Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Trọn gói Bài tập + Đáp án Kỹ thuật điện tử số Ehou (Luyện tập, kiểm tra, thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.1 KB, 25 trang )

Câu hỏi 1
Với FF-RS có bao nhiêu chức năng của R và S để có thể chuyển từ trạng thái Qn sang Qn+1
Chọn một câu trả lời:
a. 8
b. 6
Đáp án đúng là: 6
c. 12
d. 4

Câu hỏi 2
Flip – Flop RS cơ bản cấu tạo từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng OR và AND
b. Cổng NAND và NOR
Đáp án đúng là: Cổng NAND và NOR
c. Cổng NOT và NAND
d. Cổng NOT và OR

Câu hỏi 3
Chức năng của phần tử nhớ Flip – Flop:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thể tiếp nhận
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Truyền đạt thông tin
d. Xử lý, lưu trữ

Câu hỏi 4
Flip – Flop Delay được cấu trúc từ:
Chọn một câu trả lời:
a. Flip – Flop RS Cơ bản


b. Flip – Flop RS chủ tớ
c. Flip – Flop RS đồng bộ
Đáp án đúng là: Flip – Flop RS đồng bộ
d. Flip – Flop RS


Câu hỏi 5
Phân theo chức năng, có mấy loại FF
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 4
Đáp án đúng là: 4
c. 6
d. 5
Phản hồi
Tham khảo: Trang 14, phân loại FF theo chức năng. Có 4 loại: FF-RS, FF-D, FF-JK và FF-T
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Flip – Flop có 2 trạng thái lối ra nhận các trạng thái nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Trạng thái 1 và 2
b. Trạng thái 0 và 1
Đáp án đúng là: Trạng thái 0 và 1
c. Trạng thái 3 và 4
d. Trạng thái 2 và 3

Câu hỏi 7
Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
Chọn một câu trả lời:

a. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ loại FF-J-K
b. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K
Đáp án đúng là: FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K
c. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS
d. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-D
Phản hồi
Tham khảo: Tổng hợp 2 mục phần định nghĩa của FF-RS và FF-J-K
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Có bao nhiêu loại FF:


a. 6 loại
Đáp án đúng là: 6 loại
b. 3 loại
c. 5 loại
d. 4 loại
Phản hồi
Tham khảo: Tổng hợp. Có 6 loại: FF-RS cơ bản, FF-RS đồng bộ, FF-RS chủ tớ, FF-D, FF-JK và FF-T
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
Chọn một câu trả lời:
a. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K
Đáp án đúng là: Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K
b. FF-JK không cần điều kiện chuyển đổi trạng thái
c. Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 0 và K = 0
d. Điều kiện để chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 1 và K = 1

Phản hồi
Tham khảo: trang 21, bảng điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 10
Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND và NOR:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm không cho sử dụng
b. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
c. Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến
d. Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến
Phản hồi
Tham khảo: Trang 7, nhận xét chung cho các mạch FF cấu trúc cổng NAND và NOR
Câu trả lời đúng là:


90/100
Câu hỏi 3
Đâu là chức năng của FF-RS đồng bộ?:
Chọn một câu trả lời:
a. Đồng bộ
b. Khuyếch đại
c. Xử lý
Đáp án đúng là: Xử lý
d. Tất cả các đáp án

Câu hỏi 4 Ký hiệu sau biểu diễn cho loại FF nào?
Chọn một câu trả lời:
a. FF - RS

b. FF - JK
c. FF – D
Đáp án đúng là : FF – D
d. FF – RS chủ tớ
Phản hồi
Tham khảo: Trang 17, ký hiệu logic của FF-D hình 4.17
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Phương trình đặc trưng cho FF-RS cấu trúc từ cổng NOR
Chọn một câu trả lời:


Đáp án đúng là :

D

Phản hồi
Tham khảo: Trang 6, Phương trình đầu ra của FF-RS cổng NOR
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là
:
Chọn một câu trả lời:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 15, phương trình đặc trưng cho FF-RS
Câu trả lời đúng là:


Câu hỏi 1
Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án
b. R = 0, S = 1
Đáp án đúng là: R = 0, S = 1
c. R = 1, S = 1
d. R = 0, S = 0
Phản hồi
Tham khảo: Trang 16, bảng chuyển đổi trạng thái của FF-RS


Câu trả lời đúng là:
Phản hồi
Tham khảo: Trang 8, chức năng của FF-RS, đồng bộ: Tiếp nhận, xử lý và nhớ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7
Phương trình đặc trưng cho FF cấu trúc từ cổng NAND
Chọn một câu trả lời:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 3, FF cấu trúc cổng NAND phương trình đầu ra, 3 công thức trên tối giản
đều như nhau
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Filp – Flop RS đồng bộ khác với Filp – Flop RS thông thường ở điểm nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Có thêm cổng NAND

Đáp án đúng là: Có thêm cổng NAND
b. Có thêm cổng XOR
c. Có thêm cổng XNOR
d. Có thêm mạch đồng bộ
Phản hồi
Tham khảo: Trang 7, FF-RS đồng bộ
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 9
Phương trình đặc trưng cho FF – RS là:


Phản hồi
Tham khảo: Trang 15, phương trình đặc trưng cho FF-RS
Câu trả lời đúng là:

LUYỆN TẬP 3
Câu hỏi 1

Chọn một câu trả lời:
a. IC 74LS08
b. IC 74LS04
Đáp án đúng là: IC 74LS04
c. IC 74LS02
d. IC 74LS32
Phản hồi
Tham khảo: Ví dụ 5, trang 19. IC74LS04.
IC 74LS08 dùng cổng AND
IC 74LS02 dùng cổng NOR
IC 74LS32 dùng cổng OR

Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Mạch IC 74LS32 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng NOT
b. Cổng AND
c. Cổng XOR


d. Cổng OR
Đáp án đúng là: Cổng OR
Phản hồi
Tham khảo: Trang 19, ví dụ 5
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép NAND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 0. Khi đó
A, B sẽ có giá trị bằng bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. A = 1, B = 1
Đáp án đúng là: A = 1, B = 1
b. A = 1, B = 0
c. A = 0, B = 0
d. A = 1, B=0
Phản hồi
Tham khảo: Trang 7, bảng chân lý cổng NAND 2 đầu vào
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4

Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
Chọn một câu trả lời:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 12, Một số công thức và định lý, CT15 phép nuốt
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5


Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 21, công thức và định lý. CT 14 phép dán
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3: Hãy cho biết sơ đồ sau thể hiện cổng nào?

Chọn một câu trả lời:
a. NAND
b. XOR
c. Tất cả đều sai
Đáp án đúng là : Tất cả đều sai
d. NOR
Phản hồi
Tham khảo: Trang 15, hình 2.21b. Đây là cấu trúc cổng NXOR
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4: Hình vẽ sau là ký hiệu của cổng nào với N tín hiệu đầu vào?



Chọn một câu trả lời:
a. OR
b. AND
Đáp án đúng là : AND
c. XOR
d. NAND
Phản hồi
Tham khảo:Trang 2, ký hiệu cổng AND
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Mạch LS74LS04 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng AND
b. Cổng OR
c. Cổng NOT
Đáp án đúng là: Cổng NOT
d. Cổng XOR
Phản hồi
Tham khảo: Trang 16, bảng thống kê một số mạch IC thường gặp
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Mạch IC 74LS00 sử dụng cổng nào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng OR
b. Cổng XOR
c. Cổng NOT
d. Cổng NAND



Đáp án đúng là: Cổng NAND
Phản hồi
Tham khảo: Trang 16, ví dụ 1
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 21, CT 20 biểu diễn hàm XOR
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Mạch IC 74LS02 sử dụng cổng:
Chọn một câu trả lời:
a. Cổng NAND
b. Cổng AND
c. Cổng XNOR
d. Cổng NOR
Đáp án đúng là: Cổng NOR
Phản hồi
Tham khảo: Trang 18, ví dụ 4 về mạch IC 74LS02
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00



Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Đối với hàm AND khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:
Chọn một câu trả lời:
a. A/B
b. A+B
c. A-B
d. A.B
Đáp án đúng là: A.B
Phản hồi
Tham khảo: trang 7, một số hàm đặc biệt
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Trong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tổng đầy đủ
của n biến
b. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả đều đúng
c. Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ còn được gọi là tích các tổng
d. Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1
Phản hồi
Tham khảo: trang 11, định nghĩa về CTT và CTHs
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XNOR thì kết quả thu được:
Chọn một câu trả lời:



Phản hồi
Tham khảo: trang 8, hàm không tương đương
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XOR thì kết quả thu được:
Chọn một câu trả lời:

Phản hồi
Tham khảo: trang 8, hàm tương đương
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NOR thì kết quả thu được:
Chọn một câu trả lời:


Phản hồi
Tham khảo: trang 8, các hàm phủ định, suy lận từ hàm OR = A+B
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Có những phép tính cơ bản của Đại số học Logic bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Phép Cộng Logic
b. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng là: Tất cả các đáp án
c. Phép Nhân Logic

d. Phép Phủ định logic
Phản hồi
Tham khảo: trang 3, ba phép tính cơ bản của Đại số Logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Đối với hàm NOT khi đầu vào là A thì ta thu được kết quả:

Phản hồi
Tham khảo: trang 6, hàm 1 biến logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Đối với hàm OR khi đầu vào là A và B thì ta thu được kết quả:
Chọn một câu trả lời:
a. A/B
b. A-B
c. A+B


Đáp án đúng là: A+B
d. A.B
Phản hồi
Tham khảo: trang 8, một số hàm đặc biệt
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Phép Phủ định logic còn được gọi là phép gì:
Chọn một câu trả lời:
a. Hội

b. Tất cả đều sai
c. Đảo
Đáp án đúng là: Đảo
d. Tuyển
Phản hồi
Tham khảo: trang 34, phép phủ định.
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Cho hàm n biến. Khi đó để biểu diễn hàm bằng phương pháp bảng chân lý ta cần
Đáp án đúng là: 2n hàng

Phản hồi
Tham khảo: trang 9, biểu diễn hàm bằng phương pháp bảng chân lý
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3


Trong các quy tắc dưới đây quy tắc nào sai:
Chọn một câu trả lời:

Đáp án: B (Vì X + 1 = 1)

Câu hỏi 5
Biến Logic là biến:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhận giá trị 0 và 1
Đáp án đúng là: Nhận giá trị 0 và 1
b. Chỉ nhận giá trị 0

c. Nhận một giá trị bất kỳ
d. Chỉ nhận giá trị 1
Phản hồi
Tham khảo: trang 5, định nghĩa biến logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp biến mà hàm có giá
trị bằng 1
b. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành phần là một tích đầy đủ
của n biến
c. Tất cả đều đúng
Đáp án đúng là: Tất cả đều đúng
d. Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tích
Phản hồi
Tham khảo: trang 11, Định nghĩa về CTT, và CTH
Câu trả lời đúng là:


Câu hỏi 3
Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NAND thì kết quả thu được:

Phản hồi
Tham khảo: trang 8, các hàm phủ định, suy luận từ hàm AND = A.B
NAND = (NOT AND)
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?

Chọn một câu trả lời:

Phản hồi
Tham khảo: Trang 16, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?


Phản hồi
Tham khảo: Trang 17, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3: Hình vẽ sau biểu diễn giá trị của hàm nào?

Phản hồi
Tham khảo: Trang 17, biểu diễn hàm bằng sơ đồ logic
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Để biểu diễn 1 chữ số dạng nhị phân ta cần mấy bit
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 1


Đáp án đúng là: 1
c. 4
d. 2
Phản hồi

Tham khảo: trang 4, đặc điểm hệ đếm nhị phân
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Các tiền tố Ki, Mi, Gi, Ti… được sử dụng trong hệ cơ số đếm nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Nhị phân
Đáp án đúng là: Nhị phân
b. Bát phân
c. Thập phân
d. Thập lục phân
Phản hồi
Tham khảo: trang 4, bảng 1.2. Các tiền tố trong tiêu chuẩn SI và IEC
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Kết quả bù 2 của số nhị phân 0101 là bao nhiêu ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1001
b. 0011
c. 1010
d. 1011
Đáp án đúng là: 1011
Phản hồi
Tham khảo: trang 9, bù 2 của 1 số nhị phân
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 4
Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?



Phản hồi
Tham khảo: trang 4, bảng 1.2. Các tiền tố trong tiêu chuẩn SI và IEC
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 5
Đặc điểm của hệ đếm nhị phân?
Chọn một câu trả lời:
a. Gồm hai số 0 và 1
Đáp án đúng là: Gồm hai số 0 và 1
b. Gồm những số từ 0 đến 9
c. Gồm những số từ 0 đến 15
d. Gồm những số từ 0 đến 7
Phản hồi
Tham khảo: trang 4, đặc điểm của hệ đếm nhị phân
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6
Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
b. Sử dụng số bù 2
c. Sử dụng bit dấu
d. Sử dụng số bù 1
Phản hồi
Tham khảo: tổng hợp trong các phần phép trừ 2 số nhị phân, biểu diễn số bù 1, và sử dụng bit dấu
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 7



Hãy cho biết số 155 biểu diễn ở dạng bát phân là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 233
Đáp án đúng là: 233
b. 234
c. 235
d. 236

Câu hỏi 8
Số bù của một số nhị phân được xác định bằng cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Dịch 1 bit của dãy số nhị phân đó sang phải
b. Dịch 1 bit của dãy nhị phân đó sang trái.
c. Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0
Đáp án đúng là: Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0
d. Loại bỏ các bit 0 giữ lại bit 1

Câu hỏi 9
Số 155 biểu diễn ở hệ Hexa là bao nhiêu?
Chọn một câu trả lời:
a. 8E
b. 9B
Đáp án đúng là: 9B
c. 8D
d. 9A

Câu hỏi 10
Để biểu diễn chữ số thập lục phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?

Chọn một câu trả lời:
a. 1 bit
b. 2 bit
c. 3 bit
d. 4 bit
Đáp án đúng là: 4 bit


Phản hồi
Tham khảo: trang 8, hàm tương đương
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 1
Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cách
Chọn một câu trả lời:
a. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên trái
b. Lấy số bù 1 của số đó cộng một
Đáp án đúng là: Lấy số bù 1 của số đó cộng một
c. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit trái
d. Lấy phần bù của số bù 1

Câu hỏi 3
Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng số bù 2
b. Sử dụng bit dấu
c. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
d. Sử dụng số bù 1


Câu hỏi 4
Trọng số của chữ số thập lục phân là ?
Chọn một câu trả lời:
a. 2i
b. 10i
c. 16i
Đáp án đúng là: 16i
d. 8i


Câu hỏi 5
Một nhóm gồm 4 bit nhị phân được gọi là gì?
a. Nibble
Đáp án đúng là: Nibble
b. Sibble
c. Mibble
d. Bibble

Câu hỏi 6
Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?

Đáp án đúng là:

Câu hỏi 7
Để biểu diễn chữ số dạng bát phân chúng ta cần sử dụng mấy bit ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1 bit
b. 4 bit
c. 2 bit
d. 3 bit

Đáp án đúng là: 3 bit

Câu hỏi 8
Các tiền tố sau thuộc nhóm tiêu chuẩn nào?Kilo, Mega, Giga, Tera
Chọn một câu trả lời:
a. ISO
b. IEC
c. SI
Đáp án đúng là: SI
d. IEEE

Câu hỏi 9


Đặc điểm của hệ đếm thập lục phân ?
Chọn một câu trả lời:
a. Gồm những số từ 0 đến 7
b. Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F
Đáp án đúng là: Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F
Tham khảo: trang 3, bảng 1.1 đặc điểm các hệ đếm
c. Gồm hai số 0 và 1
d. Gồm những số từ 0 đến 9
Phản hồi
Tham khảo: trang 15, chuyển đổi từ hệ cơ số 16 sang hệ thập phân
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 3
Số bù 2 của một số nhị phân được tính bằng cách
Chọn một câu trả lời:
a. Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên trái

b. Lấy phần bù của số bù 1
c. Lấy số bù 1 của số đó cộng một
Đáp án đúng là: Lấy số bù 1 của số đó cộng một
d. Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit trái

Câu hỏi 4
Trọng số của chữ số thập phân là?
Chọn một câu trả lời:
a. 8i
b. 10i
Đáp án đúng là: 10i
c. 2i
d. 16i
Phản hồi
Tham khảo: trang 3, đặc điểm hệ đếm
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 8
Số nhị phân có dấu sau sẽ là số bao nhiêu trong hệ thập phân 1010
Chọn một câu trả lời:
a. -2
Đáp án đúng là: -2


b. 2
c. 10
d. -10
Phản hồi
Tham khảo: trang 10, kết quả phép trừ 2 số nhị phân
Câu trả lời đúng là:


Câu hỏi 10
Số nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng số bù 2
b. Sử dụng bit dấu
c. Tất cả các phương án
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án
d. Sử dụng số bù 1


×