Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giải phương trình đường thẳng dạng 717

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.23 KB, 43 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 7: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P)
M ( 1; 2; 2 )
Câu 184: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z − 3
( P ) : x − y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1 = 1 = 1 có phương trình là

A.

x = 1− t

y = 2+ t
z = 3


.

B.

x = 1− t

y = 2−t
z = 3 − t


.


C.
Lời giải

x = 1+ t

y = 2−t
z = 3


.

D.

x = 1− t

y = 2 −t
z = 2


.

Chọn D

= ∆ ∩ d ⇒ I ∈ d ⇔ I ( 1 + t ; 2 + t;3 + t ) .
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆ . GọiuuIu
rr
uuu
r
uuu
r

MI .n( P ) = 0 ⇔ t − t + ( 1 + t ) = 0 ⇔ t = −1 ⇒ MI = ( −1; −1;0 )
MI = ( t ; t ;1 + t )
MI // ( P )

nên
uuu
r
M
1;
2;
2
MI
= ( −1; −1; 0 )
(
)
Đường thẳng ∆ đi qua
và I có véctơ chỉ phương là
có phương trình
x
=
1

t


y = 2 −t
z = 2
tham số là 
.
x y z −1

∆1 : = =
R ) : x + y − 2z + 2 = 0
(
Oxyz
2 1
−1
Câu 185: Trong không gian
, Cho mặt phẳng
và đường thẳng
. Đường thẳng
phương trình là
x = 2 + t

 y = 1− t
z = t
A. 
.

∆2

nằm trong mặt phẳng

B.

 x = 2 + 3t

 y = 1− t
z = t



.

( R)

đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng

C.
Lời giải

x = t

 y = −3t
z = 1− t


.

D.

x = t

 y = −2t
z = 1+ t


∆1

.

Chọn C


 x = 2t

y = t
z = 1− t



Phương trình tham số của đường thẳng 1 là
.
I ( x; y; z )

( R ) . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
Gọi
là giao điểm của 1 và
 x = 2t
y = t
x = 0



⇒ y = 0
z = 1− t
 z = 1 ⇒ I = ( 0;0;1)
 x + y − 2 z + 2 = 0

.
r
r
R)

n = ( 1;1; −2 )
u = ( 2;1; −1)
∆1
(
Mặt phẳng
có VTPT
; Đường thẳng
có VTCP
.
r r
n , u ] = ( 1; −3; −1)
Ta có [
.

( R ) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng ∆1 .
Đường thẳng 2 nằm trong mặt phẳng
r r
I = ( 0;0;1)

[ n, u ] làm một VTCP.
Do đó 2 đi qua
và nhận
Trang 1/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1





ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Vậy phương trình của

∆2



x = t

 y = −3t
z = 1− t


Hình học tọa độ Oxyz

.

( d) :

x −1 y −1 z
=
=
1
−1 3

Câu 186: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
( P ) : x + 3 y + z = 0 . Đường thẳng ( ∆ ) đi qua M ( 1;1; 2 ) , song song với mặt phẳng ( P ) đồng thời

( d ) có phương trình là
cắt đường thẳng
x + 2 y +1 z − 6
x −1 y −1 z − 2
=
=
=
=
−1
2
2
1
A. 1
B. −1
x −1 y −1 z − 2
x − 3 y +1 z − 9
=
=
=
=
−1
2
−1
2
C. 1
D. 1
Lời giải
Chọn C
x = 1+ t
( d ) :  y = 1 − t , t ∈ ¡

 z = 3t

Phương trình tham số của
.
r
( P ) có véc tơ pháp tuyến n = ( 1;3;1) .
Mặt phẳng
∆ ∩ d = A ( 1 + t ;1 − t ;3t )
Giảusử
.
uur
uuur r
⇒ MA = ( t ; −t ;3t − 2 )
là véc tơ chỉ phương của ∆ ⇒ MA.n = 0 ⇔ t − 3t + 3t − 2 = 0 ⇔ t = 2 .
x −1 y −1 z − 2
uuur
∆:
=
=
⇒ MA = ( 2; −2; 4 ) = 2 ( 1; −1; 2 )
1
−1
2 .
. Vậy phương trình đường thẳng

M ( 1; 2; 2 )
Câu 187: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z − 3
( P ) : x − y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1 = 1 = 1 có phương trình là


A.

x = 1− t

y = 2+ t
z = 3


.

B.

x = 1− t

y = 2 −t
z = 2


.

C.
Lời giải

x = 1− t

y = 2 −t
z = 3 − t



.

D.

x = 1+ t

y = 2−t
z = 3


Chọn B

.

= ∆ ∩ d ⇒ I ∈ d ⇔ I ( 1 + t ; 2 + t ;3 + t ) .
Gọi đường thẳng cần tìm là ∆ . GọiuuIu
r
uuu
r
uuu
r
r
MI .n( P ) = 0 ⇔ t − t + ( 1 + t ) = 0 ⇔ t = −1 ⇒ MI = ( −1; −1;0 )
MI = ( t ; t ;1 + t )
MI // ( P )

nên
uuu
r
M

1;
2;
2
MI
= ( −1; −1;0 )
(
)
Đường thẳng ∆ đi qua
và I có véctơ chỉ phương là
có phương trình
x = 1− t

y = 2−t
z = 2
tham số là 
.

Trang 2/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) : x + y − z + 9 = 0 , đường thẳng
Câu 188: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

x −3 y −3 z
d:
=
=
1
3
2 và điểm A ( 1; 2; −1) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A cắt d
( P) .
và song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
2
−1
2
−1
A. −1
B. 1
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
2
1
2

1
C. 1
D. −1
Lời giải
Chọn D
r
P)
n = ( 1;1; −1)
(
Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

.
uuu
r
B ( 3 + t ;3 + 3t; 2t ) ⇒ AB = ( 2 + t ;3t + 1; 2t + 1)
Gọi B = ∆ ∩ d thì
.
uuu
rr
P)
(
AB
.n = 0 ⇔ 2 + t + 3t + 1 − 2t − 1 = 0

Do đường thẳng song song với mặt phẳng
nên ta có
⇔ t = −1 .
uuur
r
AB

=
1;

2;

1
u
(
)
⇒ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là = ( −1; 2;1) .
Với t = −1 thì
x −1 y − 2 z +1
=
=
2
1 .
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là −1
x − 2 y +1 z + 5
d:
=
=
Oxyz
3
1
−1 và mặt phẳng
Câu 189: Trong không gian
, cho đường thẳng
( P) : 2 x − 3 y + z − 6 = 0 .Đường thẳng ∆ nằm trong ( P ) cắt và vuông góc với d có phương
trình
x + 8 y +1 z − 7

x + 4 y +1 z + 5
=
=
=
=
5
11 .
1
−1 .
A. 2
B. 2
x − 8 y −1 z + 7
x−4 y −3 z −3
=
=
=
=
5
11 .
5
11 .
C. 2
D. 2
Lời giải
Chọn C
 x = 2 + 3t

d :  y = −1 + t
 z = −5 − t


Phương trình tham số của
Tọa độ giao điểm M của d và ( P ) 2(2 + 3t ) − 3(−1 + t ) − 5 − t − 6 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ M (8;1; −7)
r
uur uuur
u = ud ; n( P )  = (−2; −5; −11) = −1.(2;5;11)
VTCP của ∆
r
∆ nằm trong ( P ) cắt và vuông góc với d suy ra ∆ đi qua M có VTCP a = (2;5;11) nên có
x − 8 y −1 z − 7
=
=
5
11 .
phương trình: 2
x −1 y z − 2
d:
=
=
1
−1
1
Câu 190: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
( P ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0 . Đường thẳng nằm trong ( P ) , cắt và vuông góc với

d có phương trình

là:
Trang 3/43 - Mã đề thi 100


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x −1 y + 1 z −1
=
=
4
1 .
A. 3
x − 2 y +1 z − 3
=
=
4
−1 .
C. 3

Hình học tọa độ Oxyz

x+2
=
B. 3
x−2
=
D. 3
Lời giải

y −1

=
4
y +1
=
4

z +3
1 .
z −3
1 .

Chọn D

x = 1+ t

d :  y = −t
z = 2 + t


Phương trình tham số của
.
2 ( 1 + t ) − ( −t ) − 2 ( 2 + t ) + 1 = 0 ⇔ t = 1
Xét phương trình
.
( P ) tại M ( 2; −1;3) .
Vậy đường
thẳng d cắt
uur
r mặt phẳng
a = ( 1; −1;1)

n = ( 2; −1; −2 )
Gọi d

lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của
r
uu
r r

a
=
a
P
( ) . Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là  d , n  = ( 3; 4;1) .
mặt phẳng
x − 2 y +1 z − 3
=
=
4
1 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: 3
Câu 191: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng

(α ) : x+ y + z −3= 0

đồng

thời

đi


qua

M ( 1; 2;0 )

điểm

x −2 y −2 z −3
=
=
2
1
1 . Một vectơ chỉ phương của ∆ là.
r
r
r
u = ( 1;1; − 2 )
u = ( 1;0; − 1)
u = ( 1; − 2;1)
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A



cắt


đường

thẳng

d:

r
u = ( 1; − 1; − 2 )
D.

.

.
Cách 1:
A ( 2 + 2t; 2 + t; 3 + t ) ∈ d
Gọi
là giao điểmr của ∆ và d .
uuur
MA = ( 1 + 2t ; t; 3 + t )
( α ) n( α ) = ( 1;1;1) .
uuur, VTPT
r củauuur r là
∆ ⊂ ( α ) ⇒ MA ⊥ n( α ) ⇒ MA . n( α ) = 0 ⇔ 1 + 2t + t + 3 + t = 0 ⇔ t = −1
Ta có:
.
uuur
uu
r
⇒ MA ( −1; − 1; 2 ) = −1 ( 1; 1; − 2 )

u = ( 1; 1; − 2 )
. Vậy d
.

.
Cách 2:
Trang 4/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

B = d ∩(α )
Gọi
.
B ∈ d ⇒ B ( 2 + 2t ; 2 + t ; 3 + t )

.
B ∈ ( α ) ⇒ 2 + 2t + 2 + t + 3 + t − 3 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ B ( 0;1; 2 )
.
uuuu
r
uu
r
BM ( 1;1; − 2 ) ⇒ ud ( 1;1; − 2 )

.
Câu 192: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
( α ) : x + y + z − 3 = 0 , đồng thời đi qua điểm M ( 1; 2;0 ) và cắt đường thẳng
x − 2 y − 2 z −1
d:
=
=
2
1
3 . Một véc tơ chỉ phương của ∆ là
r
r
r
r
u = ( 1;1; −2 )
u = ( 1; −1; −2 )
u = ( 1; −2;1)
u = ( 1;0; −1)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
uuuu
r

N = d ∩(α )
MN
Gọi
khi đó ta có
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ .
N ( 2 + 2t ; 2 + t ;3 + t )
N ∈( α )
Do N ∈ d nên uuuu
. Mà
nên 2 + 2t + 2 + t + 3 + t − 3 = 0 ⇒ t = −1
r
⇒ N ( 0;1; 2 ) ⇒ MN = ( −1; −1; 2 )
. r
u = ( 1;1; −2 )
Vậy một vec tơ chỉ phương của ∆ là
.
A ( 1; 2; − 1)
Câu 193: Trong không gian Oxyz , cho điểm
, đường thẳng d có phương trình
x−3 y −3 z
=
=
1
3
2 và mặt phẳng ( α ) có phương trình x + y − z + 3 = 0 . Đường thẳng ∆ đi qua
( α ) có phương trình là
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=

=
=
=
−2
1
−2
−1
A. −1
B. 1
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z −1
=
=
=
=
2
1
2
1
C. 1
D. 1
Lời giải
Chọn B
uuu
r
B ( 3 + t ; 3 + 3t ; 2t )
AB
( 2 + t; 1 + 3t; 2 t + 1)
Gọi
là giao điểm của d và ∆ . Đường thẳng ∆ nhận

làm vec tơ chỉ phương.
uuur uu
r
∆€ ( α )
AB
.
n
α = 0 . Suy ra

nên

( 2 + t ) + ( 1 + 3t ) − ( 2t + 1) = 0 ⇔ 2 + 2t = 0 ⇔ t = −1 . Suy ra B ( 2; 0; − 2 ) .
uuu
r
AB
= ( 1; − 2; − 1)
Vec tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ :
x −1 y − 2 z +1
=
=
−2
−1 .
Phương trình đường thẳng ∆ : 1

Trang 5/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0, điểm A ( 1;3; 2 )
Câu 194: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng
 x = −2 + 2t

d :  y = 1+ t
z = 1− t
( P ) và d lần lượt tại hai

và đường thẳng
. Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt
điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
x − 6 y −1 z + 3
x + 6 y +1 z − 3
=
=
=
=
4
−1 .
−4
−1 .
A. 7
B. 7
x − 6 y −1 z + 3
x + 6 y +1 z − 3

=
=
=
=
−4
−1 .
4
−1 .
C. 7
D. 7
Lời giải
Chọn B
M = ( d ) ∩ ( ∆) ⇒ M ∈ ( d )
M ( −2 + 2t ,1 + t ,1 − t ) , t ∈ ¡
Ta có
. Giả sử
N ( 4 − 2t ; 5 − t; t + 3)
Do A là trung điểm MN nên
.
N ∈( P)
2 ( 4 − 2t ) − ( 5 − t ) + ( 3 + t ) − 10 = 0 ⇔ t = −2

nên ta có phương trình
.
M ( −6; − 1;3 )
Do
.
uuuu
rđó,
AM = ( −7; − 4;1)

là vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ .
x + 6 y +1 z − 3
=
=
4
−1 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 7
x−3 y −3 z
=
=
Oxyz
3
2 , mặt phẳng
Câu 195: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng d : 1
(α) :

x + y − z + 3 = 0 và điểm A ( 1; 2; −1) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A cắt d và
(α) .
song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
−2
−1 .
2
−1 .

A. 1
B. −1
x −1 y − 2 z +1
x −1 y − 2 z +1
=
=
=
=
2
1 .
−2
1 .
C. 1
D. −1
Lời giải
Chọn A
uuur
B
3
+
t
;3
+
3
t
;
2
t
(
)

⇒ AB = ( 2 + t;1 + 3t; 2t + 1) .
Gọi giao điểm của ∆ và d là B nên ta có:
∆ song song với mặt phẳng ( α ) nên:

đường
thẳng
uuur uur
AB.nα = 0 ⇔ 2 + t + 1 + 3t − 2t − 1 = 0 ⇔ t = −1 .
uuu
r
AB = ( 1; −2; −1)
Suy ra:
.
x −1 y − 2 z +1
uuu
r
=
=
−2
−1 .
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và nhận AB làm vtcp: 1

DẠNG 8: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2

Trang 6/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz
d:

x −1 y −1 z −1
=
=
2
−1
−1 và

M ( 1; − 1;3)
Câu 196: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x
y z −1
d′ : =
=
3 −2
1 . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d và d ′ .
A. 1 .
B. 0 .
C. Vô số.
D. 2 .
Lời giải
Chọn B
A ( 2t + 1; − t + 1; − t + 1) ∈ d
B ( 3t ′; − 2t ′; t ′ + 1) ∈ d ′

Với

, ta có A , B , M thẳng hàng khi.
 2t = k ( −1 + 2t ′ )
2t + k − 2kt ′ = 0
uuur
uuur


MA = k MB ⇔  2 − t = k ( 1 − 2t ′ ) ⇔ −t − k + 2kt ′ = −2

−t + 2k − kt ′ = 2

 −2 − t = k ( −2 + t ′ )
hệ vô nghiệm.
Vậy không có đường thẳng nào thỏa yêu cầu đề.
x y −1 z + 2
d1 : =
=
Oxyz
,
2
−1
1
Câu 197: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng

x
=


1
+
2
t


d2 :  y = 1 + t
z = 3
P : 7x + y − 4z = 0

. Phương trình đường thẳng vuông góc với ( )
và cắt hai đường
d,d
thẳng 1 2 là
x − 2 y z +1
x + 2 y z −1
= =
=
=
1 −4 .
−1
4 .
A. 7
B. −7
x − 2 y z +1
x−7 y z +4
= =
= =
7
1

4
2
1
1 .
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi d là đường thẳng cần tìm
A = d ∩ d1 , B = d ∩ d 2
Gọi
A ∈ d1 ⇒ A ( 2a;1 − a; −2 + a )
B ∈ d 2 ⇒ B ( −1 + 2b;1 + b;3)
uuu
r
AB = ( −2a + 2b − 1; a + b; −a + 5 )
uur
( P ) có vectơ pháp tuyến nP = ( 7;1; −4 )
uuu
r uu
r
d ⊥ ( P ) ⇔ AB, n p
cùng
uuu
rphương
uur
AB
=
kn
p

⇔ có một số k thỏa
−2a + 2b − 1 = 7 k
 −2a + 2b − 7k = 1 a = 1



⇔ a + b = k
⇔ a + b − k = 0
⇔ b = −2
− a + 5 = −4k
 −a + 4k = −5
 k = −1



uu
r uur
a
= nP = ( 7;1 − 4 )
A
2;0;

1
(
)
d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương d
x − 2 y z +1
= =
1 −4 .

Vậy phương trình của d là 7

Trang 7/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M ( 0; − 1; 2 )
Câu 198: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x −1 y + 2 z − 3
x +1 y − 4 z − 2
d1 :
=
=
d2 :
=
=
1
−1
2 ,
2
−1
4 . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả

d1
d
và 2 là
x
y +1 z + 3
=
=
9
9
x y +1 z − 2
8

=
=
2
−3
4 .
A. 2
.
B. 3
x y +1 z − 2
x
y +1 z − 2
=
=
=
=
−9
16 .
9

16 .
C. 9
D. −9
Lời giải
Chọn C
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm.
∆ ∩ d1 = A ( t1 + 1; − t1 − 2; 2t1 + 3 ) ∆ ∩ d 2 = B ( 2t2 − 1; − t2 + 4; 4t2 + 2 )
.
uuur
uuur ;
MA = ( t1 + 1; − t1 − 1; 2t1 + 1) MB = ( 2t2 − 1; − t2 + 5; 4t2 )
;
.
7

t1 = 2
t1 + 1 = k ( 2t2 − 1)
7


uuur
uuur

1

t1 =
⇔ MA = k MB ⇔ −t1 − 1 = k ( −t2 + 5 ) ⇔ k = − ⇒ 
2
2 
 2t + 1 = 4kt


t2 = −4
2
 1
kt2 = 2

M , A, B thẳng hàng

Ta có:
.
uuur
⇒ MB = ( −9; 9; − 16 )
.
r
M ( 0; −1; 2 )
u = ( 9; − 9;16 )

Đường thẳng đi qua
, một VTCP là
có phương trình là:
x y +1 z − 2
∆: =
=
9
−9
16 .

DẠNG 9: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VỪA CẮT – VỪA VUÔNG GÓC VỚI D
A ( 1; 2; − 5 )
Câu 199: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm

( P ) : 2 x + 3 y − 4 z + 5 = 0 là
và vuông góc với mặt phẳng
x = 2 + t
 x = 1 + 2t
 x = 1 + 2t
x = 2 + t




d :  y = 3 + 2t
d :  y = 2 + 3t
d :  y = 2 + 3t
d :  y = 3 + 2t
 z = −4 − 5t
 z = −5 + 4t
 z = −5 − 4t
 z = 4 + 5t




A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

Lời giải
Chọn C
d đi qua điểm A ( 1; 2; − 5 ) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − 4 z + 5 = 0
Đường thẳng
r
u = ( 2; 3; − 4 )
nên nhận
là véctơ chỉ phương
 x = 1 + 2t

d :  y = 2 + 3t
 z = −5 − 4t

Phương trình đường thẳng d là
.
Trang 8/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A ( 0;1; −1)
Câu 200: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
x + 3 y −1 z − 3

d:
=
=
4
−1
−4 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A , vuông góc và cắt
đường thẳng d .
x y −1 z +1
x
y −1 z +1
=
=
=
=
28
−20 .
28
20 .
A. 13
B. −13
x y −1 z +1
x y −1 z +1
=
=
=
=
28
20 .
20 .
C. 13

D. 13 −28
Lời giải
Chọn D
Gọi B là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng ∆ .
 x = −3 + 4t

 y = 1− t ( t ∈ ¡ )
 z = 3 − 4t
Đường thẳng d có phương trình tham số 
.
B ∈ d ⇒ B ( −3 + 4t ;1 − t;3 − 4t )
.
uuu
r
AB = ( −3 + 4t ; −t ; 4 − 4t )
.
r
u = ( 4; −1; −4 )
d
Đường thẳng có vectơ chỉ phương
.
uuur r
uuur r
28
AB ⊥ u ⇔ AB.u = 0 ⇔ 4 ( −3 + 4t ) − 1( −t ) − 4 ( 4 − 4t ) = 0 ⇔ 33t = 28 ⇔ t =
33 .
Ta có:
uuu
r  13 −28 20 
AB =  ;

; ÷
 33 33 33  .
uu
r
uuu
r
A
0;1;

1
u
= ( 13; −28; 20 )
(
)
Đường thẳng ∆ đi qua điểm
và nhận vectơ AB hay d
có phương
x y −1 z +1
=
=
20 .
trình chính tắc là 13 −28

M ( 0; 2; 0 )
Câu 201: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
d
M
Đường thẳng đi qua
, cắt và vuông góc với có phương trình là

x y z −1
x
y−2 z
x −1 y
z
= =
=
=
=
=
2
1
2
−1 −2
A. −1 1
B. −1
C. 1
D.
x −1 y −1 z
=
=
1
1
2
Lời giải
Chọn B
qua N ( 4; 2; −1)
d :
uu
r

vtcp ud = ( 3;1;1)


Ta có :

 x = 4 + 3t

d : y = 2 + t
 z = −1 + t


Trang 9/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Gọi H là hình chiếu vuông
 x = 4 + 3t
y = 2+t

⇔
 z = −1 + t
3x + y − 2 + z = 0 ⇒ H ( 1;1; − 2 )
.


góc

của

Hình học tọa độ Oxyz

M lên

 MH ⊥ d
⇔
d
H ∈ d

uuuur uu
r
 MH .ud = 0

⇔

H ∈ d

uuuur
MH = ( 1; − 1; − 2 )

Đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là
.
x y−2 z
∆: =
=

−1
1
2.
Phương trình
x y −1 z − 2
∆: =
=
Oxyz
,
1
1
−1 và mặt phẳng
Câu 202: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
( P ) : x + 2 y + 2 z − 4 = 0. Phương trình đường thẳng d nằm trong ( P ) sao cho d cắt và vuông
góc với đường thẳng ∆ là
 x = −3 + t
 x = 3t


d :  y = 1 − 2t ( t ∈ ¡ )
d :  y = 2 +t ( t ∈¡ )
 z =1− t
 z = 2 + 2t


A.
.
B.
.

 x = −2 − 4t
 x = −1 − t


d :  y = −1 + 3t ( t ∈ ¡ )
d :  y = 3 − 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 4−t
 z = 3 − 2t


C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
r
∆ : u ∆ ( 1;1; −1)

P
, vectơ pháp tuyến của ( )

uuur
n( P ) = ( 1;2;2 )

Vectơ chỉ phương của

.
r
r

r
r r
u d ⊥ u ∆

d ⊥ ∆

⇒ r
r ⇒ u d = u ∆ ; n( P )  = ( 4; −3;1)

d ⊂ ( P )

u d ⊥ n( P )
Vì 
.
x
=
t

 y = 1+ t

⇒ t = −2 ⇒ H ( −2; −1; 4 )

z = 2 − t

H = ∆ ∩( P)
Tọa độ giao điểm
là nghiệm của hệ  x + 2 y + 2 z − 4 = 0
.

( d ; ∆ ) ∩ ( P ) = d , mà


H = ∆ ∩ ( P)

. Suy ra H ∈rd .
H −2; −1; 4 )
u = 4; −3;1)
Vậy đường thẳng d đi qua (
và có VTCP d (
nên có phương trình
 x = −2 − 4t

d :  y = −1 + 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 4−t

.
A ( 1; 0; 2 )
Câu 203: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x −1 y z +1
= =
x
1
2 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc và cắt d .
x −1 y z − 2
x −1 y z − 2
∆:
= =
∆:
= =
1

1
−1 .
1
1
1 .
A.
B.
Lại có

Trang 10/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

∆:

x −1 y z − 2
=
=
1
−3
1 .

Hình học tọa độ Oxyz


D.
Lời giải

∆:

x −1 y z − 2
= =
2
1
1 .

Chọn A
Cách 1:
B ∈ ∆
B = ∆∩d ⇒ 
B ∈ d .
Do ∆ cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi
x = t +1

d :  y = t ,t ∈ ¡
z = t −1

Phương trình tham số của
.
uuur
B ( t + 1; t ; t − 1) ⇒ AB = ( t ; t ; 2t − 3)
Do B ∈ d , suy ra uuu
.
r

A
,
B


Do
nên AB là vectơ chỉ phương của ∆ .
uuu
r r r
AB
⊥ u u = ( 1,1, 2 )
Theo đề bài, ∆ vuông góc d nên uuur
là vectơ chỉ phương của d .
uuur r
t = 1 ⇒ AB = ( 1,1, −1)
Suy ra AB.u = 0 . Giải được
.
Cách 2:
uu
r uur
u
d
d
Kiểm tra nhanh 2 đường thẳng và ∆ vuông góc thì .u∆ = 0 ta có 2 đáp án B, D thỏa mãn.

(

Kiểm tra điểm

A ( 1; 0; 2 )


∆:

)

x −1 y z − 2
x −1 y z − 2
= =

∆:
= =
1
1
−1
1
1
−1 .
Đáp án

thuộc
M ( 2;1; 0 )
Câu 204: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng ∆ có phương trình
x −1 y −1 z
∆:
=
=
2
1
−1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với đường

thẳng ∆ .
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
d:
=
=
d:
=
=
1
−4 1 .
2
−4 1 .
A.
B.
x − 2 y −1 z
x − 2 y −1 z
d:
=
=
d:
=
=
1
4
1.
1
−4
−2 .
C.

D.
Lời giải
Chọn D
∆.
Gọi H là hình chiếu của M lên
uuuur
H 1 + 2t; −1 + t; −t ) ∈ ∆ ⇒ MH = ( 2t − 1; −2 + t ; −t )
Nênr (
.
Và a = ( 2;1; −1) là véc tơ chỉ phương của ∆ .

uuuur r
2
MH .a = 0 ⇔ 2 ( 2t − 1) − 2 + t + t = 0 ⇔ t =
3.
Dó đó:
uuuur  1 4 2  r
MH =  ; − ; − ÷⇒ u = ( 1; −4; −2 )
3 3 3
Khi đó:
là véc tơ chỉ phương của d .

Vậy

d:

x − 2 y −1 z
=
=
1

−4
−2 .

Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 1; 0; 2 ) và đường thẳng d có phương trình:
x −1 y z +1
= =
1
1
2 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc và cắt d .
Trang 11/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x −1
=
1
A.
x −1
∆:
=
2
C.
∆:

y z −2
=

1
1 .
y z −2
=
1
1 .

Hình học tọa độ Oxyz

x −1 y z − 2
= =
1
1
−1 .
B.
x −1 y z − 2
∆:
=
=
1
−3
1 .
D.
Lời giải
∆:

Chọn B
B ∈ ∆
B = ∆∩d ⇔ 
B ∈ d

Do ∆ cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi
x = t +1

d : y = t , t ∈¡
z = t −1

Phương
trình
tham
số
của
. Do B ∈ d , suy ra B ( t + 1; t; t − 1)
uuu
r
⇒ AB = ( t ; t ; 2t − 3 ) .
uuu
r
Do A, B ∈ ∆ nên AB là vectơ chỉ phương của ∆ .
uuur r r
( u = ( 1;1; 2 ) ) ( ur = (1;1;2) là vector chỉ phương của
Theo đề bài, ∆ vuông góc d nên AB ⊥ u ,
x −1 y z − 2
uuur
uuur r

:
= =
d ). Suy ra AB.u = 0 . Giải được t = 1 ⇒ AB = ( 1;1; − 1) . Vậy
1
1

−1
x = 1+ t

∆ : y = 2 + t
 z = 13 − t


Câu 206: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
. Đường thẳng d đi qua
A ( 0;1; −1)
cắt và vuông góc với đường thẳng ∆ . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng d ?
x = t′
 x = t′
 x = t′
x = 0




 y = 1 + t′
 y = 1 − t′
y =1
 y = 1 + t′
 z = −1 + 2t ′
 z = −1
 z = −1 + t ′
 z = −1 + t ′
A. 
.

B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
Chọn A
A lên ∆ . Suy ra d đi qua A và H .
Gọi H là hình chiếu vuông góc
uuucủa
r
uu
r
H ( 1 + t ; 2 + t ;13 − t ) ⇒ AH = ( 1 + t ;1 + t ;14 − t ) ∆
u∆ = ( 1;1; − 1)
Ta có:
; có u
một
.
uur uuur
uur VTCP
u . AH = 0 ⇔ 1( 1 + t ) + 1( 1 + t ) − 1( 14 − t ) = 0 ⇔ t = 4 ⇒ AH = ( 5;5;10 ) = 5 ( 1;1; 2 )
Mà ∆
.
 x = t′

 y = 1 + t′
 z = −1 + 2t ′
Vậy phương trình d là: 

.
x = 1+ t

d : y = t
 z = −1 + 2t
A ( 1; 0; 2 )

Câu 207: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
.
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng d là
x −1 y z − 2
x −1 y z − 2
∆:
= =
∆:
= =
1
1
−1 .
2
4
−3 .
A.
B.
Trang 12/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

C.

∆:

x −1 y
z−2
=
=
1
−3
1 .

D.
Lời giải

Hình học tọa độ Oxyz
∆:

x −1 y z − 2
= =
1
3
−2 .

Chọn A


r
u
= ( 1;1; 2 )
Đường thẳng d có một VTCP là uuuur
∆ ∩ d = M ( 1 + t; t; −1 + 2t ) ⇒ AM = ( t ; t ; −3 + 2t )
Gọi
.
uuuu
r
uuuur r

t
+
t
+
2

3
+
2
t
=
0

AM
= ( 1;1; −1)
(
)
⇔ t =1
Ta có ∆ ⊥ d ⇔ AM .u = 0

uuuu
r
A ( 1; 0; 2 )
AM = ( 1;1; −1)
Đường thẳng ∆ đi qua
, một VTCP là
có phương trình là
x −1 y z − 2
∆:
= =
1
1
−1 .
DẠNG 10: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VUÔNG GÓC VỚI D, THỎA ĐK KHOẢNG CÁCH

A ( 1; − 2; 2 )
Câu 208: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng
∆ đi qua A và cắt tia Oz tại điểm B sao cho OB = 2OA .
x
y z−6
x
y z−4
∆: =
=
∆:
= =
1 −2
−4 .
−1 2

2 .
A.
B.
x +1 y z − 6
x
y z+6
∆:
= =
∆:
= =
−1 2
4 .
−1
2
4 .
C.
D.
Lời giải
Chọn A
B thuộc tia Oz ⇒ B ( 0;0; b ) , với b > 0 .
OA = 3 , OB = b .
b = 6
OB = 2OA ⇔ b = 6 ⇔ 
b = −6 ( l ) .
uuu
r
⇒ B ( 0;0;6 ) BA = ( 1; − 2; − 4 )
,
.
uuu

r
B
0;0;6
BA
= ( 1; − 2; − 4 )
(
)
Đường thẳng ∆ đi qua
và có VTCP
có phương trình là:
x
y z−6
∆: =
=
1 −2
−4 .
DẠNG 11: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

x = 2 + t
x = 1− t′


∆1 :  y = 2 + 2t ∆ 2 :  y = −t ′
 z = −1 − t
 z = 2t ′ ( t , t ′ ∈ ¡


Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau
,



. Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 .
x −1 y z
= =
1 1.
A. Cả A, B, C đều sai.
B. 1

Trang 13/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13

)


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x +1 y z
=
=
−3 3 .
C. 2
Chọn D
I ( 1;0;0 ) = ∆1 ∩ ∆ 2

∆1




∆2

Hình học tọa độ Oxyz

x −1 y
z
= =
3 −3 .
D. 2
Lời giải
.

ur
u1 = ( 1; 2; −1)

uu
r
u2 = ( −1; −1; 2 )

có VTCP lần lượt là

.
ur uu
r
ur uu
r
u .u
5
cos u1; u2 = ur1 u2u
ur uu

r
r =− <0
6
⇒ u1 ; u2
u1 . u2
Ta có:
là góc tù.
ur
uu
r
ur
⇒ u′ = ( 1;1; −2 )
Gọi u′ là véc tơ đối của u2
.
uu
r ur ur
u = u1 + u ′ = ( 2;3; −3)
∆1
∆2
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

có VTCP
.
x −1 y z
= =


3 −3 .
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 có dạng: 2


(

)

(

)

A ( 1; 2; 3)
Câu 210: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm
, đường trung
 x = 5t

y = 0
x−4 y + 2 z −3
=
=
 z = 1 + 4t
−13
5 .
tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là 
và 16
Viết phương trình đường phân giác góc A .
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
13

5
−3
−1
A. 4
B. 2
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y − 2 z − 3
=
=
=
=
−11
−5
−1
10
C. 2
D. 7
Lời giải
Chọn C
B ( 5b; 0; 1 + 4b ) ∈ BM C ( 4 + 16c; − 2 − 13c; 3 + 5c ) ∈ CH
Giả sử
,
.
Ta có:
 5 + 16c 13c 6 + 5c 
M
;−
;
÷
2

2 .
 Tọa độ trung điểm M của AC là  2
 5 + 16c
 2 = 5t

 −13c
⇒
=0
c = 0
 2

⇔ 1
 6 + 5c
 2 = 1 + 4t
t = 2 ⇒ C ( 4; − 2; 3)

M ∈ BM
.
uuu
r
AB = ( 5b − 1; − 2; 4b − 2 )

ur
w = ( 16; − 13; 5 )
CH
Vectơ chỉ phương của
là:
.
uuur r
⊥ CH nên AB.u = 0 ⇔ 16 ( 5b − 1) − 13 ( −2 ) + 5 ( 4b − 2 ) = 0 ⇔ b = 0 ⇒ B ( 0; 0; 1) .

DouuAB
u
r
uuur
AB = ( −1; − 2; − 2 ) AC = ( 3; − 4; 0 )

,
.
Trang 14/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

uuu
r
ur AB  1
2
2 r
r  4
4  r ur uu
22
2
3
u1 = uuu

r =  − ; − ; − ÷ uuu
=
;

;
0
u
=
u
+
u
;− ;− ÷
3
3
3
2
1
2 =

÷

AB 
5 ,
3.
5
 15 15
Đặt r
,
v = ( 2; − 11; − 5)
Chọn

là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A .
x −1 y − 2 z − 3
=
=
−11
−5 .
Vậy phương trình đường phân giác góc A là: 2
A 3; −1;1)
Câu 211: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , gọi d đi qua (
, nằm trong mặt phẳng
x y−2 z
( P ) : x − y + z − 5 = 0 , đồng thời tạo với ∆ : 1 = 2 = 2 một góc 450 . Phương trình đường
thẳng d là
x = 3 + t

 y = −1 − t
z = 1
A. 
.
x = 3 + t

 y = −1 − t
z = 1
C. 


 x = 3 + 7t

 y = −1 − 8t
 z = 1 − 15t



 x = 3 + 7t

 y = −1 − 8t
 z = 1 − 15t
B. 
.
 x = 3 + 7t

 y = −1 − 8t
 z = −1 − 15t
D. 
.
Lời giải

.

Chọn C

uur
a
∆ có vectơ chỉ phương ∆ = ( 1; 2; 2 )
uu
r
d có vectơ chỉ phương ad = ( a; b; c )
uur
( P ) có vectơ pháp tuyến nP = ( 1; −1;1)
uu
r uur

d ⊂ ( P ) ⇒ ad ⊥ nP ⇔ b = a + c; ( 1)

( ∆, d ) = 450 ⇔ cos ( ∆, d ) = cos 450


a + 2b + 2c
3 a +b +c
2

2

=

2

2
2

⇔ 2 ( a + 2b + 2c ) = 9 ( a 2 + b 2 + c 2 ) ; ( 2 )
2

c = 0
14c 2 + 30ac = 0 ⇔ 
15a + 7c = 0
Từ (1) và (2), ta có:

Với c = 0 , chọn a = b = 1 , phương trình đường thẳng d là

x = 3 + t


 y = −1 − t
z = 1

 x = 3 + 7t

 y = −1 − 8t
 z = 1 − 15t


Với 15a + 7c = 0 , chọn a = 7 ⇒ c = −15; b = −8 , phương trình đường thẳng d là
.
A ( 1; −3; 2 )
( P ) : 2 x − y + 3z − 1 = 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d
Câu 212: Cho
và mặt phẳng
( P) .
đi qua A , vuông góc với
Trang 15/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

 x = 1 + 2t


 y = −3 + t
 z = 2 + 3t


.

Chọn B

B.

 x = 1 + 2t

 y = −3 − t
 z = 2 + 3t


* Vì d đi qua

A , vuông góc với ( P )

góc mặt phẳng

( ABC ) .

.

C.
Lời giải

Hình học tọa độ Oxyz


 x = 1 + 2t

 y = −3 − t
 z = 2 − 3t


.

D.

x = 2 + t

 y = −1 − 3t
 z = 3 + 2t


.

r
a = ( 2; −1;3)

nên d có một vectơ chỉ phương là
.
 x = 1 + 2t

 y = −3 − t
 z = 2 + 3t
* Vậy phương trình tham số của d là 
.

A ( 0;0; 2 ) B ( 0;1;0 ) C ( −2;0;0 )
Câu 213: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
,
,
.
ABC
OH
H
Gọi
là trực tâm tam giác
. Phương trình đường thẳng
là:
x y
z
x y
z
x
y z
x y z
= =
=
=
= =
= =
A. 2 1 −2 .
B. 1 −2 −1 .
C. −2 1 2 .
D. 1 2 −1 .
Lời giải
Chọn B

x y z
( ABC ) : + + = 1
( ABC ) : − x + 2 y + z − 2 = 0 .
−2 1 2
Phương trình mặt phẳng
hay
Do OABC là tứ diện vuông (tức là OA , OB , OC vuông góc nhau từng đôi một) nên OH vuông

Phương trình

OH :

x
y
z
=
=
1 −2 −1 .

A ( −3;0;1) B ( 1; − 1;3)
Câu 214: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
P
:
x

2
y
+

2
z

5
=
0
( )
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song
( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
với mặt phẳng
x + 3 y z −1
x+3
y
z −1
d:
= =
d:
=
=
−26 11 −2 .
26
−11
2 .
A.
B.
x + 3 y z −1
x + 3 y z −1
d:
= =
d:

= =
26
11
2 .
26
11 −2 .
C.
D.
Lời giải
Chọn D

Trang 16/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) . Khi đó phương
là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng
( Q ) là 1( x + 3) − 2 ( y − 0 ) + 2 ( z − 1) = 0 ⇔ x − 2 y + 2 z + 1 = 0 .
trình của mặt phẳng
( Q ) , khi đó đường thẳng BH đi qua
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng
r
n( Q ) = ( 1; − 2;2 )

B ( 1; − 1;3)
và nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x = 1 + t

 y = −1 − 2t
 z = 3 + 2t

.
H = BH ∩ ( Q ) ⇒ H ∈ BH ⇒ H ( 1 + t ; − 1 − 2t ;3 + 2t )
H ∈( Q)


nên ta có
10 ⇒ H  − 1 ; 11 ; 7 

t
=


÷
( 1 + t ) − 2 ( −1 − 2t ) + 2 ( 3 + 2t ) + 1 = 0
 9 9 9.
9
uuur  26 11 −2 
⇒ AH =  ; ; ÷ = 1 ( 26;11; − 2 )
 9 9 9  9
.
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
d ( B; d ) = BK ≥ BH

Ta có
nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK = BH , do đó đường
r
u = ( 26;11; − 2 )
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương
có phương trình chính tắc:
x + 3 y z −1
d:
= =
26
11 −2 .
Gọi mặt phẳng

( Q)

A ( 0; 6; 4 ) , B ( 8; − 2; 6 ) .
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
Gọi d là trục đường tròn
ngoại tiếp ∆OAB. Phương trình tổng quát của d là
3 x + 2 y − 13 = 0
3x − 2 y + 13 = 0


A.  4 x − y + 3 z − 26 = 0 .
B.  4 x − 3 y − 2 z − 26 = 0 .
3 x − 2 y − 13 = 0

C.  4 x + y − 3 z − 26 = 0 .

3 x − 2 y − 13 = 0


D.  x + 4 y − 3 z + 26 = 0 .
Lời giải

Chọn A
Trang 17/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

OM 2 = MA2
3 y + 2 x − 13 = 0

M ( x; y; z ) ∈ d ⇔ OM = MA = MB ⇔ 
⇔
2
2

 4 x − y + 3 z − 26 = 0 .
OM = MB

S : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y + 2 z − 3 = 0
Câu 216: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )
, mặt

P : x + y + 2z + 4 = 0
S
phẳng ( )
. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu ( ) tại
A ( 3; −1; −3)
P
và song song với ( )
x − 3 y +1 z + 3
x − 3 y +1 z + 3
d:
=
=
d:
=
=
−4
6
−1 .
−4
6
3 .
A.
B.
x − 3 y +1 z + 3
x − 3 y +1 z + 3
d:
=
=
d:
=

=
0
6
−1 .
−4
2
−1 .
C.
D.
Lời giải
Chọn A
r
n
= ( 1;1;2 )
S)
I ( 1; −2; −1)
P
(
(
)
Ta có
có tâm
; bán kính R = 3 và mặt phẳng
có VTPT
.
S
A
3;

1;


3
P
) và song song với ( ) nên d có VTCP
Vì d tiếp xúc với mặt cầu ( ) tại (
r
r uur
u =  n; IA = ( −4;6; −1)
A 3; −1; −3)
và qua (
.
x − 3 y +1 z + 3
d:
=
=
−4
6
−1
Phương trình đường thẳng d cần tìm là

DẠNG 12: PTĐT CẮT 2 DƯỜNG THẲNG D1,D2, THỎA ĐK KHAC

M ( 0; m; 0 )
Câu 217: Trong không gian Oxyz , biết rằng tồn tại một đường ∆ đi qua điểm
cắt đồng thời cả
 x = t3
x = 1
 x = −1




∆1 :  y = t1 ∆ 2 :  y = −t2 ∆ 3 :  y = 1
z = t
z = t
 z = −t
3

1

2

ba đường thẳng
;
;
.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. m ≠ ±1 .
B. m = −1 .
C. m = ±1 .
D. m = 1 .
Lời giải
Chọn D
⇒ M ( 0;1; 0 ) ∈ ∆3
Nếu m = 1
.
A ( 1; a; a ) B ( −1; − b; b )
∆ ;∆
Gọi
,
là hai điểm thuộc 1 2 .

1 = − k
k = −1
uuur
uuur


⇒ MA = k MB ⇔ a − 1 = k ( −b − 1) ⇔ a = 1
a = kb
b = −1


Đường thẳng ∆ qua ba điểm M , A, B
.
x = t

∆ : y =1
z = t

⇒ Với m = 1 thì có 1 đường thẳng đi qua M và cắt ba đường ∆1 ; ∆ 2 ; ∆ 3 là:
.
m = −1 ⇒ M ( 0; m;0 ) ∉∆ 3
Nếu
.
C ( c,1; − c ) ∈ ∆ 3
Gọi
.
Trang 18/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />

Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

1 = − k

a − m = k ( −b − m )
uuur
uuur
a = kb

 MA = k MB
r ⇔
 uuur uuuu
 MA = lMC
1 = lc

a − m = l ( 1 − m )


;

;


a = lc
1

2
3
∆ cắt ba đường
khi
.
Hệ này vô nghiệm.
x = t

∆ : y = 1
z = t
∆ ,∆ ,∆

Vậy chỉ có 1 đường thẳng
cắt ba đường thẳng 1 2 3 khi m = 1 .
( P ) : 2 x − 5 y − z = 0 và hai đường
Câu 218: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng phẳng
x −1 y +1 z − 3
x y −1 z
d1 :
=
=
d2 : =
= .
1
1
−1 ;
2
−1 −1 Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trên
thẳng
( P ) sao cho ∆ cắt hai đường thẳng d1 , d 2 . .

mặt phẳng
x − 3 y z −1
x y −1 z −1
∆:
= =
∆: =
=
4
1
3 .
4
1
3 .
A.
B.
x − 3 y −1 z −1
x − 3 y −1 z −1
∆:
=
=
∆:
=
=
−4
1
3 .
4
1
3 .
C.

D.
Lời giải
Chọn D

A ∈ d1 ⇒ A ( 1 + t ; −1 + t;3 − t )
Ta có
⇒ A ( 3;1;1)
.

.
A ∈ ( P ) ⇒ 2 ( 1 + t ) − 5 ( −1 + t ) − ( 3 − t ) = 0 ⇒ t = 2

1
B ∈ d 2 ⇒ B ( 2t ′;1 − t ′; −t ′ ) B ∈ ( P ) ⇒ 2 ( 2t ′ ) − 5 ( 1 − t ′ ) − ( −t ′ ) = 0 ⇒ t ′ = 2
Ta có
.
u
u
u
r
u
u
r
1
 1 3 1
 1 1
⇒ B  1; ; − ÷
AB  2; ; ÷ = ( 4;1;3) = u∆
2 .
 2 2 ⇒

 2 2 2
x − 3 y −1 z −1
uur
∆:
=
=
u
4
1
3 .
∆ qua A và có một VTCP ∆ có phương trình:

Trang 19/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x +1 y − 2 z −1
=
=
3
1
2 và
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

x = 3

d :  y = −1 + t
x −1 y z + 1
∆2 :
= =
z = 4 + t

1
2
3 . Phương trình đường thẳng song song với
và cắt hai đường
∆ ;∆
thẳng 1 2 là
 x = −2
x = 2
x = 2
 x = −2




 y = −3 + t
 y = −3 + t
y = 3− t
 y = −3 − t
 z = −3 + t
z = 3 + t
z = 3 − t
 z = −3 − t

A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
Chọn C
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm
A = ∆ ∩ ∆1 , B = ∆ ∩ ∆ 2
Gọi
A ∈ ∆1 ⇒ A ( −1 + 3a; 2 + a;1 + 2a )
∆1 :

B ∈ ∆ 2 ⇒ B ( 1 + b; 2b; −1 + 3b )
uuu
r
AB = ( −3a + b + 2; − a + 2b − 2; −2a + 3b − 2 )
uu
r
a
d có vectơ chỉ phương d = ( 0;1;1)
uuu
r uu
r
∆ / / d ⇔ AB, ad cùng phương
uuu
r

uu
r
⇔ có một số k thỏa AB = kad
−3a + b + 2 = 0
−3a + b = −2
a = 1



⇔ − a + 2b − 2 = k ⇔ − a + 2b − k = 2 ⇔ b = 1
−2a + 3b − 2 = k
−2a + 3b − k = 2
k = −1




Ta có

A ( 2;3;3) ; B ( 2; 2; 2 )

∆ đi qua điểm

A ( 2;3;3)

và có vectơ chỉ phương
x = 2

y = 3−t
z = 3 − t

Vậy phương trình của ∆ là 
.

uuu
r
AB = ( 0; −1; −1)

x y
z
x +1 y z +1
a: = =
; b:
= =
Oxyz
,
1 1 −2
−2
1
−1
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng
( P ) : x − y − z = 0. Viết phương trình của đường thẳng d  song song với ( P ) , cắt a
và mặt phẳng
và b lần lượt tại M và N mà MN = 2. .
7x + 4 7 y − 4 7z + 8
7x −1 7 y − 4 7z + 3
d:
=
=
d:

=
=
3
8
−5 .
3
8
−5 .
A.
B.
7x −1 7 y + 4 7z + 8
7x − 4 7 y + 4 7z + 8
d:
=
=
d:
=
=
3
8
−5 .
3
8
−5 .
C.
D.
Lời giải
Chọn B
uuuu
r

M ( t ; t ; −2t )
N ( −1 − 2t ', t ', −1 − t ' )
MN = ( −1 − 2t '− t ; t '− t ; −1 − t '+ 2t )
Gọi

. Suy ra
.
Trang 20/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

( P ) nên −1 − 2t '− t − t '+ t + 1 + t '− 2t = 0 ⇔ t = −t ' .
Do đường thẳng d  song song với
uuuu
r
MN = ( −1 + t ; −2t ; −1 + 3t ) ⇒ MN = 14t 2 − 8t + 2
Khi đó
.
4
MN = 2 ⇔ 14t 2 − 8t + 2 = 2 ⇔ t = 0 ∨ t =
7.
Ta có
uuuu

r
MN = ( −1; 0; −1)
Với t = 0 thì
( loại do không có đáp án thỏa mãn ).
u
u
u
u
r
1
 3 8 5
4 4 8
4
MN =  − ; − ; ÷ = − ( 3;8; −5 )
M  ; ;− ÷
t=
7
 7 7 7
 7 7 7.
7 thì
Với

4
4
8
x−
y−
z+
7=
7=

7 ⇔ 7x − 4 = 7 y − 4 = 7z + 8 .
8
−5
3
8
−5 .
Vậy 3
x + 3 y − 2 z −1
d1 :
=
=
Oxyz
1
−1
2 ,
Câu 221: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng
x − 2 y −1 z + 1
d2 :
=
=
2
1
1 và mặt phẳng ( P ) : x + 3 y + 2 z − 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với ( P ) ,
d
d
cắt cả 1 và 2 có phương trình là:
x+7 y −6 z +7
x + 3 y + 2 z −1
=

=
=
=
3
2 .
3
2 .
A. 1
B. 1
x y z+2
x + 4 y − 3 z +1
= =
=
=
2 .
3
2 .
C. 1 3
D. 1
Lời giải
Chọn D
A ( −3 + t ; 2 − t;1 + 2t )
B ( 2 + 2t ′;1 + t ′; −1 + t ′ )
Gọi

lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần
d1
d2
tìm
và .

uuur với
AB = ( 5 + 2t ′ − t ; −1 + t ′ + t ; −2 + t ′ − 2t )
.
uuu
r
P)
(
AB

nên có vectơ chỉ phương
cùng phương với
uuurđường thẳng cần tìm vuông góc với
n( P ) = ( 1;3; 2 )
.
5 + 2t ′ − t = 1k
t = −1


−1 + t ′ + t = 3k ⇔ t ′ = −4
−2 + t ′ − 2t = 2k
k = −2
A ( −4;3; −1) B ( −6; −3; −5 )

Do đó 
, suy ra
,
. Thay vào các đáp án ta
thấy C thỏa mãn.
x −1 y −1 z +1
d

:
=
=
1
M ( 2; −1; −6 )
2
−1
1 ,
Câu 222: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x + 2 y +1 z − 2
d2 :
=
=
3
1
2 . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 tại A
, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 12 .

B. 8 .

C.
Lời giải

38 .

D. 2 10 .

Chọn C

A ∈ d1 ⇒ A ( 1 + 2t ;1 − t ; −1 + t )
Điểm
.
Trang 21/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

B ∈ d 2 ⇒ B ( −2 + 3t ′; −1 + t ′; 2 + 2t ′ )
uuur
uuur .
⇒ MA = ( −1 + 2t; 2 − t;5 + t ) MB = ( −4 + 3t ′; t ′;8 + 2t ′ )
; uuur uuur
.
Do M , A , B thẳng hàng nên MA , MB cùng phương nên
t = 1
t = 1
 −1 + 2t = k ( −4 + 3t ′ )


2t + 4k − 3kt ′ = 1
1
1






k
=

k=



2

t
=
kt


⇔ −t
− kt = −2
2
2


5 + t = k 8 + 2t ′

(
)
kt ′ = 1 t ′ = 2
t − 8k − 2kt ′ = −5


⇒ A ( 3; 0;0 ) ; B ( 4;1; 6 ) ⇒ AB = 38
.

∆:

(tách MT).

x − 2 y − 2 z −1
=
=
1
1
2 và mặt phẳng

Câu 223: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( α ) : x + y + z − 1 = 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trên ( α ) đồng thời cắt đường thẳng ∆ và trục
Oz . Một véctơ chỉ phương của d là:
r
r
r
r
u ( 1;1; − 2 )
u ( 1; − 2;1)
u ( 2; − 1; − 1)
u ( 1; 2; − 3)
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
A = d ∩ ∆ ⇒ A ∈ ∆ ⇒ A ( 2 + t; 2 + t;1 + 2t )
+ Gọi
.
A ∈ d ⊂ ( α ) ⇒ A ∈ ( α ) ⇒ 2 + t + 2 + t + 1 + 2t − 1 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ A ( 1;1; − 1)

.
⇒ B ( 0;0; b )
+ Gọi B = d ∩ Oz
.
B ∈ d ⊂ ( α ) ⇒ B ∈ ( α ) ⇒ b − 1 = 0 ⇔ b = 1 ⇒ B ( 0;0;1)

.
r uuu
r
u = AB = ( 1;1; − 2 )
Khi đó một VTCP của đường thảng d là
.
( P ) : 2 x − y + z − 10 = 0 và đường thẳng
Câu 224: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x + 2 y −1 z −1
d:
=
=
2

1
−1 . Đường thẳng Δ cắt ( P ) và d lần lượt tại M và N sao cho A ( 1;3; 2 )
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
A. MN = 4 33 .

B. MN = 2 26,5 .

C. MN = 4 16,5 .
Lời giải

D. MN = 2 33 .

Chọn C

N ( −2 + 2t ;1 + t ;1 − t )
Vì N = Δ ∩ d nên N ∈ d , do đó
.
 xM = 2 x A − xN
 xM = 4 − 2t ,


 yM = 2 y A − y N ⇔  y M = 5 − t ,
 z = 2z − z
 z = 3 + t.
A ( 1;3; 2 )
A
N
 M

là trung điểm MN nên  M

M = Δ ∩ ( P)
M ∈( P)
2 ( 4 − 2t ) − ( 5 − t ) + ( 3 + t ) − 10 = 0 ⇔ t = −2

nên
, do đó
.
M ( 8;7;1)
N ( −6; −1;3)
Suy ra

.
Vậy MN = 2 66 = 4 16, 5 .

Trang 22/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

d , d 2 có phương trình lần lượt

Câu 225: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1
 x = −1 + 2t
x y −1 z + 2 

=
=
,  y = 1 + t (t ∈ ¡ )
2
−1
1 
z = 3

. Phương trình đường
( P) = 7 x + y − 4 z = 0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d 2 là.
x − 2 y z +1
= =
1
−4 .
A. 7

thẳng

vuông

góc

với

x +1 y −1 z − 3
=
=
1
−4 .
B. 7

1
1
x+
z−
y

1
2=
2
=
7
1

4
D.
.
Lời giải

x y −1 z + 2
=
=
1
−4 .
C. 7
Chọn A

A ( 2t ;1 − t ; −2 + t ) , B ( −1 + 2 s;1 + s;3)
d ,d
Gọi 2 giao điểm của đường thẳng ∆ và 1 2 là
.

∆ ≡ AB .
uuu
r
AB = ( −1 + 2 s − 2t; s + t;5 − t )
.
uur
nP = ( 7;1; −4 )
.
uuur uur
 AB, nP  = ( −3t − 4 s − 5; −15t + 8s + 31; −9t − 5s − 1)


.

 −3t − 4 s − 5 = 0
t = 1

 A ( 2; 0; −1)
uuur uur
r ⇔ −15t + 8s + 31 = 0 ⇔  s = −2 ⇔ 

 −9t − 5s − 1 = 0
AB ⊥ ( P ) ⇔  AB, nP  = 0
 B ( −5; −1;3) .

uuu
r
A
2;0;


1
AB
= ( −7; −1; 4 )
(
)
Đường thẳng ∆ qua
và có VTCP
.
P :x + y − z + 2 = 0
Câu 226: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
và hai đường

x = 1+ t
x = 3 − t


d : y = t
d ' : y = 1 + t′ .
 z = 2 + 2t
 z = 1 − 2t ′


thẳng
;
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với
O
( P ) ; cắt d , d ′ và tạo với d góc 30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.

2

3.

Chọn B

1
B. 2 .

1
C. 5 .
Lời giải

1
D. 2 .

uu
r
nP

P
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm,
là VTPT của mặt phẳng ( ) .
M 1 + t ; t ; 2 + 2t )



Gọi u(uuuu
là giao điểm của ∆ và d ; M ( 3 − t ;1 + t ;1 − 2t ) là giao điểm của ∆ và d ′
r





Ta có: MM = ( 2 − t − t ; 1 + t − t ; − 1 − 2t − 2t )

M ∉ ( P )
⇔  uuuuu
r uur
uuuuu
r

MM ′// ( P )
 MM ′ ⊥ nP ⇔ t ′ = −2 ⇒ MM ′ = ( 4 − t ; − 1 − t ; 3 − 2t )
t = 4
−6t + 9
uuuuu
r uu
r ⇔ 3=
⇔
cos 30° = cos ( MM ′, ud )
2
36t 2 − 108t + 156
t = −1
Ta có
Trang 23/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x = 5
 x = t′


∆1 :  y = 4 + t ∆ 2 :  y = −1
 z = 10 + t
 z = t′


Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là
;
1
cos ( ∆1 , ∆ 2 ) =
2.
Khi đó
x −1 y + 2 z
d:
=
=
1
1
−1 và cắt hai đường
Câu 227: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
x +1 y +1 z − 2
x −1 y − 2 z − 3
d1 :

=
=
d2 :
=
=
2
1
−1 ;
−1
1
3 là:
thẳng
x +1 y +1 z − 2
x −1 y z −1
=
=
= =
−1
1 .
1
−1 .
A. −1
B. 1
x −1 y − 2 z − 3
x −1 y z −1
=
=
=
=
1

−1 .
−1
1 .
C. 1
D. 1
Lời giải
Chọn B
r
u = ( 1;1; −1)
d
Vectơ chỉ phương của là
.
 A ( −1 + 2a; −1 + a; 2 − a )

B ( 1 − b; 2 + b;3 + 3b )
A
=


d
B
=


d
1
2
Gọi ∆ làuu
đường
thẳng cần tìm và

,
. Suy ra: 
.
u
r
AB = ( −b − 2a + 2; b − a + 3;3b + a + 1)
Khi đó:
.
uuu
r
r
d

AB
Vì đường thẳng song song với đường thẳng nên
cùng phương với u .
a = 1
 A ( 1; 0;1)
−b − 2a + 2 b − a + 3 3b + a + 1 ⇔ 
⇒
=
=
b = −1  B ( 2;1; 0 )
1
1
−1
Suy ra:
.
A ( 1;0;1)
Thay

vào đường thẳng d ta thấy A ∉ d .
x −1 y z −1
∆:
= =
1
1
−1 .
Vậy phương trình đường thẳng

x = 1 − t

d1 :  y = t
 z = 4t


( α ) : y + 2 z = 0 và hai đường thẳng:
Câu 228: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
;
 x = 2 − t′

d 2 :  y = 4 + 2t ′
z = 4
( α ) và cắt hai đường thẳng d1 ; d 2 có

. Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
phương trình là:
x −1 y
z
x +1 y z
x −1 y z

x −1 y z
= =
=
=
=
=
= =
8 −4 .
−8 4 .
−8 4 .
8 4.
A. 7
B. 7
C. 7
D. 7
Lời giải
Chọn A
A ( 1 − t; t; 4t )
B ( 2 − t ′;4 + 2t ′;4 )
A = d1 ∩ ∆
B = d2 ∩ ∆
Gọi
suy ra

suy ra
.
t
+
2.4
t

=
0
t
=
0


⇒

A∈( α ) B ∈( α )


Mặt khác
;
nên ta có 4 + 2t + 2.4 = 0 t = −6
Trang 24/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Do đó

A ( 1;0;0 )

B ( 8; − 8;4 )




.

Đường thẳng ∆ đi qua A và nhận
x −1 y
z
=
=
7
−8 4 .

uuu
r
AB = ( 7; − 8;4 )

Hình học tọa độ Oxyz

làm vectơ chỉ phương có phương trình

DẠNG 13: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D
Câu 229: Cho hai điểm
trên

(α)

A ( 3;3;1) , B ( 0;2;1)

và mặt phẳng

( α ) : x + y + z − 7 = 0 . Đường thẳng


d nằm

sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là

x = t

 y = 7 − 3t .
 z = 2t
A. 

x = t

 y = 7 + 3t .
 z = 2t
B. 

 x = −t

 y = 7 − 3t .
 z = 2t
C. 

 x = 2t

 y = 7 − 3t .
z = t
D. 

Lời giải

Chọn A

Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .

3 5 
I  ; ;1÷

và trung điểm AB là  2 2  nên mặt phẳng trung trực của AB là:
3 
5

−3  x − ÷−  y − ÷ = 0 ⇔ 3x + y − 7 = 0
2 
2

.
3 x + y − 7 = 0
 y = 7 − 3x
⇔

d ⊂ (α)
x + y + z − 7 = 0
 z = 2x
d
uuu
r
AB = ( −3; −1;0 )

Mặt khác


nên

là giao tuyến của hai mặt phẳng:

x = t

d :  y = 7 − 3t ( t ∈ ¡ )
 z = 2t

Vậy phương trình
.
Câu 230: Trong không gian
( P ) : x + 2 y + 2z + 3 = 0

A.

 x = 1 − 4t

 y = −4 + 3t
z = 2 − t


.

Oxyz , cho đường thẳng

d:

x − 2 y + 3 z −1
=

=
1
1
−1

và mặt phẳng

( P ) , cắt và vuông góc với d là.
. Phương trình đường thẳng a nằm trong
 x = 1 − 4t
 x = 1 + 4t
 x = 2 + 4t



 y = −4 − 3t
 y = −4 + 3t
 y = −3 − 3t
z = 2 + t
z = 2 + t
z = 1+ t
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải

Chọn A

x = 2 + t

d :  y = −3 + t
z = 1− t


r
r
P)
u ( 1; 1; − 1)
n ( 1; 2; 2 )
(
có vectơ chỉ phương
.Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
r r r
v = u; n  = ( 4; − 3; 1)
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
.

( P ) là :
Tọa độ giao điểm của d và
Trang 25/43 - Mã đề thi 100

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.

Trang 25



×