Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Chuyên đề bồi dưỡng HSG Casio

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.38 KB, 11 trang )

TÀI LIỆU ÔN HS GIỎI .
GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO.
I.Các bài tập rèn luyện kỹ năng cơ bản:
1) Tính giá trị của biểu thức chính xác đến 0,01.
a)
05,7.35,5
15,4
75,3(25,1
)
2
2
+
. b)
)
.
45,3
23,2(15,22
45,625,15
2
2
32
+
.
Quy trình ấn phím như sau:
Ấn MODE nhiều lần đến khi màn hình xuất hiện Fix Sci Norm.
Ấn tiếp 1.
Ấn tiếp 2 (Kết quả phép tính làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
a) Ấn tiếp 1,25 ( 3,75 x
2
+ 4,15 x
2


) : 5,35 : 7,05 =
KQ : 1,04.
b) Tương tự ta được KQ : 166,95.
2) Thực hiện phép tính :
A =
5
4
:)5,0.2,1(
17
2
2).
4
1
3
9
5
6(
7
4
:)
25
2
08,1(
25
1
64,0
)25,1.
5
4
(:8,0

+


+

.
Ấn ( 0,8 : (
)25,1.
5
4
) : (0,64 -
25
1
) = SHIFT STO A.
Ấn tiếp ( (1,08 -
25
2
) :
7
4
) : (
17
2
2:)
4
1
3
9
5
6


= SHIFT STO B.
Ấn tiếp 1,2 . 0,5 :
5
4
= + ALPHA A + ALPHA B =
KQ:2,333333333.
B = 6 :
3
1
- 0,8 :
10.2,21
46
6
25,0
1
.
2
1
1
4
1
2
1
:1
50
.4,0.
2
3
5,1

+

+
++
.
Ấn 1,5 : (
))
2
1
:1(:50.4,0.
2
3
= SHIFT STO A.
Ấn tiếp (1 +
=
+

)
10.2,21
46
6(:)
25,0
1
.
2
1
SHIFT STO B.
Ấn tiếp 6 :
=−
8,0

3
1
: ALPHA A + ALPHA B +
4
1
=
KQ : 173
3) Tính chính xác đến 0, 0001
a) 3 +
3333
+++
b) 5 +7
5757575
+++
.
Ấn MODE nhiều lần giống như bài 1.
Ấn tiếp 3 +
33(3(3(
+++
) =
KQ : 5,2967.
5+7
)575(75(75(
+++
=
KQ :53,2293.
4) Không cần biến đổi hãy tính trực tiếp giá trị của các biểu thức.
A =
6
1

).
3
216
28
632
(



. B =
57
1
:)
31
515
21
714
(
−−

+


.
A) ((2
6:1).3:216)28(:)63
−−−
=
KQ : - 1,5
B) ((

)57)).(31(:)515()21(:)714
−−−+−−
=
KQ : - 2
Bài tập :
1) a) Tìm 2,5% của
04,0
3
2
2:)
18
5
83
30
7
85(

. b) Tìm 5% của
5,2:)25,121(
6
5
5).
14
3
3
5
3
6(




2) Tìm 12% của
34
3 b
a
+
, biết
a =
67,0)88,33,5(03,06.32,0
)
2
1
2:15,0(:09,0
5
2
3
+−−+
−−
b =
013,0:00325,0
)045,0.2,1(:)95,11,2(

-
625,0.6,1
25,0:1
3) Tính
6
5
2
2108

)125,05,243(
+
+
+
4
3
52016,4:12,24

.
KQ :
745780316,1

4) Giải phương trình :
a)
9
7
74,27:)
8
3
1.
4
1
22:
27
11
4
32
17
5(
18

1
2:
12
1
32,0).:38,19125,17(
++−
++
x
= 6,48.
b)
73,2:.73,0
7
5
4.:
7
4
6
5
3
4
3
:)23,4
5
3
23)((
45,27,2326,023,4
267,325,1
6525
22
−+

+−−+−
x
=
)4,2
5
3
4(:
6,4
3
+
c)
3152,85379,7
3143,54838,2
9564,119675,3
8769,25649,4

+
=
+−
+
x
x
x
x
II. Liên phân số.
Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn một cách duy nhất dưới dạng một liên phân số bậc n.
....
1
1
2

1
0
+
+
+=
q
q
q
b
a
trong đó q
0
, q
1
, q
2
,….q
n
nguyên dương và q
n
> 1.
Liên phân số trên được ký hiệu là :
[ ]
qqq
n
,....,,
10
.
Thí dụ 1 : Liên phân số :
[ ]

5
1
4
1
2
1
35,4,2,3
+
+
+=
Thí dụ 2 :
Biểu diễn A ra dạng phân số thường và số thập phân
A = 3+
3
5
2
4
2
5
2
4
2
5
+
+
+
+
Giải
Tính từ dưới lên
Ấn 3 x

-1
* 5 +2 = x
-1
*4 +2 = x
-1
*5 +2 = x
-1
* 4 +2 = x
-1
* 5 + 3 = ab/c SHIFT d/c
KQ : A = 4,6099644 =
382
1761
382
233
4
=
.
Thí dụ 3 : Tính a , b biết :
B =
b
a
1
1
5
1
3
1
1051
329

+
+
+
=

Giải
329

1051 = x
-1
= - 3 = x
-1
= - 5 = x
-1
= KQ :
9
1
7
Vậy a = 7 , b = 7
Thí dụ 4 : Cho số : 365 +
484
176777
1
1
7
1
4
1
=
+

+
+
b
a
Tìm a và b
Giải : 117

484 = x
—1
= -- 4 = x
-1
= -- 7 = x
-1
= KQ :
5
1
3
Vậy a =3, b = 5.
Chú ý rằng 176777 – (484 * 365) = 117.
Bài tập:
1) Giải phương trình :
)1(
8
7
6
5
4
3
2
2003

1
4
1
3
1
2
20
+
+
+
=
+
+
+
x
Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1)
137
104156
730
60260
=
+
+

x
x

35620x + 8220 = 3124680x +729092

x

2333629,0
3089060
720872
−≈−≈
2) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A = 3 +
3
5
2
4
2
5
2
4
2
5
+
+
+
+
; B = 7 +
4
1
3
1
3
1
3
1
+

+
+
Kết quả : A =
382
1782
;B =
142
1037
3) Tính giá trị của biểu thức sau và viết kết quả dưới dạng một phân số hoặc hỗn số :
A =
8
1
7
1
6
1
5
2
;
5
1
4
1
3
1
2
20
+
+
+

=
+
+
+
B
4) Tìm các số tự nhiên a và b, biết rằng :
b
a
1
1
5
1
3
1
1051
329
+
+
+
=
5) Tính giá trị của x và y từ các phương trình sau:
a. 4 +
1
6
1
4
1
2
5
1

3
1
1
.;0
2
1
2
1
3
1
4
4
1
3
1
2
1
1
=
+
+
+
+
+
=
+
+
+

+

+
+
yy
b
xx
Đặt M =
2
1
2
1
3
1
4
1
4
1
3
1
2
1
1
1
+
+
+
=
+
+
+
vàN

Khi đó, a có dạng : 4 + Mx – Nx = 0 hay 4 + Mx = Nx
Suy ra : x =
MN

4
Ta được M =
73
17
;
43
30
=
N
và cuối cùng tính x
Kết quả x =
1459
12556
1459
884
8
=−
6) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng
b
a
1
1
5
1
3
1

2
1
3976
1719
+
+
+
+
=
7) Tìm các số tự nhiên a , b, c , d, e biết rằng :
e
d
c
b
a
1
1
1
1
243
20032004
+
+
+
+=

8) Cho A = 30 +
2003
5
10

12
+
. Hãy viết lại A dưới dạng A = [a
0 ,
a
1
, …., a
n
]
III. Phép chia có số dư:
a) Số dư của A chia cho B bằng A – B * phần nguyên của (A : B).
Ví dụ : Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456
Ghi vào màn hình 9124565217 : 123456 ấn =
máy hiện thương số là 73909,45128
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là
9124565217 - 123456 * 73909 =
Kết quả: Số dư là 55713
b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số
Nếu số bị chia là số thường lớn hơn 10 chữ số : cắt ra thành nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư
như phần a
Viết lien tiếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số rồi tìm số dư lần 2 , nếu còn nữa thì tính lien tiếp
như vậy.
Ví dụ : Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567
Ta tìm số dư của phép chia 234567890 cho 4567 . Được kết quả là 2203.
Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567 . Kết quả cuối cùng là 26 .
Bài tập : 1) Tìm số dư của phép chia 143946 cho 23147 . Kết quả : 5064
2) Tìm số dư của phép chia 143946789034568 cho 134578 . Kết quả
3) Tìm số dư của phép chia 247283034986074 cho 2003 . Kết quả : 401
IV .Phép nhân :
Tính 8567899 * 654787

Giải : Ta có 8567899 * 654787 = (8567 * 10
3
+ 899) * (654 * 10
3
+ 787)
8567 * 10
3
* 654 * 10
3
= 5 602 818 000 000
8567 * 10
3
* 787 = 6 742 229 000
899 * 654 * 10
3
= 587 946 000
899 * 787 = 707 513

×