Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

hướng dẫn giải phương trình mặt phẳng dạng 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.78 KB, 24 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Chưa học PTĐT)
DẠNG 13: PTMP THEO ĐOẠN CHẮN
M ( 1;0;0 ) N ( 0; −2;0 )
P ( 0;0;1)
Câu 268: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,

.
( MNP ) .
Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
2
1
2
2
h=
h=
h=−
h=
7.
3.
3.
3.
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải


Chọn C
x y z
( MNP ) : + + = 1 ⇔ 2 x − y + 2 z + 2 = 0
1 −2 1
Ta có
h = d ( O, ( MNP ) ) =
Khi đó

2.0 − 0 + 2.0 + 2
22 + ( −1) + 22
2

=

2
3

.

Câu 269: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
phẳng nào dưới đây đi qua ba điểm A , B và C?
A.

( R ) : x + 2 y + 3z = 1

C.

( S ) : x + 2 y + 3z = −1

A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0;3)


. Hỏi mặt

x y z
+ + =1
1 2 3
B.
x y z
( P) : + + = 0
1 2 3
D.
Hướng dẫn giải

( Q) :

Chọn B
x y z
+ + =1
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
là 1 2 3
.
M ( 2;0;0 ) N ( 1;1;1)
( P ) thay đổi qua M
Câu 270: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm
,
. Mặt phẳng
B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c ) ( b > 0, c > 0 )
, N cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại
,
. Hệ thức nào dưới đây

là đúng ?
1 1
bc = +
bc
=
2
b
+
c
(
)
b c.
A. b + c = bc .
B. bc = b − c .
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
uuuu
r
uuur
uuuu
r
MN = ( −1;1;1) MB = ( −2; b;0 ) MC = ( −2; 0; c )
Ta có
,
,
.
uuur uuuu

r uuuu
r
 MB; MC  .MN = 0

Bốn điểm M , N , B , C đồng phẳng nên 
.
uuur
 MB = ( −2; b;0 )
uuur uuuu
r
r
 uuuu

 = ( bc; 2c; 2b )

MB
;
MC
MC
=

2;0;
c
(
)


Ta có 
.
uuur uuuu

r uuuu
r
uuuu
r
 MB; MC  .MN = 0
MN = ( −1;1;1)

⇔ −bc + 2c + 2b = 0 ⇔ bc = 2 ( b + c ) .

nên 

A ( 1; 0; 0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0; 0;3 )

( P ) qua M ( 1; 2;1) , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm
Câu 271: Viết phương trình mặt phẳng
A , B , C sao cho hình chóp O. ABC đều.
( P) : x + y + z − 4 = 0 .
( P) : x − y + z − 4 = 0 .
A.
B.
Trang 1/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.


( P) : x + y + z −1 = 0 .

Hình học tọa độ Oxyz

( P) : x − y + z = 0 .
D.
Hướng dẫn giải

Chọn A

( P ) cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp O. ABC
Gọi mặt phẳng
đều OA = OB = OC = a .
x y z
P) a + a + a = 1
(
Phương trình mặt phẳng
:
.
1 2 1
( P ) qua M ( 1; 2;1) nên a + a + a = 1 ⇔ a = 4 .

Phương trình mặt phẳng

( P) :

x + y + z − 4 = 0.

( P ) chứa điểm M ( 1;3; −2 ) ,
Câu 272: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng

OA OB OC
=
=
2
4 .
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho 1
A. 4 x + 2 y + z + 1 = 0 .
B. 4 x + 2 y + z − 8 = 0 .
C. 2 x − y − z − 1 = 0 .

D. x + 2 y + 4 z + 1 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

A ( a;0; 0 )
B ( 0; b;0 )
Phương trình mặt chắn cắt tia Ox tại
, cắt tia Oy tại
, cắt tia Oz tại
x y z
C ( 0;0; c )
P
( ) : a + b + c = 1 (với a > 0 , b > 0 , c > 0 ).
có dạng là
b

a =
2
OA OB OC

a b c ⇒
=
=
⇔ = =

c = 2b .
2
4
1 2 4
Theo đề: 1
1 3 −2
+ +
=1
4
b b 2b
⇔ =1
M ( 1;3; −2 )
P)
(
⇔ b = 4.
b

nằm trên mặt phẳng
nên ta có: 2
Khi đó a = 2 , c = 8 .
x y z
+ + =1
P)
(
⇔ 4x + 2 y + z − 8 = 0 .

Vậy phương trình mặt phẳng
là: 2 4 8

A ( 0; 2;0 ) B ( 1;0;0 ) C ( 0;0; −3)
Câu 273: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Phương
( ABC ) là.
trình mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z
+ − =1
+ +
=1
+ +
=0
+ − =0
A. 1 2 −3
.
B. 1 2 3
.
C. 2 1 −3
.
D. 1 2 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Áp dụng công thức phương trình đoạn chắn cho mặt phẳng ta được phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
( ABC ) là 1 + 2 + −3 = 1 ⇔ 1 + 2 − 3 = 1 .

( α ) là mặt phẳng qua G ( 1; 2;3) và cắt các trục Ox ,
Câu 274: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi
Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C (khác gốc O ) sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Khi
đó mặt phẳng

( α ) có phương trình

Trang 2/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
C. 3 x + 6 y + 2 z + 18 = 0 .

Hình học tọa độ Oxyz
B. 6 x + 3 y + 2 z + 9 = 0 .
D. 2 x + y + 3 z − 9 = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( a;0; 0 ) B ( 0; b; 0 ) C ( 0; 0;c )

Gọi
a
3 =1

b
 =2
a = 3
3

⇔ b = 6
c
c = 9
3 = 3

Ta có 
x y z
+ + =1
⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
Vậy mặt phẳng
có phương trình 3 6 9
M ( m;0;0 ) N ( 0; n; 0 )
P 0; 0; p )
Câu 275: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và (
.
1 1 1
+ + =3
MNP )
p

m
n p
m
n
Với
, ,
là các số dương thay đổi thỏa
. Mặt phẳng (
luôn đi qua
điểm:
1 1 1
E ; ; ÷
F 3;3;3)
A. (
.
B.  3 3 3  .

(α)

 1 1 1
H − ;− ;− ÷
C.  3 3 3  .

G 1;1;1)
D. (
.
Hướng dẫn giải

Chọn B
x y z

+ + =1
MNP )
Phương trình mặt phẳng (
là: m n p
.
1 1 1
1
1
1
1 1 1
E ; ; ÷
+ + =3⇒
+ +
=1
MNP )
3m 3n 3 p
Mà: m n p
. Vậy mặt phẳng (
luôn đi qua  3 3 3  .
H ( 1; 2;3)
Câu 276: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
là trực tâm của ∆ABC với
A, B, C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy , Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C là
A. 3 x + y + 2 z − 9 = 0

C. 3 x + 2 y + z − 10 = 0

B. x + 2 y + 3z − 14 = 0
x y z

+ + =1
D. 1 2 3
Hướng dẫn giải

Chọn B
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0;c )
Giả sử
uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
⇒ AH ( 1 − a; 2;3) ; BH ( 1; 2 − b;3 ) ; BC ( 0; − b; c ) ; AC ( − a;0; c )
uuur uuu
r
 AH .BC = 0 −2b + 3c = 0
⇔
r
 uuur uuu
BH . AC = 0  −a + 3c = 0
Do H là trực tâm nên ta có: 

Trang 3/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

( ABC ) :

Phương trình mặt phẳng
1 2 3
H ∈ ( ABC ) ⇒ + + = 1.
a b c


Hình học tọa độ Oxyz

x y z
+ + =1
a b c
.




 a = 2b
 −2b + 3c = 0
 a = 14



2b

⇔ b = 7
 −a + 3c = 0 ⇔ c =

3
1 2 3

 14
 + + =1  1 2 9
c =
3
a b c
 2b + b + 2b = 1 
Do đó ta có hệ phương trình:
.
x y 3z
( ABC ) : + + = 1 ⇔ x + 2 y + 3z − 14 = 0.
14 7 14
Vậy phương trình mặt phẳng
M ( 1;6; 4 )
Câu 277: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm
và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA = OB = OC ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
x y z
1 6 4
+ + =1 M ∈( α ) ⇒ + + =1
A ( a; 0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c ) ( α )
a b c

Gọi
,
,
,
có dạng a b c
,
.

⇒a =b=c
Do OA = OB = OC
.
Xét các trường hợp
11
⇒ =1
⇒ a = 11 ⇒ ( α ) : x + y + z − 11 = 0 .
a
+ a=b=c
3
⇒ =1
⇒ a = 3 ⇒ (α ) : x + y − z −3 = 0.
a
+ a = b = −c
−9

=1
⇒ a = −9 ⇒ ( α ) : x − y − z + 9 = 0 .
a
+ a = −b = −c
+ a = −b = c




−1
=1
⇒ a = −1 ⇒ ( α ) : x − y + z + 1 = 0 .
a

( α ) thỏa ycbt.
Vậy có 4 mặt phẳng
( P ) qua hai điểm M (1;8;0) , C ( 0;0;3) cắt các
Câu 278: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
nửa trục dương Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất ( G là trọng tâm tam giác
ABC ). Biết G (a; b; c ) , tính P = a + b + c .
A. 3 .

B. 6 .

C. 7 .
Hướng dẫn giải

D. 12 .

Chọn B
m n 
1
G  ; ;1÷
OG 2 = ( m 2 + n 2 ) + 1
9
Gọi


nên  3 3  và
.
x y z
1 8
+ =1
( P) : + + = 1 ( P)
M
(
1;8;
0
)
m n 3
.
qua hai điểm
nên m n
.

A ( m;0;0 ) , B ( 0; n;0 )

C ( 0;0;3)

1 8 1 16 ( 1 + 4 )
1= + = +

⇒ m + 2n ≥ 25
m n m 2n m + 2 n
Ta có
.
2


Trang 4/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Suy ra

Hình học tọa độ Oxyz

25 ≤ m + 2n ≤ 5 ( m 2 + n 2 ) ⇔ m 2 + n2 ≥ 125 ⇒ OG 2 ≥

134
9 .

1 8
 m + n = 1  m = 5
 5 10 
⇔
⇒ G  ; ;1÷

3 3 
 n = 10
m = n
Dấu bằng khi  1 2
.
Câu 279: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng

B ( 0; 2; 0 ) C ( 0; 0; 3)
,
là.
x y z
x y z
+ =
+ + =0
A. 6 x + 2 y + 3 z = 3 .
B. 1 2 3 .
C. 1 2 3
.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x y z
( P ) : + + = 1 ⇔ 6x + 3 y + 2z = 6
1 2 3
Phương trình chắn hệ trục
.

( P)

đi qua

A ( 1; 0; 0 )

,

D. 6 x + 3 y + 2 z = 6


G ( 1; 2;3)
Câu 280: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua
cắt các trục tọa độ tại điểm
A, B, C sao cho  G là trọng tâm tam giác ABC có phương trình ax + by + cz − 18 = 0 . Tính
a+b+c .
A. 9. .
B. 12. .
C. 10. .
D. 11. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x y z
( P) : + + = 1
G ( 1; 2;3)
m n p
Mặt phẳng qua
cắt các trục tọa độ tại điểm A, B, C có dạng :
.
Khi đó :

Ta có

A ( m; 0;0 ) ; B ( 0; n; 0 ) ; C ( 0; 0; p )

G ( 1; 2;3 )

.

m = 3xG = 3


ABC ⇔  n = 3 yG = 6
 p = 3z = 9
G


là trọng tâm tam giác
x y z
⇒ ( P ) : + + = 1 ⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0
3 6 9
.
a + b + c = 11 .

Câu 281: Gọi

(α)

là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm
Phương trình của mặt phẳng (α ) là.
x y z
+ + =1
A. 4 −1 2
.

C. x – 4 y + 2 z – 8 = 0 .

.

M ( 8; 0; 0 )

,


N ( 0; − 2; 0 )

,

P ( 0; 0; 4 )

B. x – 4 y + 2 z = 0 .
x y z
+
+ =0
D. 8 −2 4
.
Hướng dẫn giải

Chọn C
x y z
+
+ = 1 ⇔ x − 4 y + 2z − 8 = 0
Ta có: Phương trình mặt phẳng chắn là 8 −2 4
.

Trang 5/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5

.



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M ( 1; 2;5 )
( P ) đi qua điểm M
Câu 282: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình

( P ) là.
mặt phẳng
x y z
+ + =1
A. 5 2 1
.
x
+
y
+
z

8
=
0.
C.

x y z
+ + =0

B. 5 2 1
.
x
+
2
y
+
5
z

30
=0.
D.
Hướng dẫn giải

Chọn D
Cách 1:
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0;0; c )
Gọi
.
x y z
+ + =1
Phương trình mặt phẳng
là a b c
.
1 2 5
+ + = 1 ( 1)
M ∈ ( ABC )
a b c
Do uuuu

nên
ta

phương
trình
. uuur
r
uuur
uuuu
r
AM = ( 1 − a; 2;5 ) , BC = ( 0; −b; c ) , BM = ( 1; 2 − b;5 ) , AC = ( − a;0; c )
Ta có
.
uuuu
r uuur
5c

 AM .BC = 0
−2b + 5c = 0 b =
⇔
⇔
r uuur
2 ( 2)
 uuuu
−a + 5c = 0
 BM . AC = 0

 a = 5c
Do M là trực tâm tam giác ABC nên
.

1 4 5
( 2 ) vào ( 1) ta được 5c + 5c + c = 1 ⇔ c = 6 ⇒ a = 30; b = 15 .
Thế
x
y z
+
( ABC ) là 30 15 + 6 = 1 ⇔ x + 2 y + 5 z − 30 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng
Cách 2:
OM ⊥ ( ABC )
Ta có chứng minh được
.
uuuu
r
( ABC ) đi qua M nhận OM làm VTPT.
( ABC ) :1( x − 1) + 2 ( y − 2 ) + 5 ( y − 5) = 0 ⇔ x + 2 y + 5 y − 30 = 0 .
M ( 0; 2;0 ) N ( 0;0;1) A ( 3; 2;1)
Câu 283: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
;
;
. Lập
( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox .
phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z
+ + =1
+ + =0
+ + =1

+ + =1
A. 3 2 1
B. 3 2 1
C. 2 1 1
D. 2 1 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( 3; 2;1)
P ( 3;0;0 )
Ta có P là hình chiếu của
lên trục Ox nên
.
x y z
MNP ) 3 + 2 + 1 = 1
(
Mặt phẳng
:
.

( ABC )

A ( 2;0;0 ) B ( 0;3;0 )
Câu 284: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm
,
,
C ( 0; 0; 4 )
có phương trình là
6
x
+

4
y
+ 3 z + 12 = 0 .
A.
B. 6 x + 4 y + 3z = 0 .
C. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 .
D. 6 x + 4 y + 3 z − 24 = 0 .
Trang 6/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Hướng dẫn giải
Chọn C
x y z
+ + =1
⇔ 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 .
có dạng 2 3 4
H ( 1; 2;3)
Câu 285: Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
là trực tâm của ∆ABC với
A, B, C là ba điểm lần lượt nằm trên các trục Ox, Oy , Oz (khác gốc tọa độ). Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C là


( ABC )
Phương trình mặt phẳng

A. 3 x + 2 y + z − 10 = 0
C. 3 x + y + 2 z − 9 = 0

x y z
+ + =1
B. 1 2 3
D. x + 2 y + 3 z − 14 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn D
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; b; 0 ) , C ( 0; 0;c )
Giả sử
uuur
uuur
uuu
r
uuu
r
⇒ AH ( 1 − a; 2;3) ; BH ( 1; 2 − b;3 ) ; BC ( 0; − b; c ) ; AC ( − a;0; c )
uuur uuu
r
 AH .BC = 0 −2b + 3c = 0
⇔
r
 uuur uuu
 −a + 3c = 0
BH

.
AC
=
0

Do H là trực tâm nên ta có: 
x y z
( ABC ) : + + = 1
a b c
Phương trình mặt phẳng
.
1 2 3
H ∈ ( ABC ) ⇒ + + = 1.
a b c




 a = 2b
 −2b + 3c = 0
 a = 14



2b

⇔ b = 7
 −a + 3c = 0 ⇔ c =
3
1 2 3


 14
 + + =1  1 2 9
c =
3
a b c
 2b + b + 2b = 1 
Do đó ta có hệ phương trình:
.
x y 3z
( ABC ) : + + = 1 ⇔ x + 2 y + 3z − 14 = 0.
14 7 14
Vậy phương trình mặt phẳng
M ( 3; 2;1)
( P ) đi qua M và cắt các
Câu 286: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
. Mặt phẳng
trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với gốc tọa độ sao cho M
là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng

( P) .

A. 2 x + y + z − 9 = 0 .
C. 2 x + y + 3z + 9 = 0 .

B. 3 x + 2 y + z + 14 = 0 .
D. 3 x + 2 y + z − 14 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B.

A ( a;0; 0 ) ; B ( 0; b; 0 ) ; C ( 0;0; c )
Gọi
x y z
+ + = 1( a.b.c ≠ 0 )
có dạng: a b c
3 2 1
+ + = 1 ( 1)
P)
(

qua M nên a b c

( P)
Phương trình mặt phẳng
Trang 7/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uuur
uuur
uuur
uuur
MA = ( a − 3; −2; −1) ; MB = ( −3; b − 2; −1) ; BC = ( 0; −b; c ) ; AC = ( − a;0; c )

Ta có:
uuur uuur
 MA.BC = 0
 2b = c
⇔
( 2)
 uuur uuur
3
a
=
c
MB
.
AC
=
0

Vì M là trực tâm của tam giác ABC nên: 
14
14
a
=
;
b
=
; c = 14
1
2
( ) và ( ) suy ra
( P ) : 3x + 2 y + z − 14 = 0

3
2
Từ
. Khi đó phương trình

( P ) là: 3x + 2 y + z + 14 = 0.
A ( 1; 2;3)
Câu 287: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là hình chiếu
( Oyz ) , ( Ozx ) , ( Oxy ) . Phương trình của mặt phẳng ( A1 A2 A3 ) là
vuông góc của A lên các mặt phẳng
Vậy mặt phẳng song song với

x y z
+ + =1
A. 2 4 6
.

x y z
x y z
+ + =0
+ + =1
B. 1 2 3
.
C. 3 6 9
.
Hướng dẫn giải

x y z
+ + =1

D. 1 2 3
.

Chọn D
A ( 1; 0; 0 ) , A2 ( 0; 2; 0 ) A3 ( 0; 0; 3)
Ta có 1
,
.
x y z
+ + =1
A1 A2 A3 )
(
Phương trình của
là 1 2 3
.

( P ) đi qua M ( 1; 2; 4 ) và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C
Câu 288: Viết phương trình mặt phẳng
V
= 36
sao cho OABC
.
x y z
x y z
x y z
x y z
+ + =1
+ + =1
+ + =1
+ + =1

A. 4 2 4
.
B. 6 3 12
.
C. 3 6 12
.
D. 4 4 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x y z
( ABC ) : + + = 1
A ( a;0; 0 ) , B ( 0; 0; b ) , C ( 0;0; c )
a b c
Gọi
thì
.
1 2 4
M ∈ ( ABC ) ⇔ + + = 1
a b c
.
r uuu
r uuur abc
1 uuu
VOABC = OA, OB  .OC =
6
6 Suy ra abc = 36.6 = 218 .
Suy ra a = 3, b = 6, c = 12 .

( P ) là mặt phẳng đi qua điểm M ( 1; 4;9 ) ,cắt các tia

Câu 289: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi
Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi
qua điểm nào dưới đây?
( 6; 0; 0 ) .
( 0; 6; 0 )
( 0; 0;12 )
( 12; 0;0 )
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( a;0;0 ) ∈ Ox B ( 0; b;0 ) ∈ Oy C ( 0;0; c ) ∈ Oz
( a, b, c > 0 ) .
Giả sử
,
,

x y z
P
( ) có dạng: a + b + c = 1 .
Khi đó phương trình mặt phẳng
1 4 9
M ( 1; 4;9 ) ∈ ( P ) ⇒ + + = 1
a b c
Ta có:

.
Trang 8/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

(( a) +( b) +( c)

  1 2  4  2  9 2 
1 4 9
⇒  + + ÷( a + b + c ) =  
÷ + 
÷ + 
÷÷
 a ÷


a b c




 ÷




⇒ a + b + c ≥ ( 1 + 2 + 3)

2

2

2

) ≥ ( 1 + 2 + 3)

2

2

.
1 4 9
a + b + c =1
a = 6

1 2 3

⇔ b = 12
 = =
a b c
c = 18

a + b + c = ( 1 + 2 + 3) 2
x y

z
⇒ ( P) : + + = 1

6 12 18
Dấu " = " xảy ra khi: 
(Thỏa ).
M
1;1;1
P
( ) . Mặt phẳng ( ) đi qua M và cắt
Câu 290: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
chiều dương của các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C thỏa mãn OA = 2OB .
Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
81
10
9
64
A. 16 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 27 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( a; 0; 0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )
( P ) có dạng
Giả sử
,
,
với a, b, c > 0 . Khi đó mặt phẳng
x y z

1 1 1
+ + =1
( P ) đi qua M nên a + b + c = 1 .
a b c
. Vì
3 1
1
3 2b − 3
2b
+ = 1 ⇒ = 1−
=
⇒c=
c
2b
2b
2b − 3 .
Mặt khác OA = 2OB nên a = 2b nên 2b c
1
1
V = abc = b 2 c
6
3
Thể tích khối tứ diện OABC là
.

3 1 3
3 1
9
9
1 16b 2c

b 2 c 81
3
+ =
+ + ≥ 33




27


16b2 c
16b 2 c 3
9
3 16 .
Ta có 2b c 4b 4b c
9

a = 2

9

⇒ b =
4

c
=
3

81

3 1 1
Vmin =
= =


16 khi 4b c 3
.

M ( 1;2;3)

Câu 291: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
C. 6 x + 3 y + 3z + 21 = 0 .

và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần

B. 6 x + 3 y + 3z − 21 = 0 .

D. 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 .
Hướng dẫn giải

Giả sử A(a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c ) (a, b, c > 0)

x y z
+ + =1
(ABC): a b c
(1)
Trang 9/24 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

1 2 3
+ + =1
M(1;2;3) thuộc (ABC): a b c
.
1
V = abc
6
Thể tích tứ diện OABC:
Áp dụng BDT Côsi ta có:

1=

1 2 3
6
27.6
1
+ + ≥ 33
⇒1≥
⇒ abc ≥ 27 ⇒ V ≥ 27
a b c
abc

abc
6

a = 3
1 2 3 1

⇔ V = 27 ⇔ = = = ⇔ b = 6
a b c 3
c = 9

Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất
Vậy (ABC): 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .

A ( 1;0;0 ) B ( 0; −2;0 ) C ( 0;0;3)
Câu 292: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
;
;
. Phương
( ABC ) ?
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z
+ +
=1
+ + =1
+
+ =1
+

+ =1
A. 3 1 −2
.
B. 3 −2 1
.
C. 1 −2 3
.
D. −2 1 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x y z
+
+ =1
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm A , B , C là: 1 −2 3
.

( α ) cắt 3 trục tọa độ tại M ( 3;0;0 ) ,
Câu 293: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
N ( 0; −4; 0 ) P ( 0;0; −2 )
( α ) là:
,
. Phương trình mặt phẳng
A. 4 x − 3 y − 6 z − 12 = 0 .
B. 4 x − 3 y + 6 z + 9 = 0 .
x y z
x y z
− − =1
− + + =1
C. 3 4 3

.
D. 3 4 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x y
z
α ) 3 + −4 + −2 = 1 ⇔ ( α ) : 4 x − 3 y − 6 z − 12 = 0
(
Phương trình mặt chắn
:
.
Câu 294: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9;4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA = OB = OC .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Giả sử mặt phẳng (α ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là

A(a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c) với a, b, c ≠ 0.
x y z
+ + = 1.
Phương trình mặt phẳng (α ) có dạng a b c
1 9 4
+ + = 1 (1).
Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1;9; 4) nên a b c
a = b = c,

OA = OB = OC

nên
+) TH1: a = b = c.

do đó xảy ra 4 trường hợp sau:

Trang 10/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

1 9 4
+ + = 1 ⇔ a = 14,
Từ (1) suy ra a a a
nên phương trình mp (α ) là x + y + z − 14 = 0.
1 9 4
+ − = 1 ⇔ a = 6,
+) TH2: a = b = −c. Từ (1) suy ra a a a
nên pt mp (α ) là x + y − z − 6 = 0.
1 9 4
− + = 1 ⇔ a = −4,
+) TH3: a = −b = c. Từ (1) suy ra a a a
nên pt mp (α ) là

x − y + z + 4 = 0.
1 9 4
− − = 1 ⇔ a = −12,
+) TH4: a = −b = −c. Từ (1) có a a a
nên pt mp (α ) là
x − y − z + 12 = 0.
Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.
A ( 2; 0;0 ) B ( 0;3;0 ) C ( 0;0; −4 )
Câu 295: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
có phương
trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
+ + =1
+ +
=1
+ +
=1
+ + =1
A. −4 3 2
.
B. 3 2 −4
.
C. 2 3 −4
.
D. 2 3 4

.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x y z
+ +
=1
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn 2 3 −4
.
A 2;0;0 ) B ( 0; −2;0 ) C ( 0; 0; −1)
Câu 296: Trong không gian Oxyz cho điểm (
,
,
. Viết phương trình mặt
ABC )
phẳng (
.
x y z
x y z
x y z
x y
z
+ + =0
+ + =1
+ + =1
+
+
=1
A. −2 2 1
.
B. −2 2 1

.
C. 2 2 1
.
D. 2 −2 −1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x y
z
+
+
=1
ABC )
Phương trình mặt phẳng (
theo đoạn chắn: 2 −2 −1
.

G ( 1; 2; 3)
( α ) đi qua G , cắt Ox , Oy , Oz tại A
Câu 297: Trong không gian Oxyz cho điểm
. Mặt phẳng
( α ) là
, B , C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
A. 3x + 2 y + 6 z − 18 = 0 .
B. 2 x + 3 y + 6 z − 18 = 0 .
C. 6 x + 3 y + 3 z − 18 = 0 .
Chọn D
Cách 1:
Giả sử


A ( a; 0; 0 )

,

D. 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
Hướng dẫn giải

B ( 0; b; 0 ) C ( 0; 0; c )

,

.
x y z
+ + =1
ABC )
Phương trình mặt phẳng (
có dạng a b c
.

Trang 11/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


a
3 = 1

b
 =2
a = 3
3

⇒ b = 6
c
c = 9
 =3

Lại có G là trọng tâm ∆ABC nên  3
x y z
+ + =1
α
⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng ( ) là: 3 6 9
Cách 2:
G ∈(α )

nên ta thay tọa độ của G vào các đáp án.
A ( 1;0;0 ) B ( 0; 2;0 ) C ( 0;0;3 )
Câu 298: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm
,
,
,
D ( 2; −2; 0 )
. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D ?

A. 5 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
( ABC )
Ta thấy A , B , C lần lượt thuộc các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng
x y z
+ + =1
D ∈ ( ABC )
là: 1 2 3uuur . Rõ ràng
.
uuur
uuu
r
uuur
AB = ( −1; 2;0 )
AD = ( 1; −2;0 )
AB
=

AD , suy ra D nằm trên đường thẳng
Ta cũng có

nên
AB .
( OAB ) , ( OBC ) ,
Bởi vậy, có 5 mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O , A , B , C , D là
( OAC ) , ( ABC ) và ( OCD ) .

M ( −3;1; 4 )
Câu 299: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
và gọi A , B , C lần lượt là hình
chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình nào dưới đây là phương trình cuả mặt
( ABC ) ?
phẳng song song với mặt phẳng
A. 3x + 12 y − 4 z − 12 = 0
B. 4 x − 12 y − 3z − 12 = 0 .
C. 4 x − 12 y − 3z + 12 = 0

D. 3 x + 12 y − 4 z + 12 = 0
Hướng dẫn giải

Chọn B

A , B , C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz nên A ( −3; 0; 0 ) , B ( 0;1;0 ) ,

C ( 0;0; 4 )

.

( ABC ) :
Phương trình mặt phẳng

Câu 300:

x
z
+ y + =1
⇔ 4 x − 12 y − 3z + 12 = 0 .

−3
4

( ABC ) là: 4 x − 12 y − 3z − 12 = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
M ( 2;0;0 ) N ( 0;1; 0 )
P ( 0;0; 2 )
( MNP )
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Mặt phẳng
có phương trình là
x y z
+ + = −1
A. 2 −1 2
.

x y z
x y z
+ + =1
+ + =1
B. 2 1 2
.
C. 2 −1 2
.
Hướng dẫn giải

x y z
+ + =0

D. 2 −1 2
.

Trang 12/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn B

( MNP )

x y z
+ + =1
là: 2 1 2
.

Ta có phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
M ( 2;3; 4 )
Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Gọi A, B, C là hình chiếu của M
trên các trục tọa độ. Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
A. 6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0
C. 6 x + 4 y + 3 z + 1 = 0 .


B. 6 x + 4 y + 3 z − 1 = 0 .
D. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo bài ra ta có A(2;0;0), B (0;3;0), C (0;0;4) nên mặt phẳng ( ABC) có phương trình
x y z
+ + = 1 ⇔ 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0.
2 3 4
.

( P ) qua hai điểm M ( 1;8;0 ) , C ( 0;0;3) cắt
Câu 302: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
G ( a; b; c )
các tia Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất, với
là trọng tâm tam giác
ABC . Hãy tính T = a + b + c có giá trị bằng:
A. T = 6 .
B. T = 3 .
C. T = 12 .
D. T = 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( m;0;0 ) B ( 0; n;0 )
Giả sử điểm
,
với m > 0 , n > 0 .
x y z
( P ) : + + −1 = 0

m n 3
Do đó phương trình mặt phẳng
.
G ( a; b; c )

là trọng tâm tam giác ABC ⇒ m = 3a , n = 3b , c = 1 .
1 8
n
+ −1 = 0 ⇒ m =
P)
M ( 1;8;0 )
(
n − 8 , với n > 8 .
Mặt phẳng
đi qua điểm
nên m n
2
 n 

÷
2
n −8 n

2
2
2
P = a +b +c =
+ +1
9
9

Vì OG nhỏ nhất nên
đạt GTNN.
Theo giả thiết

2

 n 

÷
2

1  −2 n
8
n −8 n
f ( n) = 
+ +1 ⇒ f ′( n) = 
.
+
2
n
÷
÷
9
9
9  n − 8 ( n − 8 ) 2
.
Đặt
f ′ ( n ) = 0 ⇔ n = 10
Ta có
( thỏa mãn).

5
10
a
=
b
=
3,
3 .
Xét dấu đạo hàm ta được n = 10 thì Pmin và m = 5 ,
Vậy T = a + b + c = 6 .

M ( 2;3; 4 )
Câu 303: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc
( ABC ) .
của M lên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
x y z
+ + =1
A. 3 4 2

x y z
x y z
+ + =1
+ + =1
2
3 4
3
2
4
B.

C.
Hướng dẫn giải

x y z
+ + =1
D. 4 4 3

Chọn C
Trang 13/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A ( 2;0;0 ) B ( 0;3;0 ) C ( 0;0; 4 )
,
,
.
x y z
( ABC ) : + + = 1
2 3 4
Vậy
.
A ( a; 0; 0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )
Câu 304: Cho ba điểm

,
,
trong đó a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn
1 1 1
+ + = 2017
( ABC ) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là.
a b c
.Mặt phẳng
1
1 
 1
;
;

÷
1;1;1)
(
A.
.
B.  2017 2017 2017  .
Ta có:

C.

( 0;0;0 ) .

( 2017; 2017; 2017 ) .
D.
Hướng dẫn giải


Chọn B
x y z
+ + =1
a b c
Phương trình mặt phẳng
.
1
1
1
1
1 
 1
1 1 1
M
;
;
+ + = 2017 ⇔ 2017 + 2017 + 2017 = 1
÷∈ ( ABC )
2017
2017
2017


a
b
c
a
b
c


nên điểm
.
1
1 
 1
M
;
;
÷
ABC )
(
 2017 2017 2017  .
Vậy mặt phẳng
luôn đi qua điểm

( ABC ) :

M ( 3;0;0 ) N ( 0; −2;0 )
P ( 0;0;1)
( MNP )
Câu 305: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Mặt phẳng
có phương trình là
x y z
x y z
x y z
x y z
+ +

=1
+
+ = −1
+ + =1
+
+ =1
A. 3 2 −1 .
B. 3 −2 1
.
C. 3 2 1
.
D. 3 −2 1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
x y z
MNP ) 3 + −2 + 1 = 1
(
Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng
:
.

M ( 2;1;1)
( P ) đi
Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
qua M và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C khác gốc O sao cho thể tích
khối tứ diện OABC nhỏ nhất.
A. 2 x + y + 2 z − 6 = 0 .
B. x + 2 y + 2 z − 6 = 0 .

C. 2 x − y + 2 z − 3 = 0 .

D. 4 x − y − z − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B
A ( a; 0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )
Gọi
,
,
, do A , B , C thuộc ba tia Ox , Oy , Oz nên a , b , c > 0 .
x y z
2 1 1
+
+
=
1
M
2;1;1

P

+ + =1
(
)
(
)
( P ) theo đoạn chắn có dạng a b c . Do
a b c
.


2 1 1
2
2 1 1
1 = + + ≥ 33
a b c
abc
Áp dụng Cauchy cho 3 số dương a , b , c ta có
2 1 1 1 a = 6
abc
= = = ⇒
⇒ VOABC =
≥9
6
. Dấu bằng xảy ra khi a b c 3 b = c = 3 .
Trang 14/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Vậy

( P) :

Hình học tọa độ Oxyz


x y z
+ + = 1 ⇔ x + 2 y + 2z − 6 = 0
6 3 3
.

( P ) : 2 y − z + 3 = 0 và điểm A ( 2;0;0 ) . Mặt
Câu 307: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng
4
α
P
( ) đi qua A , vuông góc với ( ) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 3 và cắt các tia
phẳng
Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng
16
8
A. 3 .
B. 8 .
C. 16 .
D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
B ( 0; b;0 )
C ( 0;0; c )
Giả sử

, với b , c > 0 .
x y z
α
( ) là: 2 + b + c = 1 .
Khi đó phương trình mặt phẳng

2 1
1
1
− = 0 ⇔ = 2.
α ) ⊥ ( P)
(
c
b.

nên b c
1
4

=
2
2
2
3
1 1 1
4
5
5
+
+
d ( O, ( α ) ) =
 ÷  ÷  ÷
⇔ 2 =
2
b
c

     
3
b
16 ⇔ b 2 = 16 ⇔ b = 4 ⇒ c = 2 .
Mặt khác
1
8
VO. ABC = .OA.OB.OC =
6
3.
Vậy

A ( 3;  0; 0 ) B ( 0; −6; 0 ) C ( 0; 0; 6 )
Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
và mặt
uuur uuur uuuu
r
MA + MB + MC
P) : x + y + z – 4 = 0
P
(
(
)
phẳng
. Tìm điểm M thuộc mặt phẳng
sao cho
đạt
giá trị nhỏ nhất?

( 2; −1; 3) .
( 2; 1; 3) .
( 0; −3; 1) .
A.
B.
C.
D. (1; −2; 2) .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒ G (1; −2; 2) .
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
MA + MB + MC = 3 MG
Ta có
.
uuur uuur uuuu
r
uuuu
r
MA + MB + MC
3 MG
( P) .
Do đó
nhỏ nhất ⇔
nhỏ nhất ⇒ M là hình chiếu của G lên
x = 1+ t

 y = −2 + t

( P ) ⇒  z = 2 + t .
Gọi d là đường thẳng qua G và vuông góc
Tọa độ M (1 + t ; −2 + t ; 2 + t ) .

( P ) nên 1 + t − 2 + t + 2 + t − 4 = 0 ⇒ t = 1 . Vậy M ( 2; −1; 3) .
Điểm M thuộc
A ( 0; 6;0 ) B ( 0; 0; −2 )
C ( −3;0;0 )
Câu 309: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,

.
( P ) đi qua ba điểm A , B , C là
Phương trình mặt phẳng
x y
z
+
+
=1
A. 6 −2 −3 .
B. 2 x − y + 3 z + 6 = 0 .
Trang 15/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x y z

+
+ =1
C. 3 −6 2
.

Hình học tọa độ Oxyz

D. −2 x + y − 3 z + 6 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn B

( P)

x y z
+ +
=1
là : −3 6 −2

Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
⇔ ( P ) : −2 x + y − 3 z − 6 = 0 ⇔ ( P ) : 2 x − y + 3z + 6 = 0

.

M ( 0; 2; 0 ) N ( 0; 0;1) A ( 3; 2;1)
( MNP ) , biết điểm
Câu 310: Cho ba điểm
;
;
. Lập phương trình mặt phẳng

P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox .
x y z
x y z
x y z
x y z
+ + =1
+ + =1
+ + =1
+ + =1
A. 3 2 1
B. 2 1 1
C. 3 2 1
D. 2 1 3
Hướng dẫn giải
Chọn A
P là hình chiếu của A lên Ox ⇔ P ( 3;0;0 ) (giữ nguyên hoành độ, tung độ và cao độ bằng 0 )
x y z
+ + =1
P ( 3; 0; 0 ) M ( 0; 2;0 ) N ( 0; 0;1)
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
;
;
là 3 2 1
.

( P ) đi qua các hình chiếu của
Câu 311: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng
M ( −1;3; 4 )
điểm
lên các trục tọa độ là

x y z
x y z
x y z
x y z
− − =1
− + + =0
− + + =1
− + − =1
A. 1 3 4
B. 1 3 4
C. 1 3 4
D. 1 3 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
M ( −1;3; 4 )
( −1; 0; 0 ) , ( 0;3;0 ) và
Hình chiếu của
lên các trục tọa độ lần lượt là các điểm
x y z
( 0; 0; 4 ) . Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) là − 1 + 3 + 4 = 1 .
M ( 1; −3; 2 )
Câu 312: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và A, B, C lần lượt là hình chiếu
( ABC ) . .
vuông góc của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng
x y z
+ + =1
A. 1 3 2
.


x y z
x y z
+
+ =1
+ +
=0
B. 1 −3 2
.
C. 1 2 −3
.
Hướng dẫn giải

x y z
+
+ =0
D. 1 −3 2
.

Chọn B
A ( 1;0;0 ) , B ( 0; −3;0 ) , C ( 0;0; 2 )

.
x y z
( ABC ) : + + = 1
1 −3 2
Phương trình
.
A ( 1;0;0 ) B ( 0; 2;0 )
Câu 313: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
,

,
C ( 0; 0;3 )
có phương trình là:
x y z
+ + =0
A. 1 2 3
.
B. x + 2 z + 3z − 1 = 0 .
x y z
+ + =1
C. 3 2 1
.
D. 6 x + 3 z + 2 z − 6 = 0 .
Hướng dẫn giải
Trang 16/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn D
x y z
+ + =1⇔
6 x + 3z + 2 z − 6 = 0 .
1 2 3


M ( −2;0;0 ) N ( 0;1;0 ) P ( 0;0; 2 )
Câu 314: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tìm phương trình của
( MNP ) .
mặt phẳng
x y z
x
y z
x y z
x y z
+ + =1
+ + =0
+ + =0
+ +
=1
A. −2 1 2
.
B. −2 −1 2
.
C. −2 1 2
.
D. −2 1 −2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
x y z
+ + =1

Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn: −2 1 2
.

M ( 1; 2;3) ,
Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
gọi A , B và C lần lượt là hình
(α)
chiếu vuông góc của M lên các trục tọa độ Ox , Oy và Oz. Viết phương trình mặt phẳng
qua ba điểm A , B và C .
( α ) : 6x + 3 y + 2z − 6 = 0 .
( α ) : 6x − 3y + 2z − 6 = 0 .
A.
B.
( α ) : 6x − 3y + 2z = 0 .
( α ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 = 0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
M ( 1; 2;3)
A ( 1; 0; 0 ) B ( 0; 2;0 )
Toạ độ hình chiếu của điểm
lên các trục Ox , Oy , Oz là
,
,
C ( 0;0;3)
.
x y z
ABC ) 1 + 2 + 3 = 1 ⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0
(

Phương trình mặt chắn
:
.
M ( −2; 4; 2 )
( P)
Câu 316: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình mặt phẳng
đi qua 3 điểm M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu của M trên các trục tọa độ Ox , Oy , Oz .
x y
z
x y z
( P) : + + = 1
( P) : + + = 1
2 −4 −2
−1 2 1
A.
B.
x y z
x y z
( P) : + + = 1
( P) : + + = 0
−2 4 2
−2 4 2
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
M ( −2;0;0 ) M 2 ( 0; 4; 0 ) M 3 ( 0; 0; 2 )
Tọa độ các hình chiếu là 1
,

,
. Do đó phương trình mặt phẳng
x y z
( P) : + + = 1
−2 4 2
.
A ( 1; 0;0 ) B ( 0; −2; 0 ) C ( 0; 0,3)
Câu 317: - 2017] Mặt phẳng qua 3 điểm
,
,
có phương trình là:
x y z
x y z
+ +
=1
+
+ =6
A. −1 2 −3
B. 6 x − 3 y + 2 z = 6
C. x − 2 y + 3 z = 1
D. 1 −2 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
x y z
+
+ = 1 ⇔ 6x − 3y + 2z − 6 = 0
Phương trình mặt phẳng là 1 −2 3
.
Trang 17/24 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( x + 2 y + 3z ) = 0
(
Oxyz
Câu 318: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
. Gọi A
( S ) và các trục tọa độ Ox , Oy , Oz
, B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
( ABC ) là:
. Phương trình mặt phẳng
A. 6 x − 3 y − 2 z + 12 = 0 .
B. 6 x − 3 y + 2 z − 12 = 0 .
C. 6 x + 3 y + 2 z − 12 = 0 .
Chọn C
Dễ thấy

D. 6 x − 3 y − 2 z − 12 = 0 .
Hướng dẫn giải

A ( 2;0;0 ) , B ( 0; 4;0 ) , C ( 0;0;6 )


.
x y z
( ABC ) : + + = 1 ⇔ 6 x + 3 y + 2 z − 12 = 0
2 4 6
Do đó
.

( P ) đi qua ba điểm H ( 0; 0;3) ,
Câu 319: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
K ( 0; −1;0 ) L ( 9;0; 0 )
( P) .
,
. Viết phương trình mặt phẳng
x y z
x y z
( P) : + + = 0
( P) : + + = 1
9 −1 3
3 −1 9
A.
.
B.
.
x y z
x y z
( P) : + + = 1
( P) : + + = 0
9 −1 3
3 −1 9
C.

.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
A ( a; 0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )
Sử dụng phương trình mặt chắn đi qua ba điểm
,
,
như sau:
x y z
( ABC ) : + + = 1
a b c
.
Phương trình mặt chắn
x y z
( P) : + + = 1
9 −1 3
là:
.

( P)

đi qua ba điểm

L ( 9;0;0 ) K ( 0; −1; 0 ) H ( 0;0;3 )
,
,
có phương trình


M ( 1;2;1)
( P ) thay đổi đi qua M
Câu 320: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng

lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ
diện OABC .
A. 18.
B. 54.
C. 6.
D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi

A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0,0, c )

với a, b, c > 0 .

x y z
P) a + b + c = 1
(
Phương trình mặt phẳng
:
.
1 2 1
M ∈( P) ⇔ + + = 1
a b c
Vì:
.

1
VOABC = abc
6
Thể tích khối tứ diện OABC là:

1 2 1
12 1
+ + ≥ 33
.
a
b
c
a
b
c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
Trang 18/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

2
54
⇔ 1≥

abc
abc
Hay
1
abc ≥ 54 ⇔ abc ≥ 9
6
Suy ra:
Vậy: VOABC ≥ 9 .
1 ≥ 33

A ( 1; 2; −5)
Câu 321: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
. Gọi M , N , P là hình chiếu của A
( MNP ) là.
lên các trục Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng
x+

A.
x + 2 z − 5z + 1 = 0

y z
− +1 = 0
2 5

B. x + 2 y − 5 z = 1

C.

x+


y z
− =1
2 5

D.

Hướng dẫn giải
Chọn C
⇒ M ( 1;0;0 ) , N ( 0; 2;0 ) , P ( 0; 0; −5 )
Gọi M , N , P là hình chiếu của A lên các trục Ox, Oy, Oz
.
x y z
y z
( MNP ) là: 1 + 2 + −5 = 1 ⇔ x + 2 − 5 = 1 .
Ta có phương trình mặt phẳng

M ( 1;1; 2 )
( P ) qua M cắt các tia Ox , Oy , Oz
Câu 322: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
r
n
= ( 1; a; b )
B
,
C
OABC
lần lượt tại A ,
sao cho thể tích tứ diện
nhỏ nhất. Gọi

là một véc tơ pháp
( P ) . Tính S = a3 − 2b .
tuyến của
15
S =−
8 .
A. S = 0 .
B. S = −3 .
C. S = 6 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
A ( a;0;0 ) B ( 0; b;0 ) C ( 0;0; c )
Mặt phẳng ( P ) cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C nên
,
,

( a , b, c > 0 ) .

x

y z
+ =1
b c
.
1 1 2
+ + =1
+ Mặt phẳng ( P ) qua M nên a b c
.
1 1 2

2
1 = + + ≥ 33
⇔ abc ≥ 54
a
b
c
abc
Ta có
1
V = abc ≥ 9
6
+ Thể tích khối tứ diện OABC :
.
1 1 2 1
= = =
Thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất khi a b c 3 suy ra a = 3 , b = 3 , c = 6 .
x y z
1
1
+ + =1
x+ y + z −3= 0
b=
P) 3 3 6
(
⇒ a =1,
2
2.
Phương trình mặt phẳng
:
hay

Vậy S = 0 .

Phương trình mặt phẳng ( P ) : a

+

DẠNG 14: PTMP SONG SONG VỚI MP, THỎA ĐK
Trang 19/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 12 và mặt phẳng
Câu 323: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song với ( P ) và cắt ( S ) theo thiết diện là
( C ) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn
( C ) có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng ( Q ) là
2x + 2 y − z − 6 = 0
A. 2 x + 2 y − z − 1 = 0 hoặc 2 x + 2 y − z + 11 = 0 .
B.
hoặc
2


2

2x + 2 y − z + 3 = 0 .

C. 2 x + 2 y − z − 4 = 0 hoặc 2 x + 2 y − z + 17 = 0 .
2x + 2 y − z + 8 = 0 .

2

2x + 2 y − z + 2 = 0

D.

hoặc

Hướng dẫn giải
Chọn A

( S)

I ( 1; −2;3)

và bán kính R = 2 3 .
( C ) và H là hình chiếu của I lên ( Q ) .
Gọi r là bán kính đường tròn
Mặt cầu

có tâm

2

2
2
Đặt IH = x ta có r = R − x = 12 − x
1
1
V = .IH .S( ( C ) ) = .x.π
3
3
Vậy thể tích khối nón tạo được là

Gọi

f ( x ) = 12 x − x 3

với
f ′ ( x ) = 12 − 3 x 2

(

x ∈ 0; 2 3

(

12 − x 2

) . Thể tích nón lớn nhất khi

)

2


1
= π ( 12 x − x 3 )
3
.

f ( x)

đạt giá trị lớn nhất

Ta có
f ′ ( x ) = 0 ⇔ 12 − 3 x 2 = 0 ⇔ x = ±2 ⇔ x = 2
.
Bảng biến thiên :

1
16π
Vmax = π 16 =
3
3 khi x = IH = 2 .
Vậy
( Q ) // ( P ) nên ( Q ) : 2 x + 2 y − z + a = 0
Mặt phẳng
Trang 20/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A



d ( I ; ( Q ) ) = IH



2.1 + 2 ( −2 ) − 3 + a
2 + 2 + ( −1)
2

2

2

=2

( Q)

Hình học tọa độ Oxyz

 a = 11
⇔
⇔ a −5 = 6
 a = −1 .

có phương trình 2 x + 2 y − z − 1 = 0 hoặc 2 x + 2 y − z + 11 = 0 .
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 6 y − 8 z − 10 = 0 và
Câu 324: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

( P ) : x + 2 y − 2 z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và tiếp
mặt phẳng
( S) .
xúc với
A. x + 2 y − 2 z + 25 = 0 và x + 2 y − 2 z + 1 = 0 .
B. x + 2 y − 2 z − 25 = 0 và x + 2 y − 2 z − 1 = 0 .
Vậy mặt phẳng

C. x + 2 y − 2 z + 31 = 0 và x + 2 y − 2 z – 5 = 0 .

D. x + 2 y − 2 z + 5 = 0 và x + 2 y − 2 z − 31 = 0

.
Hướng dẫn giải
Chọn C
 I ( 1; − 3; 4 )

( S ) có  R = 12 + 32 + 42 + 10 = 6 .
( Q ) // ( P ) ⇒ ( Q ) : x + 2 y − 2 z + D = 0

( Q)

tiếp xúc với

( S)

⇒ d( I , ( Q ) ) = R ⇔

( D ≠ 0) .
 D = 31

= 6 ⇔ −13 + D = 6.3 ⇔ 
12 + 22 + 22
 D = −5 .

1− 6 − 8 + D

M ( 3; −1; −2 )
Câu 325: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và
( P) ?
song song với
( Q ) : 3x + y − 2 z − 14 = 0 .
( Q ) : 3x − y + 2 z + 6 = 0 .
A.
B.
( Q ) : 3x − y − 2 z − 6 = 0 .
( Q ) : 3x − y + 2 z − 6 = 0 .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( Q ) // ( P ) nên ( Q ) : 3 x − y + 2 z + m = 0 ( m ≠ 4 )

M ( 3; −1; −2 ) ∈ ( P ) ⇒ m = −6

(thỏa mãn).
( Q ) : 3x − y + 2 z − 6 = 0 .
Vậy
mp ( Q ) : 2 x + y − 2 z + 1 = 0

Câu 326: Trong
không
gian Oxyz
cho

mặt
cầu
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2 x − 2 z − 23 = 0 . Mặt phẳng ( P ) song song với ( Q ) và cắt ( S ) theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
2x + y − 2z + 9 = 0
A. 2 x + y − 2 z + 8 = 0 hoặc 2 x + y − 2 z − 8 = 0 .
B.
hoặc
2x + y − 2z − 9 = 0 .

C. 2 x + y − 2 z − 11 = 0 hoặc 2 x + y − 2 z + 11 = 0 . D. 2 x + y − 2 z − 1 = 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có tâm và bán kính mặt cầu (S) là : I (1;0;1); R = 5 .

( P)

cắt

( S)

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 4 .


Trang 21/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) là d ( I ;( P) ) = R 2 − r 2 = 3 .
Vậy khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng
( P ) / /(Q) : Gọi ( P ) có dạng 2 x + y − 2 z + m = 0( m ≠ 1) .

m
d ( I ;( P ) ) =
= 3 ⇒ m = ±9
3
Ta có:
.

( P ) là 2 x + y − 2 z + 9 = 0 hoặc 2 x + y − 2 z − 9 = 0 .
Vậy phương trình
( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y + z = 0 và cách D ( 1;0;3) một khoảng
Câu 327: Mặt phẳng
bằng 6 có phương trình là:
x + 2y + z + 2 = 0


A.  x + 2 y + z − 2 = 0 .
x + 2y + z + 2 = 0

C.  − x − 2 y − z − 10 = 0 .
ChọnA
Ta có:
Mặt phẳng


x + 2y + z + 2 = 0

B.  x + 2 y + z − 10 = 0 .
 x + 2 y − z − 10 = 0

D.  x + 2 y + z − 2 = 0 .
Hướng dẫn giải

( P)

d ( D; ( P ) )

có dạng x + 2 y + z + D = 0 .
1.1 + 2.0 + 1.3 + D
D = 2
=
= 6 ⇒ 4+ D = 6 ⇔ 
2
2
1
1 + 2 +1

 D = −10 .

( P ) có phương trình
Câu 328: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2
2
2
x − 2 y − 2 z − 5 = 0 và mặt cầu ( S ) có phương trình ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 4 . Tìm phương
( P ) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
trình mặt phẳng song song với mặt phẳng
A. x − 2 y − 2 z + 1 = 0 .
B. − x + 2 y + 2 z + 5 = 0 .
C. x − 2 y − 2 z − 23 = 0 .

D. − x + 2 y + 2 z + 17 = 0 .
Hướng dẫn giải

Chọn D

( S ) có tâm I ( 1; −2; −3) và bán kính R = 2 .
Mặt cầu
( Q ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
Gọi
( Q ) có dạng: x − 2 y − 2 z + D = 0 ( D ≠ −5) .
Phương trình
d I,( Q) ) = R
khi và chỉ khi (
 D + 11 = 6
 D = −5
⇔

⇔
⇔ D + 11 = 6
 D + 11 = −6
 D = −17 .

( Q)

tiếp xúc với

( S)



1 − 2. ( −2 ) − 2. ( −3) + D
12 + 22 + 22

=2

Đối chiếu điều kiện suy ra D = −17 .
( Q ) là x − 2 y − 2 z − 17 = 0 ⇔ − x + 2 y + 2 z + 17 = 0 .
Vậy phương trình của

( α ) : x + y+ z = 0 đồng thời tiếp xúc với mặt

Câu 329: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
S : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z = 0
cầu ( )
?
A. 1.
B. 0.

C. 2 .
Hướng dẫn giải

D. Vô số.

Trang 22/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Chọn A

(β)

Gọi
là mặt phẳng cần tìm.
2
( S) : x + y2 + z2 − 2x − 2y− 2z = 0 ⇒ I ( 1;1;1) ; R = 3

.

( β ) P( α ) : x + y+ z = 0⇒ ( β ) : x + y+ z + c = 0 ( c =/ 0) .



c = 0( Nh)
= 3 ⇔ 3+ c = 3 ⇔ 
3
c = −6( L ) .

3+ c

( β ) tiếp xúc với ( S)
⇒ ( β ) : x + y+ z − 6 = 0
(β) .
vậy có 1 mặt phẳng

Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
d  I ; ( α )  = 3 = R
α
S
Ta có: 
nên ( ) tiếp xúc với ( ) . Do đó chỉ còn có 1 mặt phẳng song song
α
S
với ( ) và tiếp xúc với ( ) .
( S ) có phương trình:
Câu 330: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0, mặt phẳng ( Q ) : 4 x + 3 y − 12 z − 1 = 0. Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc

( S ) và song song với mặt phẳng ( Q ) có phương trình là:
với mặt cầu
 4 x + 3 y − 12 z + 26 + 13 14 = 0
 4 x + 3 y − 12 z + 26 + 14 = 0



4 x + 3 y − 12 z + 26 − 13 14 = 0
4 x + 3 y − 12 z + 26 − 14 = 0


A.
.
B. 
.
 4 x + 3 y − 12 z + 16 + 14 = 0
 4 x + 3 y − 12 z + 26 + 3 14 = 0


4 x + 3 y − 12 z + 16 − 14 = 0
4 x + 3 y − 12 z + 26 − 3 14 = 0


C.
.
D. 
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( S ) có tâm I ( 1; 2;3) và bán kính R = 1 + 22 + 32 = 14 .
Mặt cầu
( P ) // ( Q ) ⇒ ( P ) : 4 x + 3 y − 12 z + m = 0 .
4.1 + 3.2 − 12.3 + m
m − 26
⇒ d ( I,( P) ) = R ⇔
= 14 ⇔

= 14
2
2
2
P)
S)
(
(
13
4
+
3
+
12

tiếp xúc với
.
 m = 26 + 13 14
⇔ m − 26 = 13 14 ⇔ 
.
 m = 26 − 13 14 .

Câu 331: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

A ( 1; −1;1)

( P ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 . Gọi ( Q ) là mặt phẳng song song ( P )
( Q) .

bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng
( Q ) : − x + 2 y − 2 z + 11 = 0 .
A.
( Q ) : x − 2 y + 2z + 1 = 0 .
B.
( Q ) : x − 2 y + 2 z − 11 = 0 .
C.
( Q ) : x − 2 y + 2 z + 1 = 0 và ( Q ) : − x + 2 y − 2 z − 11 = 0 .
D.

và mặt phẳng

và cách A một khoảng

Hướng dẫn giải
Chọn B
Trang 23/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Do

( Q)

Ta có


là mặt phẳng song song

d ( A, ( Q ) ) = 2 ⇔

Vậy có 1 mặt phẳng

( Q)

( P)

nên ptmp

Hình học tọa độ Oxyz

( Q ) : − x + 2 y − 2 z + D = 0, ( D ≠ 11)

 D = 11
−1 − 2 − 2 + D
= 2 ⇔ D − 5 = 6 ⇔  D = −1

3

thỏa mãn yêu cầu đề bài do có 1 mặt bị trùng.
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 4 z = 0 và mặt
Câu 332: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( P ) : x + 2 y + 2 z = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) , biết mặt phẳng ( Q ) song song
phẳng
( P ) và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
với mặt phẳng
( Q) : x − 2 y + 2z + 8 = 0 .

A.
( Q ) : x + 2 y + 2 z − 18 = 0 hoặc ( Q ) : x + 2 y + 2 z = 0 .
B.
( Q ) : x + 2 y + 2 z − 18 = 0 .
C.
( Q ) : x + 2 y + 2 z + 18 = 0 hoặc ( Q ) : x + 2 y + 2 z − 36 = 0 .
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
( S ) có tâm I ( 1; 2; 2 ) , bán kính R = 3 .
Mặt cầu
( Q ) song song với ( P ) nên phương trình ( Q ) có dạng: x + 2 y + 2 z + d = 0 với d ≠ 0 .


( Q)

tiếp xúc với

( S)

nên

d ( I,( Q) ) = R ⇔

1+ 4 + 4 + d
1+ 4 + 4

( Q ) : x + 2 y + 2 z − 18 = 0 .
Vì d ≠ 0 nên phương trình


=3

d = 0
⇔
⇔ 9+d =9
 d = −18 .

Trang 24/24 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24



×