Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Giáo án địa 8 HK II theo định hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.64 KB, 102 trang )

Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Ngày soạn: 4/1/2019
Ngày dạy: 9/1/2019
Tiết 20 - Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
I. Mục tiêu bài học: Học xong bài này, Hs cần phải đạt được
1. Kiến thức :
- Đặc điểm về dân số và sự phân bố dân cư khu vực Đông Nam Á.
- Đặc điểm dân cư gắn liền đặc điểm kinh tế nông nghiệp,lúa nước là cây nông
nghiệp chính
- Đặc điểm về văn hoá, tín ngưỡng, những nét chung, riêng trong sản xuất và
sinh hoạt của người dân Đông Nam Á
2. Kĩ năng :
Cũng cố kĩ năng phân tích, so sánh, sử dụng tư liệu trong bài để hiểu sâu
sắc về dân cư, văn hoá, tín ngưỡng của các nước Đông Nam Á
3. Thái độ:
- Có ý thức về vấn đề dân số.
- Quản lí thời gian,tự tin, phản hồi lắng nghe tích cực, tìm kiến và xử lí thông tin,
phân tích so sánh.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, tư duy, năng lực
đọc hiểu văn bản
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng
số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
- Thảo luận theo nhóm, đàm thoại gởi mở, thuyết giảng tích cực,động não
- Kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm, hoàn tất một nhiệm vụ.
III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. GV:
-Bản bồ phân bố dân cư châu Á -Lược đồ Đông Nam Á ( phóng to )
-Bản đồ phân bố dân cư Đông Nam Á


2.HS: Vở ghi, tập bản đồ 7, SGK
IV. Chuỗi các hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Đặc ñiểm ñịa hình Đông Nam Á và ý nghĩa của các ñồng bằng châu thổ trong
khu vực với đời sống.
- Khí hậu Đông Nam Á có đặc điểm gì nổi bật ?
Sự ảnh hưởng của khí hậu gió mùa tới sông ngòi và cảnh quan tự nhiên như thế
nào
- Khám phá: :Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục, hai ñại dương với các
đường giao thông ngang dọc trên biển và nằm giữa 2 quốc gia có nền văn hoá lâu
ñời. Vị trí đó đã ảnh hưởng tới đặc điểm dân cư, xã hội của các nước trong khu
vực
1


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

2. Hoạt động hình thành kiến thức:
*1.HĐ1:(17/) Đặc điểm dân cư
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Cá nhân
+Dựa vào Bảng15.1, H6.1, nội dung mục1. Cho biết:
-Đặc điểm dân cư k/vĐNÁ(Số dân, MĐ DS, Tỉ lệ
GTTN, sự phân bố dân cư)
-So sánh số dân cư , MĐ DS trung bình, tỉ lệ gia
tăng tự nhiên hàng năm của khu vực ĐNÁ so với
Thế giới và Châu Á(Chiếm 14.2% dân số Châu Á,
8.6% dân số thế giớ; MĐ DS trung bình gấp hơn 2
lần so với thế giới, MĐ DS trung bình tương đương
với Châu Á ; Tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn Châu Á

và thế giới
-Hãy nhận dân số ĐNÁ có những thuận lợi và khó
khăn gì (Thuận lợi: Dân số trẻ, còn 50% còn độ tuổi
lao ñộng, thị trường tiêu thụ rộng, tiền công rẻ nên
thu hút đầu tư từ nước ngoài, thúc đẩy sự phát triển
kinh tế, xã hội
-Dựa vào H15.1 và bảng 15.2 hãy cho biết: ĐNÁ có
bao nhiêu quốc gia? Kể tên và thủ ñô từng nước
-GV-gọi 2 HS lên bản, sử dụng bản đồ ĐNÁ (1 HS
đọc tên nước và thủ đô; 1 HS Xác định vị trí giới hạn
các nước ĐNÁ
-So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước
trong khu vực (DT Việt Nam tương đương philippin
và Malaixia, Dân số gấp 3lần Malaixia, Mức tăng
dân số philippin cao hơn Việt Nam)
- Quan sát H6.1 nhận xét sự phân bố dân cư các
nước ĐNÁ? Giải thích sự phân bố đó? (Dân cư tập
trung đông ở vùng ven biển, và ñồng bằng châu thổ;
nội địa và các đảo dân cư ít.Vì vùng đồng bằng châu
thổ màu mở thuận tiện trong sinh hoạt, sản xuất, xây
dựng làng xóm và trung tâm kinh tế, thuận tiện giao
thông…..)
-Những ngôn ngữ nào ñược dùng phổ biến trong các
quốc gia ĐNÁ
-Điều này ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các
nước trong khu vực (Ngôn ngữ bất đồng, khó khăn
cho việc giao lưu KT, VH)

Nội dung ghi bảng
1.Đặc điểm dân cư:


-Đông Nam Á là khu vực có
dân số đông: 536 triệu
người(2002)
-MĐ DS trung bình: 119
người/Km2
(2002)
-Dân
số
tăng
khá
nhanh(GTTN: 1,5% -2002)
-Dân cư ĐNÁ tập trung chủ
yếu ở vùng ven biển và ñồng
bằng châu thổ
-Ngôn ngữ được dùng phổ
biến : Tiếng Anh, Hoa, Mã
lai

2


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

*.HĐ2:(18/) Đặc điểm Xã hội
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
chia nhóm:
2.Đặc điểm xã hội
-Bước 1: Đọc đoạn đầu mục 2 SGK và kết hợp hiểu

biết của bản thân
-Bước 2:Tổ chức thảo luận nhóm:
+NHóm1: Những nét tương đồng và riêng biệt
trong sản xuất và sinh hoạt của các nước ĐNÁ
-Các nước ĐNÁ có cùng nền
+Nhóm2:Cho biết ĐNÁ có bao nhiêu tôn giáo?Phân văn minh lúa nước trong môi
bố ? Nơi hành lễ các tôn giáo như thế nào
trường nhiệt đới gió mùa, là
+NHóm3:.Vì sao lại có những nét tương đồng trong cầu nối giữa ñất liền và hải
sinh hoạt, sản xuất của người dân các nước ĐNÁ
ñảo nên phong tục tập quán
-Bước 3:-Các nhóm thảo luận,
có nét tương đồng và có sự
-Bước 4: đại diện từng nhóm trìng bày, nhóm khác đa dạng trong văn hoá của
bổ sung,
từng dân tộc
-Bước5: GV- chuẩn xác kiến thức
-Vì sao khu vực ĐNÁ bị nhiều đế quốc thực dân
xâm lược? (Giàu tài nguyên thiên nhiên, sản xuất
nhiều nông sản nhiệt đới, vị trí cầu nối có giá trị -có cùng lịch sử đấu tranh
chiến lược kinh tế quân sự giữa các Châu lục và đại giải phóng giành ñộc lập dân
dương
tộc
-Trước chiến tranh thế lần 2 ĐNÁ bị các đế quốc nào
xâm chiếm? Các nước giành ñộc lập trong thời gian
nào?
-Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư có sự tương
đồng và đa dạng trong xã hội các nước ĐNÁ tạo
thuận lợi và khó khăn gị hợp tác giữa các nước
+Lưu ý:Hiện nay trong đời sống và xã hội các nước

ĐNÁ, bệnh AIDS không chỉ còn trong lĩnh vực y tế
nó đã trở thành vấn nạn của nền KT – XH mỗi nước,
nếu không kịp ngăn chặn sẽ làm tổn hạn các thành
quả KT của các nước trong khu vực
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
Kĩ thuật dạy học: Hoàn thành nhiệm vụ, trình bày một phút.
- Điền vào bảng sau tên các và thủ đô của các nước khu vực ĐNÁ
Tên nước
Thủ ñô
Diện tích
Dân số
1.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
-Về nhà kẽ bảng tên các ĐNÁ, sắp xếp diện tích và dân số và diện tích từ lớn
đến nhỏ, tên các nước nằm trên bán đảo Trung Ấn và Các nước nằm trên quần
3


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

ñảo Mã lai, quốc gia nào vừa nằm trên bán đảo trung ấn và vừa nằm trên quần ñảo
Mã lai
-Soạn bài mới:Đặc điểm kinh tế các nước ĐNÁ
-Nội dung soạn:+Các nước ĐNÁ có những diều kiện thuận lợi gì ñể phát triển
KT
+Vì sao nói nền kinh tế các nước ĐNÁ phát triển khá nhanh song
chưa vững chắc
+Nhận xét tốc độ tăng trưởng KT Việt Nam so với các nước
ĐNÁ, qua đó đánh giá khả năng phát triển bềnvững của kinh tế nước ta
-------    ------Ngày soạn: 4/1/2019

Ngày dạy: 10, 12/1/2019
Tiết 20-BÀI 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I. Mục tiêu bài học: Học xong bài này học sinh hiểu được :
1. Kiến thức :
- Nền kinh tế các nước ĐNA phát triển nhanh nhưng chưa vững chắc.
2. Kĩ năng :
Cũng cố kĩ năng phân tích số liệu để nhận biết mức độ tăng trưởng của nền kinh
tế trong khu vực Đông Nam Á
3. Thái độ:
Nhận thức được tình hình phát triển kinh tế trong khu vực, có ý thức hợp tác trong
phát triển kinh tế
4. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
Quản lí thời gian,tự tin, phản hồi lắng nghe tích cực, tìm kiến và xử lí thông tin,
phân tích so sánh.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng :
Thảo luận theo nhóm, đàm thoại gởi mở, thuyết giảng tích cực
III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.GV:
Bản đồ các nước Châu Á ,lược đồ kinh tế ĐNA
2. HS: vở ghi, SGK, tập bản đồ 8
IV. Chuỗi các hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Đặc điểm dân cư khu vực ĐNÁ
- Vì sao các nước ĐNÁ có nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất
- Khám phá: Hơn 30 năm qua các nước ĐNÁ đã có những nỗ lực lớn để thoát
khỏi nền KT lạc hậu. Nay ĐNÁ được thế giới biết đến như một khu vực có những
thay đổi đáng kể trong KT – XH. Tình hình phát triển KT hiện nay các nước ĐNA
như thế nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
4



Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

*1.HĐ1: (35/)Nền kinh tế các nước ĐNÁ phát triển khá nhanh song chưa vững
chắc
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung ghi bảng

-Dựa vào kiến thức đã học cho biết thực trạng
chung cuûa nền KT ĐNÁ trước khi còn thuộc địa
các đế quốc (nghèo, Chậm phát triển………)
-Dựa vào nội dung SGK, kết hợp hiểu biết: Các
nước ĐNÁ có những thuận lợi gì cho sự tăng
trưởng KT
(Điều kiện tự nhiên: Tài nguyên khoáng sản phong
phú, có nhiều nông sản nhiệt đới; Điều kiện Xã
hội: Là khu vực đông dân, nguồn lao ñộng nhiều,
rẻ… thị trường tiêu thụ rộng lớn…, tranh thû vốn
đầu tư nước ngoài
-Bước 1: +Dựa vào bảng 16.1 cho biết tình hình
tăng trưởng KT cuûa các nước trong các giai
đoạn
-Bước 2:Tổ chức thảo luận nhóm:
Nhóm1: 1990 -1996 Nước nào có mức tăng trưởng
đều? Tăng bao nhiêu? không đều? Giảm?
( (Malaixia, philippin, Việt Nam); (Inđônêxia, Thái
Lan, Xingapo)
-Nhóm2:Trong 1998 .Nước nào phát triển kém

năm trước? mức tăng giảm không lớn (Inđônêxia,
Malaixia, philippin, Thái Lan; ( Việt Nam)
-Nhóm3:1999 – 2000: Những nước nào có mức
tăng trưởng < 6%?> 6%?
(InĐônêxia, philippin,(Malaixia, Việt Nam,
Xingapo)
Câu 2: .So sánh với mức tăng trưởng bình quân cûa
thế giới (1990: 3% năm) gợi ý lấy mức tăng 1990
ĐNÁ so sánh
-Bước 3:-Các nhóm thảo luận,
-Bước 4: đại diện từng nhóm trìng bày, nhóm khác
bổ sung,
-Bước5: GV- chuẩn xác kiến thức
-Cho biết tại sao mức tăng trưởng KT các nước
ĐNÁ giảm vào năm 1997 – 1998?
LHệ: Việt Nam do nền KT chưa có quan hệ rộng
với nước ngoài, nên ít ảnh hưởng khûng hoảng

1. Nền kinh tế các nước
ĐNÁ phát triển khá nhanh
song chưa vững chắc

-Đông Nam Á là khu vực có
điều kiện tự nhiên và xã hội
thuận lợi cho sự tăng trưởng
kinh tế
+Nguồn nhân công rẽ
+Tài nguyên phong phú
+Nhiều loại nông sản nhiệt
đới


-Trong thời gian qua Đông
Nam Á đã có tốc độ tăng
trưởng kinh tế khá cao. Điển
hình như Xigapo, Malaixia
-Kinh tế khu vực phát triển
chưa vững chắc do bị tác
động từ bên ngoài

-Môi trường chưa được chú
ý bảo vệ trong quá trình phát
triển kinh tế
5


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Gv-Kết luận ktế ĐNÁ phát triển chưa vững chắc
-Em hãy nói thực trạng về sự ô nhiểm ở địa
phương em
Việt Nam, Các quốc gia láng giềng?


Hoạt động 2: 2 Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
Hoạt động của GV và HS
1.HĐ1:(35/)Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi
Thảo luận nhóm
-Bước 1: Dựa vào bảng 16.2 cho biết tỉ trọng cuûa các
ngành trong tổng sản phẩm trong nước cuûa từng quốc gia
tăng, giảm như thế nào?

-Bước 2:chia nhóm:
-Hoạt động nhóm, mỗi nhóm tính tỉ trọng các ngành cûa
1 quốc gia
-Bước 3:-Các nhóm thảo luận,
-Bước 4: đại diện từng nhóm trình bày, nhóm khác bổ
sung,
-Bước5: GV- chuẩn xác kiến thức
+Nông nghiệp : Cămpuchia: giảm 18.5%, Lào:
giảm 8,3%, Philippin:giảm 9,1%, Thái Lan: giảm 12,7%
+Công nghiệp: Cămpuchia:tăng 9,3%, Lào: tăng8,3%,
Philippin:giảm 7,7%, Thái Lan: tăng 11,3%
+Dịch vụ: Cămpuchia:tăng 9,2%, Lào:không tăng giản,
Philippin: tăng 16,8%, Thái Lan: tăng 1,4%
-Qua bảng so sánh số liệu các khu vực KT cuûa 4 nước
trong các năm 1980 và 2000. Hãy nhận xét sự chuyển ñổi
cơ cấu KT cuûa các quốc gia ?
-Dựa vào H16.1 và kiến thức đã học em hãy:
. Nhận xét sự phân bố cûa cây lương thực, cây công nghiệp
- Nhận xét sự phân bố cuûacác ngành công nghiệp:
LKim, Hchất, thực phẩm
-Lên bản đồ Kinh tế các nước ĐNÁ xác định vị trí phân bố
CN, N2
-Qua đặc điểm trên cho nhận xét sự phân bố nông nghiệp –
công nghiệp khu vực ĐNÁ

Nội dung chính
II) Cơ cấu kinh tế
đang có sự thay
đổi:
- Các nước ĐNA có

sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế theo
hướng công nghiệp
hóa: Tỉ trọng nông
nghiệp có xu hướng
giảm, tỉ trọng công
nghiệp, dịch vụ có
xu hướng tăng.
- Nông nghiệp :
Trồng nhiều lúa gạo,
cây công nghiệp
nhiệt đới.
- Công nghiệp : Khai
thác khoáng sản,
luyện kim, cơ khí ,
chế tạo máy, hóa
chất…
- Sự phân bố các
ngành sản xuất chủ
yếu tập trung ở ven
biển.
* Kết luận: sgk/58.

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
Kĩ thuật dạy học: Hoàn thành một nhiệm vụ . trình bày một phút
-Vì sao các nước ĐNÁ tiến hành CN hoá nhưng KT phát triển chưa vững chắc
-Nguyên nhân nào làm cho nền KT các nước ĐNÁ có mức tăng trưởng giảm
6



Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

-Cho biết các tiêu chí thể hiện nền kinh té phát triển bền vũng
-Quan sát H16.2 cho biết tỉ trọng của các ngành trong tổng sản phẩm trong nước
của từng quốc gia tăng , giảm như thế nào?
-Hướng dẫn HS làm bài tập , Tính tỉ lệ sản lượng luùa, cà phê cuûa ĐNÁ và
cuûa Châu Á so với t/giới – Cách tính tỉ lệ lúa ĐNÁ so với thế giới Vdu: SLlúa
ĐNÁ x 100
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
- Về nhà học kĩ phần 1.
- Về nhà học kĩ phần .2
- Soạn bài mới:Bài 17 Hiệp hội các nước ĐNÁ (ASEAN)
- Nội dung bài soạn:
+Tiến hành và hình thành và phát triển thành viên cuûa hiệp hội ĐNÁ diễn ra
như thế nào ?
+Mục tiêu hợp tác các nước ASEAN đã thay ñổi qua thời gian như thế nào
+Phân tích lợi thế và khó khăn mà Việt Nam gặp phải khi gia nhập ASEAN
-Soạn bài mới:Bài 17 (tt)
-------    -------

Ngày soạn: 11/1/2019
7


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Ngày dạy: 16/1/2019
Tiết 21 - Bài 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức :HS cần biết.

- Sự thành lập và thành viên cuûa hiệp hội.
- Mục tiêu hoạt động và thành tích đạt được trong kinh tế do sự hợp tác các nước
- Việt Nam trong hiệp hội ASEAN.
2. Kĩ năng :
- Củng cố phát triển kĩ năng phân tích số liệu, ảnh ñể biết sự phát triển và hoạt
động, những thành tựu sự hợp tác trong kinh tế, văn hoá
- Hình thành thói quen quan sát, theo dõi, thu thập thông tin, tài liệu qua phương
tiện thông tin đại chúng
3. Thái độ:
Xây dựng tinh thần ý thức đoàn kết, hợp tác.
4. Các kĩ năng sống cơ bản đuợc giáo dục trong bài:
- Quản lí thời gian, hợp tác,giao tiếp, giải quyết vấn đề.
- Tự tin, lắng nghe tích cực, tìm kiến và xử lí thông tin,
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dung :
- Phương pháp: Thảo luận theo nhóm, trò chơi,giải quyết vấn đề.
- Kĩ thuật dạy học: chia nhóm, hoàn tất một nhiệm vụ
III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. GV:
- Bản đồ các nước ĐNÁ, Tư liệu tranh ảnh các nước trong khu vực
- Bảng phụ tóm tắc các giai đoạn thay đổi mục tiêu hiệp hội các nước ĐNÁ
2. HS: Vở ghi, SGK, tập bản đồ 8
IV. Chuỗi các hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Vì sao các nước ĐNÁ tiến hành công nghiệp hoá nhưng kinh tế phát triển chưa
vững chắc?
- Kể tên các nông sản nhiệt đới tiêu biểu các nước ĐNÁ?
- Khám phá: Cho hs xem các tranh ảnh về kinh tế các nước, biểu tượng cuûa
ASEAN. Nêu tên đó là những quốc gia nào? Các quốc gia đó có mối quan hệ như
thế nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:

Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
/
1.HĐ1:(14 ) Hiệp hội các nước ĐNÁ
1. Hiệp hội các nước ĐNÁ
-Quan sát H 17.1 cho biết: Sự ra đời hiệp hội các
nước ĐNÁ, Việt Nam gia nhập ngày tháng năm
nào? Những nước nào gia nhập vào ASEAN sau
Việt Nam? Hiện nay nước nào chưa gia nhập vào -Thành lập 8/8/1967 có 5
ASEAN
thành viên
Cho hs chơi trò chơi:
-Đến nay có 10 thành
8


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

Bc 1:Gv nờu th l Mi hs i din cho mt
quc gia Gv nờu thi gian nm nc no ó tham
gia hip hi thỡ hs cựng hp vo mt nhúm
Bc 2: hs thc hin trũ chi;
Bc 3; Tng kt hot ng- nhn xột.
-c muc 1 sgk,treo bn ph kt hp kin thc lch
s v hiu bit
Khi mi thnh lp-> Giai on nhng nm 80 tk
XX-> n nay muc tiờu hot ng cỷa hip hi l
gỡ?
Nhn xột gỡ muùc tiờu hot ủng cỷa hip hi qua
thi gian? Vỡ sao muc tiờu hip hi thng xuyờn

thay i?
Hóy cho bit 1s nguyờn tc cỷa hip hi cỏc nc
N ?
2.H2:(10/) Hp tỏc phỏt trin KT XH
Hot ng ca GV v HS
chia nhúm:
Bc 1: giao nhim vu cỏc nhúm
+Nhúm1:Cho bit iu kin thun li hp tỏc
kinh t cuỷa cỏc nc N (Bi15)
+Nhúm2:c muc 2 sgk kt hp hiu bit cỷa
mỡnh, Hy cho bit biu hin s hp tỏc phỏt
trin kinh t gia cỏc nc ASEAN? (4 biu hin
c bn)
+Nhúm3:Da vo H17.2kt hp s hiu bit cuỷa
em.Hóy cho bit 3 nc tam giỏc tng trng Kt
Xigiụri ủó ủc kt qu cuỷa s hp tỏc phỏt trin
kt ?
Bc 2:Cỏc nhúm tho lun
Bc 3:i din tng nhúm trỡnh by, nhúm khỏc
nhn xột b sung
Bc 4:GV- chun xỏc kin thc- kt lun.

viờn(Thỏi
lan,
Xingapo,
Malaixia,
philippin,
Inủụnờxia, Brunõy, Vit Nam,
Lo, Mianma,Campuchia)
-Muc tiờu cỷa hip hi cỏc

nc N, thay i theo thi
gian
-Hp tỏc cựng phỏt trin xõy
dng 1 cng ng ho hp n
nh trờn nguyờn tc t
nguyn tụn trng, hp tỏc ton
din .

Ni dung chớnh
2. Hp tỏc phỏt trin KT
XH
-Cỏc nc N cú nhiu iu
kin thun li v:TN, VH, XH
hp tỏc phỏt trin kinh t.
-S hp tỏc ó em li nhiu
hiu qu trong KT, VH, XH
mi quc gia
-S n lc phỏt trin KT cu
tng quc gia v kt qu s
hp tỏc cỏc nc trong khu
vc ó to ra mụi trng n
nh phỏt trin KT
*Lng ghộp giỏo duùc:
Vit Nam cú li khi tham gia
vo ASEAN, m rng quan h
hp tỏc: Th thao, Vn hoỏ,
Du lch

3.H3:(10 /) Vit Nam trong ASEAN
Hot ng ca GV v HS

Ni dung chớnh
chia nhúm:
3. Vit Nam trong ASEAN
*Yờu cu HS c ch nghiờng trong muùc 3
Chia lp llm 3 nhúm: Nhúm 1,3 nờu nhng thun
li khi Vit Nam gia nhp ASEAN?
9


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Nhóm 2,4 nêu những khó khăn khi Việt Nam gia
nhập ASEAN?
-Lợi ích cûa Việt Nam trong quan hệ mậu dịch hợp
tác với các nước ASEAN là gì?( Tốc độ mậu dịch
tăng lên rỏ rệt từ 1990 ñến nay là 26.8%), Xuất
khẩu gạo tăng đứng thứ 2 trên TG, nhập khẩu xăng
dầu, phân bón, thuốc trừ sau, linh kiện ñiện tử …
-Dự án hành lang Đ – T, khai thác lợi thế miền
trung
-Những khó khăn cuûa Việt Nam khi trở thành
thành viên ASEAN?

-Tốc độ mậu dịch tăng nhanh
-Việt Nam tích cực tham gia
mọi lình vực hợp tác KT –
XH, có nhiều cvơ hội để phát
triển KT, VH, XH song còn
nhiều khó khăn cố gắng xoá
bỏ


3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
- Bài học hôm nay chúng ta học những nội dung cơ bản nào?
- HDẩn làm BT 3:
+ Trục tung biểu thị GDP/người, trục hoành biểu thị các nước trong bảng
+ Nhận xét nước có bình quân dưới 1.000USD/người, trên 1.000USD/người,
+ Rút ra sự chênh lệch mức thu nhập bình quân đầu người?
4. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về nhà nắm kĩ phần:1.2.3,
- Cần thu thập thông tin sự hợp tác cuûa Việt Nam với các nước ĐNÁ, sưu tầm
tranh ảnh, số liệu qua báo chí, sách …
- Ôn lại bài 14,16 để tiết sau thực hành: Bài Tìm hiểu Lào, Campuchia
Cần tìm hiểu:
+ Vị trí, địa lí, giới hạn. Điều kiện tự nhiên:địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh
quan tự nhiên.
+ Đặc điểm xã hội: Chính trị lịch sử, dân cư, Đặc điểm kinh tế: các ngành kinh
tế…Giữa 2 nước Lào, Campuchia
-------    ------Ngày soạn: 11/1/2019
Ngày dạy: 16,18/1/2019
Tiết 22 - Bài 18: THỰC HÀNH : TÌM HIỂU LÀO
I. Muc tiêu bài học: Học xong bài này , học sinh cần nhận thức được
1. Kiến thức :
- Tập hợp và sử dung các tư liệu, để tìm hiểu địa lí 1 số quốc gia
-Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản
2. Kĩ năng :- Đọc và phân tích bản đồ địa lí, Xác định vị trí địa lí, xác định và
phân bố các đối tượng địa lí
- Nhận xét mối quan hệ thành phần tự nhiên và phát triển kinh tế xã hội
- Đọc và phân tích nhận xét các bảng số liệu thống kê, các tranh ảnh về tự nhiên
cûa Lào
3. Thái độ: - Tích cực tìm hiểu, xử lí thông tin,

10


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

4. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo duc trong bài
-Quản lí thời gian, tư duy sáng tạo.
-Tự tin, phản hồi lắng nghe tích cực, tìm kiến và xử lí thông tin, phân tích so sánh.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Thảo luận theo nhóm, đàm thoại gởi mở, động não
III. Phương tiện dạy học
Bản đồ các nước ĐNÁ, lược đồ tự nhiên Lào
IV. Chuỗi các hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Mục tiêu hợp tác hiệp hội các nước ĐNÁ đã thay đổi qua thời gian ntn?
- Phân tích lợi thế và khó khăn Việt Nam khi trở thành thành viên ASEAN
- Dùng những hình ảnh đặc trưng của nước Lào, hs nhận diện.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
* 1.HĐ1:(15/): Tìm hiểu : Vị trí địa lí Lào – Cam - pu - chia
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Nhóm. HS chuẩn bị trước ở nhà: Dựa vào 1/Tìm hiểu đặc điểm vị
H18.1 + H18.2 + Bảng 18.1 và thông tin sgk hãy
trí địa lí Lào và Cam pu
1) Xác định vị trí của Lào và Căm-pu-chia theo dàn ý chia
(giáp quốc gia, giáp biển.
( bảng phụ)
Nhận xét khả năng liên hệ với nước ngoài của mỗi
nước.)
2) Nêu các đặc điểm tự nhiên của Lào (Địa hình, khí

hậu, sông hồ…)
Nhận xét những thuận lợi khó khăn của vị trí địa lí và
khí hậu mang lại cho sự phát triển nông nghiệp.
Quốc gia
Vị trí-

Lào
-Diện tích: 236800km2
- Phía bắc giáp TQ, phía tây giáp Mian-ma, phía đông giáp VN, phía nam
giáp CPC và Thái Lan => Nằm hoàn
toàn trong nội địa.
Giới hạn và ý - Liên hệ với các nước khác chủ yếu
nghĩa
= đường bộ. Muốn đi = đường biển
phải thông qua các cảng biển ở miền
Trung VN (Cửa lò, Vinh, Nghệ An)

Căm-pu-chia
Diện
tích:
181000km2
- Phía tây giáp Thái Lan, phía
bắc giáp Lào,phía đông giáp
VN và phía tây nam giáp
biển.
- Thuận lợi trong giao lưu với
các nước trên thế giới cả =
đường biển và đường bộ,
đường sông.


*Hoạt động 2:2Tìm hiểu điều kiện tự nhiên Lào và Căm pu chia
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng

11


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

* HĐ2: Nhóm.
- N1: Địa hình: Lào có những dạng địa hình nào?
Dạng nào chiếm ưu thế? Xác định kể tên các CN lớn
của Lào khi di từ Bắc -> Nam?
- N2: Khí hậu: Lào nằm trong khu vực khí hậu nào
của Đông Nam Á? Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu
đó?
- N3: Sông ngòi: Lào có những hệ thống sông lớn nào
chảy qua?
HS báo cáo trên lớp điền bảng: Mỗi nhóm báo cáo 1
phần
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV chuẩn kiến thức điền bảng :

2Tìm hiểu điều kiện tự
nhiên Lào và Căm pu
chia
( Bảng phụ)

Quốc gia
Điều kiện

nhiên

Lào
Căm-pu-chia
tự * ĐH: Chủ yếu là núi và CN * ĐH: Chủ yếu là đồng bằng,
chiếm 90% S cả nước. Núi chiếm 75% S cả nước. Núi
chạy theo nhiều hướng, CN và CN bao quanh 3 mặt
chạy dài từ Bắc-Nam. ĐB ở (Bắc, Tây,Đông)
ven sông Mê-kông
*KH: Nhiệt đới gió mùa, chia *KH: Nhiệt đới gió mùa, có
2 mùa rõ rệt có 1 mùa mưa và 1 mùa mưa và 1 mùa khô
1 mùa khô
* SN: S.Mê-kông với nhiều * SN: S. Mê-kông, Tông-lêphụ lưu lớn nhỏ.
sap, Biển Hồ
=> Khí hậu thuận lợi cho cây => Khí hậu thuận lợi cho
cối phát triển , tăng trưởng trồng trọt, sông ngòi có giá
nhanh. SN có giá trị lớn về trị lớn về thủy lợi, giao thông
thủy lợi, thủy điện, giao thông và nghề cá.
- Khó khăn: S đất canh tác ít,
mùa khô thiếu nước nghiêm - Khó khăn: Lũ lụt mùa mưa,
trọng
thiếu nước mùa khô.
3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
-Sử dung bản đồ câm cuûa ở Lào.để điền vào các y/cầu sau:
- Lào giáp những nước nào? Các dạng địa hình chính, tên sông hồ…
-Trình bày khái quát về: Điều kiện tự nhiên và kinh tế Lào.
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
Học thuộc bài, chuẩn bị soạn bài18 tiếp theo
-------    ------Ngày soạn: 18/1/ 2019
12



Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

Ngy dy 23/1/2019
Tiết 23: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
I/ Mc tiờu :
1. Kin thc :
- Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á
- Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế.
- Hiệp hội các nớc Đông Nam á: quá trình thành lập, mục tiêu và
nguyên tắc hoạt động. Vị trí Việt Nam trong ASEAN.
- Hớng dẫn làm bài tập cuối SGK và giải đáp thắc mắc.
2. K nng:
- Kĩ năng phân tích, giải thích kiến thức đã học.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu và vẽ bài tập biểu đồ.
3.Thỏi : Nõng cao lũng t ho dõn tc, xõy dng v bo v t quc
II/ Phng tin dy hc :
- Bn cỏc nc trờn Th gii, khu vc ụng Nam
III. Phng phỏp, k thut dy hc
- Cỏ nhõn cp ụi, chia s, ng nóo tranh lun .
IV. Chui cỏc hot ng hc
1. Hot ng khi ng:
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
I.Đặc điểm kinh tế các nớc ĐNA.
1.
? Vì sao các nớc ĐNA
- Việc sx và xk nguyên liệu vẫn chiếm

tiến hành công nghiệp
vị trí đáng kể trong cơ cấu.
hoá nhanh nhng cha
- Các nớc phát triển kinh tế dựa vào 2
vững chắc?
thế mạnh chủ yếu là nguyên liệu và lao
động, hai thế mạnh này sẽ giảm trong tơng lai.
- Vấn đề môi trờng cha đợc quan tâm
đúng mức, ảnh hởng tới phát triển bền
vững.
2.
a. Sử lí số liệu:
Công thức:
- Tỉ lệ sản lợng lúa so với TG = Sản lợng
? Dựa vào bảng 16.3. lúa ĐNA x 100 / sản lợng lúa TG
GV: Hớng dẫn HS xác
- Tơng tự tính sản lợng cafộ.
định những nội dung
- Từ công thức đó tính tỉ lệ nông sản
cần làm, sử lí số liệu
Châu á với TG.
ntn,định hớng cách vẽ
b. Vẽ biểu đồ:
biểu đồ thế nào
Hai biểu đồ tròn thể hiện lúa, cafộ.
13


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020


Sau khi hớng dẫn HS tính Trong đó chú giải gồm: châu á, ĐNA và
số liệu thì lập bảng số
các khu vực khác.
liệu:
c. nhận xét và giải thích:
Chú ý: bán kính bằng
- Các nớc có khí hậu nhiệt đới thích hợp
nhau, tỉ lệ hợp lí, chú
sx nông sản nhiệt đới.
giải dễ hiểu, tên biểu
- Đống bằng châu thor phì nhiêu
đồ.
- Đất Feralit màu mỡ.
- Nhiều diện tích đồng cỏ
- Lơng thực đa dạng là cơ sở cho chăn
nuôi
II. Hiệp hội các nớc ĐNA
? Nêu quá trình thành
1.Tổ chức ASEAN:
lập ASEAN?
- Thời gian: 8/8/67
? Kể tên 5 nớc sáng lập
- Mục tiêu hợp tác có sự thay đỏi theo
tổ chức?
thời gian:
? Nêu thứ tự các thành
+ Hợp tác quân sự
viên ra nhập tổ chức?
+ Gĩ gìn an ninh, hoà bình, ổn định
? Mục tiêu hợp tác của tổ khu vực.

chức?
- Nguyên tắc hoạt động:
2. Việt Nam trong ASEAN:
? Nêu nguyên tắc hoạt
- Thuận lợi:
động của tổ chức?
+ Mở rộng quan hệ mậu dịch
+ Quan hệ mọi mặt về giáo dục, văn
hoá, y tế
? Phân tích những lợi
+ Phát triển các hoạt động du lịch, khai
thế và khó khăn VN khi
thác tiềm năng kinh tế
tham gia tổ chức?
- Khó khăn:
? Vẽ biểu đồ hình cột + Sự chênh lệch trình độ phát triển
GV: Hớng dẫn HS cách vẽ
+ Sự khác biệt về thể chế, bất đồng
biểu đồ sau đó cho 2
ngôn ngữ
HS lên bảng vẽ.
3. Bài tập
- Vẽ biểu đồ
- Nhận xét:
3. Hot ng tỡm tũi, m rng:
Chuẩn bị bài sau: viết báo cáo đặc điểm dân c xã hội ĐNA

14



Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

Ngy son: 18/1/ 2019
Ngy dy : 24,26/1/2019

Tiết 24: Viết báo cáo
tình hình dân c xã hội của Đông Nam
I. Mc tiờu :
1. Kin thc :
- Đặc điểm dân c xã hội Đông Nam á
- Sự phân bố dân c của khu vực
- Thuận lợi và khó khăn về dân c, xã hội trong hợp tác giữa các nớc.
2. K nng:
- Kĩ năng phân tích, giải thích kiến thức đã học.
- Kĩ năng xâu chuỗi kiến thức và viết thu hoạch
3.Thỏi : Nõng cao lũng t ho dõn tc, xõy dng v bo v t quc
II. Phng tin dy hc :
- Bn cỏc nơc khu vc ụng Nam
III. Phng phỏp, k thut dy hc
- Cỏ nhõn cp ụi, chia s, ng nóo tranh lun .
IV. Chui cỏc hot ng hc
1.Hot ng khi ng:
Gii thiu ni dung chớnh, cỏch thc trỡnh by bi bỏo cỏo.
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
? Nêu đặc điểm dân c khu vực ĐNA?
- Số dân:
- Mật độ:
- Phân bố:

- Thuận lợi và khó khăn
- Giải thích sự phân bố dân cứ
đó?
? Nêu đặc điểm xã hội khu vực ĐNA?
- Số dân:
- Mật độ:
- Phân bố:

1. Đặc điểm dân c:

2. Đặc điểm xã hội:

15


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

- Thuận lợi và khó khăn
Dựa trên những câu trả lời đó, kết
hợp với kiến thức đã học và hiểu biết
của bản thân, HS viết bài báo cáo
ngắn về tình hình dân c xã hội của
khu vực ĐNA.

3. HS viết báo cáo

3. Hot ng tỡm tũi m rng:
Chuẩn bị bài sau: ôn tập
Ngy son: 25/1/ 2019
Ngy dy: 30/1/2019

Tiết 25:

ôn tập

I. Mục tiêu:
1. Kin thc :
- Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á
- Sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế.
- Hiệp hội các nớc Đông Nam á: quá trình thành lập, mục tiêu và
nguyên tắc hoạt động. Vị trí Việt Nam trong ASEAN.
- Đặc điểm dân c xã hội Đông Nam á
- Sự phân bố dân c của khu vực
- Thuận lợi và khó khăn về dân c, xã hội trong hợp tác giữa các nớc.
- Hớng dẫn làm bài tập cuối SGK và giải đáp thắc mắc.
2. K nng:
- Kĩ năng phân tích, giải thích kiến thức đã học.
- Kĩ năng phân tích bảng số liệu và vẽ bài tập biểu đồ.
II. Phng tin dy hc :
- Bn cỏc nc trờn Th gii, khu vc ụng Nam
III. Phng phỏp, k thut dy hc
- Cỏ nhõn cp ụi, chia s, ng nóo tranh lun .
IV. Chui cỏc hot ng hc
1.Hot ng khi ng:
Gii thiu ni dung ụn tp.
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung
I.Đặc điểm kinh tế các nớc
ĐNA.
? Nêu đặc điểm kinh tế các

nớc Đna?
- Việc sx và xk nguyên liệu vẫn
? Vì sao các nớc ĐNA tiến hành chiếm vị trí đáng kể trong cơ
16


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

công nghiệp hoá nhanh nhng
cha vững chắc?

? Nêu quá trình thành lập
ASEAN?
? Kể tên 5 nớc sáng lập tổ
chức?
? Nêu thứ tự các thành viên ra
nhập tổ chức?
? Mục tiêu hợp tác của tổ chức?

? Nêu nguyên tắc hoạt động
của tổ chức?
? Phân tích những lợi thế và
khó khăn VN khi tham gia tổ
chức?

? Nêu đặc điểm dân c khu
vực ĐNA?
- Số dân:
- Mật độ:
- Phân bố:

- Thuận lợi và khó khăn
- Giải thích sự phân bố

cấu.
- Các nớc phát triển kinh tế dựa
vào 2 thế mạnh chủ yếu là
nguyên liệu và lao động, hai
thế mạnh này sẽ giảm trong tơng lai.
- Vấn đề môi trờng cha đợc
quan tâm đúng mức, ảnh hởng tới phát triển bền vững.
II. Hiệp hội các nớc Đna
1.Tổ chức ASEAN:
- Thời gian: 8/8/67
- Mục tiêu hợp tác có sự thay
đỏi theo thời gian:
+ Hợp tác quân sự
+ Gĩ gìn an ninh, hoà bình,
ổn định khu vực.
- Nguyên tắc hoạt động:
2. Việt Nam trong ASEAN:
- Thuận lợi:
+ Mở rộng quan hệ mậu dịch
+ Quan hệ mọi mặt về giáo
dục, văn hoá, y tế
+ Phát triển các hoạt động du
lịch, khai thác tiềm năng kinh
tế
- Khó khăn:
+ Sự chênh lệch trình độ phát
triển

+ Sự khác biệt về thể chế, bất
đồng ngôn ngữ
III. Đặc điểm dân c xã hội
ĐNA
1. Đặc điểm dân c:

17


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

dân cứ đó?
? Nêu đặc điểm xã hội khu
vực ĐNA?
- Số dân:
- Mật độ:
- Phân bố:
- Thuận lợi và khó khăn

2. Đặc điểm xã hội:

IV. BàI TậP

3. Hot ng tỡm rũi m rng:
Tỡm hiu v chun b ni dung bi 22: Vit Nam- t nc con ngi.

Ngy son: 25/1/2019
Ngy dy: 31/1, 2/2/2019
PHN II. A L VIT NAM
Tit 26 - Bi 22: VIT NAM - T NC CON NGI

I. Mc tiờu bi hc: Hc xong bi ny, hs cú kh nng:
1. Kin thc :
- Nm c v trớ cỷa Vit Nam trong khu vc N v ton th gii.
- Bit c Vit Nam l mt trong nhng quc gia mang m bn sc thiờn nhiờn,
vn húa, lch s cỷa khu vc ụng Nam .
2. K nng :
- Rốn k nng phõn tớch s liu thng kờ, s c cu cỏc ngnh kinh t.
- Xỏc nh v trớ nc ta trờn bn th gii.
3.Thỏi :Qua bi hc HS cú thờm hiu bit v t nc v con ngi Vit Nam.
Tng thờm
lũng yờu thng quờ hng, cú ý thc xõy dng v bo v t quc.
4. Cỏc k nng sng c bn giỏo dc trong bi:
K nng t duy, t nhn thc, hp tỏc, giao tip gii quyt vn .
II. Cỏc phng phỏp v k thut dy hc tớch cc cú th s dung:
Tho lun nhúm, trỡnh by mt phựt, ng nóo, hs lm vic cỏ nhõn., hon thnh
mt nhim v.
III- Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
1.GV:
-Bn Khu vc N
18


Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

-Bn cỏc nc trờn th gii
2. HS: V ghi, tp bn 8, SGK
V IV. Chui cỏc hot ng hc
1. Hot ng khi ng:
- iu kin t nhiờn ca CampuChia?
- Cho hs xem mt s bc tranh. õy l quc gia no? V trớ cỷa quc gia ú trờn

bn th gii nh th no? Tỡnh hỡnh chung cú nột gỡ ni bt?
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
*1.H1: (10/) Vit Nam trờn bn th gii
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
, hs lm vic cỏ nhõn
-Q/Sỏt H17.1 Xỏc nh v trớ Vit Nam trờn bn
th gii v khu vc N
-Vit Nam gn lin vi chõu luc v i dng
no?
-Vit Nam cú biờn gii chung trờn t lin, trờn
bin vi nhng quc gia no?
-GV Dựng bn khu vc N ủ xỏc nh biờn
gii cỏc quc gia cú chung bin, t lin vi Vit
Nam
-Qua bi hc v N (bi 14,15,16,17) Hóy tỡm
vớ du chng minh Vit Nam l quc gia th
hin y ỷ c im thiờn nhiờn, vn hoỏ, lch s
khu vc N
(-Thiờn nhiờn: Tớnh cht nhit i giú mựa
-Lch s: Lỏ c ủu tranh gii phúng dõn tc.
-Vn hoỏ:Nn vn minh cõy lỳa nc, tụn giỏo,
ngh thut)-Rỳt ra kt lun:
-Vit Nam ó gia nhp ASEAN nm no? í
ngha?

Ni dung ghi bng
1. Vit Nam trờn bn th
gii:
- Vit Nam l mt quc gia c
lp cú chuỷ quyn thng nht

v ton vn lónh th, bao gm
t lin, hi o, vựng bin
vựng tri.
-Vit Nam gn lin vi luùc a
u, gn trung tõm khu vc
N
- Phớa bc giỏp Trung Quc,
phớa tõy giỏp Lo v
Campuchia, phớa ụng giỏp bin
ụng.
-Vit Nam tiờu biu cho khu
vc N v t nhiờn, vn hoỏ,
Lch s
- L thnh viờn cỷa hip hi cỏc
nc ASEAN, gúp phn xõy
dng ASEAN n nh, tin b ,
thnh vng.

*2.H2: (18/) Vit Nam trờn con ng xõy dng v phỏt trin
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Ni dung ghi bng
tho lun nhúm,
2.Vit Nam trờn con ng
Chia lp lm hai nhúm.
xõy dng v phỏt trin
Bc 1: Chia nhúm phõn cụng nhim vuù.
+Nhúm1:Da vo muùc 2 SGK kt hp kin thc -Nn kinh t nc ta cú s tng
19



Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

thực tế, thảo luận theo gợi ý sau
-Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế 1986 ở
nước ta
đã đạt kết quả như thế nào?
-Sự phát triển ngành linh tế (Nông nghiệp,
Côngnghiệp)?
-Cơ cấu kinh tế phát triển theo chiều nào?
-Đời sống người dân được cải thiện như thế nào?
-NHóm2: Nêu nhận xét sự chuyển đổi cơ cấu
kinh tế nước ta qua bảng 22.1?(nông nghiệp có
su hướng giảm 38,74% (1990) xuống 24,30%
(2000), cônh nghiệp và dịch vu tăng dần…)
-Muc tiêu tổng quát cûa chiến lược 10 năm 2001
– 2010 cûa nước ta là gì?
-Bước 2: Các nhóm thảo luận
-Bước 3: Đại diện tưøng nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung,
-Bước 4: GV- chuẩn xác kiến thức, nhận xét hoạt
động
-Hãy liên hệ sự đổi mới địa phương trong thời
gian qua

trưởng.
-Cơ cấu kinh tế ngày càng cân
ñối, hợp lí chuyển dịch theo xu
hướng tiến bộ : Kinh tế thị
trường có định hướng xã hội
chû nghĩa

-Đời sống người dân được cải
thiện rõ rệt
-Ra khỏi tình trạng kém phát
triển:
-Nâng cao đời sống vật chất,
văn hoá, tinh thần
-Tạọ nền tảng để đến 2020
nước ta cơ bản trở thành một
nước công nghiệp theo hướng
hiện đại.

3. Hoạt động luyện tập, vận dụng:
- Em cho biết 1 số thành tựu nổi bật cûa nền KT – XH nước ta trong thời gian đổi
mới vưa qua
- Lên bản đồ xác định vị trí Việt nam để khẳng định Việt Nam là 1 bộ phận thế
giới và trong khu vực ĐNÁ
- Em hãy nêu bằng chứng cho thấy Việt Nam là 1 trong những nước tiêu biểu về
TN, VH, KT, LS cûa khu vực ĐNÁ
- Cho biết muc tiêu cûa chiến lước 10 năm (2001 – 2010) nước ta
4. Hoạt động tìm tòi mở rộng:
-Về nhà nắm phần 1, 2
- Soạn trước bài: 23 Vị trí địa lí, Giới hạn, hình dạng, lãnh thổ Việt Nam
- Nội dung soạn:+ Xác định vị trí ñịa lí, diện tích, giới hạn lãnh thổ Việt Nam ý
nghĩa nổi bật đối với khu vực ĐNÁ
+Hình dạng lãnh thổ có đặc điểm gì? Ảnh hưởng tới tự nhiên và hoạt động kinh tế
+Với vị trí, hình dạng thuận lợi và khó khăn gì ñến sự phát triển kinh tế
-------    -------

20



Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Ngày soạn: 9/2/2019
Ngày dạy: 13/1/2019
PHẦN: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM
Tiết 27. Bài 23; VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM
I. Muc tiêu bài học: học xong bài này hs có khả năng
1. Kiến thức :
Trình bày được vị trí, giới hạn, phạm vi lãnh thổ Việt Nam
- Nêu đựoc ý nghĩa cûa vị tría nước ta về mặt tự nhiên kinh tế- xã hội.
- Trình bày được đặc điểm lãnh thổ nước ta.
2. Kĩ năng: Sử dụng bản đồ, lược đồ khu vực Đông Nam Á, bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam để xác định và nhận xét:
- Vị trí , giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
- Vị trí giới hạn của biển Đông.
3. Thái độ: Biết quý trọng những nét đẹp của thiên nhiên quê hương Việt Nam.
*. Các kĩ năng sống giáo dục trong bài học:
Tư duy, giao tiếp, làm chủ bản thân, (HĐ1,2)
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác, tư duy, năng lực
đọc hiểu văn bản
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, sử dụng
số liệu thống kê, sử dụng hình vẽ
II. Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực có thể sd trong bài:
Động não(giới thiệu bài mới), suy nghĩ - cặp đôi- (HĐ1), thuyết trình tích cực
(HĐ1,2), thảo luận nhóm.(HĐ1)
21



Giỏo ỏn a Lý 8 nm hc 2019-2020

III- Chun b ca giỏo viờn v hc sinh
1.GV: Bn t nhiờn, bn t nhiờn N
2. HS: V ghi, SGK, tp bn 8
IV. Chui cỏc hot ng hc
1. Hot ng khi ng:
- Em cho bit mt s thnh tu ni bc c nn KT nc ta trong thi gian qua
- Nhnh bng chựng cho thy Vit Nam l 1 trong nhng quc gia tiờu biu v
bn sc vn hoỏ dõn tc, lch s , t nhiờn cỏc nc khu vc N
Vit nam cú v trớ nh th no? V trớ ú cú nh hng nh th no n c
im t nhiờn kinh t xó hi v ủc im a hỡnh nh th no?
2. Hot ng hỡnh thnh kin thc:
*1.H1: (20/) V trớ gii hn v lónh th
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh
Tho lun nhúm.thuyt trỡnh tớch cc, suy ngh- chia
s- cp ụi.
-Xỏc nh trờn H23.2 v b/ủ TNVN cỏc im cc:B,
N,, T cuỷa phn t lin nc ta; cho bit to cỏc
im cc(Bng23.2)
-GV. Gi HS lờn xỏc nh cỏc im cc cỷa phn t
lin( trờn bn treo tng)
-Qua bng 23.2 hóy tớnh:
+Tớnh t Bc v Nam phn t nc ta kộo di bao
nhiờu v , nm trong i khớ hu no? (15 V )
+Tớnh t Tõy ụng phn t lin nc ta m rng
bao nhiờn kinh (>7 Kinh )
-Lónh th nc ta nm trong mui gi s my theo
gi GMT.
GV h/dn HS quan sỏt H24.1 gii thiu phn bin

nc ta m rng ti kinh tuyn 117 020/ v cú din
tớch khong 1 triu km2 rng gp 3 ln din tớch t
lin
-Bin nc ta nm phớa no lónh th? Tip giỏp bin
cỷa no?
-c tờn v xỏc nh cỏc qun ủo ln ? thuc tnh
no
*Tho lun nhúm:
Bc 1: Chia nhúm phõn cụng nhim vuù.
+Nhúm1:V trớ a lớ vit nam cú ý ngha ni bt bỡ
i vi thiờn nhiờn nc ta vi cỏc nc trong khu
vc N
+Nhúm2: Cn cự vo H24.1. Tớnh khong cỏch t

Ni dung ghi bng
1. V trớ gii hn v lónh th
a,Phn t lin:
-To a lớ (cỏc im cc
bc,
nam,
ụng,
tõy)
(Bng23.2)
- Phm vi : din tớch phn t
lin: 331212 km2
b/ Phn bin: nm phớa ụng
lónh th v phn bin: khong
1 triu km2

c. c im v trớ a lớ Vit

Nam v mt nhiờn:
-V trớ ni chớ tuyn
-V trớ gn trung tõm khu vc
N
-Vi trớ cu ni gia t lin v
bin
-V trớ tip xuực cỷa cỏc lung
giú mựa v cỏc lung sinh vt

22


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Hà Nội đi Ma-ni-la; Băng Cốc; Xingapo; Brunây.
+Nhóm3:Những đặc điểm nêu trên cûa vị trí địa lí có
ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta? Cho ví
duï
-Bước 2: Các nhóm thảo luận
-Bước 3: Đại diện tưøng nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung,
-Bước 4: GV- chuẩn xác kiến thưùc, nhận xét hoạt
động
-Hãy liên hệ sự đổi mới ñịa phương trong thời gian
qua
2.HĐ2: (13/) Đặc điểm lãnh thổ
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Trình bày một phùt, hoạt động cá nhân
-Dựa vào bản đồ Việt Nam mô tả hình dạng lãnh thổ
phần đất liền Việt nam

-Hình dạng lãnh thổ có ảnh hường gì tới các điều kiện
tự nhiên và hoạt động giao thông vân tại ở nước ta
-Quan sát bản đồ, khu vực ĐNÁ, mô tả vùng biển
thuộc chû quyền nước ta?
-Cho biết tên đảo lớn nhất nước ta thuộc tỉnh nào?
-Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Vịnh đó
được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế
giới vào năm nào?
-Ở địa phương em có những Vịnh biển nổi tiếng nào?
-Nêu tên quần đảo xa nhất nước ta? Chúng thuộc tỉnh
nào?
-Hãy cho biết ý nghiã lớn lao cûa biển Việt Nam?
-Vị trí địa lí và hình dạng lãnh trhhổ Việt nam tạo nên
những thuận lợi và khó khăn cho công cuộc xây dựng
và bảo vệ tổ quốc hiện nay?

Nội dung ghi bảng
2. Đặc điểm lãnh thổ

a, Phần ñất liền:
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp
ngang, hình chữ S.
- Bờ biển uốn cong hình chữ
S dài 3260Km
b, Phần biển:
- Mở rộng về phía đông, có
nhiều ñảo, quần đảo, Vịnh
- Biển Đông có ý nghĩa chiến
lược ñối với nước ta cả về
quốc phòng lẫn kinh tế.


4.Hoạt động luyện tập, vận dụng:
-Xác định vị trí giới hạn lãnh thổ nước ta ?
-Ý nghĩa cûa vị trí địa lí về mặt tự nhiên
5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng:
- Về nhà học thuộc bài, làm bài tập 1,2 SGK/86
- Chuẩn bị bài mới: “Vùng biển Việt Nam”
23


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

- Nội dung soạn:+ Nắm được đặc điểm chung cûa vùng biển Việt Nam?
+ Nắm được các loại tài nguyên cuûa vùng biển Việt Nam
Và vấn đề bảo vệ môi trường tài nguyên biển Việt Nam
*****************
Ngày soạn: 8/2/2019
Ngày dạy: 14/2/2019
Tiết 28 - Bài 24: VÙNG BIỂN VIỆT NAM
I. Muc tiêu bài học: Học xong bài này hs có khả năng
1. Kiến thức:
- Biết đựoc diện tích và trình bày được một số đặc điểm cûa Biển Đông và biển
nước ta.
- Biết được nước ta có một nguồn tài nguyên biển phong phú, đa dạng, một số
thiên tai thường xuyên xảy ra trên vùng biển nước ta , sự cần thiết phải bảo vệ
môi trường biển.
2. Kĩ năng:
Sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ để xác định và trình bày đặc điểm chung và
riêng cûa Biển , phạm vi một số bộ phận trong vùng biển chû quyền nước ta.
3 Thái độ: Có ý thức giữ gìn và bảo vệ vùng biển quê hương đất nước.

* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo duc trong bài:
Thu thập và sử lí thông tin(HĐ 1,2)Trình bày suy nghĩa/ ý tưởng/ giao tiếp , (HĐ
1.2Đảm nhận trách nhiệm(HĐ 2)Tự nhận thức, (cûng cố)
II. Các phương pháp và kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dung trong bài:
Động não(giới thiệu bài mới.) bản đồ tư duy, suy nghĩa cặp đôi- chia sẽ,
(HĐ1)thảo luận nhóm(HĐ1), thuyết trình tích cực, ( HĐ2)trình bày một phùt.
(cûng cố)
III. Phương tiện dạy học
-Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam
-Tư liệu tranh ảnh về tài nguyên và cảnh môi trường biển ô nhiểm
IV. Chuỗi các hoạt động học
1. Hoạt động khởi động:
- Xác định vị trí giới hạn lãnh thổ nước ta ?Ý nghĩa cûa vị trí địa lí về mặt tự
nhiên
-Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta?
Biển Việt Nam và biển Đông có những đặc điểm gì? Vì sao nói biển Việt
Nam có nguồn tài nguyên phong phú và đa dạng? Để bảo vệ tài nguyên biển
chúng ta cần có những giải pháp nào?
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
*1.HĐ1:(22/) Đặc điểm chung cûa vùng biển Việt Nam
24


Giáo án Địa Lý 8 năm học 2019-2020

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung ghi bảng
1. Đặc điểm chung cuûa
thảo luận nhóm, suy nghĩa- cặp đôi- chia sẽ, trình bày một vùng biển Việt Nam

phút.
-GV giới thiệu: Biển Việt Nam là 1 phần biển Đông thuộc
Thái Bình Dương . Biển Đông là tên gọi theo Việt nam 1
số bản đồ khác còn dùng tên biển Trung Hoa (so với vị trí
cûa Trung Quốc ). Do đó các nước có cùng chung biển a Diện tích, giới hạn:
Đông còn chưa thống nhất phân định chû quyền trên bản - Biển Đông là biển lớn,
đồ, nên phần diện tích, giới hạn các em nghiên cưu cả biển tương đôí kín,
Đông
nằm trong vuøng nhiệt
-Xác định Biển Đông trên bản đồ Khu Vực ĐNÁ?
đới gió mưa ĐNÁ. Diện
-Mô tả đặc điển cûa biển Đông?
tích: 3.447.000Km
*Thảo luận :
* Đặc điểm khí hậu cûa
Bước 1: Chia nhóm phân công nhiệm vu
biển
-Vì sao: Biển Đông là biển tương đối kín và nằm trong - Gió trên biển mạnh hơn
vùng nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á?
đất liền
-Bước 2: Các nhóm thảo luận
- Nhiệt độ TB: 230C, biên
-Bước 3: Đại diện tưng nhóm trình bày, nhóm khác bổ độ nhiệt nhỏ hơn đất liền
sung,
-Bước 4: GV- chuẩn xác kiến thức, nhận xét hoạt động
-Hãy liên hệ sự đổi mới địa phương trong thời gian qua
-Tìm trên H24.1 và Bản đồ vị trí các eo biển và các vịnh * Đặc điểm hải văn cûa
nằm trong Biển Đông?
biển:
-Phần biển cûa Việt Nam nằm trong biển Đông có diện - Dòng biển tương ưùng

tích bao nhiêu Km2, tiếp giáp vùng biển cûa những quốc 2 mua gió
gia nào?
+ Dòng biển về mua
-GV, gọi HS ñọc thêm:Vung biển chû quyền cûa nước Việt đông:ĐB – TN
Nam, Hdẫn HS xác định vùng biển chủ quyền Việt Nam
+ Dòng biển về mùa
-Nhắc lại những đặc tính chung cûa biển
hạ:TN – ĐB
Biển Đông có đặc tính chung : Độ mặm, gió, sóng, thuỷ - Chế độ thuỷ triều phức
triều… biển Đông có nét độc đáo riêng cûa nó
tạp, độc đáo (Tạp triều,
-Nằm trong vòng đai nhiệt đới, nên khí hậu cûa biển nói hật triều )
chung và biển nước ta nói riêng có đặc điểm như thế nào? - Độ mặm TB: 30-330C
-Q/sát H24.2 hãy cho biết nhiệt nước biển thay đổi như thế
nào?
-Q/sát H24.3 hãy cho biết hướng chảy cûa các dòng biển
hình thành trên biển Đông tương ưùng với 2 mua gió
chính khác nhau như thế nào?
-Chế độ thuỷ triều hình thành trên biển nước ta như thế
nào?
25


×