Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

hướng dẫn giải phương trình mặt phẳng dang 512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422 KB, 23 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)_(Tiếp)
DẠNG 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU

Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 8 y − 12 z + 7 = 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với ( S ) tại điểm P ( −4;1; 4 ) có phương
trình là.
A. 6 x + 3 y + 2 z + 13 = 0 .
B. 2 x − 5 y − 10 z + 53 = 0 .

Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ

C. 9 y + 16 z − 73 = 0 .

D. 8 x + 7 y + 8 z − 7 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn A

( S ) có tâm là I ( 2; 4;6 ) và bán kính R = 7 .
Mặt
uur cầu
IP = ( −6; −3; −2 )
.
6 ( x + 4 ) + 3 ( y − 1) + 2 ( z − 4 ) = 0
Mặt phẳng cần tìm có phương trình là:
.
⇔ 6 x + 3 y + 2 z + 13 = 0 .



( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 4 z = 0 . Mặt
Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) tại điểm A ( 3; 4;3) có phương trình.
phẳng tiếp xúc với
A. 2 x + 2 y + z − 17 = 0 .
B. 4 x + 4 y − 2 z − 17 = 0 .
C. x + y + z − 17 = 0 .
D. 2 x + 4 y + z − 17 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A

( S)
Mặt cầu

I ( 1; 2; 2 )

( P)
, vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng

uu
r
IA = ( 2; 2;1)

có tâm

nên
P
( ) là 2 x + 2 y + z − 17 = 0. .
phương trình của

( S ) : x2 + y2 + z2 − 2x + 6 y − 4z − 2 = 0 ,
Câu 207: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( α ) : x + 4 y + z − 11 = 0 . Gọi ( P ) là mặt phẳng vuông góc với ( α ) , ( P ) song song với
mặt phẳng r
v = ( 1; 6; 2 )
( P ) tiếp xúc với ( S ) . Lập phương trình mặt phẳng ( P ) .
giá của vecto

A. 2 x − y + 2 z + 3 = 0 và 2 x − y + 2 z − 21 = 0 .
B. 2 x − y + 2 z + 5 = 0 và 2 x − y + 2 z − 2 = 0 .
C. 2 x − y + 2 z − 2 = 0 và x − 2 y + z − 21 = 0 .
D. x − 2 y + 2 z + 3 = 0 và x − 2 y + z − 21 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
uur
( S ) có tâm I ( 1; − 3; 2 ) và bán kính R = 4 . Véc tơ pháp tuyến của ( α ) là nα = ( 1; 4;1) .
uur uur r
n
P
( ) là P =  nα , v  = ( 2; − 1; 2 ) .
Suy ra VTPT của

( P ) có dạng: 2 x − y + 2 z + d = 0 .
( P ) tiếp xúc với ( S ) nên d ( I , ( P ) ) = 4
Mặt khác
Do đó

2+ 3+ 4+ d

= 4 ⇒  d = −21

d = 3
2 + ( −1) + 2

.
2

2

Hay

Vậy PTMP

2

( P) :

Trang 1/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 12 z − 8 = 0.
(
Oxyz

,
Câu 208: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Mặt
S
?
( ) .
phẳng nào sau đây tiếp xúc với
( Q) : 2x + y + 4z − 8 = 0 .
( R ) : 2x − y − 2z + 4 = 0 .
A.
B.
( P) : 2x − 2 y − z − 5 = 0 .
( T ) : 2x − y + 2z − 4 = 0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
2
2
( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 6 ) = 49. .
( S ) có tâm I ( 2; − 1; − 6 ) và bán kính R = 7. .
4 + 1 + 12 + 4
d ( I, ( R) ) =
=7=R
3
Ta thấy
.
( R ) tiếp xúc với ( S ) . .

Vậy
2
2
2
( S ) : ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9 . Mặt phẳng ( P ) tiếp
Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) tại điểm A ( −2;1; −4 ) có phương trình là:
xúc với mặt cầu
A. − x + 2 y + 2 z + 4 = 0 .
B. x + 2 y + 2 z + 8 = 0 .
C. 3x − 4 y + 6 z + 34 = 0 .

D. x − 2 y − 2 z − 4 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

I ( −1;3; −2 )
Mặt cầu có tâm
.
uu
r
P)
A ( −2;1; −4 )
IA = ( −1; −2; −2 )
(
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
và đi qua
nên có phương

− ( x + 2 ) − 2 ( y − 1) − 2 ( z + 4 ) = 0
trình
hay x + 2 y + 2 z + 8 = 0 .
2
2
2
( S ) : ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = 49 và điểm M ( 7; −1;5)
Câu 210: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) tại điểm M là.
. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. 6 x − 2 y − 2 z − 34 = 0 .
B. 7 x − y + 5 z − 55 = 0 .
C. 6 x + 2 y + 3 z − 55 = 0 .
Chọn C

( S)
Mặt cầu

có tâm

D. x + 2 y + 2 z − 15 = 0 .
Hướng dẫn giải

uuur
I ( 1; −3; 2 ) ⇒ IM = ( 6; 2;3) .

M ( 7; −1;5)

.


uuur
IM = ( 6; 2;3)

Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm
và có véctơ pháp tuyến
nên có.
6 ( x − 7 ) + 2 ( y + 1) + 3 ( z − 5 ) = 0 ⇔ 6 x + 2 y + 3 z − 55 = 0
phương trình là:
.
Oxyz
Câu 211: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0 và song song với ( α ) : 4 x + 3 y − 12 z + 10 = 0 .
 4 x + 3 y − 12 z + 26 = 0
 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0
 4 x + 3 y − 12 z − 78 = 0

A. 
.
B.  4 x + 3 y − 12 z − 78 = 0 .
 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0

C.  4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 .

 4 x + 3 y − 12 z + 26 = 0

D.  4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 .

Hướng dẫn giải

Trang 2/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Chọn C
có tâm I ( 1; 2;3)
( S ) : 
bán kính : R = 4 .

(β)

Hình học tọa độ Oxyz

( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0

Gọi
mặt phẳng tiếp xúc với
và song song với
( α ) : 4 x + 3 y − 12 z + 10 = 0 .
( β ) // ( α ) nên phương trình mặt phẳng ( β ) : 4 x + 3 y − 12 z + D = 0 ( D ≠ 10 ) .
Ta có:
 D = 78 ( n )
−26 + D



( β ) tiếp xúc với ( S ) nên d ( I , ( β ) ) = R ⇔ 13 = 4 ⇔ −26 + D = 52  D = −26 ( n ) .
 4 x + 3 y − 12 z − 26 = 0
( β ) :
 4 x + 3 y − 12 z + 78 = 0 .
Vậy:

( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 5) = 9 . Mặt phẳng ( P ) tiếp
Câu 212: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) tại điểm A ( 2; −4;3) có phương trình là
xúc với mặt cầu
2

A. x − 2 y − 2 z + 4 = 0 .
C. 3 x − 6 y + 8 z − 54 = 0 .

2

2

B. x − 6 y + 8 z − 50 = 0 .
D. x − 2 y − 2 z − 4 = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn D

( S ) có tâm I ( 1; −2;5 ) .
uu
r
P)

A ( 2; −4;3)
IA = ( 1; −2; −2 )
(
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
và đi qua điểm
1. ( x − 2 ) − 2 ( y + 4 ) − 2 ( z − 3 ) = 0 ⇔ x − 2 y − 2 z − 4 = 0
phương trinh:
.
Mặt cầu

nên có

( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 4 và mặt phẳng
Câu 213: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : 4 x − 3 y − m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng ( P ) và mặt cầu
( S ) có đúng 1 điểm chung.
A. m = 1 hoặc m = 21 .
B. m = −9 hoặc m = 31 .
C. m = 1 .
D. m = −1 hoặc m = −21 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
( S ) có tâm I ( 2; −1; −2 ) , bán kính R = 2 .
Mặt cầu
( P ) và mặt cầu ( S ) có đúng 1 điểm chung khi: d ( I ; ( P ) ) = R .
Mặt phẳng
m = 1
11 − m


=2⇔
 m = 21 .
5
2

2

2

( S ) : ( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = 9. Phương trình nào
Câu 214: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −2;1; −4 ) ?
dưới đây là phương trình mặt phẳng
A. − x + 2 y + 2 z = 4 = 0 .
B. 3 x − 4 y + 6 z + 34 = 0 .
2

C. x − 2 y − 2 z − 4 = 0 .

2

2

D. x + 2 y + 2 z + 8 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn D
Trang 3/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( S ) có tâm I ( −1;3; −2 )
( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( −2;1; −4 )
uur
⇒ ( P)
A ( −2;1; −4 )
AI = ( 1; 2; 2 )
có VTPT
và qua
⇒ ( P ) :1. ( x + 2 ) + 2. ( y − 1) + 2. ( z + 4 ) ⇔ x + 2 y + 2 z + 8 = 0
.
2
S ) : x + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z + 5 = 0.
(
Oxyz
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
Tiếp
( S ) tại điểm M ( −1; 2; 0 ) có phương trình là
diện của
A. 2 x + y = 0.

B. z = 0.


C. y = 0.
Hướng dẫn giải

D. x = 0.

Chọn B

( S ) ⇒ I ( −1; 2; −3) ; R = 3
( P ) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) tại M
Gọi
uuur
IM ⊥ ( P ) ⇒ IM ( 0;0;3) = 3 ( 0, 0,1)
( P)
Ta có
là VTPT của mặt phẳng
( P) : z = 0
Phương trình mặt phẳng

( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . Phương trình mặt
Câu 216: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S
M ( 0; −1;3)
phẳng tiếp xúc với mặt cầu ( ) tại điểm


y
+
3
z

+
8
=
0
A.
.
B. − y + 3 z − 8 = 0 .
2

C. x + 2 y − 2 z + 8 = 0 .

2

2

D. x + 2 y − 2 z − 4 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn C

( S ) có tâm I ( 1;1;1) , bán kính R = 3 . Mặt phẳng tiếp xúc với ( S ) tại M ( 0; −1;3) có
Mặt cầu
uuur
IM = ( −1; −2; 2 )
vtpt
có dạng: − x − 2 y + 2 z − 8 = 0 ⇔ x + 2 y − 2 z + 8 = 0 .
DẠNG 6: PTMP QUA 1 ĐIỂM, CẮT MẶT CẦU

A ( 3; 0; 0 ) B ( 1; 2;1)
C ( 2; − 1; 2 )

Câu 217: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là ( 10; a; b ) . Tổng a + b
là:
A. −2
B. 2
C. 1
D. −1
Hướng dẫn giải
Chọn B
Trang 4/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

I ( x; y; z )
Gọi tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là
.
OBC
(
) : x− z = 0.
Ta có phương trình

( ABC ) : 5 x + 3 y + 4 z − 15 = 0 .
Phương trình mặt phẳng

( OBC ) và ( ABC ) suy ra:
Tâm I cách đều hai mặt phẳng
 y + 3z − 5 = 0
(α)
x − z 5 x + 3 y + 4 z − 15
=
⇔
2
5 2
10 x + 3 y − z − 15 = 0 ( β ) .

( α ) nên loại ( α ) .
Nhận xét: hai điểm A và O nằm về cùng phía với

( β ) nên nhận ( β ) .
Hai điểm A và O nằm về khác phía
( 10; a; b ) thì a = 3 , b = −1 .Vậy a + b = 2 .
Thấy ngay một vectơ pháp tuyến là
S : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0
P : 2x + 2 y − z + m = 0
Câu 218: Cho mặt cầu ( )
và mặt phẳng ( )
.
S
P
Tìm m để ( ) cắt ( ) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π .
A. m = 17; m = −7 .

B. m = −17 .
C. m = 15 .
D. m = 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
S
Ta có: Mặt cầu ( )

I ( 1; −2;3 )

R = 12 + ( −2 ) + 32 + 11 = 5
2

có tâm
và bán kính
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến: 2π r = 6π ⇔ r = 3 .
R 2 = d 2 ( I , ( P ) ) + r 2 ⇔ 52 = d 2 ( I , ( P ) ) + 32 ⇔ d ( I , ( P ) ) = 4

.
2.1 + 2 ( −2 ) − 3 + m
 m = 17
d ( I,( P) ) = 4 ⇔
= 4 ⇔ m − 5 = 12 ⇔ 
2
 m = −7
22 + 22 + ( −1)
Ta có:
.

.


DẠNG 7: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH

A ( 2; −1; −2 )
( d ) có phương
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho điểm
và đường thẳng
x −1 y −1 z −1
=
=
−1
1 . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng ( d )
trình 1
( P ) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P ) vuông
và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng
góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x + 3 y + 2 z + 10 = 0 .
B. x − 2 y − 3 z − 1 = 0 .
C. 3x + z + 2 = 0 .

D. x − y − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 5/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

K ( x; y; z )
Gọi
là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của K là nghiệm của hệ
− x + 1 = y − 1  x = 1


 y −1 = −z +1  y = 1
 x − y + z − 1 = 0  z = 1 ⇒ K ( 1;1;1)


.
d ( d ) , ( P ) ) = d ( K , ( P ) ) = KH ≤ KA = 14
( P ) đạt giá trị
Ta có (
. Nên khoảng cách từ d đến
uu
r
( P ) qua A và vuông góc với uKA
lớn nhất bằng 14 khi mặt phẳng
. Khi đó có thể chọn VTPT
u
u
u
r

( P ) là KA . Vậy ( P ) vuông góc với mặt phẳng 3x + z + 2 = 0 .
của
A ( 0;0; −6 ) B ( 0;1; −8 ) C ( 1; 2; −5 )
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,

D ( 4;3;8 )
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 4 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 7 mặt phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn D
uuur uuur uuur
 AB, AC  . AD ≠ 0

Ta có 
, suy ra bốn điểm A , B , C , D không đồng phẳng.
( P ) là mặt phẳng cách đều bốn điểm A , B , C , D .
Gọi
( P ) . Có bốn mặt phẳng thỏa mãn.
TH1: Có một điểm nằm khác phía với ba điểm còn lại so với
( P ) có hai điểm. Có ba mặt phẳng thỏa mãn.
TH2: Mỗi phía của mặt phẳng
Vậy có bảy mặt phẳng thỏa mãn.
M ( 1; 2;5 )
( α ) đi qua M và
Câu 221: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm

. Số mặt phẳng
cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA = OB = OC ( A , B , C không trùng với gốc
tọa độ O ) là
A. 4 .
B. 1 .
C. 8 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
x y z
1 2 5
+ + =1 M ∈( α ) ⇒ + + =1
A ( a; 0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c ) ( α )
a b c
Gọi
,
,
,
có dạng a b c
,
.

⇒a =b=c
Do OA = OB = OC
.
Xét các trường hợp
8
⇒ =1
⇒ a = 8 ⇒ (α ) : x + y + z −8 = 0 .
a

+ a=b=c
Trang 6/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

−2
=1
⇒ a = −2 ⇒ ( α ) : x + y − z + 2 = 0 .
a
+ a = b = −c
−6

=1
⇒ a = −6 ⇒ ( α ) : x − y − z + 6 = 0 .
a
+ a = −b = −c
4
⇒ =1
⇒ a = 4 ⇒ (α) : x− y + z − 4 = 0.
a
+ a = −b = c



( α ) thỏa ycbt.
Vậy có 4 mặt phẳng

A ( 1; −1;1)
Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
( P ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song ( P ) và cách A một khoảng bằng 2
( Q) .
. Tìm phương trình mặt phẳng
( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y − 2 z − 11 = 0 .
A.
( Q ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 .
B.
( Q ) : x − 2 y + 2z +1 = 0 .
C.
( Q ) : x − 2 y + 2 z − 11 = 0 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( Q ) là mặt phẳng song song ( P ) nên ptmp ( Q ) : − x + 2 y − 2 z + D = 0 .
Do
−1 − 2 − 2 + D
d ( A, ( Q ) ) = 2 ⇔
=2
3
Ta có
.
 D = 11
⇔ D−5 = 6 ⇔ 
 D = −1 .

Vậy có hai mặt phẳng

( Q ) thỏa mãn yêu cầu đề bài.

DẠNG 8: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

H ( 1; 2;3)
( P ) đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
Câu 223: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
A, B, C
( P ) là.
tại
sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng
A. ( P) : x + 2 y + 3 z − 14 = 0
B. ( P) : x + 3 y + 2 z − 13 = 0
C. ( P) : 3 x + y + 2 z − 11 = 0
Chọn A
Do tứ diện OABC có ba cạnh

D. ( P) : 3 x + 2 y + z − 10 = 0
Hướng dẫn giải

OA, OB, OC

đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam
OH ^ ( ABC )
OH ^ ( P )
giác ABC dễ dàng chứng minh được
hay

.
uuur
( P ) đi qua điểm H ( 1; 2;3) và có VTPT OH ( 1; 2;3) nên phương trình ( P ) là.
Vậy mặt phẳng
( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3) = 0 ⇔ x + 2 y + 3z − 14 = 0.

( Oxyz ) , cho hai điểm A ( 0;8;2 ) , B ( 9; −7;23) và mặt cầu ( S ) có phương trình
Câu 224: Trong không gian
2
2
2
( S ) : ( x − 5) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 72 . Mặt phẳng ( P ) : x + by + cz + d = 0 đi qua điểm A và tiếp
Trang 7/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
xúc với mặt cầu
b + c + d khi đó là
A. b + c + d = 2 .

( S)

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) lớn nhất. Giá trị của
sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng

B. b + c + d = 4 .
C. b + c + d = 3 .
Hướng dẫn giải

D. b + c + d = 1 .

Chọn C
A∈( P)
⇒ ( P ) : x + by + cz − ( 8b + 2c ) = 0

nên ta 8b + 2c + d = 0 ⇔ d = −8b − 2c
.
5 − 11b + 5c

=6 2
2
2
d ( I;( P) ) = R
P)
S)
(
(
1
+
b
+
c
Do
tiếp xúc với mặt cầu
nên

.
9 − 7b + 23c − 8b − 2c ( 5 − 11b + 5c ) + 4 ( 1 − b + 4c )
d ( B; ( P ) ) =
=
1 + b2 + c2
1 + b2 + c 2
Ta có:
5 − 11b + 5c
1 − b + 4c
1 − b + 4c
⇒ d ( B; ( P ) ) ≤
+4
⇔ d ( B; ( P ) ) ≤ 6 2 + 4
1 + b2 + c2
1 + b2 + c2
1 + b2 + c2
Cosi − Svac

⇔ d ( B; ( P ) ) ≤ 6 2 + 4

( 1 + 1 + 16 ) ( 1 + b 2 + c 2 )
1 + b2 + c2

c

b = −1
1 = −b = 4


⇔ c = 4

 5 − 11b + 5c

d = 0
=6 2

 1 + b 2 + c 2

Dấu “=” xảy ra khi
P = 18 2 khi b + c + d = 3 .
Vậy max

⇔ d ( B; ( P ) ) ≤ 18 2

.

.

H 1; 2;3)
P
Câu 225: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
. Mặt phẳng ( ) đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
P
tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng ( ) là
A. ( P) : 3 x + y + 2 z − 11 = 0.
B. ( P ) : 3x + 2 y + z − 10 = 0.
C. ( P ) : x + 3 y + 2 z − 13 = 0.
D. ( P ) : x + 2 y + 3z − 14 = 0.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam

OH ⊥ ( ABC )
OH ⊥ ( P )
giác ABC dễ dàng chứng minh được
hay
.
uuur
OH ( 1; 2;3)
P
H 1; 2;3 )
P
Vậy mặt phẳng ( ) đi qua điểm (
và có VTPT
nên phương trình ( ) là
( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 3 ( z − 3) = 0 ⇔ x + 2 y + 3z − 14 = 0.

A 1; − 3; 2 ) B ( −2; − 1;5 )
C 3; 2; − 1)
Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
,
và (
.
P
ABC )
Gọi ( ) là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (
.
P
Tìm phương trình mặt phẳng ( ) .
A. 5 x + 3 y + 4 z − 4 = 0 .
B. 5 x + 3 y − 6 z + 16 = 0 .


C. 5 x + 3 y − 6 z − 8 = 0 .

D. 5 x + 3 y + 4 z − 22 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

Trang 8/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) ∩ ( ABC ) = AH

⇒ BC ⊥ ( P )
( P ) ⊥ ( ABC )

BC ⊥ AH ; BC ⊂ ( ABC )
Ta có: 
uuur .
P
BC = ( 5;3; − 6 )
Suy ra mặt phẳng ( ) đi qua A và nhận
làm VTPT

P : 5x + 3 y − 6 z + 16 = 0
Vậy: ( )
.

DẠNG 9: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TIM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG

Câu 227:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng

A ( 3; 2;1)

B ( −3;5; 2 )
,
S = a+b+c.
A. S = −2 .

( P ) : ax + by + cz − 27 = 0

và vuông góc với mặt phẳng
B. S = −12 .

qua hai điểm

( Q ) : 3x + y + z + 4 = 0 .

C. S = 2 .

Tính tổng


D. S = −4 .

Hướng dẫn giải
Chọn Duuu
r
uur
AB = ( −6;3;1) nQ = ( 3;1;1)
Ta có:
,
.

( P)
Do mặt phẳng

( Q)
qua A , B và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 2 x + 9 y − 15 z − 27 = 0 .
Suy ra phương trình mặt phẳng
Vậy

nên

uur
uuu
r uur
nP =  AB, nQ  = ( 2;9; −15 )

.

S = a + b + c = 2 + 9 − 15 = −4 .


Câu 228: Trong không gian

( Oxyz ) , mặt phẳng ( α )

đi qua hai điểm

A ( 2; −1; 4 ) B ( 3;2; −1)
,
và vuông góc

( β ) : x + y + 2 z − 3 = 0 có phương trình là
với mặt phẳng
A. 11x + 7 y − 2 z − 7 = 0 .
B. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0 .
C. 11x + 7 y − 2 z + 7 = 0 .

D. 11x − 7 y − 2 z + 21 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B
uuur
ur
AB = ( 1;3; −5 )
β)
n′ = ( 1;1;2 )
(
Ta có
và một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng


.
r
uuur ur
r
n =  AB, n′ = ( 11; −7; −2 )
α
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ta có
.
r
α
A 2; −1;4 )
n = ( 11; −7; −2 )
Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua (
và có véc tơ pháp tuyến

11x − 7 y − 2 z − 21 = 0 .

( P ) có phương trình là 2 x − 2 y − 3z = 0 . Viết
Câu 229: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng
( Q ) đi qua hai điểm H ( 1;0;0 ) và K ( 0; −2;0 ) biết ( Q ) vuông góc
phương trình của mặt phẳng
( P) .
( Q ) : 2x − y + 2 z + 2 = 0 .
( Q ) : 2x + y + 2 z − 2 = 0 .
A.
B.
( Q ) : 2x − y + 2 z − 2 = 0 .
( Q) : 6x + 3y + 4z + 6 = 0 .
C.
D.

Hướng dẫn giải
Chọn C
Trang 9/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( Q ) đi qua hai điểm H ( 1;0; 0 ) , K ( 0; −2;0 ) và ( Q ) vuông góc ( P ) nên mặt phẳng
Vì mặt phẳng
u
u
ur r
r
n( Q ) =  HK , n( P ) 
nhận
làm véctơ pháp tuyến.
Ta
uuurcó.
HK = ( −1; −2;0 )
uuur r
r
r
n( P ) = ( 2; −2; −3) ⇒ n( Q ) =  HK , n( P )  = ( 6; −3;6 ) = 3 ( 2; −1; 2 )
.

r
n( Q ) = ( 2; −1; 2 )
Q)
H ( 1;0; 0 )
(
Phương trình mặt phẳng
đi qua
có véctơ pháp tuyến
là.
2 ( x − 1) − y + 2 z = 0 ⇔ 2 x − y + 2 z − 2 = 0
.
Câu 230: Phương trình của mặt phẳng
( β ) : x + y + 2 z − 3 = 0 là
A. 11x − 7 y − 2 z − 21 = 0.
C. 11x + 7 y − 2 z − 21 = 0.
Chọn A

(α )

qua

A ( 2; −1; 4 )

,

B ( 3; 2; −1)

và vuông góc với mặt phẳng

B. 11x + 7 y + 2 z + 21 = 0.

D. 11x − 7 y + 2 z + 21 = 0.
Hướng dẫn giải
r
uuu
r uur
n =  AB, nβ  = ( 11; −7; −2 )

α
Mặt phẳng ( ) có một vectơ pháp tuyến là:
α :11x − 7 y − 2 z − 21 = 0
Vậy ( )
A ( 1; −2;3 ) B ( 0; 2; −1)
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C ( 3;0; −2 )
( P ) đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
. Phương trình mặt phẳng
( ABC ) là
góc với
A. 3 x − 2 y − z − 4 = 0 .
B. 12 x + 13 y + 10 z + 16 = 0 .
C. 3 x − 2 y − z + 4 = 0 .

D. 12 x + 13 y + 10 z − 16 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn A

4

 uuur  1

uuu
r
uuur
G  ;0;0 ÷ AG =  ; 2; −3 ÷
AB = ( −1; 4; −4 ) AC = ( 2; 2; −5 )
,
3

Ta có
,
, 3
u
u
u
r
u
u
u
r
r 

⇒ ( ABC ) có vectơ pháp tuyến n =  AB, AC  = ( 12;13;10 ) .
uuur r 
r
118 59  59
k =  AG , n  =  59; −
; − ÷ = ( 3; −2; −1)
( P ) có vectơ pháp tuyến

3
3  3


( P ) : 3 ( x − 1) − 2 ( y + 2 ) − ( z − 3) = 0 ⇔ 3x − 2 y − z − 4 = 0 .
A ( 1; −1;5 ) ; B ( 0; 0;1)
( P ) chứa A, B
Câu 232: Cho hai điểm
. Mặt phẳng
trình là:
A. 4 x + y − z + 1 = 0 .

và song song với Oy có phương

B. y + 4 z − 1 = 0 .
C. 4 x − z + 1 = 0 .
Hướng dẫn giải

D. 2 x + z − 5 = 0 .

Chọn Cuuur
uu
r
uuur
AB ( −1;1; −4 )
ud ( 0;1; 0 ) ⇒ n( P ) ( 4; 0; −1)
Oy
Ta có:
,đường thẳng


.
( P ) là: 4 x − z + 1 = 0 .
Phương trình mặt phẳng
Trang 10/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua 2

( P) .
điểm $A,B$ và vuông góc
( Q) : x − 2 y + z − 2 = 0 .
( Q) : x − 2 y + z + 2 = 0 .
A.
B.
( Q) : x + 2 y + z + 2 = 0 .
( Q) : x − 2y − z − 2 = 0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn
uuur A
r
AB = ( 1;1;1)
( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 có vectơ pháp tuyến n ( 1; 2;3) .


r
( Q) .
Gọi v là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
r  uuur r 
v
=  AB.n  = ( 1; −2;1)
Q)
P
(
(
)
Do mặt phẳng
đi qua 2 điểm A, B và vuông góc
nên
.
( Q) : x − 2 y + z − 2 = 0 .
Suy ra phương trình mặt phẳng
A ( 2; 4;1) B ( −1;1;3)
( P) :
Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
Câu 233: Cho

A ( 1;0;1)

Hình học tọa độ Oxyz

;


B ( 2;1; 2 )

x − 3 y + 2 z − 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với ( P ) có dạng là
ax + by + cz − 11 = 0 . Tính a + b + c .
A. a + b + c = 3
B. a + b + c = 5
C. a + b + c = −7
D. a + b + c = 10
Hướng dẫn giải
Chọn B
uuu
r r
r
uuu
r
r


k
=
AB
n = ( 1; −3; 2 ) ( Q )
AB = ( −3; −3; 2 ) ( P )
 , n  = ( 0;8;12 )
Ta có
,
có vtpt
,
có vtpt

⇒ ( Q ) có dạng: 2 ( y − 4 ) + 3 ( z − 1) = 0 ⇔ 2 y + 3z − 11 = 0 .
Vậy a + b + c = 5 .
A ( 2; 4;1) B ( - 1;1;3)
Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với ( P ) có
dạng: ax + by + cz - 11 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a + b = c .

a ∈ ( b; c )
B. a + b + c = 5 .
C.
.
Hướng dẫn giải

D. a + b > c .

Chọn B
uuu
r
A ( 2; 4;1) B ( - 1;1;3) ⇒ AB = ( - 3; - 3; 2)
Ta có:
,
.
r
( P ) là: n = ( 1; - 3; 2) .
Véc tơ pháp tuyến của
( Q) đi qua AB và vuông góc với ( P ) nên ( Q ) nhận véc tơ

Do mặt phẳng
uuu
r r
éAB, nù= ( 0; - 8; - 12)
( Q) sẽ là:
ê
ú
ë
û
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của
2 ( y - 4) + 3( z - 1) = 0 ⇔ 2 y + 3z - 11 = 0
.

Suy ra a = 0 , b = 2 , c = 3 Þ a + b + c = 5 .
A ( 2; 4;1) , B ( 1;1;3)
Câu 236: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và mặt phẳng
( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc
( P) .
với mặt phẳng
Trang 11/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 2 x + 3 y − 11 = 0 .


B. −2 y − 3 z − 11 = 0 .

Hình học tọa độ Oxyz
C. y − 2 z − 1 = 0 .

D. 2 y + 3 z − 11 = 0

.
Hướng dẫn giải
Chọn Duuu
r
AB ( −3; −3; 2 )
Ta có:
uuur . uuur
uuur
P ) ⊥ ( Q ) ⇒ n( P ) = u( Q ) = ( 1; −3; 2 ) ⇒ n( Q ) ( 0; 2;3 )
(

.
Vậy, PT mặt phẳng (P) là

2 y + 3z −11 = 0 .

DẠNG 10: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH

A ( −1; −2;0 ) B ( 0; −4;0 ) C ( 0;0; −3)
Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.

( P ) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và
Phương trình mặt phẳng
C?
( P ) : 6 x − 3 y + 5z = 0 .
( P ) : 2 x − y − 3z = 0 .
A.
B.
( P ) : −6 x + 3 y + 4 z = 0 .
( P ) : 2 x − y + 3z = 0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
uuur
uuur
AO = ( 1; 2;0 ) BC = ( 0; 4; −3)
Ta có
,
.
uur
( P ) , khi đó uBC
( P ) . Phương trình mặt
TH1: B và C nằm cùng phía với
có giá song song với
u
u
u
r
u
u

u
r
r
n =  BC , AO  = ( −6;3; 4 )
P)
(
( P ) : −6 x + 3 y + 4 z = 0 .
O
phẳng
qua
có vtpt
nên
−3 

I  0; −2; ÷
P
( ) , khi đó trung điểm 
2  của BC thuộc ( P ) .
TH2: B và C nằm khác phía với
uur 
3
r  uur uuur  =  3; − 3 ; 2 ÷
IO =  0; 2; ÷
n
2  . Phương trình mặt phẳng ( P ) qua O có vtpt =  IO, AO  
2  nên


( P ) : 6x − 3 y + 4z = 0 .


( P ) qua C , M đồng
Câu 238: Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0; 0;3) và M ( −1;3; 2) . Mặt phẳng
( P ) có phương trình là :
thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau.
( P) : x + y + z − 3 = 0 .
( P) : x + y + z − 6 = 0 .
C.
A.

( P ) : x + y + 2z −1 = 0 .
( P ) : x + y + 2z − 6 = 0 .
D.
B.

Hướng dẫn giải
Chọn D

( P ) chắn Ox, Oy lần lượt tại A(a; 0;0) ; B(0; a;0) với a > 0 .
Giả sử mặt phẳng
( P ) qua A, B, C có phương trình.
Mặt phẳng
x y z
( P) : + + = 1
a a 3
.
−1 3 2
+ + =1⇔ a = 6
P)
(
Mặt khác

qua M (−1;3; 2) nên ta có a a 3
.
Trang 12/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

do đó

( P) :

Hình học tọa độ Oxyz

x y z
+ + = 1 ⇔ x + y + 2z − 6 = 0
6 6 3
.

A ( 1;1;0 ) B ( 0; −1; 2 )
Câu 239: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Biết rằng có hai
mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong
các rvéctơ dưới đây là một véctơ
r pháp tuyến của một trong
r hai mặt phẳng đó.

r
n = ( 1; −1; −3)
n = ( 1; −1;5 )
n = ( 1; −1; −5 )
n = ( 1; −1; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
x = t
x − y = 0

y = t ⇔ 
z = 0
z = 0

O
A
Phương trình đường thẳng qua hai điểm ,
có dạng
.
( P ) là mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O nên ( P ) : m ( x − y ) + nz = 0 , m2 + n 2 > 0 . Khi
Gọi
r

P)
n = ( m; − m; n )
(
đó véctơ pháp tuyến của
có dạng
.
m
 n =1
2
2
⇔ 2m − 4mn − n = 0 ⇔⇔ 
m + 2n
m = 1
d ( B, ( P ) ) = 3 ⇔
= 3
2
2
2
 n 5
m +m +n
Ta có
.
r  1 −1
n

n =  n; n; n ÷ = ( 1; −1;5 )
5 5
 5
Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là
.

( P ) đi qua điểm A ( 1;1;1) và
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
B ( 0; 2; 2 )
đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ

O ) sao cho OM = 2ON .

( P) : 2x + 3y − z − 4 = 0 .
( P ) : 2x + y + z − 4 = 0 .
C.
A.

( P) : x + 2 y − z − 2 = 0 .
( P ) : 3x + y + 2 z − 6 = 0 .
D.
B.

Hướng dẫn giải
Chọn B
M ( m; 0;0 ) N ( 0; n; 0 ) P ( 0; 0; p )
( P ) và trục Ox, Oy, Oz .
Gọi
,
,
lần lượt là giao điểm của
x y z
( P) : + + = 1
m n p
Phương trình mặt phẳng
.

1 1 1
0 2 2
+ + = 1 B ∈( P) ⇒ + + = 1
m n p
m n p
Ta có:
,
, OM = 2ON ⇒ m = 2n .
⇒ m = 2, n = 1, p = −2 ⇒ ( P ) : x + 2 y − z − 2 = 0 .
A ∈ ( P) ⇒

( P ) : ax + by + cz + d = 0 với c < 0 đi qua
Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
A ( 0;1;0 ) B ( 1;0;0 )
( yOz ) một góc 60° . Khi đó giá trị a + b + c
hai điểm
,
và tạo với mặt phẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
( 0;3) .
( 3;5 ) .
( 5;8) .
( 8;11) .
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Trang 13/23 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

b + d = 0

A, B ∈ ( P )
( P ) có dạng ax + ay + cz − a = 0 có vectơ pháp tuyến
Ta rcó:
nên  a + d = 0 . Suy ra
n = ( a; a; c )

.
r
yOz )
i = ( 1;0;0 )
(
Măt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
rr
n.i
a
cos 60° = r r ⇔ 1 =

n.i
2
2a 2 + c 2 .1 ⇔ 2a 2 + c 2 = 4a 2 ⇔ 2a 2 − c 2 = 0 .
Ta có:
2
Chọn a = 1 , ta có: c = 2 ⇒ c = − 2 do c < 0 .
a + b + c = a + a + c = 1 + 1 − 2 = 2 − 2 ∈ ( 0;3 )
Ta có:
.
M ( 1; 2;1) N ( −1;0; −1)
Câu 242: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm
;
. Có bao nhiêu mặt
( A ≠ B ) sao cho AM = 3BN .
phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B
A. 2 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọnr A
n = ( A; B; C ) A2 + B 2 + C 2 ≠ 0
mp ( P )
Gọi
,
là vectơ pháp tuyến của
thỏa yêu cầu bài toán.
mp ( P )
N ( −1;0; −1)


qua
nên phương trình mặt phẳng có dạng:
A ( x + 1) + By + C ( z + 1) = 0 ⇔ Ax + By + Cz + A + C = 0
.

mp ( P )

M ( 1; 2;1)

suy ra A + 2 B + C + A + C = 0 ⇔ A + B + C = 0 ⇔ A + C = − B (1).
mp ( P )
A ( a;0; 0 )

cắt trục Ox tại
suy ra A.a + A + C = 0 ⇔ A.a − B = 0 .
B

B
A  ; 0;0 ÷
⇒a=

A (Do nếu A = 0 ⇒ B = 0 ⇒ C = 0 nên A ≠ 0 ). Suy ra  A


qua

B = 0
⇔
mp ( P )
B ( 0; b;0 )

b = 1
cắt trục Oy tại
suy ra B.b + A + C = 0 ⇔ B.b − B = 0

.
TH1: B = 0 ⇒ A + C = 0 ⇒ A = −C . Chọn C = 1 ⇒ A = −1 .
( P ) có dạng: x − z = 0 .
Phương trình mặt phẳng
⇒ A ≡ B ≡ O ( 0;0;0 )
không thỏa yêu cầu.
⇒ B ( 0;1;0 )
TH2: b = 1
2

 B
AM =  1 − ÷ + 5
 A
; BN = 3
2

 B
⇔ 1 − ÷ + 5 = 3
 A
AM = 3BN
 B
B
1 − A = 2
 A = −1
⇔
⇔

2
B
 B

B = 3
⇔ 1 − ÷ + 5 = 9
1 − = −2
 A
 A
 A
B
= −1
⇒ B = − A ⇒ C = 0 . Chọn A = 1 ⇒ B = −1 .
•A
Trang 14/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P) : x − y +1 = 0
Phương trình mp
B
=3
⇒ B = 3 A ⇒ C = −4 A . Chọn A = 1 ⇒ B = 3 ⇒ C = −4 .

•A
( P) : x + 3y − 4z − 3 = 0
Phương trình mp
Vậy có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu.
DẠNG 11: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

A ( 1; −3; 2 ) B ( 2; −3;1  ) C ( 3;1  ; 2 ) D ( 1; 2; 3)
( P ) đi qua AB , song song
,
,
,
. Mặt phẳng
( P)
với rCD . Véctơ nào sau đây làr véctơ pháp tuyến của r ?
r
n = ( 1;1 ;1  )
n = ( 1;1 ; −1)
n = ( −1;1 ;1 )
n = ( 1; −1;1  )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn Buuur
uuur

AB = ( 1; 0; −1) CD = ( −2;1 ;1 )
( P ) đi qua AB , song song với CD nên ( P )
Ta có uuur
, uuur
. Mặt phẳng
AB = ( 1; 0; −1)
CD = ( −2;1 ;1 )
nhận

là cặp véc tơ chỉ phương.
uuur uuur uuur
n =  AB , CD  = ( 1;1  ;1  )
Do đó ( P ) 
.
M ( 2;1; − 1) N ( 1; − 1;0 )
Câu 244: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
Câu 243: Cho 4 điểm

( Q ) : x + 3 y − 3z + 5 = 0 . Mặt phẳng ( P )

phương trình là
A. −3 x + 2 y − z + 3 = 0 .

mp ( Q )
đi qua hai điểm M , N và vuông góc với

B. −3x − 2 y + z − 5 = 0 .
D. 3x − 2 y − z − 5 = 0 .


C. 3x + 2 y + z − 1 = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn D.
uuuu
r
MN = ( −1; − 2;1)
Ta có
r .
mp ( Q )
n ( 1;3; − 3)
có VTPT
uuuu
r r
 MN , n  = ( 3; − 2; − 1)



uur

( P ) đi qua N ( 1; − 1;0 ) và có VTPT nP ( 3; − 2; − 1) nên có PTTQ là
3 ( x − 1) − 2 ( y + 1) − ( z − 0 ) = 0
hay 3x − 2 y − z − 5 = 0 .
S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2z − 3 = 0.
(
Oxyz
,
Câu 245: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu

Viết
( P ) chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6π . .
phương trình mặt phẳng
A. ( P) : y − 2 z = 0 .
C. ( P ) : 2 y − z = 0 .

B. ( P) : y − 2 z + 1 = 0 .
D. ( P) : 3 y − z = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn A

( P ) chứa Ox nên loại đáp án
Do mặt phẳng
D.
( S ) có tâm I ( 1; − 2; − 1) và bán kính R = 3. .
Mặt cầu
Trang 15/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Đường tròn có chu vi bằng 6π nên 2π r = 6π ⇔ r = 3 = R. Do đó nó là đường tròn lớn của mặt
( S) .

( P ) đi qua tâm I ( 1; − 2; − 1) của mặt cầu.
cầu r Vậy mặt phẳng
n = ( a; b; c )
( P ) , suy ra ( P ) : by + cz = 0. .
Gọi
là vectơ pháp tuyến của
( P ) đi qua tâm I ( 1; − 2; − 1) nên −2b − c = 0 ⇒ c = −2b. .
Do
( P ) : by + cz = 0 ⇔ by − 2bz = 0 ⇔ y − 2 z = 0. .
Khi đó
A 0; −1; 0 ) B ( 1;1; −1)
Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
,
và mặt cầu
2
2
2
S
:
x
+
y
+
z

2
x
+
4
y


2
z

3
=
0
P
S
( )
. Mặt phẳng ( ) đi qua A , B và cắt mặt cầu ( ) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. 2 x − y − 1 = 0 .
B. x − 2 y + 3 z − 2 = 0 .
C. x − 2 y − 3 z − 2 = 0 .
D. x + 2 y − 3 z − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
P
S
Để ( ) cắt ( ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất thì ( P) phải qua tâm
I (1; −2;1) của ( S ) .
uur uur uur
uur
uur
⇒ nP =  AI , BI  = (1; −2; −3)
AI
=
(1;


1;1),
BI
=
(0;

3;2)
Ta có
.
1( x − 1) − 2 ( y + 2 ) − 3 ( z − 1) = 0 ⇔ x − 2 y − 3 z − 2 = 0
DẠNG 12: PTMP QUA 3 DIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG

A ( 0; 2;1) ; B ( 3;0;1) ; C ( 1;0;0 )
( ABC ) là?
Câu 247: Cho 3 điểm
. Phương trình mặt phẳng
A. 2 x − 3 y − 4 z + 1 = 0
B. 2 x + 3 y − 4 z − 2 = 0
C. 2 x − 3 y − 4 z + 2 = 0
Chọn B
uuur
uuur
AB = ( 3; −2;0 ) ; AC = ( 1; −2; −1)
Ta có
.

D. 4 x + 6 y − 8 z + 2 = 0
Hướng dẫn giải

r


uuur uuur

( ABC ) là n( ABC ) =  AB, AC  = ( 2;3; −4 ) .
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ABC ) là: 2 ( x − 1) − 3 y − 4 z = 0 ⇔ 2 x − 3 y − 4 z − 2 = 0 .
Vậy ptmp

( P ) đi qua 3 điểm A ( 1; 2; −3) , B ( 2;0;0 ) và C ( −2; 4; −5 ) có phương trình là.
Câu 248: Mặt phẳng
A. 2 x + 7 y + 4 z + 3 = 0
B. 2 x – 7 y + 4 z – 4 = 0
C. 2 x – 5 y − 4 z – 4 = 0

D. 2 x + 7 y + 4 z – 4 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn D
Cách 1:
uuu
r uuur
uuu
r
uuur
=  AB, AC  = ( −2; −7; −4 ) = − ( 2;7; 4 )
AB = ( 1; −2;3 ) AC = ( −3; 2; −2 ) ⇒ ( P )
;
có VTPT
.
P
P : 2x + 7 y + 4z − 4 = 0

Khi đó, do ( ) qua A ⇔ ( )
.

Cách 2: Thay toạ độ điểm A vào các đáp án
chọn đáp án A,
D.
Trang 16/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Thay toạ độ 2 điểm B, C vào 2 đáp án A, D thì Chọn A.

A ( 2; 3; 5 ) B ( 3; 2; 4 )
Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
,

C ( 4; 1; 2 )

có phương trình là
A. x + y − 5 = 0 .
B. y − z + 2 = 0 .
C. 2 x + y − 7 = 0 .
D. x + y + 5 = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
r
uuur uuur
uuu
r uuur ⊂ ABC
 AB, AC 
n
=
ABC
(
)
(
)

 làm một vectơ pháp tuyến.
Vì AB ; AC
nên
sẽ nhận
r
uuu
r uuur
uuur
uuur
n =  AB, AC  = ( 1; 1; 0 )
AB = ( 1; −1; −1) AC = ( 2; −2; −3)
Ta có
,
suy ra
.


( ABC ) đi qua A ( 2; 3; 5 ) nên ta có phương trình của ( ABC ) là
Hiển nhiên
1( x − 2 ) + 1 ( y − 3) + 0 ( z − 5 ) = 0 ⇔ x + y − 5 = 0
.
Câu 250: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(−1; 2;0), B(0; −1;1), C (3; −1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của ( P ) ?
r
r
r
r
n
=
(3;

2;

9)
n
=
(

3;

2;9)
n
=
(

3;

2;9)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D. = (3;2;9) .
Hướng dẫn giải
Chọn C

r uuu
r uuur
n = AB ∧ AC = (−3;2;9) .

A ( 0;1; 2 ) B ( 2;0;3)
Câu 251: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
C ( 3; 4;0 )

9
x

y

7 z + 13 = 0 .
A.
B. x − 7 y − 9 z + 25 = 0 .

C. 9 x − y − 7 z + 15 = 0 .
D. − x + 7 y + 9 z + 11 = 0 .
Lời giải
Chọn A
uuu
r
uuur
AB = ( 2; −1;1) AC = ( 3;3; −2 )
Ta có
,
.

r

uuur uuur

( ABC ) có VTPT n =  AB, AC  = ( −1;7;9 )
Khi đó phương trình mp
( ABC ) là −1( x − 0 ) + 7 ( y − 1) + 9 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x − 7 y − 9 z + 25 = 0 .
Phương trình mp
A ( 2; −2; −1) , B ( 3;0;3) , C ( −2; 2; 4 )
Câu 252: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
.
phương trình mặt phẳng ( P) đi qua 3 điểm A, B, C .
( P ) : 2 x + 5 y − 3z − 1 = 0
( P ) : 2x + 7 y − 4z + 6 = 0
A.
B.
( P ) : 6 x + 5 y − 4z + 6 = 0
( P ) : 3x − 2 y + 4 z + 6 = 0

C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
( P ) : 2 x + 7 y − 4 z + 6 = 0 thỏa mãn.
Thay tọa độ các điểm vào chỉ có đáp án

Trang 17/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17

Viết


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A ( 1; 2;1) B ( 2; −1; 0 ) C ( 1;1;3)
Câu 253: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Viết phương
C
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , .
A. x + y + z − 4 = 0
C. 7 x + 2 y + z − 12 = 0


B. 7 x + 2 y + z − 10 = 0
D. 4 x + y + z − 7 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn C
uuu
r
uuur
AB = ( 1; −3; −1) AC = ( 0; −1; 2 )
Ta có
,
suy ra

uuur uuur
 AB, AC  = ( −7; −2; −1) = −1( 7; 2;1)


.
r
n = ( 7; 2;1)
Mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C có véc tơ pháp tuyến
có phương trình là
7 x + 2 y + z − 12 = 0 .

M ( 1; 2;3) .
Câu 254: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
Gọi A , B , C lần lượt là hình

( ABC ) .
chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng

6x + 3y + 2z − 6 = 0
B. x + 2 y + 3z − 6 = 0 .
A.
.
2 x + y + 3z − 6 = 0
C. 3 x + 2 y + z − 6 = 0 .
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz .
Suy ra

A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3 )

Phương trình

( ABC ) :

.

x y z
+ + = 1 ⇔ 6x + 3y + 2z − 6 = 0
1 2 3
.

A ( 1;0; −1) , B ( −2;1;0 ) , C ( 0;1; −2 )
Câu 255: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
.


( ABC ) ?
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uu
r
ur
uu
r
n4 = ( 1; 2;1)
n1 = ( 1;1; 2 )
n2 = ( 1; −1; −2 )
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
uuur
uuur
uuur uuur
AB = (−3,1,1); AC = ( −1,1,1) ⇒ AB ∧ AC = ( −2, −4, −2 ) .
.

D.

uu
r
n3 = ( −1; 2;1)


.

A 1;6; 2 ) , B ( 5;1;3 ) , C ( 4;0;6 )
Câu 256: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm (
. Khi đó
ABC )
phương trình mặt phẳng (
là:
14
x
+
13
y
+
9
z

110
=
0
A.

C. 14 x − 13 y + 9 z − 110 = 0

B. 14 x + 13 y + 9 z + 110 = 0
D. 14 x + 13 y − 9 z − 110 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn A


Trang 18/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Ta có

uuu
r
uuur
AB ( 4; −5;1) , AC ( 3; −6; 4 )

Hình học tọa độ Oxyz

. Khi đó vectơ pháp tuyến

ABC )
cũng là vectơ pháp tuyến của (
.
ABC )
Khi đó phương trình mặt phẳng (
là:
14 ( x − 1) + 13 ( y − 6 ) + 9 ( z − 2 ) = 0 ⇔ 14 x + 13 y + 9 z − 110 = 0

r
uuu
r uuur

n =  AB, AC  = ( −14; −13; −9 )

hay

( 14;13;9 )

.

M ( 1; 2; 3)
Câu 257: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
. Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu

( ABC ) là
của M lên các trục x′Ox , y′Oy , z′Oz . Phương trình mặt phẳng
x y z
+ + =0
A. 1 2 3
.
B. x + 2 y + 3 z − 6 = 0 .
C. 6 x + 3 y + 2 z + 6 = 0 .

D. 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn D

A ( 1; 0; 0) B ( 0; 2; 0 )
Tọa độ hình chiếu của M lên các trục x′Ox , y′Oy , z′Oz lần lượt là
,
,


C ( 0; 0; 3)

.

( ABC )
Phương trình mặt phẳng

x y z
+ + =1
là: 1 2 3
hay 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0 .

Câu 258: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm E ( 0; −2;3) ,

F ( 0; −3;1) , G ( 1; −4; 2 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .

( )
A. P : 3x + 2 y − z + 7 = 0

( )
B. P : 3x − 2 y − z − 1 = 0

( )
C. P : 3x + 2 y − z − 7 = 0

( )
D. P : 3x + 2 y + z + 1 = 0
Hướng dẫn giải


Chọn A
uuur
uuur
uuur uuur
 EF , EG  = ( −3; −2;1)
EF
=
(
0;

1;

2
)
,
EG
=
(
1;

2;

1
)
,
Ta có
.
r
Suy ra VTPT của mặt phẳng ( P) là n = ( 3; 2; −1) .


3 x + 2 ( x + 2 ) − ( y − 3) = 0 ⇔ 3 x + 2 y − z + 7 = 0
Phương trình mặt phẳng ( P ) là:
.
A ( 5; 4;3) .
( α ) là mặt phẳng đi qua các hình chiếu
Câu 259: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm
Gọi

( α ) là
của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
x y z
+ + − 60 = 0
A. 5 4 3
.
B. 12 x + 15 y + 20 z − 10 = 0 .
C. 12 x + 15 y + 20 z + 60 = 0 .

x y z
+ + =1
D. 5 4 3
.
Hướng dẫn giải

Chọn D
M ( 5;0;0 ) N ( 0; 4;0 ) P ( 0;0;3)
Ta có:
,
,
lần lượt là hình chiếu của A lên Ox , Oy , Oz .
Trang 19/23 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

(α) :

Hình học tọa độ Oxyz

x y z
+ + =1
5 4 3
.

M ( 1;0; 2 ) N ( -3; -4;1) P ( 2;5;3) .
Câu 260: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
,
,
Phương trình mặt phẳng
( MNP) là.
A. x − 3 y − 16 z + 33 = 0
C. x + 3 y − 16 z + 31 = 0

B. x + 3 y − 16 z + 31 = 0
D. x − 3 y − 16 z + 31 = 0
Hướng dẫn giải


Chọn B
uuuu
r
uuur
MN
=
(

4;

4;

1)
Ta có:
, MP = (1;5;1) .

( MNP )

r
uuuu
r uuur
n =  MN , MP  = (1;3; −16)

Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến là:
.
( MNP ) có phương trình: 1( x − 1) + 3( y − 0) − 16( z − 2) = 0 ⇔ x + 3 y − 16 z + 31 = 0 .
Vậy
A ( 1;0;1) , B ( −2;1;3) ; C ( 1; 4; 0 )
M ( x; y ; z )

M ∈ ( ABC )
Câu 261: Cho 3 điểm
, nếu gọi điểm
với
thì mối
x
,
y
,
z
liện hệ giữa
là.
A. x + 3 y + 4 z − 7 = 0 .
B. 3 x + y − 4 z − 7 = 0 .
C. 3x + y + 4 z − 7 = 0 .

D. 3 x + y + 4 z + 7 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn C

( ABC )
Cách 1. Giả sử phương trình mặt phẳng

Ax + By + Cz + D = 0 ( A2 + B 2 + C 2 ≠ 0 )


A
,
B

,
C
Lần lượt thay tọa độ các điểm
vào phương trình trên ta có hệ phương trình sau.
3

A = − 7 D
A + C + D = 0

D


−2 A + B + 3C + D = 0 ⇔  B = −
7
 A + 4B + D = 0


4D

C = − 7

.
Vậy phương trình mặt phẳng
x, y , z là: 3 x + y + 4 z − 7 = 0 .

( ABC ) : 3 x + y + 4 z − 7 = 0 do

M ∈ ( ABC )

.


nên hệ thức liên hệ giữa

Chú ý: Để giải nhanh hệ trên bằng MTCT ta mặc định cho D = 100 khi đó máy tính cho các kết
300
3D
100
D
300
4D
A=−
=−
;B = −
= − ;C = −
=−
7
7
7
7
7
7 .
quả như sau:
uuur
uuur
uuu
r uuur
AB = ( −3;1; 2 ) , AC = ( 0; 4; −1) →  AB, AC  = ( −9; −3; −12 ) = −3 ( 3;1; 4 )
Cách 2: Ta có:

( ABC )


là 3x + y + 4 z + D = 0 , vì mặt phẳng trên chứa 3 điểm A, B, C
nên thay tọa độ một trong 3 điểm vào ta có D = −7 .
Phương trình mặt phẳng

Câu 262: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A. 6 x − y + 4 z + 13 = 0 .
C. 6 x − 3 y − 4 z + 17 = 0 .

A ( 1; −1; 2 ) , B ( 2;1;0 ) , C ( 0;1;3 )

là:
3
x

6
y

4
z

17
= 0.
B.
D. 6 x + y + 4 z − 13 = 0 .

Hướng dẫn giải
Trang 20/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn D
uuu
r
uuur
AB = ( 1; 2; −2 ) , AC = ( −1; 2;1)
Ta có
.
r  2 −2 −2 1 1 2 
n=
;
;
r uuur uuur
÷ = ( 6;1; 4 )
2
1
1

1

1
2



Gọi n = AB ∧ AC ta có
.
r
( ABC ) là mặt phẳng đi qua A nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến. Do vậy nó có
Mặt phẳng
6 ( x − 1) + 1. ( y + 1) + 4 ( z − 2 ) = 0 ⇔ 6 x + y + 4 z − 13 = 0
phương trình là
.
Câu 263: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Q ) đi qua 3 điểm không thẳng hàng
M (2; 2; 0), N (2; 0;3) , P(0;3;3) có phương trình.
A. 9 x − 6 y + 4 z − 6 = 0

C. 9 x + 6 y + 4 z − 30 = 0

B. −9 x + 6 y − 4 z − 6 = 0
D. −9 x − 6 y − 4 z − 30 = 0

Hướng dẫn giải
Chọn C
uuuu
r
uuur
uur
uuuu
r uuur
MN = (0; −2;3), MP = ( −2;1;3) ⇒ nQ =  MN , MP  = ( −9; −6; −4)

( Q ) : − 9 x − 6 y − 4 z + 30 = 0


.

.

A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) C ( 0;0;3) D ( 1;1;1)
Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm
,
,

E ( 1; 2;3)
. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong
5 điểm đó?
A. 5 mặt phẳng.
B. 7 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn B
x y z
( ABC ) : + + = 1 ⇔ x + y + z − 3 = 0
3 3 3
Mặt phẳng qua A , B , C là:
.
D ∈( P)
E ∉( P)
Dễ thấy uuur và
.r
uuu
uuur
AD = ( −2;1;1) BD = ( 1; − 2;1) CD = ( 1;1; − 2 )

Nhận thấy
,
,
không có vecto nào cùng phương nên
3
không có điểm nào thẳng hàng.
( ABCD ) , ( EAB ) , ( EAC ) , ( EAD ) , ( EBC ) , ( EBD ) , ( ECD ) .
Vậy ta có 7 mặt phẳng:
S ( −1;6; 2 ) A ( 0;0;6 ) B ( 0;3;0 )
Câu 265: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,
,
C ( −2;0;0 )

. Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi
qua ba điểm S , B , H là
A. x + y − z − 3 = 0 .
B. x + 5 y − 7 z − 15 = 0 .
C. 7 x + 5 y − 4 z − 15 = 0 .
D. x + y − z − 3 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình Mặt phẳng

( ABC ) :

x y z
+ + =1
⇔ −3 x + 2 y + z − 6 = 0 .

−2 3 6

Trang 21/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC nên H là hình chiếu vuông góc của S lên

 19 31 17 
⇒H ; ; ÷
( ABC )
 14 7 14 
mặt phẳng

 qua B ( 0;3;0 )
( SBH ) :   uuur uur   11 55 11  11
vtpt  BH , SB  =  14 ; 14 ; − 2 ÷ = 14 ( 1;5; − 7 )



Mặt phẳng
.
( SBH ) : x + 5 ( y − 3) − 7 z = 0 ⇔ x + 5 y − 7 z − 15 = 0 .

Phương trình Mặt phẳng
Câu 266: [2017] Trong không gian cho điểm M (1; −3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các
trục tọa độ tại A, B, C mà OA = OB = OC ≠ 0
A. 4.
B. 1.
C. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn D

D. 3.

Giả sử mặt phẳng (α ) cần tìm cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại

A(a,0,0), B(0, b,0),C(0,0c)(a, b,c ≠ 0)
x y z
1 3 2
(α ) : + + = 1
(α ) : − + = 1(*)
a b c
a b c
; (α ) qua M (1; −3; 2) nên:
 a = b = c(1)
 a = b = −c(2)
OA = OB = OC ≠ 0 ⇒ a = b = c ≠ 0 ⇒ 
 a = −b = c(3)

 a = −b = −c(4)
Thay (1) vào (*) ta có phương trình vô nghiệm

a = −4, a = 6, a =


−3
4

Thay (2),(3),(4) vào (*) ta được tương ứng
Vậy có 3 mặt phẳng.
A ( 1;1;1)
B ( 0; 2; 2 )
Câu 267: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
, gọi Ox là hình chiếu của M trên
Oy , 2 , M . Mặt phẳng nào sau đây song song với mp N ?
A.

( P) : 2x + 3y − z − 4 = 0 .

C.

( P ) : 3x + y + 2 z − 6 = 0 .

B. OM = 2ON .
D. O .
Hướng dẫn giải

Chọn C.
( P ) : 2 x + y + z − 4 = 0 , ( P ) : x + 2 y − z − 2 = 0 , M ( m; 0; 0 ) .
Ta có
N ( 0; n;0 ) P ( 0; 0; p )
( P) .
,

nên
x y z
1 1 1
( P) : + + = 1 A∈( P) ⇒ + + = 1
m n p
m n p
Suy ra Ox, Oy, Oz có VTPT
.
có pt :
0 2 2
B ∈( P) ⇒ + + = 1
m n p
OM = 2ON ⇒ m = 2n .
Trang 22/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Trang 23/23 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23




×