Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thu 6 - Tuan 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.14 KB, 5 trang )

thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007
Tiết 1: Tập làm văn:
$ 38: Luyện tập xây dựng kết bài
trong bài văn miêu tả đồ vật
I) Mục tiêu:
- Củng cố nhận thức về 2 kiểu kết bài( mở rộng và không mở rộng) trong bài
văn miêu tả đồ vật.
- Thực hành viết kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật.
II) Đồ dùng:
- 3 tờ giấy to, bút dạ để HS làm bài tập 3.
III) Các HĐ dạy- học:
A. KT bài cũ: ? Có mấy cách kết bài? Là cách nào?
B. Bài mới:
1. GTbài:
2. HDHS luyện tập:
Bài1(T11):
? Bài văn miêu tả đồ vật nào?
? Hãy tìm và đọc đoạn kết bài của bài
văn MT cái nón?
? Theo em, đó là cách kết bài theo
kiểu nào? Vì sao?
- GV chốt ý chính
Bài 2( T12): ? Nêu y/cầu?
? Em chọn đề bài nào?
- GV phát phiếu , bút dạ cho 3 HS
- 1HS đọc ND bài tập1, lớp theo dõi SGK.
- ....cái nón.
- Má bảo... méo vành.
- Đố là cách kết bài mở rộngvì tả cái nón
xongcòn nêu lời căn dặn của mẹ, ý thức giữ
gìn cái nón của bạn nhỏ.


- 2 HS đọc bài tập 2
- Lớp suy nghĩ, chọn đề bài miêu tả (Cái th-
ớc kẻ, cái bàn HS hay cái trống trờng)
- HS nêu
- HS làm vào vở, 3 HS làm vào phiếu
- HS nối tiếp nhau đọc bài.NX sửa sai. 3 HS
dán phiếu lên bảng.
- NX bình chọn bạn viết kết bài hay.
3. Củng cố- dặn dò:
- NX giờ học: BTVN: Bạn nào viết bài cha đạt VN viết lại.
- CB gời sau làm bài KT viết bài miêu tả đồ vật.
Tiết 2: Khoa học :
$38: Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão
I) Mục tiêu: Sau bài học HS biết:
- Phân biệt gió nhẹ, gió mạnh, gió to, gió dữ.
- Nói về nững thiệt hại do dông, bão gây ra và cách phòng chống bão.
II) Đồ dùng: - Phiếu HT, hình vẽ (T76- 77) SGK
- Su tầm tranh, ảnh các cấp gió, thiệt hại do dông, bão gây ra.
1
III) Các HĐ dạy- học :
1. KT bài cũ:
? Khi nào có gió?
? Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền vào ban đêm gió từ đất liền thổi
ra biển?
2. Bài mới: GT bài.
HĐ1: Tìm hiểu về cấp độ gió
*Mục tiêu : Phân biệt gió nhẹ, gió mạnh, gió to, gió dữ.
Bớc 1:
? ai là ngời nghĩ ra cách phân biệt cấp
gió? Chia thành bao nhiêu cấp?

Bớc 2: Phát phiếu HT
Bớc 3: Gọi HS lên trình bày
- GV chữa bài.
- Đọc thông tin (T76) SGK
- ... ông thuyền trởng ngời Anh đã chia
sức gió thành 13 cấp độ...
- TL nhóm 4
- HS trình bày
- Nhận xét
Cấp 5 gió khá mạnh, cấp 9 gió dữ (bão to), cấp không ( không có gió), cấp 7 ( gió to)
bão, cấp 2 gió nhẹ.
HĐ2: Thảo luận về sự thiệt hại của bão và cách phòng chống bão.
* Mục tiêu: Nói về những thiệt hại do dông, bão gây ra và cách phòng chống bão.
Bớc 1 : Làm việc theo nhóm
Bớc 2: Làm việc cả lớp
? Nêu những dấu hiệu đặc trng của bão?
? Nêu tác hại dobão gây ra?
? Nêu một số cách phòng chống bão?
- Thảo luận nhóm 2
- Q/s hình 5, 6 nghiên cứu mục bạn cần
biết(T77)
- Trả lời câu hỏi.
- trời tối, cây lớn đu đa, ngời đi bbộ ở
ngoài đờng rất khó khăn vì phải chống lại
sức gió.
- Đổ nhà cửa, đắm tàu thuyền, ngập lụt
ảnh hởng tới SX...
- Theo dõi bản tin dự báo thời tiết, tìm
cách bảo vệ nhà cửa, SX đề phòng khan
hiếm t/ăn nớc uống, tai nạn. tìm nơi trú

ẩn. không ra khơi khi gió to.....
HĐ3: Trò chơi ghép chữ vào hình.
* Mục tiêu: Củng cố hiểu biết của HS về các cấp độ gió : Gió nhẹ, gió khá mạnh, gió
to, gió dữ.
- Gv dán 4 tranh (T76) SGK lên bảng
Viết lời chú vào 4 tấm bìa rời. thi gắn chữ
vào hình cho phù hợp. Nhóm nào làm
nhanh và đúng là thắng cuộc.
- Thi gắn chữ vào hình cho phù hợp
3. Tổng kết- dặn dò: - HS đọc mục bạn cần biết.
- NX giờ học. Su tầm tranh ảnh về bầu K
2
trong sạch và bầu K
2
ô nhiễm.
Tiết 3: Toán :
2
$ 96: Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành.
- Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích hình bình hành để giải các
bài tập có liên quan.
II) Các HĐ dạy- học:
1. GT bài:
2. Thực hành:
Bài 1(T104): ? Nêu y/c?
- G V vẽ hình lên bảng
A B
C D
N

E G M
K H Q P
Bài 2(T 105): ? Nêu y/c?
Bài 3(T 105):
? Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm
thế nào?
- Dựa vào cách tính chung đó chúng
ta sẽ đi tìm CT tính chu vi của hình
bình hành.
- GV vẽ hình bình hành ABCD lên
bảng. A a B
B
b
D C
- Tính chu vu của hình bình hành
ABCD.
- Gọi chu vi của hình bình hành
ABCD là P. Nêu CT tính chu vi của
HBH.
- 3 HS lên bảng, lớp làm nháp
- hình chữ nhật ABCD có:
Cạnh AB đối diện với cạnh CD
. . . AD. . . . . . . . . . . . . . BC
- hình tứ giác MNPQ có:
Cạnh MN đối diện với cạnh PQ
. . . . .MQ. . . . . . . . . . . . . . NP
- Hình bình hành EGHK có:
Cạnh EG đối diện với cạnh HK
. . . . EK . . . . . . . . . . . . . . GH


- Làm vào SGK đọc bài tập.
- NX chốt ý kiến đúng.
14 x 13 = 182 (cm
2
)
23 x 16 = 368 ( cm
2
)
- 1 HS đọc bài tập
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình đó.
- Quan sát
Chu vi của hình bình hành ABCD là:
a + b + a + b

P = ( a+ b) x 2
3
? Nêu quy tắc tính chu vi của HBH?
- áp dụng CT tính chu vi của HBH để
tính chu vi của HBH.
Bài 4 (T105):
Tóm tắt:
Mảnh đất hình bình hành:
a : 40 dm
b : 25 dm
S = dm
2
- Chấm một số bài
Muốn tính chu vi của HBH ta lấy tổng
độ dài 2 cạnh nhân với hai.

- HS làm vào vở 2 HS lên bảng
a. P = ( 8 + 3) x 2 = 22 (cm)
b. P = ( 10 + 5 ) x 2 = 30 (cm)
- NX bài tập
Giải:
Diện tích của mảnh đất là:
40 x 25 = 1000( dm
2
)
Đ/S: 1000dm
2
3. Tổng kết- dặn dò:
- NX giờ học . Ôn CT tính chu vi, DT của hình bình hành.
Tiết 4: Mĩ Thuật
$5: Thờng thức mĩ thuật:
Xem tranh dân gian Việt Nam
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc sơ lợc về nguồn gốc tranh dân gian Việt Nam và ý nghĩa ,
vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của tranh dân gian Việt Nam qua bố cục các hình
ảnh và màu sắc.
- HS yêu thích , có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, su tầm tranh ảnh về PC
- HS: SGK, su tầm tranh ảnh về phong cảnh.
III. Các HĐ dạy- học.
1.GT bài:
- Cho HS xem tranh và HDHS khi xem
tranh
2. Bài mới

HĐ1: Giới thiệu sơ lợc về tranh dân
gian Việt Nam:
- GV cho HS xem qua một vài bức tranh
Đông Hồ và Hàng Trống
? Kể tên một vài bức tranh Đông Hồ và
Hàng Trống mà em biết?
? Trong bức tranh có những hình ảnh
nào?
- Quan sát
- Nghe
- Đám cới chuột, Hái dừa
- Mở SGK (T 44,45 ) q/s tranh
4
? Tranh vẽ về đề tài gì?
? Màu sắc trong tranh NTN?
? Có màu gì?
? Ngoài các dòng tranh trên em còn biết
dòng tranh nào khác ?
* GV tóm tắt:
HĐ 2: Xem tranh Lí ng vọng nguyệt
và Cá chép..
? Tên tranh?
? Bức tranh Lí ng vọng nguyệt có
những hình ảnh nào?
? Bức tranh Cá chép có những hình ảnh
nào?
? Màu sắc của bức tranh?
? Hai bức tranh có gì giống và khác
nhau?
HĐ3: Đánh giá nhận xét.

- GV nhận xét tiết học và khen ngợi
những học sinh có ý kiến xây dựng bài.
- Tơi sáng, nhẹ nhàng.
- Màu vàng của đống rơm, mái nhà
tranh, màu đỏ của mái ngói, màu xanh
lam của dãy núi...
-Làng Sình
- Q/S tranh trongSGK.
- Cá chép, đàn cá con, ông trăng và rong
rêu.
- Cá chép, đàn cá con và những bông
sen.
- Bức tranh vẽ với màu sắc hài hoà.
( xám, nâu trầm, vàng nhẹ...)
- HS về nhà su tầm trạh ảnh về lễ hội
của Việt Nam
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×