Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thu 6 - Tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.21 KB, 4 trang )

Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2007
Tiết 1:
Tập làm văn
$44: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
I. Mục tiêu
- Thấy đợc những điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận
của cây cối ( lá, thân, gốc cây) ở 1 số đoạn văn mẫu.
- Viết đợc 1 đoạn văn miêu tả lá ( hoặc thân, gốc) của cây.
II. Đồ dùng
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc kết quả quan sát 1 cái cây em
thích trong khu vực trờng em hoặc nơi
em ở
- Nhận xét, bổ sung
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 1: Cách tả của tác giả trong mỗi
đoạn có gì đáng chú ý?
- Đọc thầm, suy nghĩ, trao đổi cùng bạn
phát hiện cách tả có gì đáng chú ý
+ Đoạn tả lá bàng ( Đoàn Giỏi)
+ Đoạn tả cây sồi
* Hai đoạn còn lại về nhà đọc thêm và
tự tìm ra những điểm đáng chú ý trong
cách tả
Bài 2: Viết 1 đoạn văn tả lá, thân hay
gốc của 1 cây mà em yêu thích
- Em chọn cây nào?


- Tả bộ phận nào của cây?
- Hs viết đoạn văn vào vở
- Nhận xét, đánh giá và cho điểm 1 số
bài viết
- 2, 3 hs đọc
- Nêu yêu cầu của bài
- Đọc 2 đoạn văn ( Lá bàng, Cây sồi
già)
- Làm vào phiếu học tập
- Nêu ý kiến
- Tả rất sinh động sự thay đổi màu sắc
của lá bàng theo thời gian 4 mùa: xuân,
hạ, thu, đông.
- Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
đông sang mùa xuân...
. Hình ảnh so sánh:....
. Hình ảnh nhân hoá làm cho cây sồi già
nh có tâm hồn của ngời....
- Nêu yêu cầu của bài
- Tự giới thiệu xem mình định tả bộ
phận nào của cây mà mình yêu thích
- Viết vào vở
- Đọc bài trớc lớp
- Các bạn nhận xét, bình chọn bài viết
hay.
1
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét chung
- Hoàn thiện lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 2: Khoa học

$44: Âm thanh trong cuộc sống (tiếp theo)
I Mục tiêu
Sau bài học, học sinh có thể.
- Nhật biết đợc một số loại tiếng ồn.
- Nêu đợc một số tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng chống.
- Có ý thức và thực hiện đợc một số hoạt động đơn giản góp phần chống ô
nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những ngời xung quanh.
II- Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gây tiếng
ồn
? Nêu các tiếng ồn trong hình và ở nơi em
sinh sống.
-> Hầu hết các tiếng ồn đều do con ngời
gây ra.
-> Nhận viết 1 số loại tiếng ồn.
- Quan sát H88 (SGK)
- Học sinh tự nêu
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác hại của
tiếng ồn và biện pháp phòng chống.
? Nêu tác hại của tiếng ồn
? Cách phòng chống tiếng ồn
- Quan sát các hình trang 88 (SGK)
- Học sinh nêu (Mục bạn cần biết
trang 89 SGK)
Hoạt động 3: Nói về các viện nên không
nên làm để góp phòng chống tiếng ồn cho
bản thân và những ngời xung quanh.
- Thảo luận theo nhóm - Ghi các việc các em nên không

nên làm để góp phần chống ô
nhiễm tiếng ồn.
- Học sinh trình bày
-> NX đánh giá
- Trình bày trớc lớp.
- Thảo luận chung cả lớp
* Củng cố, dặn dò
- NX chung tiết học
- Ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.
2
Tiết 3: Toán
$110: Luyện tập
I Mục tiêu
Giúp học sinh: Củng cố về so sánh 2 phân số.
- Biết cách so sánh 2 PS có cùng tử số.
- Làm đợc các bài tập liên quan.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học:
Bài 1: So sánh 2 PS
+ Cùng MS
+ Rút gọn 1 PS
+ Quy đồng MS
- Làm bài cá nhân
a.
8
7
8
5
<

(vì 5<7)
b. Rút gọn PS
5
3
5:25
5:15
25
15
==

5
4
5
3
<
nên
5
4
25
15
<
Bài 2: So sánh 2PS = 2 cách nhau
C1: Quy đồng MS
C2: So sánh PS với 1.
- Làm bài cá nhân.
a.
46
49
78
77

8
7
;
56
64
87
88
7
8
=
ì
ì
==
ì
ì
=

56
49
56
64
>
Nên
8
7
7
8
>
Ta có:
1

7
8
>

8
7
1
>
nên
8
7
7
8
>
Bài 3: So sánh 2 PS có cùng TS
+ Quy đồng MS
+ Rút ra NX
- So sánh 2 PS
- NX VD: So sánh
5
4

7
4
- Đọc phần NX
->
11
8
9
8

;
14
9
;
11
9
>
Bài 4: Viết các PS theo thứ tự từ bé đến
lớn.
+ Quy đồng MS
+ MSC: 12
- Làm bài vào cở.
a.
7
6
;
7
5
;
7
4
b.
6
5
;
4
3
;
3
2

MSC: 12 (12: 3 = 4; 12: 4 = 3; 12: 6 =
2)
Ta đợc:
12
9
;
12
10
;
12
8

12
10
12
9
12
8
<<
nên
6
5
;
4
3
;
3
2
* Củng cố, dặn dò:
- NX chung tiết học.

- Ôn và làm lại bài chuẩn bị bài sau.
Tiết 4
3
Mĩ thuật
$22: Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ca và quả.
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc cấu tạo của các tĩnh vật
- Học sinh biết cách vẽ hình thù bao quát đến chi tiết và vẽ đợc 2 đồ vật
gần giống mẫu.
- Học sinh yêu thích vẻ đẹp của các đồ vât.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu các ca và quả để vẽ.
- Giấy, vở thực hành, đồ dùng để vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
* Giới thiệu bài.
HĐ1: Quan sát, nhận xét. - Quan sát hình trong SGK
? Bố cục của mẫu? - Chiều rộng, chiều cao
? Hình dáng tỉ lệ của ca và quả?
? Vị trí các đồ vật nh thế nào? - Đồ vật cao trớc, đồ vật thấp sau.
- Hớng dẫn các huớng nhìn ( 3 hớng)
+ Chính diện
+ Bên trái
+ Bên phải
HĐ2: Cách vẽ. - Quan sát mẫu
- S
2
tỉ lệ -> khác khung hình của từng
vật mẫu.
- Tìm tỉ lệ: Miệng, cổ vai
- Vẽ nét chính trớc, vẽ các chi tiết và

sửa hình.
- Vẽ màu ( đậm nhạt).
HĐ3: Thực hành. - Vẽ vào vở thực hành.
+ Quan sát mẫu.
- Quan sát, hớng dẫn những học sinh
còn lúng túng.
+ Vẽ khung hình.
+ Diện tích ớc lợng vác bộ phận của mẫu.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - Trng bày sản phẩm.
+ Bố cục ( cân đối) - Nhận xét, xếp loại bài vẽ.
+ Hình vẽ ( rõ đặc điểm, giống mẫu).
-> Giáo viên KL và khen ngợi những
học sinh có bài vẽ đẹp.
* Dặn dò : Quan sát chân dung của bạn và ngời thân.

4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×