CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR TANK WALL
PROJECT: CONDOMINIUM BLOCKS WARD 22 – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
BIỆN PHÁP CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR
TANK WALL
Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees: đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.
CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR TANK WALL
PROJECT: CONDOMINIUM BLOCKS WARD 22 – BINH THANH DISTRICT - HCMC.
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
BIỆN PHÁP CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
CALCULATION METHOD OF THE FORMWORK FOR
TANK WALL
Dự án/ Project: KHU CHUNG CƯ PHƯỜNG 22 – QUẬN BÌNH THẠNH
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD 22,BINH THANH DISTRICT.
Địa điểm/ Addrees:
đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh,thành phố Hồ Chí Minh.
Nguyen Huu Canh street,22 Ward,Binh Thanh district,Ho Chi Minh City.
EDITED BY:
ĐÀO VĂN PHONG
CHECKED BY:
APPROVED BY:
Công ty Cổ phần Hữu hạn xây dựng Trung Quốc
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP VÁCH BỂ NƯỚC
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR TANK WALL
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :
TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures–Codes for construction,check and acceptance".
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard".
TCXDVN 338 - 2005:"Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCXDVN 338 - 2005:"Steel structure - Design standard".
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 18mm / Film coated plywood , thickness 18mm
2
Sắt hộp 50x50x1.5mm / Steel box 50x50x1.5mm
3
Sắt hộp 50x100x1.5mm / Steel box 50x100x1.5mm
Cây chống Ø48x3mm / Ø48x3mm steel pipe
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru=
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
18
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=
Môđun đàn hồi:
3.20E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=
2.
3.
I=
100*(1.8^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=
=
48.60
(cm4)
W=
48.6/(1.8/2)
Sắt hộp 50x50x1.5mm:
Steel box 50x50x1.5mm :
=
54.00
(cm3)
Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.15)*(5-2*0.15)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
11.42/(5/2)
Sắt hộp 50x100x1.5mm:
Steel box 50x100x1.5mm :
E=
2.10E+06
=
11.42
(cm4)
=
4.57
(cm3)
Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
E=
2.03E+06
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
(kG/cm2)
(kG/cm2)
Trang 1 / 5
Công ty Cổ phần Hữu hạn xây dựng Trung Quốc
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
4.
5
I=
[5*10/12-(5-2*0.1.5)*(10-2*0.1.5)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
59.2/(10/2)
Dung trọng của bêtông (Phụ lục A - TCVN 4453:1995) :
Dead weight of concrete and rebar :
Ty tròn D14/ Tie rod D14
Diên tích mặt cắt ngang :
Horizontal section area:
III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
Ptt=Ptt áp lực bt + Ptt đầm,đỗ
1
=
59.20
(cm4)
=
g=
11.84
2,500
(cm3)
(kG/m3)
Sty=
1.54
(cm2)
Ptt (theo Phụ lục A - TCVN 4453:1995)/ Live load :
Áp lực ngang của bê tông mới đỗ vào cốp pha được xác định theo bảng A1 của TCVN 4453:1995
Ptt áp lực bt =γbt(0.27*V + 0.78)k1*k2
γbt:trọng lượng riêng của bê tông
2,500.00
V:tốc độ hỗn hợp bê tông m/h
0.50
k1: hệ số tính đến ảnh hưởng độ sụt của hỗn hợp bê tông
1.20
k2: hệ số kể đến ảnh hưởng nhiệt độ của hỗn hợp bê tông
0.85
(m/h)
2,333
(kG/m2)
g1=
200.00
(kG/m2)
=
2,533
(kG/m2)
=
Ptt =
1.2*2.333 + 400*1.3
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn: W =(b*tván^2)/6
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính: I= (b*tván^3)/12
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
3,060
(kG/m2)
tt
P áp lực bt
2
=2500*(0.27*0.5 + 0.78)1.2*0.85
Ptt đầm,đỗ
Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
Ptt áp lực bt + Ptt đầm,đỗ
qtc =
2.333+400
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
Ptt =
1.2*Ptt áp lực bt +1.3* Ptt đầm,đỗ
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
1.10
1.20
1.30
100
(cm)
54.00
(cm3)
48.60
(cm4)
25
(cm)
Trang 2 / 5
Công ty Cổ phần Hữu hạn xây dựng Trung Quốc
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
tc
qtcv= q *b
qtcv= (2533.25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtt*b
qttv=
qttv=
(3059.9/10^4)*100
=
25.33
(kG/cm)
=
30.60
(kG/cm)
30.6(kG/cm)
250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA
1.
Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)
=
s=
(kG/cm2)
(30.599*25^2)/(8*54)
44.27
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
Gỗ nhóm IV
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
(kG/cm2)
469
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 18mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 18mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*25.3325*25^4)/(384*32000*48.6)
0.08
(cm)
Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995):
Độ võng giới hạn,phụ lục A TCVN 4453-1995
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0.10
(cm)
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 18mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 18mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x1.5mm:
Checking the Steel box 50x50x1.5mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x1.5mm là:
The distance between the Steel box 50x50x1.5mm is :
as50=
25
(cm)
Nhịp của sắt hộp 50x50x1.5mm là (khoảng cách của các sắt:
Bar of Steel box 50x50x1.5mm is:
ls50=
60
(cm)
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x1.5mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x1.5mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (2533.25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
=
6.33
(kG/cm)
Trang 3 / 5
Công ty Cổ phần Hữu hạn xây dựng Trung Quốc
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (3059.9/10^4)*25
=
7.65
(kG/cm)
7.65(kG/cm)
600mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA
1.
Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x1.5mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x1.5mm:
s=
M/W = qtts50*ls502/(8W) =
=
s=
(kG/cm2)
(7.65*60^2)/(8*4.57)
753.63
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1.5mm (Mục 4.1.4 -TCVN 338:2005):
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x1.5mm:
[s] =
(kG/cm2)
2,100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1.5mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2x1.5mm was satisfied bending resisrance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x1.5mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x1.5mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
(công thức tính độ võng của sơ đồ đơn giản một nhịp)
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*6.33*60^4)/(384*2100000*11.42)
0.04
(cm)
Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995, TCVN 338-2005, TRANG12) :
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0.24
(cm)
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x1.5mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x1.5mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x100x1.5mm:
Checking the Steel box 50x100x1.5mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x100x1.5mm là:
The distance between the Steel boxs 50x100x1.5mm is:
as90=
60
(cm)
Nhịp của sắt hộp 50x100x1.5mm là:
Bar of Steel box 50x100x1.5mm is:
ls90=
100
(cm)
Lực tác dụng trên 60cm bề rộng của sắt hộp 50x100x1.5mm là:
Force effected on 60cm width of Steel box 50x100x1.5mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs90= qtc*as90
qtcs90= (2533.25/10^4)*60
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts90= qtt*as90
=
15.20
(kG/cm)
qtts90= (3059.9/10^4)*60
=
18.36
(kG/cm)
18.36(kG/cm)
1000mm
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
Trang 4 / 5
Công ty Cổ phần Hữu hạn xây dựng Trung Quốc
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA
1.
Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x1.5mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x1.5mm:
s=
M/W = qtts90*ls902/(8W) =
=
s=
(18.36*100^2)/(8*11.84)
1,938.18
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x1.5mm (Mục 4.1.4 -TCVN 338:2005):
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x1.5mm:
[s] =
2,100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x1.5mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x1.5mm was satisfied the bending resistance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x1.5mm:
Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x1.5mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs90*ls904/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*15.2*100^4)/(384*2030000*59.2)
0.16
Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995):
The allowable bending deflexion:
=
[f] = l/400
0.25
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x1.5mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x1.5mm was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra ty gông thành D14
Checking the tie rod D14
Khoảng cách ty gông là :
60.00
The distance of tie rod is :
Lực tác dụng lên 1 đầu ty :
Axial force action for one Tie Rod:
F =
7.65*60
1,101.56
Lực cắt cho phép của 1 cây ty D14 :
Allowable shear force of one tie rod D14 :
f 2100* Sty 2100*1.54
3,232.70
Ta có / We have: F < [f]
OK
Vậy ty gông D14 thỏa mãn điều kiện.
So, The tie rod D14 was satisfied the condition.
VIII. Kiểm tra cây chống Ø48x3mm
Checking the steel pipe Ø48x3mm
Use props with information / Sử dụng tuýp sắt với thông số: outside diameter / đường kính
ngoài: 4.80 cm, inside diameter / đường kính trong: 4.80 cm
Props d48 with span 1500mm/ Tuýp sắt d48 bố trí cho hệ chống @1500 mm.
Load tranfered from horizontal rod supports to props / Tải truyền từ xương ngang vào hệ chống
V = Ptt . L = Ptt . L3 . L
L : khoảng cách cây chống
1.5
Ptt : tải trọng tính toán
3059.9
L3 : khoảng cách ty
0.6
V = 3553*0.6*1.5
2754
Checking stabilization / Kiểm tra ổn định:
1257
σ=V/F=2754/( л(〖4.8〗^2-〖4.5〗^2)/4)=
Cường độ chịu uốn giới hạn củacây chống Ø48x3mm (Mục 4.1.4 -TCVN 338:2005):
The limited bending resistance strenght of Steel pipe Ø48x3mm
[s] =
2,100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the steel pile have enough pressed ability.
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA VÁCH BỂ NƯỚC
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(cm)
(cm)
(cm)
(kG)
(kG)
m
(kg/m2)
m
kg
(kg/cm2)
(kG/cm2)
Trang 5 / 5
BAY WATER
COMPANY., Ltd
SUNWAH PEARL PROJECT
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD, BINH THANH DISTRICT, HCM CITY
METHOD STATEMENT FOR FORMWORK WALL TANK TYPICAL AT BASEMENT
Nov-2017
OWNER
5
P.A
P.B
1.1 1.2
P.C
1.3
1.4
1
P.D
1.5
P.E
P.F
1.6
P.G P.H
1.7
1.8
P.I
P.K
P.L
P.M
P.N
1.9 1.10
P.1
P.2
1.A
3.G 3.F
3.K 3.I 3.H
1.B
3.B 3.A
3.E 3.D 3.C
P.O
P.P
1.C
3
1.D
1.E
3.1
1.F
P.3
3.2
3.3
P.4
12%
3.4
P.5
2.1
3.5
-
P.6
---
2.2
3.6
6
2.3
3.7
2
2.4
2
3.8
P.7
3.9
P.8
3.10
2.5
P.9
3.11
P.10
2.6
2.7
3.12
P.11
P.12
2.8
3.13
3.14
P.13
2.9
3.15
P.14
1
2.H 2.G 2.F
2.E
2.D 2.C 2.B
4
2.A
3
P.A
P.B
P.C
P.D
P.E
P.F
P.G P.H
P.I
P.K
BASEMENT B2 PLAN
P.L
P.M
P.N
3.K 3.I 3.H 3.G
3.F 3.E
3.D 3.C 3.B 3.A
P.O
P.P
OWNER
DOMESTIC WATER TANK TOWER B1/B2/B3
(03-COMPARTMENT)
TANK NAVEL
TANK NAVEL
TANK NAVEL
SEPTIC TANK B3
SEPTIC TANK B3
BASEMENT TANK LAYOUT - BLOCK B3
OWNER
7200
1300
SEPTIC TANK T2
SEPTIC TANK T2
SEPTIC TANK T2
TANK NAVEL
FIRE WATER TANK 630m3
(02-COMPARTMENT)
TANK NAVEL
GREASE TRAP FOR SERVICE UNITS
FIRE WATER TANK 630m3
(02-COMPARTMENT)
GREASE TRAP FOR SERVICE UNITS
BASEMENT TANK LAYOUT - BLOCK B2
SEPTIC TANK T1
SEPTIC TANK T1
SEPTIC TANK T1
BASEMENT TANK LAYOUT - BLOCK B1
OWNER
50x50*1.5mm, steel box @250
50x50*1.5mm, steel box @250
50x100*1.5mm, steel box @600
50x100*1.5mm, steel box @600
48x3mm Steel pile@1500mm
plywood, 18mm thk
48x3mm Steel pile@1500mm
plywood, 18mm thk
drainage
fill sand back
brick wall
SECTION B-B
SECTION A-A
50x50*1.5mm, steel box @250
50x100*1.5mm, steel box @700
50x50*1.5mm, steel box @250
50x100*1.5mm, steel box @600
48x3mm Steel pile@1500mm
plywood, 18mm thk
SECTION C-C
48x3mm Steel pile@1500mm
plywood, 18mm thk
SECTION D-D
OWNER
Steel box 50x50x1.5mm
Flywood, 18mm thk
Openning
Steel box 50x100x1.5mm
Waterstop
Steel box 50x50x1.5mm
10a200
Flywood, 18mm thk
14a200
14a200
FORMWORK WALL TANK TYPICAL PLAN_OPTION 1
Flywood, 18mm thk
10a200
Steel box 50x50x1.5mm
Waterstop
Steel box 50x100x1.5mm
WELDING
WELDING
FORMWORK WALL TANK TYPICAL PLAN_OPTION 2
WALL FORMWORK PANEL DETAIL NOTES:
POLY WOOD, 18mM THK
VERTICAL FRAME , STEEL BOX 50x50x1.5mm
MAIN FRAME , STEEL BOX 50x100x1.5mm