Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KHGD TOÁN 7 từng bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.53 KB, 24 trang )


Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 7
TRƯỜNG THCS CÁT THẮNG NĂM HỌC 2010-2011






Họ và tên Giáo viên :
TR

N S
Á
NG
Tổ : Toán – lý - Tin ; Nhóm : Toán
Giảng dạy các lớp : 7A1 ,7A2,7A3,7A4 . (Môn Toán)
I)ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY :
1) Thuận lợi:
Lớp7A1,7A2 7A3. 7A4,:
+ là Các em Học sinh vùng nông thôn phần lớn có tinh thần hiếu học ,
+ Là năm học thứ hai của thcs nên đa số tất cả học sinh có tinh thần học tập cao, biết một số kỹ năng học tập có
nề nếp tương đối ổn định
+Hầu hết các em dều hiền ngoan ít có học sinh cá biệt
+ Các em học sinh trong lớp đều rất đoàn kết , thân ái . Luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.

2) Khó khăn:
+ Bốn lớp này đươc tuyển chọn là loại học sinh Giỏi, Khá, trung bình ,yếu nên sức học không đồng đều
+ Phần lớn sống tản mạn ở 5 thôn khoảng cách địa lí cách xa.Mùa lũ đi lại khó khăn
+ Gia đình các em đa số làm nông nghiệp thu nhập thấp ,một số phụ huynh còn đi làm ăn xa , chỉ để lại ,ông bà ,


chăm sóc cho các em
+ Phần lớn các em hỏng kiến thức .Sách vở ,tài liệu tham khảo ít có
+ Trong lớp vẵn còn nhiều học sinh yếu , còn hiện tượng học sinh lười học , học sinh cá biệt về hạnh kiểm ,nên phần nào
đã ảnh hưởng chung đến thi đua học tập của tập thể lớp .
+ Sách tham khảo , sách nâng cao gần như không có .
+ Một số gia đình chưa quan tâm đến học tập của con cái , họ giao hết trách nhiệm cho nhà trường .
Một số học sinh có hoàn cảnh khó khăn ( con hộ nghèo ) và phần lớn học sinh con nhà nông nên thời gian tự học
chưa nhiều ,do đó ảnh hưởng rất lớn đến kết quả nhận thức của học sinh
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
1

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
II) THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Chất lượng
Chỉ tiêu phấn đấu Ghi
chú
Học kì một Cả năm
Y T
B
K G Y TB K G Y TB K G
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL S
L
TL
7A1
7A2
7A3
7A4
35/17
36/16
36/18

36/18
18
18
17
23
9
10
5
5
3
6
8
4
6
2
6
4
1
2
1
1
2.9
5.6
2.8
2.8
20
19
21
18
57.1

52.8
53.8
50.0
10
12
11
13
28.6
33.3
30.6
36.1
4
3
3
4
11.4
8.3
8.3
11.1
1
1
1
1
2.
9
2.
8
2.
8
2.

8
19
18
20
16
54.3
50.0
55.6
44.4
11
14
12
15
31.4
38.9
33.3
41.7
4
3
3
4
11.4
8.3
8.3
11.1
III) BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:
A)GIÁO VIÊN:
-Giáo viên phải dạy đầy đủ các bước lên lớp vào lớp đúng giờ qui định, dạy đúng và đủ theo phân phối chương trình của
BGD –ĐT
-Bám sát chương trình dạy đúng chương trình nội dung kiến thức trọng tâm của bài

-Lên lớp luôn có giáo án mỗi tiết học đảm bảo đầy đủ các khâu lên lớp.
-Mỗi tiết học phải có đồ dùng dạy học, truyền thụ kiến thức ngắn gọn chính xác, khó học
-Cho học sinh Làm bài tập cơ bản bám sat nội dung chương trình SGK
trong dạy học không có dễ dãi, không thiên vị luôn nghiêm khăc trong giờ dạy ,có tinh thần cởi mở thân thiện với học sinh
đồ dùng dạy học chuẩn bị đầy đủ
B)HỌC SINH:
-Học sinh phải có đầy đủ vở, sách giáo khoa, thái độ học tập ở lớp nghiêm túc , chú ý nghe giảng bài
-ở nhà có góc học tập
-Bài tập về nhà làm đầy đủ nếu chưa làm được phải chép đề bài vào vở
-Chú ý nghe giảng.Thảo luận nhóm với bạn bè trong nhóm.
-Khi kiểm tra bài viết làm bài nghiêm túc, không quay cóp, không xem tài liệu
- Có tinh thần thân thiện với bạn bè

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
2

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng

IV) KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
lớp Sĩ số Sơ kết Học kì một Tổng kết Cả năm GHI CHÚ
TB K G TB K G
7A1
7A2
7A3
7A4
...................
...................
...................
...................
...................

...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
...................
V ) NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
1) Cuối học kì một
............................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................
2)cuối năm học
............................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
3

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
VI ) KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn ĐẠI SỐ Khối lớp 7
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm
Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú

1
Chương I : số hữu tỉ – số thực
Tập hợp Q các
số hữu tỉ
1
H s nắm được định nghĩa
số hữu tỉ , cách so sánh
các số hữu tỉ . Vận dụng
vào bài tập
Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
5/8
1
Cộng trừ số hữu
tỉ
2
H S nắm chắc QT và CT
cộng số hữu tỉ , quy tắc
“chuyển vế “. Vận dụng
vào bài tập
Quy tắc cộng trừ số hữu
tỉ , QT “chuyển vế”
Nêu và

giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
10/10
2
Luyện tập 3
H S nắm chắc QT và CT
cộng số hữu tỉ , quy tắc
“chuyển vế “. Vận dụng
vào bài tập
Quy tắc cộng trừ số hữu
tỉ , QT “chuyển vế”
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Cácbài tập
còn lại
2
Nhân , chia số
hữu tỉ
4
Học sinh nắm chắc QT
nhân , chia số hữu tỉ . Vận
dụng vào bài tập

QT nhân, chia số hữu tỉ
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
10-16
3
Giá trị tuyệt
đối của một số
hữu tỉ
.Cộng,trừ,
nhân, chia số
thập phân
5
Học sinh nắm vững KN
giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ , QT cộng , trừ, nhân ,
chia số thập phân. Vận
dụng vào bài tập
Giá trị tuyệt đối
Cộng,trừ, nhân, chia số
thập phân
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,

phiếu ht
Bài tập
17-20
3 Chương I
: số hữu
tỉ – số
thực
Luyện tập 6
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Giá trị tuyệt đối
Cộng,trừ, nhân, chia
SHT , STP
- Đàm
thoại
- VBT
- G/án,
phiếu ht
4 Luỹ thừa của 7 Học sinh nắm dược KN Luỹ thừa của tích, thương
Nêu và
- SGK
B T 27-
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
4

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm

Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú
một số hữu tỉ
luỹ thừa của tích, thương
cùng cơ số, Vận dụng vào
bài tập
giải quyết
vấn đề
- G/án,
phiếu ht
31
4
Luỹ thừa của
một số hữu tỉ
(tiếp)
8
Học sinh nắm dược KN
luỹ thừa của tích, thương
cùng cơ số, Vận dụng vào
bài tập
Luỹ thừa của tích, thương
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht

B T 27-
31
5
Luyện tập 9
-Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Luỹ thừa của một số hữu
tỉ
- Đàm
thoại
VBT, G/án
PHT
5
Tỉ lệ thức 10
H s nắm được định nghĩa,
tính chất của tỉ lệ thức.
Vận dụng vào bài tập
Địmh nghĩa, tính chất của
tỉ lệ thức
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
44-48
6
Luyện tập 11

Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Địmh nghĩa, tính chất của
tỉ lệ thức
- Đàm
thoại
VBT, G/¸n
PHT
6
Tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
12
Học sinh nắm chắc tính
chất của dãy tỉ số bằng
nhau. Vận dụng vào bài
tập
Tính chất dãy tỉ số bằng
nhau
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
35-58
7 Tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
Luyện tập

13
Học sinh dược rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Tính chất dãy tỉ số bằng
nhau
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
7
Số thập phân
hữu hạn.Số thập
phân vô hạn
tuần hoàn
14
Học sinh nắm được định
nghĩa Số thập phân hữu
hạn.Số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Vận dụng vào
bài tập
Số thập phân hữu hạn.Số
thập phân vô hạn tuần
hoàn
-Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht

Bài tập
65-67
8 Luyện tập 15 Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Số thập phân hữu hạn,vô
hạn tuần hoàn
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
5

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm
Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú
8
Làm tròn số 16
Học sinh nắm được định
nghĩa , quy ước làm tròn
số, Vận dụng vào bài tập
Định nghĩa , quy ước làm
tròn số

- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
73-77
9
Luyện tập 17
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Định nghĩa , quy ước làm
tròn số
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
9
Số vô tỉ, KN về
căn bậc hai
18
Học sinh nắm được định
nghĩa , khái niệm căn bậc
hai, cách tìm căn bậc hai
một số . Vận dụng vào bài
tập
Số vô tỉ, KN về căn bậc
hai

- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
82-86
10
Số thực 19
H S nắm chắc khái niệm
về số thực, cách so sánh
số thực. Vận dụng vào bài
tập
Khái niệm về số thực,
cách so sánh số thực.
-Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
87-90
10
Luyện tập 20
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Khái niệm về số thực,

cách so sánh số thực.
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
11
Ôn tập chương I 21
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức
chương II, rèn luyện kỹ
năng làm bài tập
Kiến thức chương II
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
11
Kiểm tra 22
Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của học
sinh , rèn luyện tính cẩn
thận , trung thực của học
sinh
Kiến thức chương II
- Đề, đáp
án
12
chươngII
Hàm
Đại lượng tỉ lệ

thuận
23
Học sinh nắm chắc định
nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lương
của tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ thuận
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
1-4
12 Một số bái toán
về Đại lượng tỉ
lệ thuận
24 Học sinh nắm vững được
dạng của một số bỏi toỏn
về Đại lượng tỉ lệ thuận
Một số bái toán về đại
lượng tỉ lệ thuận
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập

5-10
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
6

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm
Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú
13
Luyện tập 25
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Đại lượng tỉ lệ thuận
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
13
Đại lượng tỉ lệ
nghịch
26
Học sinh nắm chắc định
nghĩa , khái niệm , các
tính chất của đại lượng

của tỉ lệ nghịch
Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
12-15
14 Một số bái toán
về Đại lượng tỉ
lệ nghịch
27
Học sinh mắm vững được
dang của một số bái toán
về Đại lượng tỉ lệ nghịch
Một số bái toán về đại
lượng tỉ lệ nghịch
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
16-18
14 Một số bái toán
về Đại lượng tỉ
lệ nghịch Luyện

tập
28
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
14
Luyện tập 29
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
15
Hàm số 30
Học sinh nám vững định
nghĩa,công thức liên hệ
giữa các đại lượng. Vận
dụng vào bài tập
Định nghĩa,công thức
liên hệ
- Nêu và
giải quyết

vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
Bài tập
24-26
15
Luyện tập 31
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bàitập
Hàm số
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
15
Mặt phẳng toạ
độ
32
Học sinh nắm vững cách
vẽ và cách biểu diễn các
điểm trên MP toạ độ.
Vậndụng vào bài tập
Cách vẽ và cách biểu diễn
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,

phiếu ht
Bài tập
22-23
16
Luyện tập 33
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Mặt phẳng toạ độ
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
16
Đồ thị hàm số
y=ax (a≠0)
34
H s nắm được cách vẽ Đồ
thị hàm số y=ax (a≠0).
Vận dụng vào bài tập
Cách xẽ đồ thị hàm số
y=ax (a≠0).
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án
Bài tập
39-41
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011

7

Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm
Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú
16
Luyện tập 35
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Đồ thị hàm số y=ax (a≠0)
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
17
Kiểm tra học
kỳI (cảđại số
và hình học)
35
Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của học
sinh , rèn luyện tính cẩn
thận , trung thực của học

sinh
Kiến thức kỳ I
- Đề, đáp
án
17
Ôn tập chương
III
36
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức
chương III , rèn luyện kỹ
năng làm bài tập
Kiến thức chương III
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
17
Kiểm tra 37
Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của học
sinh , rèn luyện tính cẩn
thận , trung thực của học
sinh
Kiến thức chương III
- Đề, đáp
án
18
Ôn tập học kỳ 1
(tiếp)

38
Học sinh được hệ thống
hoá lại toàn bộ K T trong
HKI , HD ưchữa các dạng
bài tập cơ bản . Vận dụng
vào bài tập
Kiến thức kỳ I
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
19
Kiểm tra học
kỳI (cảđại số
và hình học)
39
Kiểm tra kiến thức và khả
năng vận dụng của học
sinh , rèn luyện tính cẩn
thận , trung thực của học
sinh
Kiến thức kỳ I
- Đề, đáp
án
19
Trả bài Kiểm
tra học kỳI
(phần đại số)

40
Học sinh nắm được
những điều mình đã và
chưa làm được để định
hướng học tập cho tốt hơn
Kiến thức kỳ I
- Đàm
thoại
- SGK
- G/án,
20 Chương
III
Thống

Thu thập số liệu
thống kê, tần số
41
H s nắm được khái niệm
về tần số , số liệu…. Vận
dụng vào bài tập
Khái niệm về tần số , số
liệu
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
8


Trường THCS Cát Thắng Gv : Trần Sáng
Tuần Tên
chương
Tên Bài Tiết Mục tiêu của bài Kiến thức trong tâm
Phương pháp
Giảng dạy
Chuẩn bi
của GV,HS
Ghi chú
20
Luyện tập 42
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Khái niệm về tần số , số
liệu
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
21
Bảng “tần số”
các giá trị của
dấu hiệu
43
Học sinh hiểu khái niệm
dấu hiệu , tần số của dấu
hiệu. Vận dụng vào bài
tập
Khái niệm dấu hiệu , tần

số của dấu hiệu.
Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án
21
Luyện tập 44
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Khái niệm dấu hiệu , tần
số của dấu hiệu.
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
22
Biểu đồ 45
Học sinh nắm được các
dạng biểu đồ, biết vẽ
đúng, chính xác các loại
biểu đồ. Vận dụng vào bài
tập
Biểu đồ
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,

phiếu ht
22
Luyện tập 46
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Biểu đồ
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
23
Số trung bình
cộng
47
Học sinh nắm được cách
tính trung bình cộng theo
công thức. Vận dụng vào
bài tập
Số trung bình cộng
- Nêu và
giải quyết
vấn đề
- SGK
- G/án,
phiếu ht
23
Số trung bình
cộng(tt)
48

Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức, rèn
luyện kỹ năng làm bài tập
Số trung bình cộng
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
24
Ôn tập chương
III
49
Học sinh được rèn luyện
và củng cố kiến thức
chương III , rèn luyện kỹ
năng làm bài tập
Kiến thức chương III
- Đàm
thoại
-VBT, G/án
PHT
24 Kiểm tra
chương III
50
Kiến thức chương III
Kiểm
traviết
25 KN về biểu thức 51 Học sinh nắm được khái KN về biểu thức đại số - Nêu và - SGK
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TOÁN 7 Năm học : 2010-2011
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×