ-
ơng .
- Hai phơng trình đợc gọi là hai ph-
ơng trình tơng đơng nếu chúng
cùng tập nghiệm.
- Hệ hai phơng trình đợc gọi là t-
ơng đơng nếu chúng cùng tập
nghiệm.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- HS làm bài tập : 4a,c ; 5a trang 11 tại lớp .
- Về nhà làm bài tập 5b ; 7 ; 8 ; 9 ; 11 trang 11,12 SGK .
- Tiết sau : Giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 32 Ngày soạn: 29/11/2009
Luyện tập
I. Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững đợc nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
- Nắm vững cách minh họa hình học tập nghiệm của hệ hai PT bậc nhất hai ẩn .
- Nhận biết đợc hai hệ phơng trình tơng đơng .
- - Rèn luyện cũng cố cách vẽ đồ thị hàm số, cách nhận biết hai đờng thẳng song
song , hai đờng thẳng cắt nhau; hai đờng thẳng trùng nhau.
II. Chuẩn bị của GV và HS
Bảng phụ, thớc
III. III .Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS1: Vẽ 2 đờng thẳng: - 3x- 2y=5 và x+2y=- 1 trên cùng mật phẳng tọa độ?
Tìm tọa độ giao điểm của 2 đờng thẳng trên
- HS2: Hãy biểu diển nghiệm của phơng trình sau trên mặt phẳng tọa độ.
=+
=+
532
332
yx
yx
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Bài tập 7
- GV: Yêu cầu hai HS lên
bảng làm bài .
Bài tập7
- HS: Lên bảng làm bài , HS
ở dới làm bài vào vở
a) Phơng trình 2x + y = 4
có nghiệm tổng quát
S= { (x; -2x +4)/ x
R}
Bài tập7
- GV: Yêu cầu HS nhận xét
cách trình bày của mổi bạn
Bài tập 8
Theo các em hệ phơng trình
thứ nhất có mấy nghiệm ?
Và hãy nêu số nghiệm của
hệ phơng trình ?
+ Hãy biểu diễn nghiệm của
hệ trên mặt phẳng tọa độ.
Bài tập 9
- Hãy xét xem các hệ phơng
trình có bao nhiêu nghiệm ?
và giải thích tại sao ?
- GV: Yêu cầu HS nhân xét
cách làm của mỗi bạn.
Bài tập 10
- Hãy xét xem các hệ phơng
trình có bao nhiêu nghiệm ?
và giải thích tại sao ?
- GV: Yêu cầu HS nhân xét
cách làm của mỗi bạn
Phơng trình 2x + y = 4
có nghiệm tổng quát
S= { (x; -
2
3
x +
2
5
)/ x
R}
Bài tập 8
- HS: Làm
a) Hệ phơng trình
=
=
32
2
yx
x
có một nghiệm.
Tập nghiệm của hệ phơng
trình
{ }
)1;2(
=
S
b) Hệ phơng trình
=
=+
42
23
y
yx
có duy nhất mộ
nghiệm
Tập nghiệm: S={(-4; 2)
Bài tập 9
- Hai HS lên bảng trình bày
HS ở dới làm bài vào vở
- HS : Nhận xét cách
trình bày và sữa sai nếu
có.
Bài tập 10
- Hai HS lên bảng trình bày
HS ở dới làm bài vào vở
10
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10 -5 5 10 15
y=-1,5x+2,5
y=-2x +4
O
Bài tập 8
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
x=2
2x-y=3
O
2
2
7
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-15 -10 -5 5 10 15
2y=4
x+3y=2
O
1
2
-1
-1
Bài tập 9
a)
=+
=+
233
2
yx
yx
có vô nghiệm vì
hai đờng thẳng x+y=2 và
3x+3y=2 là hai đờng thẳng
song song với nhau
b)
=+
=
046
123
yx
yx
có vô nghiệm vì
hai đờng thẳng 3x - 2y=2 và
-6x+4y=0 là hai đờng thẳng
song song với nhau
Bài tập 10
- HS : Nhận xét cách
trình bày và sữa sai nếu
có.
a)
=+
=
122
244
yx
yx
có vô số nghiệm
vì hai đờng thẳng 4x-4y =2 và
-2x+2y = 2 là hai đờng thẳng
song song.
b)
=
=
23
3
2
3
1
yx
yx
có vô số nghiệm vì hai đờng
thẳng
3
1
x- y =
3
2
và -
x+3y=2 là hai đờng thẳng song
song.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Hoàn chỉnh các bài tập đã làm .
- Đọc trớc bài : Giải hệ bằng phơng pháp thế
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Tiết 33 Ngày soạn : 29/11/2009
Đ3 . giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc thế .
- Nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế .
- Không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (hệ phơng trình vô nghiệm, hoặc
vô số nghiệm)
II. Chuản bị của GV và HS
Bảng phụ; thớc .
III. Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
- HS: Định nghĩa hệ phơng trình tơng đơng? Kiểm tra xem hai hệ phơng trình
=
=+
3yx2
3yx
và
=
+=
3yx2
3xy
có tơng đơng không?
Hoạt động 3: Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3.1: Quy tắc thế
- GV: Hai hệ phơng trình phần
kiểm tra của HS2 là tơng đơng
nhau, hệ phơng trình sau có gì đặc
biệt?
- GV đặt vấn đề nh SGK
- GV cho HS đọc phần quy tắc
SGK
- GV: Yêu cầu cả lớp xét ví dụ1
+ Từ phơng trình:x-3y=2 . Hãy
biểu diễn x theo y? Thế kết quả
này vào chỗ x trong phơng trình
thứ 2 ta đợc phơng trình nào ?
+ Giải phơng trình bậc nhất một
ẩn số này ?
y=?
+ Thế y=-5 vào phơng trình :
x=3y+2
x=?
+ Nghiệm của hệ phơng trình
(x=?,y=?)
- HS: Trong phong trình 1 nếu
chuyển x từ vế trái sang vế phải
thì đợc phơng trình 1' còn hai
phơng trình 2 và 2' giống nhau.
- HS: Đọc phần quy tắc thế .
- HS: Làm ví dụ 1
+ ta có x -3y =2 =>x =2+3x (3)
thay và phơng trình 2 ta có :
-2(2+3y) +5y = 1
<=> -4 - 6y +5y = 1<=> y =- 5
thay y = -5 vào (3) ta có
x= 3. (-5) +2 = -13
- Nghiệm của hệ phơng trình
(x= -5 , y=-13 )
- Quy tắc : SGK
-Ví dụ1: Giải hệ ph-
ơng trình
=+
=
1y5x2
2y3x
=
=
=
+=
=+
+=
=++
+=
5
13
5
23
1654
32
15)32(2
32
y
x
y
yx
yy
yx
yy
yx
Hoạt động 3.2: áp dụng
-GV cho HS áp dụng quy tắc thế
để giải hệ phơng trình
=+
=
4y2x
3yx2
)2(
)1(
+ Hãy biểu diễn y theo x từ phơng
trình (1) , ta đợc phơng trình nào?
+ Thế kết quả này vào chỗ y trong
phơng trình (2) ta có phơng trình
nào?
+ Giải phơng trình bậc nhất một
ẩn số này ?
x=?
+ Thế x=2 vào phơng trình y=2x-
- Từ phơng trình (1) ta có y=2x-
3
- Thế y=2x-3 vào phơng trình
(2), ta có phơng trình:x + 2(2x-
3) = 4
x+4x-6=4
5x=10
x=2
Thế x = 2 vào phơng trình
y=2x-3, ta đợc: y = 2.2-3= 4-3
= 1.
Vậy hệ phơng trình có nghiệm
Ví dụ 2:Giải hệ ph-
ơng trình.
=+
=
4y2x
3yx2
3
y=?
-Vậy nghiệm của hệ bằng bao
nhiêu ?
- GV cho HS cả lớp làm ?1
- GV: Khi nào thì phơng trình bậc
nhất có một ẩn số có một
nghiệm,vô nghiệm vô số nghiệm ?
- GV trình bày phần Chú ý SGK
- GV: Yêu cầu Cả lớp cùng làm ví
dụ3 .
+ Hãy dự đoán số nghiệm của hệ
phơng trình trên và giải thích?
+ Cả lớp giải hệ phơng trình trên?
Gọi một HS lên bảng trình bày?
+ Em có kết luận gì về số nghiệm
của phơng trình: 0x=0 ?
+ Kết luận về nghiệm của hệ ph-
ơng trình trên? Viết công thức
nghiệm tổng quát ?
- HS làm?2;?3 SGK (hoạt động
nhóm) Nhóm chẵn làm bài ?2,
nhóm lẻ làm bài ?3 - Đại diện
nhóm lên trình bày.
- GV treo bảng phụ có ghi phần
tóm tắt giải hệ phơng trình SGK
:
=
=
1y
2x
- HS làm ?1
- Phơng trình bậc nhất có một
ẩn vô nghiệm , vô số nghiệm
khi hệ số của ẩn bằng 0
- HS: đọc phần chú ý
- HS: Lên bảng làm ví dụ 3
+ Hệ phơng trình trên vô số
nghiệm . Vì hai đờng thẳng trên
trùng nhau.
+ Phơng trrình 0x=0 là phơng
trình có vô số nghiệm
+ Công thức tổng quát của hệ
phơng trình
S = {(x; 2x+3)? x
R}
- HS: Hoạt động nhóm để làm ?
2 và ?3. Sau đó các nhóm đổi
cháo các nhóm với nhau và
nhận xét .
=
=
=
=
=+
=
1
2
2
32
4)32(2
32
y
x
x
xy
xx
xy
- Ví dụ 3: (SGK)
- Tổng quát
Hoạt động 4: Luyện tập
- Giải bài tập 12a,b; 13a trang 15 SGK tại lớp .
- Thông thờng khi nào ta dùng phơng pháp thế để giải một hệ phơng trình ? .