Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tuan 6-Buoi 2- Cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.32 KB, 9 trang )

tn 6 Thø hai ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2010
To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về kó năng đọc biểu đồ tranh vẽ & biểu đồ hình cột.
- Rèn kó năng vẽ biểu đồ hình cột.
- Lµm tèt c¸c BT
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các biểu đồ trg bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1) KTBC :
- GV: Gọi HS lên y/c làm BT ltập thêm ở
tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: C/cố kó năng đọc các dạng biểu đồ
đã học
*Hdẫn luyện tập:
Bài 1: - Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Y/c HS đọc biểu đồ & tự làm BT, sau đó
chữa bài trc lớp.
+ Tuần 1 cửa hàng bán đc 2m vải hoa & 1m
vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
+ Tuần 3 cửa hàng bán đc 400m vải đúng
hay sai? Vì sao?
+ Tuần 3 cửa hàng bán đc nhiều vải nhất,
đúng hay sai? Vì sao?
+ Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán
đc nhiều hơn tuần 1 là bn mét?
+ Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư?


+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề bài.
- Đây là biểu đồ biểu diễn số vải
hoa & vải trắng đã bán trg tháng 9.
- HS dùng bút chì làm bài vào
SGK.
-
HS: TLCH.
+ Tuần 2 bán: 100m x 3 = 300m
+ Tuần 1 bán: 100m x 2 = 200m
+ Tuần 2 bán nhiều hơn tuần 1:
300 - 200 = 100
- Đúng.
- Sai vì …
1
Bài 2: - GV: Y/c HS qsát biểu đồ SGK.
- Hỏi: + Biểu đồ biểu diễn gì?
+ Các tháng đc biểu diễn là ~ tháng nào?
- GV: Y/c HS tiếp tục làm bài.
- GV: Gọi HS đọc bài làm trc lớp, sau đó
nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS nêu tên biểu đồ.
- Hỏi: + Biểu đồ còn chưa biểu diễn số cá
của các tháng nào?
+ Nêu số cá bắt đc của tháng 2 & 3?
- GV: Cta sẽ vẽ cột biểu diễnsố cá của

tháng 2 & 3.
- Y/c HS: Lên chỉ vò trí sẽ vẽ cột biểu diễn
số cá của tháng 2.
- GV: Cột biểu diễn số cá bắt đc tháng 2
nằm trên vò trí của chữ tháng 2, cách cột
tháng 1 đúng 1 ô.
- Hỏi: Nêu bề rộng của cột, chiều cao của
cột?
- Gọi 1HS vẽ cột biểu diễn số cá tháng 2, cả
lớp theo dõi & nxét.
- GV: Nxét, kh/đònh lại cách vẽ đúng, sau đó
y/c HS tự vẽ cột tháng 3.
- GV: Chữa bài.
- Hỏi: + Tháng nào bắt đc nhiều cá nhất?
Tháng nào bắt đc ít cá nhất?
+ Tháng 3 tàu Thắng Lợi đánh bắt đc nhiều
hơn tháng 1, 2 bn tấn cá?
+ Trung bình mỗi tháng tàu Thắng Lợi đánh
bắt đc bn tấn cá?
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT &
CBB sau.
- Biểu diễn số ngày có mưa trg 3
tháng của năm 2004.
- Tháng 7, 8, 9.
- HS: Làm VBT.
- HS: Theo dõi bài làm của bạn để
nxét.
- Biểu đồ: Số cá tàu Thắng Lợi bắt
đc.

- Của tháng 2 & 3.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: Lên chỉ bảng
- Rộng 1 ô, cao bằng vạch số 2 vì
tháng 2 bắt đc 2 tấn cá
- 1HS lên vẽ, cả lớp theo dõi &
nxét.
- HS: Vẽ trên bảng lớp, cả lớp vẽ
vào SGK.
Tin häc
tiÕt 11
GV bé m«n d¹y
2
§¹o ®øc
BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiếp theo)
ThiÕt kÕ in ë bi 1
Thø t ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2010
¢m nh¹c
tËp ®äc nh¹c sè 1
giíi thiƯu mét vµi nh¹c cơ d©n téc
GV bé m«n d¹y
TiÕng Anh
bµi 2: tiÕt 5
GV bé m«n d¹y
RÌn kÜ n¨ng: To¸n
«n lun
I. MỤC TIÊU :
1- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trò của chữ số trong một
số
2 - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.

- Xác đònh được một năm thuộc thế kỉ nào.
3- GDHS tính chính xác khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Nội dung ôn tập
- Bảng nhóm, giấy nháp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Ổn đònh
2.Bài cũ: GV treo biểu đồ của bài tập 2,3 của tiết học
trước lên bảng .HS làm miệng để củng cố các kiến
thức về biểu đồ.
3.Bài mới: GV giới thiệu bài –Ghi đề.
Ho ạ t đ ộ ng 1 :
Bài 1: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
Điền số liền trước và số liền sau vào bảng:
Hát
HS làm miệng để củng cố
các kiến thức về số tự
nhiên nêu cách đọc số.
Bài 1: HS nêu cách tìm số
liền trước ,số liền sau của
một số tự nhiên
-HS lên bảng làm ,cả lớp
3
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
42 876 529
8 078 651
GV sửa bài yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước ,số
liền sau của một số tự nhiên nêu cách đọc số.
-GV nhận xét , sửa sai

* Củng cố số liền trước, liền sau.
Bài 2:Viết chữ số thích hợp vào ô trống
GV hỏi câu hỏi để củng cố cách so sánh 2 số với nhau
-Chốt kết quả đúng.
* Củng cố so sánh số tự nhiên
Ho ạ t đ ộ ng 2 :
Bài 3: Bà Triệu khởi nghóa chống giặc Ngô cách nay
1762 năm. Hỏi Bà Triệu đã khởi nghóa vào thế kỉ nào?
-GV nhận xét , chốt ý:
-Nhận xét tuyên dương
* Củng cố về xác đònh năm, thế kỉ
Bài 4: Sau nay là bảng thống kê về số cá thu được ở ao
nuôi cá của chú Hoài từ tháng 1 đến tháng 5:
Tháng 1 2 3 4 5
Số cáthu được 5tạ
ï
5
1
tấn
400kg 700kg
2
1
tấn
a, Hãy xếp các số đo khối lượng trong bảng từ lớn đên
bé: …> ….> … > ….> …
b, Trong cả 5 tháng nhà chú Hoài đã thu hoạch được …
tạ cá.
c, Hãy vẽ biểu đồ về số cá thu được trong từng tháng.
làm vào vở
- Nhận xét sửa sai

Bài 2:Viết chữ số thích hợp
vào ô trống
-2 HS lên bảng làm bài
-Cả lớp làm vào nháp
a.575936 > 575 836
b.903 776 < 913 000
c. 5 tấn 183 kg > 5083 kg
d. 2 tấn 650 kg = 2650 kg
Bài 3:
-HS n êu yêu cầu và làm
bài vào vở.
Năm Bà Triệu khởi nghóa
là:
2010 – 1762 = 248
Vậy Bà Triệu đã khởi
nghóa vào thế kỉ III trước
công nguyên
-Đổi vở chấm bài
Bài 4:
-HS đọc yêu cầu
-Thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác nhận xét,
bổ sung
HS khá giỏi làm thêm bài
c.
3/ Củng cố, dặn dò:
Bài tập về nhà xem lại bài & chuẩn bò bài LT chung
Thø s¸u ngµy 1 th¸ng 10 n¨m 2010
TiÕng Anh

4
bµi 2: tiÕt 6
GV bé m«n d¹y
TiÕng ViƯt: Lun tõ vµ c©u
danh tõ chung vµ danh tõ riªng
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1 - Hiểu được danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ)
2 - HS biết được DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghóa khái quát
của chúng, nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc
đó vào thực tế.
3- GDHS tính chính xác khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Nội dung bài.
- Hai tờ giấy khổ to viết nội dung BT (phần nhận xét ).
- Một số phiếu viết nội dung BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Ổn đònh:Hát.
2.Bài cũ: Danh từ là gì?Cho ví dụ .
3.Bài mới:- a. GV giới thiệu bài –Ghi đề
bài.
b. Luyện tập.
Bài 1: Tìm các danh từ có trong đoạn văn
sau. Trong các DT đã tìm được DT nào là
DT riêng, DT nào là DT chung:
Chiếc xe buýt chạy chậm dần rồi đỗ lại bên
bờ Hồ Gươm. Hằng xuống xe, rẽ vào phố
Bà Triệu. Chiều nào về đến đầu phố nhàø
mình, Hằng cũng đều hít thở ngay mùi
thơm quen thuộc ấy. Thật hiếm thấy một

loài hoa nào có sức tỏa hương cho cả một
dãy phố dài hàng cây số như hoa sữa. Mùa
hoa sữa – mùa thu – mùa khai trường. Hoa
sữa ruing thành từng quầng xanh trên vỉa
hè, quanh những gốc cây. Trời trở heo may,
những bông hoa li ti rơi trên vai áo người
như lưu luyến.
Gọi HS đọc yêu cầu bài 1
GV dán 2 tờ phiếu lên bảng,
-GV có thể hỏi các câu hỏi để củng cố kiến
HS nêu
Bài 1:
HS đọc yêu cầu. Cả lớp trao đổi theo
cặp
-Thảo luận tìm từ , cá nhân nêu, các
em khác nhận xét bổ sung
- DTø chung: xe buýt, bờ, xe, phố,
chiều, nhà, mùi thơm, loài hoa,
hương, dãy phố, hàng, cây số, hoa
sữa, mùa, mùa thu, quần, vỉa hè, gốc
cây, heo may, bông hoa, vai áo, người.á
- DTø riêng Hồ Gươm, Hằng, Bà Triệu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×