Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA 4 TUAN 5 CKT 3COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.2 KB, 27 trang )

GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 5, Từ ngày 20 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9 năm 2010
Thứ Môn học Bài dạy PPCT
Tiết
Hai
20/9
Mĩ thuật
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Xem tranh phong cảnh
Những hạt thóc giống
Luyện tập
Biết bày tỏ kiến (tiết 1)
5
9
21
5
1
2
3
4
5
Ba
21/9
Kĩ thuật
Chính tả
Toán
Luyện từ


Lịch sử
Khâu thường (T2)
Những hạt thóc giống
Tìm số trung bình cộng
MRVT: Trung thực – Tự trọng
Nước ta dưới ách đô hộ của …
5
5
22
9
5
1
2
3
4
5

22/9
Tập đọc
Kể chuyện
Thể dục
Toán
Khoa học
Gà Trống và Cáo
Kể chuyện đã nghe đã đọc
Đổi chân khi đi đều sai nhịp
Luyện tập
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn
10
5

9
23
9
1
2
3
4
5
Năm
23/9
Âm nhạc
Tập làm văn
Toán
Khoa học
Địa lí
Ôn : Bạn ơi lắng nghe
Viết thư (kiểm tra viết )
Biểu đồ
Ăn nhiều rau và quả chín
Trung du Bắc Bộ
5
9
24
10
5
1
2
3
4
5

Sáu
24/9
Luyện từ và
Toán
Thể dục
TLV
Sinh hoạt
Danh từ
Biểu đồ (tt )
Đứng lại . Trò chơi: Bỏ khăn
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
10
25
10
10
1
2
3
4
5
Ngày soạn:13 /9/2010
Ngày dạy:20/9 /2010
1
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
TIẾT 1 – MĨ THUẬT
(GV chuyên dạy)
TIẾT 2 – TẬP ĐỌC
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I - Mục tiêu :
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời kể chuyện.

- Hiểu ND câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )
HSKG Trả lời câu hỏi 4
II - Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ trong SGK; Bảng phụ viết sẵn phần h.dẫn hs L.đọc
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra đọc thuộc lòng bài “Cây tre Việt
Nam”+ trả lời c/hỏi
- Nh.xét, điểm
3. Bài mới :
Giới thiệu bài: + ghi đề
Hướng dẫn luyện đọc-tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1 hs đọc bài
-Nh.xét + nêu cách đọc bài
- Phân 4 đoạn +Y/cầu
- Sửa lỗi ph/âm: sững sờ, dõng dạc và
hướng dẫn đọc câu hỏi, câu cảm.
-Y/cầu +h.dẫn giải nghĩa từ ngữ
- H.dẫn L.đọc ngắt nghỉ
- Y/cầu, giúp đỡ
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, biểu dương
- GV đọc diễn cảm, giọng chậm rãi.
b) Tìm hiểu bài:
- Y/cầu hs

1,Nhà vua chọn người như thế nào để
truyền ngôi ?
2,Nhà vua làm cách nào để tìm được người
như thế?
- Thóc luộc chín có còn nảy mầm không?
-2 h/sđọc thuộc lòng bài: Cây tre
Việt Nam.
- Trả lời câu hỏi 2 và nội dung
bài.
- Th.dõi, nhận xét.
-Quan sát tranh, th.dõi
-1 hs đọc -lớp thầm sgk
- Th.dõi
-4 hs đọc tiếp nối 4 đoạn- lớp
thầm
-L.đọc từ khó ,câu hỏi, câu cảm
- 4 hs nối tiếp đọc lại 4 đoạn-
thầm
- Vài hs đọc chú giải (sgk )
-Luyện đọc ngắt nghỉ
-L.đọc bài theo cặp (1’)
-Vài hs đọc bài- lóp nh.xét,
b.dương
- Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận
cặp, trả lời
-Vua muốn chọn một người
trung thực để truyền ngôi.
- Phát cho mỗi người dân1 thúng
thóc giống đã luộc kĩ.........trừng

phạt
2
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’
- Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì?
kết quả ra sao?
- Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi người
làm gì? Chôm làm gì?
- Hành động của chú bé Chôm có gì khác
mọi người
- Thái độ của mọi người thế nào khi nghe
lời nói thật của Chôm?
-Vì sao người trung thực là người đáng
quý
c) Đọc diễn cảm: Y/cầu
-Đính b.phụ, đọc mẩu + h/dẫn l.đọc
-Hướng dẫn luyện đọcdiễn cảm
-H.dẫn nh.xét, bình chọn.
-Nh.xét, biểu dương
4 Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Dặn dò:Luyện đọcở nhà + xem bài ch.bị:
Gà trống và Cáo /sgk
- Nhận xét giờ học,biểu dương
- Không nảy mầm được nữa.
-Chôm đã gieo trồng, dốc công
chăm sóc nhưng thóc không nảy
mầm
- Mọi người nô nức chở thóc về
kinh thành nộp cho vua, Chôm

không có thóc, thành thật tâu với
vua: Tâu Bệ hạ con không làm
sao cho thóc nảy mầm được
- Chôm dũng cảm dám nói sự
thật, không sợ bị trừng phạt
-Mọi người sững sờ, ngạc nhiên,
sợ hãi thay cho Chôm.
- Người trung thực bao giờ cũng
nói thật, không vì lợi ích của
mình., thích nghe nói thật nên
làm được nhiều việc có lợi cho
dân, cho nước, dám bảo vệ sự
thật, bảo vệ người tốt
-4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn, lớp tìm
giọng đọc đúng của bài, diễn
cảm
- Đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách
phân vai- lớp nh.xét, bình chọn
- Th.dõi, biểu dương
-Ca ngợi chú bé Chôm trung
thực, dũng cảm, dám nói lên sự
thật.
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
TIẾT 3 – TOÁN
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận, năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đogiữa nhày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.

Bài 1,2 3
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
3
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Bài 1/ sgk
- Kiểm tra vở bài tập ở nhà.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Luyện tập
Dạy bài mới:
Bài 1:
a) Hỏi + nhắc lại cách nhớ số ngày trong
tháng trên bàn tay.
b)Giới thiệu năm nhuận, năm không
nhuận. Năm nhuận tháng2 = 29 ngày, năm
không nhuận tháng 2 = 28 ngày
- Nhận xét, bổ sung
Bài 2:
-Hướng dẫn cách làm một số câu:
* 3 ngày = … giờ.
Vì 1 ngày = 24 giờ
nên 3 ngày = 24giờ x 3 = 72 giờ.
Vậy ta viết 72 vào chỗ chấm.

*
2
1
phút … giây (như trên)
* 3giờ 10 phút = … phút. (như trên)
Bài 3: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm
Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5
Bài 4 : Y/cầu hs
- Hướng dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 5: Y/cầu hs
- Vài HS làm bảng -lớp nh.xét
- Th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
- Đọc y/cầu, thầm- vài hs trả lời-
- lớp nhận xét , bổ sung
-Tháng có 31ngày: 1, 3, 5, 7, 8,
10, 12.
- Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11
- Tháng 28 hoặc 29 ngày: là
tháng 2
- Năm nhuận có 366 ngày,.....
- Đọc đề, thầm
- Lắng nghe
- VàiHS làm bảng- lớp vở+
nh.xét
3 ngày = 72 giờ ; 4 giờ = 240
phút

8 phút = 480 giây;
3 giờ 10 phút = 190phút
2 phút 5 giây = 125 giây
4 phút 20 giây = 260 giây
-Đọc đề, thầm
-2hs làm bảng- lớp vở nh/xét, bổ
sung.
a, QuangTrung...năm1789....th.kỉ
XVIII
b, Lễ kỉ niệm 600 năm.....tổ chức
năm 1980. Như vậy... năm
1380... th.kỉ XIV.
* HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5
-Đọc y/cầu bài tập,phân tích bài
toán
- 1hs làm bảng - lớpvở + nh.xét
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 giây
Ta có: 12 giây < 15 giây
Vậy: Bình chạy nhanh hơn và
nhanh hơn là: 15 – 12 = 3 (giây)
Đáp số: 3 giây
4
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’
-H.dẫn giải thích
- Nhận xét, điểm
4. Củng cố - Dặn dò:
-Về ôn lại bài + xem bài ch.bị : Tìm số
trung bình cộng/sgk-26

- Nh.xét tiết học, biểu dương
- Đọc đề, quan sát- chọn câu trả
lời đúng+ giải thích
-lớpnh.xét,biêu dương
- Câu a: (B).8giờ 40 phút.
- Câu b: (C). 5008g
- Th.dõi, thực hiện
Th.dõi, biểu dương.
TIẾT 4 – ĐẠO ĐỨC
BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)
I - Mục tiêu:
- Biết được: Trẻ em cần phải bày ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.
- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
khác.
II – Đồ dùng dạy học:
- Một vài bức tranh dùng cho hoạt động khởi động, phiếu học tập.
- Mỗi em có 3 thẻ màu: màu trắng, màu xanh, màu đỏ.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ bài học trước.
-Nh.xét, biểu dương.
3. Bài mới:
a) Khởi động: Trò chơi diễn tả.
- Nêu y/cầu,cách chơi + h.dẫn chơi:
-* Thảo luận: Ý kiến của cả nhóm về đồ

vật bức tranh có giống nhau không ?
* Kết luận: Mỗi người đều có thể có ý
kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự
vật.
-Giới thiệu bài ,ghiđề
b) HĐ1: Thảo luận nhóm (câu 1 và 2 trang
9 SGK).
- Chia thành nhóm nhỏ giao nhiệm vụ.
- Kết luận.
c) HĐ2: Thảo luận theo nhóm đôi
( Bài tập1).
- Kết luận.
d) HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT2).
- Phổ biến học sinh cách bày tỏ thái độ
-Hai em đọc ghi nhớ-
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu dương
- Ngồi thành vòng tròn, cầm đồ
vật hoặc bức tranh quan sát, và
nêu nhận xét.
- Th.dõi
- Thảo luận, đại diện trình bày,
các nhóm khác bổ sung.

- Nêu yêu cầu bài tập, thảo luận
nhóm đôi, trình bày, các nhóm
khác nhận xét.
- Biểu lộ thái độ theo cách đã quy
5
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’

thông qua các thẻ.
- Nêu từng ý.
- Giải thích lí do.
- Kết luận: Các ý kiến (a), (b), (c), (d)
là đúng. Ý kiến (đ) là sai
4. Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò: Xem lại bài + bài ch.bị (tiết 2)
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
ước.
-Thảo luận chung cả lớp.
- 2 em đọc ghi nhớ.
-Th.dõi, biểu dương
Ngày soạn: 14/9/2010
Ngày dạy: 21/9/2010
TIẾT 1 – KĨ THUẬT
(Gvchuyên dạy )
TIẾT 2 – CHÍNH TẢ
(Nghe-viết) NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I - Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật,không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập 2b,3b.
HSKG Tự giải được câu đố ở bt 3
-Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu BT2b,3b. Vở Chính tả.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
5’

30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- GV đọc+ y/cầu
- Nh.xét, b.dương
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: + ghi đề
Hướng dẫn học sinh nghe - viết:
- Đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn cách trình bày bài viết
- Đọc lần lượt + quán xuyến, nhắc nhở
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét chung.
-3 em viết trên bảng, lớp làm vào
nháp các từ ngũ bắt đầu r / d / gi.
- Theo dõi và đọc thầm.
-Th.dõi h.dẫn trình bày
- Nghe - viết chính tả.
- Đổi vở soát lỗi cho nhau.
6
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’
Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 b : Y/cầu hs
- H.dẫn nhận xét, bổ sung .
- Nh.xét, chốt lại
Bài 3:
- Y/cầu hs khá, giỏi giải câu đố
- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.

4. Củng cố -Dặn dò:
- Chữa những lỗi sai
- Học thuộc hai câu đố.
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Đọc yêu cầu, đọc thầm, tự làm
vở -
-1 hs làm bảng- lớp nh.xét, bổ
sung
- Nêu yêu cầu, đọc các câu thơ,
suy nghĩ + giải đáp câu đố
- Th.dõi nh.xét, bổ sung.
a,.....Con nòng nọc
b,....Chim én
-Th.dõi biểu dương.
TIẾT 3 – TOÁN
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I - Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
bài tập 1a,b,c bài 2
II - Đồ dùng dạy học: hình vẽ SGK.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Bài 1/ sgk
-Nh.xét, điểm

3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
Tìm số trung bình cộng
. Giới thiệu trung bình cộng và cách tìm
số trung bình cộng:
- Nêu câu hỏi để học sinh trả và nêu được
nhận xét như (SGK).
- Ghi bảng: ( 6 + 4) : 2 = 5.
- Muốn tìm trung bình cộng của hai số ta
làm thế nào ?
- Hướng dẫn giải bài toán 2 tương tự như
trên.
b) Thực hành:
Bài 1: Y/cầu hs
-Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
- Vài HS trả lời- lớp nh.xét,
b.dương
- HS lắng nghe giới thiệu bài
- Đọc thầm bài toán 1 và quan sát
hình vẽ tóm tắt nội dung bài toán
nêu cách giải bài toán.
- Nêu cách tìm số trung bình
cộng của hai số 4 và 6.
- Phát biểu.
- Đưa ra ví dụ tìm trung bình
cộng của hai, ba, bốn số.
- Đọc đề, thầm
- Lớp làm vào vở -3 hs làm ở
bảng.

7
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’

Y/ cầu hs khá, giỏi làm thêm câu d
- Nh.xét, điểm
Bài 2: H.dẫn ph.tích bài toán
- Y/cầu + h.dẫn nhận xét.
- Nh.xét, điểm
Bài 3: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm
- Nh.xét , điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Y/cầu + chốt lai bài
- Dặn dò:Về nhà ôn lại bài, xem BCBị
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
-Lớp nh.xét, chữa
-HS khá, giỏi làm cả BT1
-Th.dõi, nh.xét
-Đọc đề +phân tích bài toán
-1 hs làm bảng -lớp vở
Bài giải:
Cả bốn em cân nặng là.
36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg).
Trung bình mỗi em cân nặng là:
148 : 4 = 37 (kg).
Đáp số: 37 kg.
-Vài hs nêu lại ghi nhớ
-Th.dõi, biểu dương.
TIẾT 4 – LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC, TỰ TRỌNG

I - Mục tiêu :
- Biết thêm 1 số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm Trung thực - Tự trọng.(BT4); tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
trung thực và đặt câu với 1 từ tìm được (BT1,BT2); nắm được nghĩa từ tự trọng
(BT3).
- Giáo dục hs lòng trung thực, tự trọng.
II - Đồ dùng dạy học:
- 3 phiếu khổ to ghi bài tập 1, từ điển.
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
3. Bài mới:
. Giới thiệu bài:
Mở rộng vốntừ:Trung thực-Tự trọng
. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Y/cầu
- Phát phiếu từng cặp làm bài.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2:
- Mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3.
-Th.dõi, nh.xét
-Đọc yêu cầu và mẫu- Th.luận

cặp, làm phiếu- Trình bày, nhận
xét,bổ sung
- Nêu yêu cầu bài.
8
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’
trung thực, 1 câu trái nghĩa với trung
thực.
- Nhận xét nhanh.
Bài 3
- Dính bảng phụ + y/cầu
- H.dẫn nhận xét, bổ sung+ chốt lại
Bài 4:
- Đính bảng, y/cầu .
- Nhận xét+ chốt lại
4. Củng cố- Dặn dò:
- Về nhà làm lại BT+ học thuộc các thành
ngữ, tục ngữ, xem BCBị: Danh từ/sgk-52
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- Vài hs bảng-lớp làm vào vở
- Tiếp nối đọc những câu đã đặt.
- Đọc yêu cầu, trao đổi từng cặp.
- 1em lên làm bảng- lớp vở
- Nhận xét, bổ sung
-Đọc yêu cầu , trao đổi cặp+ trả
lời.
- Nh.xét ,bổ sung.
-Trung thực : a,c,d
-Lòng tự trọng :b,e.
- Th.dõi, thực hiện

- Th.dõi, biểu dương.
TIẾT 5 – LỊCH SỬ
NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI
PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC.
I - Mục tiêu:
- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương Bắcđối với nước ta : từ năm 179
TCN đến năm 938.
-Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nh.dân ta dưới ách đo hộ của các triều đại
phong kiến phương Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nh..dân ta phải cống nạp
những sản vật quý, đi lao dịch, bị cưỡng bức theo phong tục của người Hán) :
+Nh.dân phải cống nạp sản vật quý.
+Bọn người Hán đưa người sang ở lẫn với dân ta, bắt nh.dân ta phải học chữ Hán,
sống theo phong tục của người Hán.
- HSKG nhân dân ta không chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên đánh đuổi quân xâm lược,
giữ gìn nền độc lập.
-Giáo dục hs lòng yêu nước, tinh thần dân tộc.
II - Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập, bảng phụ kẻ sẵn n.dung như phiếu
III - Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ ( tiết trước )
- Nh.xét, điểm
3.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: + ghi đề
Hoạt động dạy học:

- Giải thích các khái niệm chủ quyền, văn
hoá.
- Vài hs đọc ghi nhớ bài học.
- Th.dõi, nh.xét, b.dương
- Lắng nghe giới thiệu bài
- HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến
9
GV Nguyễn Thị Ngân Tuần 5
4’
HĐ1: H.dẫn hs làm việc nhóm đôi
để so sánh tình hình nước ta trước và sau
khi bị các triều đại phong kiến phương Bắc
đô hộ.
Thời gian
Các mặt
Trước năm 179
TCN
Từ năm 179
TCN
đến năm 938
-Nh.xét, chốt
HĐ2:
H.dẫn hs làm việc nhóm đôi.
-Điền vào bảng thống kê (phiếu ht )
Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40
Năm 248
Năm 542
Năm 550
Năm 722

Năm 766
Năm 905
Năm 931
Năm 938
Hỏi:Việc nhân.dân ta liên tục khởi nghĩa
chống lại ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phương Bắc nói lên điều gì?
4.Củng cố, dặn dò:
Y/cầu hs
- Hỏi +hệ thống lại toàn bài
- Dặn dò : Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau :
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Nhận xét giờ học., biểu dương.
theo luật pháp của người Hán.
Thảo luận cặp (3’)
- Điền vào phiếu HT dưới đây.
- Báo cáo kết quả -lớp nh.xét,bổ
sung
Thời gian
Các mặt
Trước năm
179 TCN
Từ năm 179 TCN
đến năm 938
Chủ quyền
Là một
nước độc
lập
Trở thành quận
huyện của phong

kiến phương Bắc
Kinh tế
Độc lập và
tự chủ
Bị phụ thuộc
Văn hoá
Có phong
tục tập
quán riêng
Phải theo phong tục
người Hán, nhưng
nhân dân ta vẫn giữ
gìn bản sắc dân tộc
- Th.dõi
- Đọc đoạn còn lại + thảo luận
cặp
- Điền nội dung vào bảng
- Báo cáo kết quả- lớp nh.xét, bổ
sung.
Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248
Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542
Khởi nghĩa Lý Bí
Năm 550
Khởi nghĩa Triệu Quang
Phục
Năm 722

Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 766
Khởi nghĩa Phùng Hưng
Năm 905
Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 931 Khởi nghĩa Dương Đình
Nghệ
Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng
*HS khá, giỏi :
-...nhân dân ta không cam chịu
làm nô lệ, không chịu mất nước,
muốn giữ gìn nền độc lập
-Vài hs đọc lại nội dung hai bảng
trên
- Th.dõi, trả lời
-Th.dõi, thực hiện
- Th.dõi, biểu dương.
Ngày soạn: 15/9/2010
Ngày dạy:22/9/2010

10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×