Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

chẩn đoán và điều trị tăng áp lực nội sọ trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 27 trang )

HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC
NỘI SO
BS. ĐẶNG ĐỖ THANH CẦN
BM NGOẠI THẦN KINH ĐHYD
TPHCM


Mục tiêu
1.

2.
3.

Hiểu đươc sinh lí học và sinh lí
bệnh
Lâm sàng và cận lâm sàng
Các phương pháp điều trị


SINH LÍ HOC
1.

Áp lực tưới máu não - Áp lực nội sọ:

CPP = MAP – ICP




CPP ≥ 60 mmHg
ICP = 10 – 15 mmHg


ICP ≥ 15 mmHg: tăng ICP
1mmHg = 1,36 cmH2O

CPP: Cerebral
Perfusion
Pressure
MAP: Mean
Arterial Pressure
ICP: Intracranial
Pressure


SINH LÍ HOC
2.

Lưu lượng máu não – Cơ chế
tự điều hòa

CBF = CPP/CVR





CBF: Cerebral
Blood Flow

CBF = 60 ml/100gr/p
CPP: Cerebral
( 20% Cardiac Output)

Perfusion
CVR: (trương lực thành mạch)Pressure
CVR: Cerebral
CVR
Autoregulation
Vascular
Resistance


SINH LÍ HOC

MAP

50

150


SINH LÍ BỆNH



1.
2.
3.

Học thuyết Monro –
Kellie:
Não: 80% (1500 ml)
DNT: 10% (150 ml)

Máu: 10% (150 ml)


dV

d
P

Compliance =
dV/dP
Elastance = dP/dV

High
complian
ce

No
complianc
e

Độ đàn hồi nội sọ
mmHg
(Compliance)

Low
complianc
e

SINH LÍ BỆNH


dP
dV

20
15

10

30

50

70

ml


SINH LÍ BỆNH
Vòng bệnh lí của
ROSNER


Nguyên nhân
1.

Mô não:
1.

2.


Máu:
1.
2.
3.
4.
5.

3.

Tăng huyết áp
Dãn mạch: giảm thông khí
Thuyên tắc xoang TM
Thủ thuật Valsalva
Trạng thái động kinh

Dịch não tủy:
1.

4.

Phù não nội, ngoại bào

Đầu nước

Khối choáng chổ nội sọ:
1.

U não, dị dạng mạch máu não, máu tụ



Hậu quả
Hậu quả:
1.
Giảm CBF
2.
Tụt não
Tiên lượng:
1.
Mức độ
2.
Thời gian


Triệu chứng lâm sàng
1. Đau đầu:
 Hai bên đầu, tiến triển
 Không theo nhịp mạch
 Đau nhiều nữa đêm về sáng
 Kèm buồn nôn, nôn, mờ mắt


Triệu chứng lâm sàng
2. Buồn nôn/nôn:
 Xuất hiện muộn
 Thường kèm sau khi đau đầu tăng
 Nôn vọt: hiếm


Triệu chứng lâm sàng
3. Mờ mắt, song thị:

 Phù gai thứ phát, teo gai
 Liệt dây VI
4. Rối loạn tri giác


Triệu chứng lâm sàng


Tam chứng Cushing:
1. Mạch chậm
2. Huyết áp tăng
3. Rối loạn nhịp thơ


Cận lâm sàng
1. XQuang sọ:
 Dãn khớp sọ
 Xương sọ mỏng,
không đều
 Dấu ấn ngón tay
 Bào mòn hố yên


Cận lâm sàng
2. CT scan, MRI:
 Khối choán chổ
 Phù não, thiếu oxy não
 Đầu nước
 Thoát vị não



Cận lâm sàng


Cận lâm sàng


Cận lâm sàng


Cận lâm sàng
3. Đo áp lực
trong sọ:


Cận lâm sàng


Điều trị: theo sinh lí bệnh
1.

Thể tích não:
1.
2.
3.

2.

Dung dịch ưu trương: Manitol, NaCl 3%
Lợi tiểu: Furosemide

Corticoides: không dùng trong CTSN

Thể tích máu:
1.
2.
3.

Duy trì HA tối ưu (HATT > 90mmHg)
Nằm đầu cao 30 – 45 độ
Tăng thông khí: pC02 = 30 – 35 mmHg


Điều trị: theo sinh lí bệnh
3.

Thể tích DNT:
1.
2.

4.
5.
6.
7.

Acetazolamide
Dẫn lưu DNT

Thuốc ngủ kéo dài: barbiturate
Hạ thân nhiệt
Phẫu thuật cắt thùy não

Phâũ thuật giải ép


Điều trị: theo sinh lí bệnh

w
p
e
St

e
is

p
p
a

h
c
a
o
r


Điều trị: theo sinh lí bệnh




Mục tiêu: duy trì ICP < 20 mmHg, CPP >

70 mmHg (theo dõi ICP monitoring)
Điều trị bậc I:
1. Dẫn lưu DNT qua dẫn lưu não thất
2. Nâng đầu cao 30 – 45 độ
3. Dung dịch ưu trương
4. Corticoid
5. An thần
6. Tăng thông khí: pCO2 = 30 – 35 mmHg
7. Thuốc vận mạch: duy trì MAP tối ưu


×