Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

trắc nghiệm công nghệ 11 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.48 KB, 10 trang )

1. Vật liệu có tính
A. Deo, cứng B. Dẻo, bền C. Cả A, B D. Cả A, B sai
2. Muốn chọn vật liệu đúng ta phải căn cứ vào.
A. Cơ học B. lý học C. Hóa học D. Cả a, b, c
3. Độ bền là khả năng chống lại
A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu B. Biến dạng dẻo
của bề mặt vật liệu C. Cả A,B D. A,B sai
4. Giới hạn bền σb là
A. Đặc trưng cho độ bền vật liệu B. Là tiêu chí cơ bản
của vật liệu
C. Giới hạn giản dài vật liệu D. Cả A,B,D sai
5. Giới hạn bền có đại lượng.
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. AAA.
6. Giới hạn bền có đại lượng.
A. σbk B. σbn C. δ (%) D. Cả A, B sai
8. σb càng lớn thì
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng
chống biến dạng càng tốt D.AAA.
10. δ (%) càng lớn thì.
A. Độ bền càng cao B. vật liệu càng dẻo C. Khả năng
chống biến dạng càng tốt D.AAA.
11. δ (%) đặc trương cho.
A. Độ bền kéo
B. Độ bền nén
C. khả năng chống biến dạng dẻo
D. Độ dãn dài tương đối
12. σbn đặc trương cho.
A. Độ bền kéo
B. Độ bền nén
C. khả năng chống biến dạng dẻo
D. Độ dãn dài tương đối


13. σbk đặc trương cho.
A. Độ bền kéo
B. Độ bền nén
C. khả năng chống biến dạng dẻo
D. Độ dãn dài tương đối
14. HB là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài
15. HRC là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài
16. HV là
A. Độ dẻo B. Độ bền C. Độ cứng D. Độ dản dài
17. HRC dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
18. HB dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
19. HV dùng ở vật liệu có độ cứng
A. Cao B. Thấp C. Trung bình D. Rất cao
20. Để chế tạo dao cắt thì đùng vật liệu có độ
cứng
A. HB B. HRC C. HV D. 180-240 HB
21. Epoxi là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt
dẻo D. nhựa nhiệt cứng
22. Poliamit là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt
dẻo D. nhựa nhiệt cứng
23.Gốm coranhđong là
A. Vật liệu compozit B.Vật liệu vô cơ C. Nhựa nhiệt
dẻo D. nhựa nhiệt cứng
24. Compozit nền là kim loại dùng để chế tạo

A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao
điện D. Cánh tay robot
25. Nhưa nhiệt cứng dùng để chế tạo
A. Dụng cụ cắt gọt B. đá mài C. Nắp cầu dao
điện D. Cánh tay robot
26. Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo
A. Dụng cụ cắt gọt
B. Bánh răng cho các thiết bị sợi kéo
C. Nắp cầu dao điện
D. Cánh tay robot

27.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
A. Rót kim loại vào khuôn
B. Làm biến dạng vật liệu
C. Ghép kim loại với nhau
D. AAA.
28.Chọn câu đúng nhất: đúc là:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn
B. Làm biến dạng vật liệu
C. Ghép kim loại với nhau
D. AAT. đúng
29.Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn
B. Làm biến dạng vật liệu
C. Ghép kim loại với nhau
D. AAT. đúng
30.Chọn câu đúng nhất: Gia công áp lực:
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn
B. Làm biến dạng vật liệu
C. Ghép kim loại với nhau

D. AAA.
31. Đúc có ưu điểm:
A. Chính xác cao B. Đúc tất cả các kim loại và hợp
kim C. Đúc vật từ nhỏ tới lớn D. AAT. đúng
32. Đúc có nhược điểm là:
A. Rổ khí B. Rổ xỉ C. Vật để nứt D. AAT.
33. Quy trình đúc gồm có:
A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
34. Bước thứ nhất của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn
B. Chuẩn bị vật liệu nấu
C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn
D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn
35. Bước thứ hai của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn
B. Chuẩn bị vật liệu nấu
C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn
D.Nấu chảy và rót kim loại lỏng vào khuôn
36. Bước thứ ba của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn
B. Chuẩn bị vật liệu nấu
C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn
D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khuôn
37. Bước thứ tư của đúc là:
A. Tiến hành làm khuôn
B. Chuẩn bị vật liệu nấu
C. Chuẩn bị mẩu và vật liệu làm khuôn
D.Nấu chảy và rót kim lỏng vào khuôn
38. Khi gia công áp vật liệu khối lượng
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.

39. Khi đúc vật liệu khối lượng
A. Giảm xuống B. Tăng lên C. không thay đổi D. AAA.
40. Gia công áp lực có bao nhiêu phương pháp.
A. Hai phương pháp B. Ba phương pháp C. Bốn phương
pháp D. AAA.
41. Dập thể tích là
A. Dùng búa và đe B. Máy búa C. Cả A và B D. Cả A,B
sai
42. Ưu điểm của gia công áp lực là có thể gia công
:
A..Vật liệu có cấu tạo phức tạp B. Vật liêu có khối lượng
lớn C. Tạo chi tiết có cơ tính cao D. Cả A, B
43. Nhược điểm của gia công áp lực là:
A. Năng suất thấp B. không gia công được
gang C. Nặng nhọc D. AAT.
45. Hàn là phương pháp:
A. Nối các chi tiết lại với nhau B. Nấu lỏng kim
loại C. Sử dụng áp lực D. Cả A,B
46. Có bao nhiêu phương pháp hàn
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Một
47. Chọn câu đúng nhất: Hàn hồ quang tay:


A. Sử dụng que hàn rời
B. không sử dụng
que hàn
C. Sử dụng khí
D. Sử dung điện
48. Dao cắt có bao nhiêu mặt:
A. Một

B. Hai
C. Ba
D. Bốn
49. Mặt trước là
A.Mặt tiếp xúc với phối
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công
C. Tì của dao trên đài giá dao
D. AAA.
50. Mặt sau là
A.Mặt tiếp xúc với phối
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công
C. Tì của dao trên đài giá dao
D. AAA.
51. Mặt mặt đáy là
A.Mặt tiếp xúc với phối
B.Mặt đối diện bề mặt đang gia công
C. Tì của dao trên đài giá dao
D. AAA.
52. Dao tiện có bao nhiêu góc
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
53. Góc kí hiệu γ là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
54. Góc kí hiệu α là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
55. Góc kí hiệu β là góc:
A. Góc trước B. Góc sau C. Góc sắc D.Góc trên
56. Máy tiện có bao nhiêu chuyển động
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
57. Chuyện động chạy dao dọc:
A. Dao tỉnh tiến dọc phôi B. Dao đi vào tâm phôi C. Phối

hợp cả A, C C. AAA.
58.Chọn câu đúng nhất. Máy tiện có thể tiện được
A. Mặt tròn xoay trong và ngoài, côn trong và
ngoài B. Các loại ren trong, ngoài, mặt đầu
C. Cả A,B D. Cả A, B đúng
59. Một quy trình công nghệ thường có
A. Chín bước B. Mười bước C. Mười một bước D. AAA.
60. ĐCĐT ra đời vào năm nào.
A. 1877 B. 1860 C. 1885 D.1897
61. Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng ĐCĐT
A. Điezen B. Đemlơ C. LơNoa D. Otto và Lăng Ghen
62. ĐCĐT đầu tiên có công suất
A. 2 mã lực B. 8 mã lực C. 20 mã lực D. 40 mã lực
63. ĐCĐT là ĐC biến đổi
A. Nhiệt năng thành cơ xảy ra bên ngoài ĐC B. Nhiệt
năng thành cơ năng xảy ra bên trong
C. Cả A, B D. Cả A, B sai
64. ĐCĐT phân loại theo
A. Nhiên liệu B. Theo hành trình của chu trình C. Theo
chuyển động D. Cả A, B, C
65. ĐCĐT cấu tạo gồm
A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống B. Hai cơ cấu, bốn hệ
thống C. Hai cơ cấu, ba hệ thống D. Ba cơ cấu, ba hệ
thống
66. Điểm chết trên.
A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục
khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng
67. Điểm chết dưới.
A. Điểm tại đó Pittong đổi chiều B. Pittong gần tâm trục
khuỷu C. Xa tâm trục khuỷu nhất D. A, B đúng

68. Hành trình S là khoảng cách từ
A. ĐCD đến ĐCT B. ĐCT đến ĐCT C. Cả A,B D. A,B sai
69. Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo
thành thể tích
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian
làm việc ĐC
70. Khi Pittong ở ĐCD kết hợp với nắp máy tạo
thành thể tích
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. không gian

làm việc ĐC
71. Thể tích được giới hạn bởi ĐCT và ĐCD là thể
tích.
A. Buồng cháy B. Công tác C. Toàn phần D. AAA.
72. Muốn tăng công suất ĐC chọn câu đúng nhất.
A. Tăng tỷ số nén B. Xoáy nồng C. Xoáy Xupap D. Điều
chỉnh khe hở Xupap
73. Một chu trình có.
A. Hai kỳ B. Bốn kỳ C. Ba kỳ D. AAA.
74. ĐC 4kỳ, kỳ nạp pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
75. ĐC 4kỳ, kỳ nén pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
76. ĐC 4kỳ, kỳ nổ pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
77. ĐC 4kỳ, kỳ xả pittong đi từ.
A. ĐCT xuống B. ĐCT lên C. ĐCD xuống D. ĐCD lên
78. ĐC 4kỳ, kỳ nổ xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở

79. ĐC 4kỳ, kỳ nén xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
80. ĐC 4kỳ, kỳ xả xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
81. ĐC 4kỳ, kỳ nạp xupap
A. Nạp mở, thải đóng B. Nạp mở, thải mở C. Nạp đóng,
thải đóng D. Nạp đóng, thải mở
82. ĐC xăng 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện
tượng
A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. AAA.
83. ĐC điezen 4 kỳ, kỳ cuối kỳ nạp xảy ra hiện
tượng
A. Phun nhiên liệu B. Phun hòa khí C. Đánh lửa D. AAA.
84. ĐC đienzen 2 kỳ nạp không khí vào đâu
A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét
85. ĐC đienzen 2 kỳ thải khí cháy ra đâu
A. Cửa thải B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa
quét
86. ĐC đienzen 2 kỳ nạp nhiên liêu vào đâu
A. Xilanh B. Các te C. Vào đường ống nạp D. Cửa quét
87. ĐCĐT cấu tạo gồm bao nhiêu phần.
A. Ba phần B. Bốn phần C. Hai phần D. Năm phần
88. Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?
A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
D.Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua
bugi

89.Tìm phương án sai?
A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.
B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài
xilanh.
D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.
90.Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm?
A. Cung cấp lượng xăng và không khí phù hợp với chế
độ làm việc của ĐC.
B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.
C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm
chí bị lật ngược
D. Cả ba phuơng án đề đúng
91.Ở ĐC xăng, nhiên liệu và không khí được đưa
và trong xi lanh như thế nào?
A. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nạp.
B. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì nén.
C. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì thải.


D. Nhiên liệu và không khí được hoà trộn bên ngoài xi
lanh trước khi đi vào xi lanh ở kì cháy-dãn nở.
92. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh:
A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp,
giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn
bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi

tiết
B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất
nhỏ
C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn.
D. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất
nhỏ
93. Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí trong ĐC điêzen phải có đường hồi
nhiên liệu:
A. Do bơm cáp áp, vòi phun có khe hở B. Do bơm cao
áp, bầu lọc tinh có khe hở
C. Do bơm chuyển nhiên liệu, vòi phun có khe hở D. Do
bầu lọc tinh, vòi phun có khe hở
94. Ma-nhê-tô của hệ thống đánh lửa điện tử
không tiếp điểm đóng vai trò như:
A.Máy phát điện xoay chiều B. Máy phát điện một chiều
C. Máy biến án D. Phương án khác
95. Chi tiết nào không thuộc Ma-nhê-tô chảu hẹ
thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
A.Cuộn W1 B. Cuộn Wn
C. Cuộn Wđk D. Nam châm
96. Số vòng dây của cuộn W1 (cuộn sơ cấp) và W2
(cuộn thứ cấp) phải như thế nào trong máy biến
áp đánh lửa của hệ thống đánh lửa điện tử không
tiếp điểm?
A. Số vòng dây cuộn W2 lớn hơn Số vòng dây cuộn W1
B. Số vòng dây cuộn W2 nhỏ hơn Số vòng dây cuộn W1
C. Số vòng dây cuộn W2 bằng Số vòng dây cuộn W1
D. Phương án khác
97.Máy biến áp đánh lửa có nhiệm vụ?

A. Hạ điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
B. Tăng điện áp để có thể đánh lửa qua bugi
C. Hạ tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua bugi
D. Tăng tần số của dòng điện để có thể đánh lửa qua
bugi
98. Đâu không phải là chi tiết của máy biến áp
đánh lửa trong hệ thống đánh lửa điện tử không
tiếp điểm?
A. Cuộn Wn B. Cuộn W1 C. Cuộn W2 D. Lõi thép
99. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh
lửa?
A.Thanh kéo B. Máy biến áp đánh lửa C. Ma-nhêtô D. Tụ điện CT
100. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
sử dụng nguồn điện nào?
A. Máy phát điện B. Acquy C.Bộ chia điện D. ĐC điện
100 A. Điốt điều khiển cho phép dòng điện đi qua
khi:
* A.UĐK > 0 B. UĐK <= 0 C. IĐK > 0 D. IĐK <= 0
100. Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa?
A. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí
trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm
B. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí
trong xilanh ĐC xăng đúng thời điểm
C. Tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí
trong xilanh ĐC điêzen đúng thời điểm
D. Tạo ra tia lửa điện thấp áp để châm cháy hòa khí
trong xilanh ĐC điêzen đúng thười điểm
101. Khi đóng khoá điện ở hệ thống khởi động
bằng ĐC điện thứ tự truyền động nào sau đây là
đúng?

A. Lõi thép -> thanh kéo -> cần gạt -> khớp truyền
động -> bánh đà
B. Lõi thép -> cần gạt -> thanh kéo -> khớp truyền

động -> bánh đà
C. Lõi thép -> khớp truyền động -> cần gạt -> cần gạt
-> bánh đà
D. Thanh kéo -> lõi thép -> cần gạt -> khớp truyền
động -> bánh đà
102. Khớp truyền động có đặc điểm gì?
A. Truyền động 1 chiều từ ĐC điện tới bánh đà
B. Truyền động 1 chiều từ bánh đà đến ĐC điện
C. Truyền động 2 chiều giữa ĐC điện và bánh đà
D. Truyền động 2 chiều từ bánh đà đến ĐC điện
103. Khởi động bằng tay thường sử dụng cho
những công suất
A. Công suất nhỏ B. Công suất trung bình C. Công suất
lớn D. Công suất rất lớn
104. Tìm phương án sai?
A. Khởi động bằng khí nén giúp trục khuỷu của ĐC quay
làm cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC
tự nổ máy được?
B. Khởi động bằng tay giúp trục khuỷu của ĐC quay làm
cho piston quay đến số vòng quay nhất định để ĐC tự
nổ máy được?
C. Khởi động bằng ĐC điện một chiều giúp trục khuỷu
của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng quay
nhất định để ĐC tự nổ máy được?
D. Khởi động bằng ĐC phụ (ĐC xăng cỡ nhỏ) giúp trục
khuỷu của ĐC quay làm cho piston quay đến số vòng

quay nhất định để ĐC tự nổ máy được?
105. ĐC điện của hệ thống khởi động bằng ĐC
điện làm việc nhờ thiết bị nào?
A.Dòng diện một chiều của acquy B. Dòng điện xoay
chiều của nguồn điện
C. Nhờ ĐC xăng 2 kì D. Nhờ ĐC điêzen 2 kì
21.Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động
bằng điện gồm:
A. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 B. Thanh kéo 4,cần
gạt 5,khớp 6
C. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 D. Thanh kéo 4,cần gạt
5,vành răng bánh đà 8
106. Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi
động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp
vành răng 8 khi:
A. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
chuyển về bên trái
B. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
chuyển về bên trái
C. Rơ le mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
chuyển về bên phải
D. Rơ le có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch
chuyển về bên phải
107. Khi ĐC làm việc bộ nào làm thiết bị nhận
năng lượng?
A.Máy công tác B. ĐCĐT C. Hệ thống truyền lực D. Cả 3
trường hợp
24.Hệ số dự trữ trong nguyên tắc ứng dụng
ĐCĐT?
A.K=1,05 đến 1,5 B. K=1,05 đến 1,2 C. K=1,5 đến

1,7 D. K=0,5 đến 1,5
108. Công suất của ĐC phải thoả mãn quan hệ
nào dưới đây? (Trong đó NĐC: Công suất của ĐC
A. NĐC=(NCT+NTT).K B. NCT =( NĐC +NTT).K
C. NTT =(NCT+ NĐC).K D. NĐC=(NCT+NTT)/K
26. Khi tốc độ quay của ĐC khác tốc độ quay máy
công tác thì nối chúng thông qua bộ phận nào?
A. Hộp số B . Li hợp C . Truyền lực các đăng D. Bộ vi sai
109. Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là?
A.ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác
B.ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực
C.Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực
D.Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT
110. Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ
máy công tác không bằng tốc độ quay của ĐC:


A.Cả ba phương án B.Nối thông qua hộp số C.Nối thông
qua dây đai D.Nối thông qua xích
111.Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ
máy công tác bằng tốc độ quay của ĐC:
A.Nối trực tiếp thông qua khớp nối B. Nối trực tiếp
không qua khớp nối
C. Thông qua hộp số D. Nối thông qua dây đai
121.ĐCĐT trên ôtô có đặc điểm
A.Cả 3 phương án B. Tốc độc quay cao C. Nhỏ
gọn D. Thường làm mát bằng nước
112. Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là?
A. ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền
lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động

B.ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng->
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
C. ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số ->
Truyền lực cính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động
D. ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai
-> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động
113.Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa
A. ĐC và hộp số B. Hộp số và truyền lực các đăng
C. Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D. Hộp số
và bánh xe chủ động
114. Hộp số có nhiệm vụ?
A.Cả ba trường hợp
B.Ngắt mô mem quay từ ĐC tới bánh xe chủ động
C.Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ
D.Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động
115. Đáp án đúng nhất: Li hợp trên ôtô có nhiệm
vụ …..
A. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến hộp số
B. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực các
đăng
C. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực
chính và bộ vi sai
D. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến bánh xe chủ
động
116. Tìm phương án đúng
A. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số không
thể di chuyển dọc trục
B. Các bánh răng trên trục trung gian của hộp số có thể
di chuyển dọc trục
C. Các bánh răng trên trục bị động của hộp số không

thể di chuyển dọc trục
D. Các bánh răng trên trục số lùi của hộp số có thể di
chuyển dọc trục
117. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống
truyền lực trên ôtô
A. Trục khuỷu. B. Trục cac-đăng. C. Hộp số D. Trục li
hợp
118.Phương án bố trí ĐCĐT ở phía đuôi ôtô có
nhược điểm gì?
A. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.
B. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái
xe.
C. Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế
D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
119.Phương án bố trí ĐCĐT ở trước buồng lái có
nhược điểm gì?
A. Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe
nhô ra phía trước
B. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.
C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái
xe.
D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
120. ĐC bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm:
A. ĐC chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành
khách B. Tầm quan sát của người lái hẹp
C. Nhiệt thải ra từ ĐC ảnh hưởng đến người láI D. Tất cả
đều đúng
121. Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô

tô gồm:

A. Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B. Đĩa ma
sát,đòn mở,bạc mở,lò xo
C. Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo D. Võ li hợp,đĩa ép,lò xo
122. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô :
A. Giảm tốc,tăng momen quay
B. Giảm tốc,giảm momen quay
C. Tăng tốc ,tăng momen quay
D. Tăng tốc,giảm momen quay
123.Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay
đổi góc b1, b2 nhờ:
A. Khớp các đăng 2
B. Khớp trượt 3
C. Khớp nối 3
D. Khớp trượt 2
124. Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay
đổi nhờ:
A. Khớp trượt 3
B. Khớp các đăng 2
C. Khớp trượt 2
D. Tất cả đều sai
Câu 21:Trong thực tế thường sử dụng mấy đơn vị
đo độ cứng?
A: 2
B: 3
C: 4
D: 5
Câu 22: Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí em đã
học là:
A: Độ bền, độ dẻo, độ cứng, độ dẫn điện.
B: Độ bền, độ dẫn điện, độ cứng.

C: Độ bền, độ dẻo, độ cứng.
D: Độ dẻo, độ cứng, độ giãn dài tương đối.
Câu 23:Công nghệ chế tạo phôi bằng phương
pháp đúc trong khuôn cát gồm mấy bước chính?
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
Câu 24: Máy công cụ tự động NC hoạt động như
thế nào?
A: Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy.
B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay
đổi được.
C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay
đổi và được điều khiển bằng MTĐT.
D: cả A và B.
Câu 25:Máy công cụ tự động CNC hoạt động như
thế nào?
A: Do người điều khiển các thao tác gia công trên máy.
B: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn không thay
đổi được.
C: Hoạt động theo chương trình đã lập sẵn, có thể thay
đổi và được điều khiển bằng MTĐT.
D: cả A và B
Câu 26: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT
chạy nhiên liệu xăng?
A: Nicôla Aogut Ôttô.
C: Gôlíp Đemlơ.
B: Lăng Ghen.
D: Giăng Êchiên Lơnoa.

Câu 27: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT
chạy nhiên liệu điêzen?
A: Nicôla Aogut Ôttô.
C: Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen.
B:James Watte
D: Giăng Êchiên Lơnoa.
Câu 28:ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời
năm:
A: 1884
B 1885
C 1886
D 1887
Câu 29: Công thức mối quan hệ giữa hành trình
píttông (S) vói bán kính quay của trục khuỷu ( R):
A: S= R
B: S= 1.5R
C:S= 2R
D: S= 2.5R
Câu 30: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy
ra các quá trình nào?
A: Nạp – nén – nổ – xả.
B: Nạp – nổ – xả - nén.


C: Nạp – nổ – nén – xả.
D: Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 31: Trong một chu trình làm việc của ĐCĐT 4
kỳ được thực hiện trong mấy nửa vòng quay
trục khuỷu?
A: 3

B: 4
C: 5
D: 6
Câu 32: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của
ĐCĐT dùng nhiên liệu xăng là:
A: Không khí sạch
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch
D: Cả B và C
Câu 33: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của
ĐCĐT dùng nhiên liệu điêzen là:
A: Không khí sạch
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch
D: Cả B và C
Câu 34: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì?
A: Bảo vệ ĐC
B: Cản gió vào ĐC
C: Che kín cho ĐC
D: Tấm hướng gió vào làm mát ĐC
Câu 35:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu
gấp số vòng quay trục cam bao nhiêu?
A: Bằng nhau
B: 2 lần
C: 3 lần
D: 4 lần
Câu 36: Khe hở giữa xúppáp với đòn bẩy là khe hở
gì?
A: Khe hở ma sát
B: Khe hở tác dụng của vấu cam

C: Khe hở nhiệt
D: Cả A và B
Câu 37: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của
các xilanh lệch nhau:
A: 90 độ
B: 120 độ
C: 150 độ
D: 180 độ
Câu 38: Cácte ĐC 4 kì hở có tác dụng chính là:
A: Xả dầu nhớt thừa
B: Hút không khí làm mát ĐC
C: Cân bằng áp suất môi trường và cácte
D: Cân bằng tốc độ quay của ĐC
Câu 39:Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì
nhờ chi tiết:
A: Xúppáp
B: Píttông
C: Thanh truyền
D: Cả A, B, C
Câu 40:Nói thân máy và nắp máy là “ khung,
xương” của ĐC vì:
A: Là bộ phận chính của ĐC
B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó
C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC
D: Cả B, C
Câu 41: Dầu bôi trơn có tác dụng là:
A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC
B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC
C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC
D: Cả A, B, C

Câu 42: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng
nhất?
A: Bơm chuyển nhiên liệu
B: Vòi phun
C: Bầu lọc tinh
D: Bơm cao áp
Câu 43: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực
cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc khác
nhau?
A: Trục các đăng
B: Vi sai

C: Truyền lực chính
D: Hộp số
Câu 44: Theo lý thuyết, công suất ĐC 2 kì gấp ĐC
4 kì cùng thể tích mấy lần?
A: 1.5 lần
B: 2 lần
C: 2.5 lần
D: 3 lần
Câu 45:Trong ĐCĐT 4 kỳ, số vòng quay trục khuỷu
gấp số vòng quay trục cam là
A: Bằng nhau B: 2 lần
C: 3 lần
D: 4 lần
Câu 46: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác
dụng:
A: Tạo sự tuần hoàn cho nước trong hệ thống
B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước

C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn
D: Cả A, B, C
Câu 47: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng
nhất?
A: Bơm xăng
B: Bầu lọc xăng
C: Bầu lọc không khí
D: Chế hòa khí
Câu 48: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với không
khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:
A: Bằng nhau
B: Dài hơn
C: Ngắn hơn
D: Cả A, B, C
Câu 49: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì?
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao
D: Cả A, B
Câu 50: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì
dẫn động được mấy xúppáp?
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 51: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ôtô có
tác dụng:
A: Ngắt mô men quay từ ĐC tới hộp số
B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số

C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải
D: Cả ba ý trên
Câu 52: Trên ôtô, ĐC được đặt ở vị trí nào?
A: Đầu xe
B: Giữa xe
C: Đuôi xe
D: Cả A,. B, C
Câu 53: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
A: Đạp phanh
C: Ngắt li hợp
B: Đảo chiều quay chân vịt
D: Cả A, B
Câu 54:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp
máy ĐC có tác dụng là:
A: Bảo vệ ĐC
B: Tăng khối lượng cho ĐC
C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC
D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC
Câu 55: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực
trên ôtô có tác dụng:
A: Tăng mô men quay
B: Giảm mô men quay
D: Cả A, C
C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe
sang phương ngang xe
Câu 56: Bầu lọc dầu của hệ thống bôi trơn có
nhiệm vụ:
A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt
B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt
C: Tạo sự tuần hoàn cho dầu đi bôi trơn

D: Cả A, B
Câu 57: Khe hở giữa xúppáp với đòn bẩy là khe hở
gì?


A: Khe hở ma sát
B: Khe hở tác dụng của vấu cam
C: Khe hở nhiệt
D: Cả A và B
Câu 58: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A: Vùng bao quanh đường xả khí thải
B: Vùng bao quanh cácte
C: Vùng bao quanh buồng cháy
D: Vùng bao quanh đường nạp
Câu 59: ĐCĐT dùng trên tầu thủy là ĐC gì?
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ trung bình và thấp
D: ĐC điêzen 2 kì tốc độ cao
Câu 60: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm
đối trọng có tác dụng
A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu
B: Tích trữ năng lượng
C: Cân bằng cho trục khuỷu
D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu
Câu 2: ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời
năm:
A: 1884
B: 1885
C: 1886

D: 1887
Câu 3: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của ĐCĐT
dùng nhiên liệu xăng là:
A: Không khí sạch
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch
C: Cả A và B
D: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch
Câu 5: Dầu bôi trơn có tác dụng là:
A: Bôi trơn, làm mát các bề mặt ma sát của ĐC
B: Làm sạch các bề mặt ma sát của ĐC
C: Bao kín và chống gỉ các bề mặt ma sát của ĐC
D: Cả A, B, C
Câu 6:Các cánh bao quanh thân xilanh và nắp
máy ĐC có tác dụng là:
A: Bảo vệ ĐC
B: Tăng khối lượng cho ĐC
C: Hạn chế tản nhiệt cho ĐC
D: Tản nhiệt nhanh cho ĐC
Câu 9: Nói thân máy và nắp máy là “ khung,
xương” của ĐC vì:
A: Là bộ phận chính của ĐC
C: Chịu nhiệt và lực tác dụng của ĐC
B: Lắp tất cả các cơ cấu và hệ thống của ĐC trên đó
D: Cả B, C
Câu11: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí của ĐC điêzen, bộ phận nào quan trọng
nhất?
A: Bơm chuyển nhiên liệu
B: Vòi phun
C: Bầu lọc tinh

D: Bơm cao áp
Câu12: Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm
đối trọng có tác dụng
A: Tăng khối lượng cho trục khuỷu
B: Tích trữ năng lượng
C: Cân bằng cho trục khuỷu
D: Giảm lực quán tính cho trục khuỷu
Câu 14: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực
trên ôtô có tác dụng:
A: Tăng mô men quay
B: Giảm mô men quay
D: Cả A, C
C: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe
sang phương ngang xe
Câu 17: Thời gian hòa trộn nhiên liệu với không
khí của ĐC xăng so với ĐC điêzen là:
A: Bằng nhau
B: Dài hơn
C: Ngắn hơn

D: Cả A, B, C
Câu18: Mỗi vấu cam trên trục cam của ĐCĐT 4 kì
dẫn động được mấy xúppáp?
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
Câu 20: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực
cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc
khác nhau?

A: Trục các đăng
B: Vi sai
C: Truyền lực chính
D: Hộp số
Câu 21: Phương pháp đúc trong khuôn cát gồm
mấy bước chính?
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6
Câu 23: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
A: Vùng bao quanh đường xả khí thải
B: Vùng bao quanh cácte
C: Vùng bao quanh buồng cháy
D: Vùng bao quanh đường nạp
Câu 24: Bầu lọc dầu của hệ thống bôi trơn có
nhiệm vụ:
A: Lọc sạch các mạt kim loại có lẫn trong dầu nhớt
B: Lọc sạch các tạp chất có lẫn trong dầu nhớt
C: Tạo sự tuần hoàn cho dầu đi bôi trơn
D: Cả A, B
Câu 26: Hỗn hợp nhiên liệu trong kỳ nén của
ĐCĐT dùng nhiên liệu điêzen là:
A: Không khí sạch
B: Hỗn hợp nhiên liệu xăng và không khí sạch
C: Hỗn hợp nhiên liệu điêzen và không khí sạch
D: Cả B và C
Câu 28: Li hợp của hệ thống truyền lực trên ôtô có
tác dụng:
A: Ngắt mô men quay từ ĐC tới hộp số

B: Truyền mô men quay từ ĐC tới hộp số
C: Bảo vệ hệ thống truyền lực khi có sự cố quá tải
D: Cả A, B, C
Câu 29: ĐCĐT 4 kỳ gồm 4 xilanh, các kì nạp của
các xilanh lệch nhau:
A: 90 độ
B: 120 độ
C: 150 độ
D: 180 độ
Câu 30: Việc đóng mở các cửa khí của ĐCĐT 2 kì
nhờ chi tiết:
A: Xúppáp
B: Píttông
C: Thanh truyền
D: Cả A, B, C
Câu 32: Đầu píttông có nhiệm vụ là:
A: Đẩy khí cháy ra ngoài
B: Dẫn hướng cho píttông chuyển động
C: Liên kết với thanh truyền
D: Bao kín buồng cháy
Câu 33: Bơm nước của hệ thống làm mát có tác
dụng:
A: Tạo sự tuần hoàn cho nước trong hệ thống
B: Tăng tốc độ làm mát cho két nước
C: Đưa nước về két nước làm mát nhanh hơn
D: Cả A, B, C
Câu 35: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và
không khí của ĐC xăng, bộ phận nào quan trọng
nhất?
A: Bơm xăng

B: Bầu lọc xăng
C: Bầu lọc không khí D: Chế hòa khí
Câu 36: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì?
A: ĐC xăng 2 kì tốc độ cao
B: ĐC xăng 4 kì tốc độ cao
C: ĐC điêzen 4 kì tốc độ cao
D: Cả A, B
1. Pittông được chia thành mấy phần:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
2. Đối với đông cơ Điêzen thì kì nạp ĐC nạp vào:
A. Dầu .
B. Hòa khí.
C. Không khí. D. Xăng.
3. Thể tích công tác được tính theo công thức:
4. Trong ĐC 4 kì thì kì nào cả 2 xupap đều đóng.


A. Nén. B. Thải. C. Nén và nạp. D. Nén và cháy- dãn
nỡ.
5. Chi tiết nào trong ĐCĐT, dùng để truyền lực
giữa pittông và trục khuỷu.
A.Cổ khuỷu. B.Thanh truyền. C.Chốt khuỷu D.Chốt
pittông.
6. Phần nào của pittông cókhoang lổ để lắp chốt
pittông.
A. Đỉnh.
B. Cả pittông. C. Đầu.

D. Thân.
7. Trong ĐC Điêzen 4 kì, thì ở kì nào có hòa khí
trong xilanh ? .
A. Nạp.
B. Thải.
C. Nén. D. Cháy- dãn nỡ.
8. Chi tiết nào trong ĐCĐT thường để lắp vòi phun
hoặc bugi.
A. Thân máy. B. Nắp máy.
C. Pittông. D. Trục khuỷu.
9. Mỗi chốt khủyu có mấy má khuỷu.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
10. Điểm chết mà tại đó pittông gần tâm trục
khủyu nhất là:
A. Điểm chết dưới.
B. Thể tích buồn cháy.
C. Điểm chết trên.
D. Hành trình pittông.
11. ĐC Điêzen ra đời vào năm nào.?
A. 1885.
B. 1897.
C. 1860.
D. 1877.
12. Cơ cấu phân phối khí nào có cò mổ.
A.Xupap đặt.
B.Dùng xupap.
C.Xupap treo.

D.Dùng van trượt.
13. Trong ĐC xăng 4 kì thì kì nào Bugi bật tia lữa
điện.
A. Cuối kì nén. B. Kì nạp. C. Kì cháy- dãn nỡ. D. Kì nén.
14. Trong ĐC xăng 4 kì, thì hòa khí vào xilanh ở kì
nào ? .
A. Nén.
B. Thải.
C. Nạp. D. Cháy- dãn nỡ.
15. ĐC nào hòa khí được nén trong cate, trước khi
vào xilanh ĐC.
A. Điêzen 4 kì. B. Xăng 4 kì. C. Điêzen 2 kì. D. Xăng 2 kì.
16. Thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên là
thể tích :
A. Vbc
B. S.
C. Vct
D. Vtp
17. ĐC xăng ra đời vào năm nào.?
A. 1885.
B. 1860.
C. 1877.
D. 1897.
18. Phần nào của pittông có rảnh để lắp
xecmăng.
A. Đỉnh.
B. Cả pittông. C. Đầu.
D. Thân.
19. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gốm mấy
nhóm chi tiết chính.

A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
20. Đối với đông cơ xăng thì kì nạp ĐC nạp vào:
A. Không khí. B. Xăng.
C. Hòa khí.
D. Dầu .
21. Để nạp đầy khí mới và thải sạch khí cháy ra
ngoài thì cc xupap (nạp v thải) phải . . . .
A. Mở muộn và đóng muộn.
B. Mở sớm và đóng muộn.
C. Mở sớm và đóng sớm.
D. Mở muộn và đóng sớm.
22. Pít-tông chuyển động 2 hành trình thì trục
khủyu sẻ quay được:
A. 180 độ
B. 360 độ
C. 90 độ
D. 720 độ
23. Cấu tạo của ĐCĐT gồm có: (nhiên liệu là xăng)
.
A. 2 cơ cấu và 2 hệ thống
B. 2 cơ cấu và 6 hệ thống
C. 2 cơ cấu và 5 hệ thống
D. 2 cơ cấu và 4 hệ thống
24. Khi hai xupap đóng kín, piston chuyển động
từ ĐCT đến ĐCD là kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ hút. D. Kỳ nổ.
25. Chốt piston là chi tiết liên kết giữa:

A. Thanh truyền với trục khuỷu. B. Piston với trục
khuỷu.
C. Piston với thanh truyền.
D. Piston với xilanh.
26. Ở ĐC xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì
hỗn hợp nhin liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh.

27. Dựa vào yếu tố nào để phân loại hệ thống làm
mát bằng nước và bằng không khí?
A. Nguyên lý hoạt động.
B. Chất làm mát.
C. Cách thức làm mát.
D. Cấu tạo của hệ thống.
28. Trong ĐC 2 kì khi piston đi từ điểm chết trên
đến điểm chết dướithì trong xi lanh diễn ra các
quá trình:
A. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -lọt khí
B. Cháy dãn nở, thải tự do và quét -thải khí
C. Quét - thải khí, nén và cháy.
D. Quét - thải khí, lọt khí, nén và cháy.
29. Những chi tiết cố định nào dùng để lắp các cơ
cấu và hệ thống ĐC
A.Xi lanh B.Thân máy và nắp máy C Nắp máy. D.Thân
máy.
30. Chi tiết nào chuyển động tịnh tiến:
A. Nắp xilanh B. Piston C. Trục khủyu D. Thanh truyền
31. Trong ĐC 2 kì quá trình lọt khí diễn ra khí:
A. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCD.
B. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa thải.

C. Piston đóng cửa thải cho đến khi tới ĐCT.
D. Piston đóng cửa quét cho đến khi đóng cửa nạp.
32. Thể tích xilanh khi piston ở điểm chết dưới là
thể tích :
A. Vtp
B. Vbc
C. S.
D. Vct
33.Hai xupap của ĐCĐT đều mở là khoảng thời
gian của:
A. Cuối kỳ thải-đầu kỳ hút . B. Cuối kỳ nổ-đầu kỳ thải
C. Cuối kỳ hút-đầu kỳ nén. D. Cuối kỳ nén-đầu kỳ nổ.
34. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết trên
đến điểm chết dưới: A. Nạp B. Nạp và cháy dãn nở C.
Thải và nén D. Thải
35. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được
điều chỉnh nhờ vào:
A. Vịi phun.
B. Bơm chuyển nhiên liệu.
C. Bơm cao áp.
D. Các chi tiết được nêu.
36. ĐC xăng có tỉ số nén:
A. Từ 15 đến 21
B. Từ 6 đến 10
C. Cao hơn ĐC Điêzen D. Bằng ĐC Điêzen
37. Trong ĐC 4kỳ, số răng của bánh răng trên trục
khuỷu bằng mấy lần số răng trên trục cam?
A. 2 lần.
B. 1/4 lần.
C. 1/2 lần.

D. 4 lần.
38. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển
thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ
nào của chu trình?
A. Kỳ ht.
B. Kỳ nổ.
C. Kỳ thải.
D. Kỳ nén.
39. ĐCĐT 4 kì, kì nào cả 2 xupáp đều đóng
A. Cháy dãn nở và nén
B. Thải
C. Thải và nén
D. Nạp và thải
40. ĐCĐT 4 kì, kì nào piston đi từ điểm chết dưới
đến điểm chết trên:
A. Thải và nén B. Thải C. Cháy dãn nở và nén D. Nạp và
thải
Câu 1 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
A. nhận lực từ pittông để tạo momen quay để kéo máy
công tác.
B. nhận lực từ thanh truyền để tạo momen quay để kéo
máy công tác.
C. nhận lực từ xilanh để tạo momen quay để kéo máy
công tác.
D. nhận lực từ xecmăng để tạo momen quay để kéo máy
công tác.
Câu 2 : Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK
là:
A. bôi trơn cưỡng bức. B. bôi trơn bằng vung té.
C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu. D.bôi

trơn trực tiếp.
Câu 3 : Có mấy biện pháp đảm bảo sự phát triển
bền vững trong sản xuất cơ khí ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4 : Có mấy cách bố trí ĐC trên xe máy ?


A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Giăng Êchiên Lơnoa.
B.Sređiêng Điêzen
Câu 5 : Năm ra đời của chiếc ĐCĐT đầu tiên trên
C. Gôlip Đem lơ.
D. Nicôla Aogut Ôttô.
thế giới là :
Câu 20 : Quy trình công nghệ chế tạo một chi tiết
A. 1885
B. 1877
C. 1860
D. 1897
đơn giản trên máy tiện gồm mấy bước ?
Câu 6 : Tỉ số nén ε là :
A. 6
B. 7
C. 8

D. 9
A. Vtp / Vct
B. Vbc / Vtp
C. Vtp / Vbc
D. Vct / Vbc Câu 21 : Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là :
Câu 7 : Nhiệm vụ của thân máy là :
A. nạp nhiên liệu và khí sạch vào xilanh, thải khí đã cháy
A. lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi, vòi phun
ra khỏi xilanh.
B. lắp các cơ cấu và hệ thống của ĐC.
B. đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc để thực hiện quá
C. tạo thành buồng cháy của ĐC.
trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy ra khỏi
D. để bố trí các đường ống nạp, thải, áo nước làm mát.
xilanh.
Câu 8 : ĐCĐT được bố trí trên ô tô ở :
C. nạp nhiên liệu và không khí vào xilanh, thải khí đã
A. đầu B. đuôi
C. giữa xe D. một trong 3 cách trên cháy ra khỏi xilanh.
Câu 9 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa là :
D. nạp hòa khí sạch vào xilanh,thải khí đã cháy ra khỏi
A. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng trong xi xilanh.
lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
Câu 22 : Nguyên lí làm việc của hệ thống nhiên liệu
B. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy nhiên liệu
dùng bộ chế hòa khí là :
trong xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.
A. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đến xilanh.
C. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong B. xăng được bơm qua bầu lọc lên thùng xăng rồi đến
xi lanh ĐC Điêzen đúng thời điểm.

buồng phao.
D. tạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong C. xăng được bơm từ thùng xăng qua buồng phao rồi đến
xi lanh ĐC xăng đúng thời điểm.
bầu lọc.
Câu 10 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên
D. xăng được bơm từ thùng xăng qua bầu lọc đưa lên
liệu và không khí trong ĐC xăng là :
buồng phao.
A. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các Câu 23 : Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút
chế độ làm việc của ĐC.
vào xilanh ở kì nạp là nhờ :
B. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù A. quá trình phun xăng.
B. pittông kéo xuống
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
C. pittông hút vào.
D Sự chênh lệch áp suất
C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù Câu 24 : Có mấy bước vận hành ĐCĐT ?
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
A. 8
B. 11
C. 10
D. 9
D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh
Câu 25 : Phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có …
phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
loại ?
Câu 11 : Phân loại ĐCĐT theo số hành trình của
A. 2
B. 5
C. 3

D. 4
pittông trong 1 chu trình làm việc có mấy loại ?
Câu 26 : Hiện nay hệ thống đánh lửa được được
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
phân thành các loại sau :
Câu 12 : Có mấy dạng bảo dưỡng kĩ thuật ĐCĐT ? A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
tử
Câu 13 : Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT về công suất B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không
là :
tiếp điểm
A. NĐC = (NCT + NTT ).K
B. NĐC = (NTT - NCT ).K
C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán
C. NCT = (NĐC + NTT ).K
D. NTT = (NĐC + NCT ).K dẫn
Câu 14 : Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên
D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa
liệu và không khí trong ĐC diêzen là :
không tiếp điểm
A. cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù Câu 27 : Cơ cấu phân phối khí được phân thành các
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
loại cơ cấu phân phối khí sau
B. cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC phù hợp với các A. dùng xúpáp đặt và dùng xúpáp treo.

chế độ làm việc của ĐC.
B. dùng xúpáp và dùng van trượt.
C. cung cấp xăng, nhớt và không khí sạch vào xilanh phù C. dùng xúpáp nạp và dùng xúpáp thải.
hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
D. dùng xúpáp hút và dùng xúpáp đẩy.
D. cung cấp diêzen, nhớt và không khí sạch vào xilanh
Câu 28 : Nguyên lí làm việc của ĐC xăng 4 kì là :
phù hợp với các chế độ làm việc của ĐC.
A. nạp, dãn nở - cháy , nén, thải.
Câu 15 : Trên dao tiện cắt đứt có các góc sau :
B. nạp, nén , cháy – dãn nở, thải.
A. góc trước α, góc sau β, góc sắc γ
C. nạp, cháy – dãn nở, nén, thải.
B. góc trước β, góc sau α, góc sắc γ
D. nén, nạp, cháy – dãn nở, thải.
C. góc trước α, góc sau γ, góc sắc β
Câu 29 : Chiếc ĐCĐT đầu tiên trên thế giới là dộng
D. góc trước γ, góc sau α, góc sắc β
cơ :
Câu 16 : Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi A. 2 kì, 4 mã lực.
B. 4 kì, 4 mã lực.
trơn được phân làm mấy loại ?
C. 2kì, 2 mã lực.
D. 4 kì, 2 mã lực.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 30 : Pittông được chia làm 3 phần chính là
Câu 17 : Cấu tạo chung của ĐCĐT gồm :

A. đầu, mình, đuôi.
B. đỉnh đầu , thân
A. 2 cơ cấu và 5 hệ thống chính.
C. đầu , thân, đuôi.
D. đỉnh , đầu , đuôi.
B. 3 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
Câu 31 : Hệ thống truyền lực trên ôtô được phân
C. 2 cơ cấu và 4 hệ thống chính.
loại theo các cách sau :
D. 4 cơ cấu và 2 hệ thống chính.
A. điều khiển bằng tay, điều khiển tự động.
Câu 18 : Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là :
B. điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự
A. ĐCĐT=>hệ thồng truyền lực=>máy công tác.
động.
B. máy công tác=> hệ thồng truyền lực => ĐCĐT.
C. một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động.
C. hệ thồng truyền lực=> ĐCĐT=> máy công tác.
D. số cấu chủ động và phương pháp điều khiển.
D. hệ thồng truyền lực => máy công tác=> ĐCĐT
Câu 32 : Theo chất làm mát,hệ thống làm mát được
Câu 19 : Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT phân thành các loại sau :
dùng xăng là :
A. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí.


B. làm mát bằng két nước, làm mát bằng quạt gió.
hơinước làm động lực chính bởi sự ra đời của ĐC
C. làm mát bằng nước, làm mát bằng không khí, làm mát nào?A. ĐC 4 kìB. ĐC điêzenC. ĐC 2 kìD. ĐC xăng
bằng gió.

10. Hòa khí bao gồm :
D. làm mát bằng két nước, làm mát bằng không khí, làm A.Không khí và dầu Diesel.
mát bằng quạt gió.
B.Không khí và xăng.
Câu 33 : Nhiệm vụ của thanh truyền là :
C.Không khí dầu Diesel,dầu nhớt.
A. nối pittông và xilanh.
D.Không khí, xăng, dầu nhớt.
B. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu.
11. Xe Honda sử dụng hệ thống làm mát bằng :
C. truyền lực giữa pittông và xilanh.
A. Không khí. B. Nước. C. Nước tuần hoàn cưỡng bức.
D. truyền lực giữa pittông và xecmăng dầu.
D. Một vài xe kết hợp giữa làm mát bằng nước và không
Câu 34 : Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là : khí.
A. Vtp = Vct – Vbc .
B. Vtp = Vbc + Vct .
12.Phương tiện nào sau đây sử dụng trực tiếp
C. Vct = Vbc + Vtp .
D. Vbc = Vct – Vtp .
nguồn động lực của ĐCĐT.
Câu 35 : Có thể chia hệ thống khởi động ra làm … A. Tivi B.Tàu thuỷ.
C.Máy khâu
D.Máy giặt
loại ?
13.Thể tích buồng cháy là khoảng không gian
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

giữa………và……..khi piston ở điểm chết trên
Câu 36 : Thông thường người ta chia máy tự động A.Điểm chết trên,điểm chết dưới B. Xi lanh ,piston.
thành mấy loại ?
C.Điểm chết dưới,xi lanh.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
D. Nắp xi lanh, đỉnh piston khi ở điểm chết trên
Câu 37 : Thanh truyền được chia thành mấy phần ? 14. Phoi là gì ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phần vật liệu dư ra trên bề mặt của sản phẩm.
Câu 38 : Có mấy bước chuẩn bị để đưa ĐCĐT vào
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và
hoạt động?
tạo ra thành phẩm.
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
Câu 39 : Tác dụng của dầu bôi trơn là :
D. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công.
A. bôi trơn các bề mặt ma sát. B. làm mát, tẩy rửa.
15.Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?
C. bao kín và chống gỉ. D. tất cả các tác dụng trên
A.Giữ cho các chi tiết có nhiệt độ không vượt quá giới

Câu 40 : Điểm chết dưới của pittông là vị trí mà tại hạn
đó pittông :
B.Làm mát nhiên liệu
A. đổi chiều chuyển động.
C.Giữ cho các chi tiết có cùng nhiệt độ
B. đổi chiều chuyển động và ở trung tâm của trục khuỷu . D.Làm mát thân máy có nhiệt độ cao
C. đổi chiều chuyển động và ở gần tâm trục khuỷu nhất. 16. Điền từ thích hợp vào nguyên lý làm việc của cơ
D. đổi chiều chuyển động và ở xa tâm trục khuỷu nhất. cấu phân phối khí sau đây :Trục khuỷu quay --> trục
01. Ở xe máy, bình chứa xăng đặt ở :
cam quay --> ..............--> xupap --> cửa nạp, của thải
A. Cao hơn bình xăng con. B.Ngang bằng bình xăng con. mở hay đóng.
C.Thấp hơn bình xăng con.D.Tùy trường hợp ở từng loại A. Cò mổ. B. Đủa đẩy. C. Đòn đẩy D. Con đội
xe
17. Trong các loại ĐC sau đây, ĐC nào có thêm hệ
02. Thân máy của ĐC làm mát bằng nước có :
thống đánh lửa:
A. Áo nước và cánh tản nhiệt. B. Cánh tản nhiệt.
A. ĐC Diesel. B. ĐC xăng. C. ĐC khí gas.D. ĐC 4 kỳ.
C. Áo nước.
D. Cacte chứa nước.
18. Quá trình đúc là :
03.Điểm chết là vị trí …………………..trong hành
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn và chờ cho kim loại này
trình piston mà tại đó piston không thể di
kết tinh để thu được phôi theo yêu cầu.
chuyểntheo hướng nào nữa hết.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích
A.Cao nhất hay thấp nhất
B.Cao nhất
hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo.

C. Khoảng giữa
D.Thấp nhất
C. Nối các chi tiết bằng cách nun nóng chổ nối đến
04. Trong ĐC Diesel, không khí và dầu Diesel sẽ : trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối
A. Dầu Diesel vào trước. B. Cả hai vào cùng một lúc.
hàn.
C. Không khí vào xilanh trước. D.Tùy theo chế độ làm
D. Không định nghĩa nào đúng cả
việc của ĐC.
19. Bugi được lắp ở :A.Nắp máy.
05.Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền lực B. Trong xilanh. C. Thân máy. D. Thân xilanh.
trên ôtô
20. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và
A.Thanh truyềnB. Trục camC.Trục các đăng D.Trục
không khí trong ĐC xăng là:
khuỷu.
A. Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài.
06.Nhiên liệu Diesel được phun vào xilanh ở kỳ nào B. Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC.
?
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC.
A.Đầu kỳ nén B.Đầu kì nạp C.Cuối kì nạpD.Cuối kì nén D. Cả B và C đều đúng
07. Chọn câu sai : Trục khuỷu có nhiệm vụ :
21. Xe Future Neo FI sử dụng hệ thống nhiên liệu:
A.Nhận lực từ thanh truyền để sinh công
A.Xăng tự chảy.
B. Phun xăng.
B.Biển chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
C. Cung cấp nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí.
của pitông.
D. Tất cả các phương án trên

C.Duy trì hướng chuyển động của pitông
22.Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức
D.Dẫn hướng các cơ cấu và hệ thống của ĐC
A.Dầu được vung té để bôi trơn các bề mặt ma sát của
08.Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm có các chi ĐC
tiết nào :
B. Dầu được pha vào nhiên liệu để đến bôi trơn ĐC khi
A.Xupap , Trục Cam , trục khuỷu
làm việc
B. Trục khuỷu, thanh truyền, piptong, xéc măng khí, xéc C.Dầu được bơm dầu đẩy đi bôi trơn các bề mặt ma sát
măng dầu.
của ĐC
C.Cacte, thân máy
D.Tất cả các trường hợp trên
D.Bơm dầu, bầu lọc dầu, nắp xilanh, xilanh.
23. Các cách bố trí của ĐCĐT trên xe gắn máy là :
09.Từ năm 1897 trở về sau,các đầu máy kéo;đầu
A. Ở giữa hoặc ở đầu xe.
máy xe lữa;tàu thuỷ;………Không còn dùng máy


B. Ngoài hoặc trong buồng lái.
C. Ở đầu, ở giữa hoặc ở đuôi xe.
D. Ở giữa hoặc lệch về phía đuôi xe.
24. Vòi phun có nhiệm vụ gì trong hệ thống nhiên
liệu ở ĐC Diesel.
A. Lọc sạch các cặn bẩn có kích thước nhỏ.
B. Phun tơi nhiên liệu vào xilanh.
C. Cung cấp nhiên liệu có áp suất cao vào xilanh.
D. Hồi nhiên liệu thừa về bình chứa nhiên liệu.

25. Hệ thống nhiên liệu trong ĐC Diesel có nhiệm
vụ:
A. Thải sạch sản vật cháy ra bên ngoài ĐC.
B. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
phù hợp.
C. Cung cấp dầu Diesel vào xilanh ĐC.
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh ĐC.
26.Xuppap đóng lại là do tác động của
A.Vấu cam.B. Lò xo hoàn lực C.Con đội D. Đũa đẩy
27. Điền chi tiết còn thiếu trong đoạn đường đi
của dầu Diesel sau trong ĐC Diesel:
Thùng nhiên liệu --> .............--> Bơm chuyển nhiên liệu.
A. Bơm cao áp. B. Bầu lọc thô. C. Vòi phun. D. Bầu lọc
tinh.
28. Bộ phận nào dẫn hướng pittong chuyển động
tịnh tiến trong xilanh
A.Trục khuỷu B.Thân pittông C.Nắp pittongD.Thanh
Truyền
29. Khi ĐC hoạt động, các chi tiết máy trong ĐC bị
nung nóng bởi:
A. Nguồn nhiệt từ buồng cháy và ma sát.
B. Nguồn nhiệt do ma sát.
C. Nguồn nhiệt từ môi trường và do ma sát.
D. Nguồn nhiệt từ môi trường.
30.ĐC nào đỉnh piston thường khoét lõm ?
A.ĐC xăng B.ĐC 2 kì C..ĐC điêzen D.ĐC 4 kì
31. ĐCĐT dùng trên xe oto có đặc điểm nào sau
đây:A. Số lượng xilanh ít ( 1 hoặc 2 xilanh)
B. Thường được làm mát bằng nước.
C. Có công suất nhỏ.

D.ĐC 4 kỳ cao tốc.
32. Nêu phân loại ĐCĐT theo nhiên liệu thì có bao
nhiêu loại :A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
33.Hộp số có nhiệm vụ:
A.Thay đổi lực kéo,tốc độ và chiều chuyển động của xe.
B.Ngắt,nối,truyền momen từ ĐC đến hộp số.
C.Truyền momen từ trục cardan đến cầu xe chủ động
D.Truyền momen từ hộp số đến cầu chủ động.
34. Có bao nhiêu loại công nghệc chế tạo phôi mà
em đã học:A. 6
B. 4
C. 5 D. 3.
35.Xe gắn máy 110cm3 sử dụng ĐC bao nhiêu xi
lanh ?
A. 4 xi lanhB. 2 xi lanhC. 1 xi lanhD. 3 xi lanh
36. Để nạp được nhiều hơn và thải sạch hơn thì :
A. Nhiên liệu phải được phun vào đầu kỳ nén.
B. Sử dụng ĐC hai kỳ.
C. Xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn .
D. Đỉnh piston phải có dạng thích hợp.
37.Hệ thống bôi trơn có nhiệm vụ gì?
A.Bôi trơn một phần mặt trong của xi lanh.
B.Bôi trơn các bề mặt ma sát
C.Bôi trơn toàn bộ trục khuỷu
D.Làm mát các chi tiết nóng
38.Trong quá trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động:
A.Quay tròn.

B.Tiến dao ngang.
C.Tiến dao dọc và tiến dao ngang
D.Tiến dao dọc.
39. Đâu là ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi
bằng phương pháp hàn.
A. Tạo ra các chi tiết có độ cong, vênh, nứt.
B. Có thể tạo ra các chi tiết có hình dạng và kết cấu
phức tạp.
C. Chế tạo được các vật có khối lượng lớn.
D. Dể cơ khí hóa và tự động hóa.

40. Điền chi tiết còn thiếu sau đây, trong sơ đồ
của hệ thống truyền lực trên xe máy:
ĐC --> li hợp --> hộp số -->...................--> bánh xe.
A. Các đăng. B. Hệ trục. C. Khớp nối. D. Xích hoặc các
đăng.



×