Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

bai soạn toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.56 KB, 20 trang )

Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
Ngày soạn : 03/09/2003
Ngày dạy :
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
TIẾT 1.
I. Mục tiêu:
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số Q.
Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập số N ⊂ Z ⊂ Q
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương tiện dạy học:
SGK, bảng phụ, phấn màu.
III. Quá trình thực hiện:
1. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu hai học sinh lên bảng viết các số sau dưới dạng phân số.
3 = … 0 = …
0,5 = …
=
7
5
2

-7 = …
...
7
3
=


-1,25 = …
...
5


3
=


Giáo viên dẫn vào bài mới: các số này là các số hữu tỉ.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm số
hữu tỉ.
Số hữu tỉ là gì ?
( gọi vài học sinh lập lại, rồi cho VD)
1. Số hữu tỉ :
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
Viết vài phân số bằng phân số
6
3
4
2
2
1
==
Từ đó học sinh tự rút ra kết luận
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập
hợp số N, Q, Z ?
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng
b
a


(với a, b

Z, b ≠ 0).
Ví dụ: SGK / 4
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu: Q
Làm phần 1/ 5
Làm bài tập 1/ 7
Hoạt động 2: Biểu diễn và so sánh số
hữu tỉ :
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Cho vài học sinh biểu diễn các số hữu tỉ
dạng
1
a
trên trục số.
Cho học sinh biểu diễn tiếp
4
5
lên trục
số.
Vậy: biểu diễn các số hữu tỉ dưới dạng
1
a
lên trục số.
Làm phần ? 2/ 5
3. GV giới thiệu học sinh cách
làm như SGK/ 5
Chú ý:

3
2

lên trục số.
GV: nhấn mạnh
3
2

dưới dạng mẫu số
dương.
Cho học sinh điền vào ô trống.
Yêu cầu học sinh so sánh tiếp
5
3

=
x
,
2
1

=
y

Cho cả lớp tự làm sau đó gọi một học
sinh lên bảng trình bày.
Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta phải làm
gì ?
Biểu diễn các số hữu tỉ dạng mẫu dương
≠ 1

Làm bài tập 2b/ 7
2. So sánh các số hữu tỉ.
Ví dụ so sánh các số hữu tỉ sau

10
5

10
6
;
2
1

0
10
6


10
5

;
0

7
3

5
3


=
x
viết lại:
10
6
5
3

=

2
1

=
y

10
5
2
1

=

vậy
10
5

>
10
6


hay
y
>
x
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
Hoạt động 3: Số hữu tỉ âm dương:
Đưa ví dụ cho học sinh nhận xét:
2
1
0 ;
7
3

0
SHT dương, SHT âm vậy số 0 là SHT
dương hay SHT âm ?
Để so sánh hai số hữu tỉ x, y ta làm như
sau:
Viết x, y dưới dạng 2 phân số với cùng
mẫu dương.
m
a
x
=
;
m
b
y

=
( m > o)
So sánh tử a, b.
Chú ý:
Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên
trái điểm y.
Số hữu tỉ > 0 gọi là số hửu tỉ dương
Số hữu tỉ < 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương,
không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 4: Cũng cố.
Số hữu tỉ là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Q, Z.
Thế nào là số hữu tỉ âm, số 0
Làm bài tập 4/ 7.
HD : a, b cùng dấu:
b
a
b
a


=
> 0 ( chọn b > 0 hoặc b < 0
a, b khác dấu:
b
a
b
a


=

< 0 (chọn b > 0 hoặc b < 0
Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
BT 5/ 7 Lưu ý phần hướng dẫn trong SGK.
Chuẩn bò trước bài “ Cộng, trừ số hữu tỉ” SGK/ 7
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
Tiết 2
BÀI 2 - CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Có kó năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương tiện dạy học:
SGK, bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
Muốn cộng hay trừ hai phân số ta phải làm gì ?
Ví dụ: tính
9
4

+
9
1

;
3
1
+

4
1

7
2
_
7
5
;
4
5
_
2
1
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như
cộng trừ hai phân số ở lớp 6. Ví dụ:
tính
3
7

+
7
4
Yêu cầu hai học sinh lên bảng viết
công thức
x + y =…?
x –y =…?

Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế.
Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc
chuyển vế trong Z.
một học sinh mở rộng qui tắc này
trên Q
một học sinh lên bảng làm ví dụ.
Tìm x ∈ Q:
3
1
7
3
=+

x
Cho học sinh nhận xét đánh giá các
bài làm trên bảng
Cộng trừ hai số hữu tỉ:
Cho hai số hữu tỉ x, y
m
a
x
=
,
m
b
y
=
, a, b, m
z


m > 0
m
ba
m
b
m
a
yx
+
=+=+
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=
_
Ví dụ: như phần SGK / 9
21
37
21
1249
7
4
3
7


=
+−
=+

4
9
4
)3(12
4
3
)3(

=
−−−
=







−−
Làm phần ? 1
Làm bài tập 6 /10
Qui tắc chuyển vế: (SGK/ 9)
Với mọi x, y, z

Q
x + y = z ⇒ x = z – y

Ví dụ: tìm x biết
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
GV nhấn mạnh mấu chốt khi
chuyển vế là:
“ Đổi dấu các số hạng”
Hoạt động 3: Nhận xét các kết quả từ
bài tập.
Trong Z phép cộng có tính chất cơ bản
nào ?
Học sinh tự mở rộng tính chất đó
sang tập Q.
3
1
7
3
=+

x
21
16
7
3
3
1
=+=
x
Làm phần ? 2 / 9
Làm BT 9b, d / 10
Nhận xét:

Phép cộng trong Q cũng có cái tính chất
như:
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng
với số đối
VD: Tính
2
1
)
18
14
6
8
()
3
4
9
7
(
++−+
GV : Yêu cầu hai học sinh lên bảng làm bài tập cho thêm  cách làm nào nhanh, gọn, chính xác
nhất.
Hoạt động 4: Làm bài tập cũng cố:
+Bài tập 7 / 10
Chia lớp thành 4 nhóm: Hai nhóm làm câu a
Hai nhóm làm câu b
Sau đó cử đại diện hai nhóm làm nhanh lên bảng giải ( xem nhóm nào làm nhiều cách nhất)
+Bài tập 10 /10
Chia lớp thành 4 nhóm: hai nhóm làm cách 1, 2 nhóm làm cách 2
GV nhấn mạnh lại phần chú ý trong SGK / 9.
1. Hướng dẫn học ở nhà :

Học lại bài đã giảng trên lớp.
Học lại phần qui đồng mẫu các phân số
Làm các bài tập 8 /10 ; bài 4,6 / 10
Xem trước bài “ nhân,” “ chia” số hữu tỉ / 11.
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
BÀI 3: NHÂN, CHIA CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. Mục tiêu:
_Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia phân số
_Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương tiện dạy học:
_SGK, bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động trên lớp:
1. n đònh lớp
2. Kiểm tra bài cũ
a) Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm sao ?
b) Sửa các bài tập sau
BT 8 / 10
a)
70
47
2
70
187
−=


30
7
3

30
97
−=

70
27

24
7
3
24
79
48
158
==
BT 9 / 10. Tìm x
21
4
7
6
3
2
=

=−−
x
x

12
1

4
3
3
1

=
=+
x
x
3. Bài mới:
+Hoạt động 1: 1) Nhân hai số hữu tỉ
Giới thiệu phép nhân hai số hữu
tỉ.
_Nhân hai số hữu tỉ cũng giống
như hai phân số
_Yêu cầu học sinh làm viết công
thức x. Y = ?
+Hoạt động 2: giới thiệu chia hai
số hữu tỉ.
_Chia hai số hữu tỉ cũng giống
như chia hai phân số. Hãy tính:
Cho hai số hữu tỉ x, y
Với
d
c
y
b
a
x
==

,
ta có:
VD:
8
15
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3

=

=

=

 Làm BT 11a, b, c / 12
2) Chia hai số hữu tỉ.
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
bd
ac
d

c
b
a
yx
==
..
Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
3
4
:
3
5
−−
_Yêu cầu học sinh lên bảng viết
công thức x: y
+Hoạt động 3:
_Trong Z phép nhân có tính chất
gì ?
_GV yêu cầu học sinh mở rộng
trong Q cũng có tính chất đó.
_Yêu cầu học sinh lên làm, mỗi
em làm một cách: BT 13 / 12
a)
2
1
7


15
4

8
19


6
1
1
6
7
−=

Cho hai số hữu tỉ x, y (y ≠ 0)
Với
d
c
y
b
a
x
==
,
ta có:
Ví dụ:
10
3
20
6
2
5
.

4
3
2
5
:
4
3
2
1
2:
4
3

=

=

=

=

Làm ? 1/ 12
3) Chú ý:
a) Phép nhân trong Q cũng có tính
chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số
1, tính phương pháp của phép nhân
đối với phép cộng.
b) Tỉ số của hai số x và y ( y ≠ 0 kí
hiệu:
y

x
hay x: y
Vd:SGK / 11
-5, 12 và 10, 25 được viết là:
1025
512

hay -5,12 : 10,25
Làm BT 13 / 12.
+Hoạt động 4: Làm BT cũng cố.
Chia lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm làm câu a, hai nhóm làm câu b. Sau đó cử đại diện hai nhóm
làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất).
4.Hướng dẫn học ở nhà:
_Học bài: Qui tắc về nhân, chia số hữu tỉ, tính chất.
_Làm các BT 15,16 / 13.
_Xem trước bài “giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân.
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên
bc
ad
c
d
b
a
d
c
b
a
yx
===
.::

Trường THCS Nghĩa Hòa Đại số 7
BÀI 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
_Học sinh hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, khái niệm số thập phân dương,
âm.
_Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một SHT, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia, các số thập
phân dương, âm.
_Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II. Phương tiện dạy học:
_SGK, bảng phụ, phấn màu.
III. Hoạt động trên lớp:
1. n đònh lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
a) Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b) Sửa bài tập 15 / 13 sau:
4.( - 25)+10 : (-2) = -105
2
1
. (-100) – 5,6 : 8 = -50,7
BT16 / 13 ĐS: a > o , b > -5
Lưu ý: học sinh nhận xét kỹ đề bài, áp dụng các tính chất đã học để tính nhanh và đúng.
3. Bài mới.
Cho hai học sinh tính
...3
=
...0
=
...5
=−

...1
=
• Sau đó hoàn thành công thức sau:
• Nếu a

z thì
...
=
a
…..
……
+Hoạt động 1: Giới thiệu giá trò tuyệt đối của SHT.
_Giá trò tuyệt đối của số hữu tỉ x
cũng giống như giá trò tuyệt đối
của số nguyên a vậy học sinh
làm bài tập sau:
x
=
3
2
….
...
=
x
=
...75,5
=−
Nếu x > 0 thì
...
=

x

x = 0 thì
...
=
x
1) Giá trò tuyệt đối của một SHT
Làm phần ? 1 / 13
Vậy giá trò tuyệt đối của một SHT x
kí hiệu
x
là khoảng cách từ điểm x
tới điểm 0 trên trục số. Được xác
đònh như sau:
x nếu x ≥ 0

x
=
Lê Thò Quỳnh Thư Tổ tự nhiên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×