Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.97 KB, 6 trang )

Trường THPT Lý Tự Trọng
Nguyễn Thảo Quyên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I HÓA 11 – BAN NÂNGCAO
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
- Nắm vững khái niệm chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
-Thuyết axit – bazơ của Areniut và Bronstet? Hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ.
- Tính chất của hiđroxit lưỡng tính, chất lưỡng tính
- Viết thành thạo phương trình trình điện li (cả chất điện li mạnh và yếu)
- Khái niệm về pH, chất chỉ thị axit-bazo. Biết xác định môi trường theo [H+], [OH-] và pH.
- Nắm vững điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion và viết thành thạo các phương trình hóa học của phản ứng
dạng phân tử và ion thu gọn.
- Sự thủy phân của muối  Xác định môi trường của dung dịch muối.
II. CHƯƠNG II: NHÓM NITƠ
1. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế: N 2 , NH3 , muối amoni (
nitrat (

) , HNO3 , muối

). Phương pháp nhận biết từng chất.

2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế: P , H 3PO4 , muối photphat (

). So sánh với

N2 và các hợp chất của nitơ.
3. Phân bón hóa học. Phương pháp sản xuất phân bón.
III. CHƯƠNG III: NHÓM CACBON
1. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế C, CO, CO2 , Axit cacbonic, muối cacbonat.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế Si và hợp chất của silic (so sánh với C và hợp
chất của cacbon).


3. Thành phần hóa học, phương pháp sản xuất: Thủy tinh, đồ gốm, xi măng. Ứng dụng.
B.DẠNG BÀI TẬP
- Tính pH của dung dịch: Axit,Bazơ,dung dịch thu được khi trộn dung dịch axit với dung dịch bazo.
- Toán hiệu suất phản ứng
- Kim loại và hợp chất tác dụng với axit HNO3.
- Axit H3PO4, CO2 tác dụng với dung dịch bazo.
- Nhiệt phân muối nitrat và tính oxi hóa của ion NO3- trong môi trường axit.
C. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
PHẦN TỰ LUẬN
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

1.Viết phương trình điện li của các chất: HF, HCl, HNO 3, HNO2, H2SO4, HClO, H3PO4, CH3COOH, KOH,
Ba(OH)2, Zn(OH)2, Mg(NO3)2, Al2(SO4)3
2. Viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau:
a) Fe2(SO4)3 + KOH;
b) KNO3 + NaCl;
c) NaHCO3 + NaOH;
d) Fe(OH)2 + H2SO4
e) NH3 + HCl
g) Na2SO4 + BaCl2;
h) CH3COOH + HCl;
i) CaCO3 + HCl
k) Na2SO3 + HCl
l) Pb(NO3)2 + H2S
m) Ca(HCO3)2 + HCl
3.Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không?
a) Na+, Cu2+, Cl-, OH-;
b) NH4+, K+, Cl-, OH-.;
c) Ba2+, Cl-, HSO4-, CO32-;
d) Fe2+, H+, SO42-, NO3-;

e) Na+, Ba2+, HCO3-, OH-;
f) K+, Fe2+, Cl-, SO42-;
3+
+
+
2+
2g) Al , K , OH , NO3 ;
h) K , Ba , Cl , CO3 .
5. Cho biết hiện tượng xảy ra và viết các phương trình hóa học khi cho từ từ (đến dư) dung dịch NH3 lần lượt
vào từng dung dịch CuSO4, ZnSO4, AgNO3, AlCl3, FeCl3.

4.Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; H2SO4 0,05M; Ba(OH)2 0,0005M; NaOH 0,1M.
5.Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,10M (Ka=1,75.10-5) và của NH3 0,10M (Kb= 1,80.10-5)
6. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Tính độ điện li α của CH3COOH ?
7.Ở một nhiệt độ xác định, độ điện li của dd axit axetic 0,1M là 1,32%. Tính hằng số phân li của axit axetic?
8. . Dung dịch NH3 1M có α = 0,43%. Tính hằng số Kb và pH của dung dịch
Trang 1/6


Trường THPT Lý Tự Trọng
Nguyễn Thảo Quyên
9. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH) 2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của
dung dịch Z là bao nhiêu?
11. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
Tính pH của dung dịch thu được. Cho biết [H+][OH-] = 10-14 (mol2/lit2)
12. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
13.Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl mới có pH=3
14. Cần trộn hai dd: dd HCl (pH=5) và dd NaOH (pH=9) với tỉ lệ thể tích như thể nào để thu được dung dịch
có : a. pH= 7
b.pH= 8

15.Cho 300ml dung dịch NaOH 1,2 M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M.
a. Tính nồng độ các chất trong dung dịch thu được.
b. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
CHƯƠNG 2: NHÓM NITƠ
1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
a.N2  NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2  Cu(OH)2
b. NH4Cl  NH3  N2  NO  NO2  HNO3  NaNO3  NaNO2
c. NO2  HNO3  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2
3
4
5
Fe(OH)3 ��
� Fe(NO3)3 ��
� Fe2O3 ��
� Fe(NO3)3

6
1
7
8
9
10
� NO ��
(NH4)2CO3 ��
� NH 3 ��
� NO2 ��
� HNO3 ��
� Al(NO3)3 ��
� Al2O3



12
13
14
HCl ��
� NH4Cl ��
� NH3 ��
� NH4HSO4
d. Ca3(PO4)2  H3PO4  NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4  Ag3PO4
e. P  P2O5  H3PO4  Ca3(PO4)2  H3PO4
2.Từ không khí, than, nước và các chất xúc tác cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học điều chế phân đạm
NH4NO3.
3.Viết phương trình nhiệt phân (nếu có) các muối trong các trường hợp sau:
t
t
t
t
a) NaNO3 ��
b) Mg(NO3)2 ��
c) AgNO3 ��
d) NH4NO2 ��

� ;

� ;

�;


t

t
t
t
e) NH4NO3 ��
;
f)
NaHCO
;
g)
Na
CO
;
h)
CaCO
3 ���
2
3 ���
3 ���





4. Lập PTHH các phản ứng sau
a. Al + HNO3l  ? + NO+H2O
b. Fe + HNO3đ.nóng  ? + NO2 + H2O

c. Fe3O4+ HNO3 đặc
? + NO2 + H2O
d. Cu + HNO3l  ? + ? + H2O

e. Mg + HNO3l  ? + NH4NO3 + H2O
f. Zn + HNO3l  ? + N2 + H2O

g. FeO + HNO3l
? + NO+H2O
h. C + HNO3 đặc →
i. P + HNO3 đặc → ;
j. Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ?
5. Nhận biết các dd mất nhãn sau:
a. HNO3; HCl; H2SO4
b. NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2; FeCl3
c. BaCl2; Ba(NO3)2; Ba(HCO3)2
e. NH4NO3; KNO3; (NH4)2SO4; K2SO4
6. Tổng thể tích H2; N2 cần để điều chế 51g NH3 biết hiệu suất phản ứng đạt 25% là bao nhiêu?
7. Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32% vừa
đủ để tạo ra muối Na2HPO4. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là bao nhiêu?
9. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Cô cạn thu được muối nào và khối lượng bao nhiêu?
10.Cho 200 ml dung dịch axit photphoric 1,5M vào 250 ml dung dịch natri hiđroxit 2M. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành.
11.Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO 3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp
khí gồm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3, biết tỉ khối của hỗn hợp khí đối với H 2 bằng
19,2.
12.Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric loãng lấy dư thì thu được 1,792 lít (đktc) khí
NO duy nhất sinh ra. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
13.Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
14.Hòa tan hoàn toàn 36,8g hỗn hợp bột nhôm và kẽm trong 25 lít dung dịch HNO 3 0,1M thì vừa đủ. Sau phản
ứng thu được một dung dịch gồm ba muối. Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu được sau phản ứng. (giả sử
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
o


o

o

o

o

o

Trang 2/6

o

o


Trường THPT Lý Tự Trọng

Nguyễn Thảo Quyên

15. Chia hỗn hợp bột nhôm và đồng thành 2 phần bằng nhau:
- Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thì thu được 17,92 lít khí màu nâu đỏ và dung dịch
A. Cô cạn dung dịch A đựơc rắn B. Nung rắn B đến khối lượng không đổi được rắn C.
- Cho phần 2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 6,72 lít khí.
(Các khí đo ở đktc).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
c. Tính khối lượng rắn C.

16. Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc).
Hãy xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
17. Hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO 3 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung dịch sau
phản ứng không thay đổi.
18. Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO 3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc,
là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
19. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2 . Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m?
20.Cho 1,92g Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và HCl 0,8M thấy sinh ra 1 chất khí A có
d A/ H2 = 15 và dung dịch A.
a) Viết phương trình ion rút gọn và tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
b) Tính V dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hoàn toàn Cu2+ trong dung dịch A.
CHƯƠNG 3: NHÓM CACBON

1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
a.CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3  CO2  CO  Cu
b.C  CO2  Na2CO3  NaOH  Na2SiO3  H2SiO3
2. Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69g chất
rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là bao nhiêu ?
3. Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48
lít khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao
nhiêu ?
4. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí
(đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là bao nhiêu ?

5.Cho hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 0,75M.
1/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
2/ Tính CM các muối trong dd. ( Thể tích thay đổi không đáng kể)
6. Sục từ từ V lít CO2(đkc) vào 100ml dd Ba(OH)2 1M,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 15,76g kết
tủa.Lọc bỏ kết tủa,đun nóng dd nước lọc thu thêm được m gam kết tủa.Tính V và m.
7.Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại
và hổn hợp khí.Hổn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca(OH) 2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát
ra.Xác định oxit kim loại và %VCO đã phản ứng(các khí đo ở đkc).
PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây?
A). K+ ; Al3+ ; SO42- B). Cu2+; HSO3- ; NO3C). Na+; Cl-; HSO4D). H+ ; NH4+ ; HCO32. Có 4 dd đựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận
biết 4 dd đó? A). Dung dịch Ba(OH)2 B). Dung dịch BaCl2 C). Phenolftalein
D). Dung dịch NaOH
Trang 3/6


Trường THPT Lý Tự Trọng
Nguyễn Thảo Quyên
3. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 500 ml dung dịch Z.
pH của dd Z là bao nhiêu? A. 13,87
B. 11,28
C. 13,25
D. 13,48
4. Hòa tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,075M thu được 40 ml dd X. pH của dd X là?
A). 2
B). 3
C). 1,5
D). 1
5. Nung hòan toàn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A). 67,2

B). 44,8
C). 56
D). 50,4
6. Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí nào có thể bị hấp thụ
bởi dung dịch NaOH đặc?
A). CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S
B). CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO
D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2
7.Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
a. Mg2+, K+, SO42-, PO43b. Ag+, Na+, NO3-, Clc. Al3+, NH4+, Br-, OHd. H+, Fe3+, NO3-, SO42o
t , xt , P
8. Cân bằng N2 + 3H2  
  2NH3,  H<0 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào
sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
9.Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
a. (1), (3), (5), (6).
b. (1), (2), (3), (6).
c. (2), (3), (4), (6).

d. (3), (4), (5), (6).
10. Khi nung 54,2 g hỗn hợp muối nitrat của kali và natri thu được 6,72 lit khí (đktc). Xác định thành phần %
khối lượng của hỗn hợp muối?
A. 52,73% NaNO3 và 47,27% KNO3
B. 72,73% NaNO3 và 27,27% KNO3
C. 62,73% NaNO3 và 37,27% KNO3
D. 62,73% KNO3 và 37,27% NaNO3
11.Chất nào sau đây không phản ứng được với HNO3 ?
A. Fe2(SO4)3
B. S
C. FeCl2
D. C
12. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ hoàn toàn khí NO2 (ở điều kiện thường) ?
A. dung dịch NaNO3 B. NaOH
C. H2O
D.dung dịch HNO3
13. Cho 6,4gam Cu tan hoàn toàn trong 200ml dd HNO 3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có
có tỉ khối với hiđro là 18. Nồng độ mol/l của dd HNO3 là:
A.1,64M
1,54M
C.1,44M
D.1,34M
14. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm?
A. Nhiệt phân muối amoni nitrit
B. Phân huỷ amoniac bằng tia lửa điện
C. Cho Zn tác dụng với HNO3 rất loãng
D. Đốt cháy NH3 trong oxi rồi làm ngưng tụ nước
15. Photpho đỏ và photpho trắng khác nhau về tính chất vật lý vì:
A. Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
B.P trắng có thể chuyển thành P đỏ

C. Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau
D.Tan trong nước và dung môi khác nhau
16. Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất nào sau đây?
A. P, Fe, Al2O3 , K2S, Ba(OH)2
B. S, Al, CuO, NaHCO3 , NaOH
C. C, Ag, Fe3O4 , NaNO3, Cu(OH)2
D. C, Mg, FeO, Fe(NO3)2, Al(OH)3
17. Cho ba dung dịch mất nhãn đựng: axit clohidric, axit nitric, axit photphoric. Có thể dùng hóa chất nào
sau đây làm thuốc thử nhận biết? A. AgNO3
B. Zn
C. Fe(OH)2
D. Tất cả các
chât đã nêu.
18. Khi nhiệt phân muối A thu được 21,6 g kim loại và 6,72 lit (đktc) hỗn hợp của hai khí. Xác định công
thức muối? A. Hg(NO3)2
B. AgNO3
C. Pb(NO3)2
D. Au(NO3)3
19. Dung dịch chất A làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung
dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
A.NaOH và K2SO4
C. KOH và FeCl3
B.K2CO3 và Ba(NO3)2
D. Na2CO3 và KNO3
20.Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?
A.NOB.NH4+< N2< N2OC.NH3D. NH321. Thuỷ tinh lỏng là gì?

A. Dung dịch đặc của Na2SiO3 hoặc K2SiO3 B. Thuỷ tinh ở trạng thái nóng chảy
C. Dung dịch đặc của CaSiO3
D. Dung dịch phức tetraflorua silic
23. Nước đá khô là gì? A. CO2 B. CO rắn
C. nước đá ở -100C
D. CO2 rắn
Trang 4/6


Trường THPT Lý Tự Trọng
Nguyễn Thảo Qun
24. Hỗn hợp hai khí CO và CO2 có tỉ khới so với hidro là 16. Hỏi khi cho 1 lit(đdktc) hỗn hợp đó đi qua 56 g
dung dịch KOH 1% thì thu được ḿi gì với khới lượng bằng bao nhiêu?
A. K2CO3 : 1,38 g
B. KHCO3 : 0,5 g và K2CO3 : 0,69 g
C. KHCO3 : 1 g
D. K2CO3 : 0,69 g
25. Dịch vị dạ dày thuờng có pH trong khoảng 1,5. Nếu nguời nào có pH của dịch vị q nhỏ hơn 1,5 thì dễ
bị viêm lt dạ dày. Để chữa bệnh này, nguời bệnh có thể ́ng truớc bữa ăn chất nào sau đây?
A. Nuớc đuờng.
B. Dung dịch natri hiđroxit. C. Nuớc.
D. Dung dịch natri hiđrocacbonat
26. Silic dioxit thuộc loại oxit gì?
A. oxit bazơ
B. oxit lưỡng tính
C. oxit khơng tạo ḿi D. oxit axit
27. Nung 24 g Mg với 12 g SiO2 cho đến khi p/ư hoàn toàn. Hỏi thu được chất gì với sớ mol bằng bao nhiêu?
A. Mg2Si :0,2 mol ; MgO : 0,4 mol ; Mg: 0,2 mol
B. MgSiO3 : 0,1 mol ; MgO : 0,1mol ; Si : 0,1 mol ; Mg : 0,8 mol
C. MgO : 0,4 mol ; Mg : 0,6 mol ; Si : 0,2 mol

D. MgO : 0,4 mol ; MgSi : 0,2 mol ; Mg : 0,4 mol
28. Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là:
A). Mg
B). Cu
C). Zn
D). Fe .
29. Th́c thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng
trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na2CO3
B. dd AgNO3
C. dd NaOH
D.quỳ tím
30. Cho các dung dịch ḿi sau đây : NH4NO3 , ( NH4 )2 SO4 , K2SO4 .Kim loại duy nhất để nhận biết các
dung dịch trên là :
A. Na.
B. Ba
C. Mg
D. K
31. Hỗn hợp A gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2. Cho hỗn hợp A vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xẩy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl
B. NaCl, NaOH, BaCl2
C. NaCl, NaHCO3, BaCl2
D. NaCl, NaOH
2+
+
32. Dung dịch A chứa x mol Ba , 0,02 mol K và 0,06 mol OH . Giá trị của x là:
A. 0,05 mol
B. 0,02 mol
C. 0,04 mol
D. 0,08 mol

33. Hoà tan 10g hỗn hợp CaCO 3, MgCO3 vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong.
Thể tích khí CO2 (đktc) thốt ra là: A. 15,68 lít.
B. 1,68 lít.
C. 2,24 lít.
D. 2,88 lít.
34. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric lỗng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ sớ trong phương
trình phản ứng bằng : A. 18
B. 24
C. 20
D. 10
35. Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO , sớ các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí
mầu nâu đỏ là:
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất.
36. Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M (lỗng) thì thu được bao
nhiêu lít khí NO (đktc)?
A. 0,67 lít
B. 1,344 lit
C. 0,896 lít
D. 14,933 lít
37. Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng:
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 45%
D. 55%
38. Hòa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO 3 được 6,72 lit NO(đkc). Phần trăm khới lượng của Mg và
Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40% và 60%

B. 60% và 40%
C. 50% và 50%
D. 75% và 25%
39. Để sản xuất 100 kg thuỷ tinh Na2O.CaO.6SiO2 cần dung bao nhiêu kg natri cacbonat, với hiệu suất của
q trình sản xuất là 100%?A. 22,17 kg
B. 27,12 kg C. 25,15 kg
D. 20,92 kg
40. Cho 5,35 gam NH4Cl tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giá trị của V là: A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
41. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO 2 (đkc) thốt ra.
Thể tích CO đã dùng là:A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 44,8 lít
D. 3,36 lít
42. Sục 2,688 lít CO2 vào 40ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 , Ca(OH)2 dư
B. CaCO3 , Ca(HCO3)2
43. Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M vào 25 ml dd Al2(SO4)3 0,02 M để làm kết tủa hoàn toàn
ion nhơm dưới dạng Al(OH)3? Biết rằng phản ứng cho thốt ra khí CO2.
A. 15 ml
B. 10 ml
C. 20 ml
D. 12 ml
44. Cho 112ml khí CO2 (đktc) bò hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dòch Ca(OH)2
ta được 0,1 gam kết tủa . Nồng độ mol của dung dòch nước vôi là: A.0,05M.

B.0,005M.
C.0,002M.
D.0,015M.
45. Thổi V lít CO2 (đktc) vào dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thì thu được 2,5g kết tủa.
Giá trò của V là :
Trang 5/6


Trng THPT Lý T Trng
A. 0,56 lớt
B. 8,4 lớt

C. 1,12 lớt

Nguyn Tho Quyờn
D. Caỷ A,B ủeu ủuựng

KIM TRA HC K I ( 2010-2011)
MễN HểA HC 11
Thi gian: 45 phỳt, khụng k thi gian giao
** ế **
Cõu 1: (1,5 im) Hoan thanh phng trỡnh phn ng sau dng phõn t, ion y u va ion
rỳt gn.
a. NaOH + H2SO4
c. Mg + HNO3 NH4NO3
Cõu 2: (2,5 im) Hoan thanh chui phn ng sau :
1
2
3
4

5
6
NH3
NH4NO2
N2
NH3
NO
NO2


Cl2(Thiu)
t0
(9)

7
HNO3


8
NH4NO3
NH3 X

Cõu 3 : (1,5 im) Hũa tan 500ml dung dch H2SO4 0,4M vi 500ml dung dch KOH 1M thu
c 1 lớt dung dch X.
a. Cho quỡ tớm vao dung dch X s i mau gỡ ?
b. Tớnh pH cua dung dch trờn.
Cõu 4: (3,5 im) Hũa tan m gam hn hp gm Al va Mg vao 1,5 lớt dung dch HNO 3 2M
loóng, núng thu c dung dch A va 11,648 lớt (kc) mt khớ duy nht khụng mau húa nõu
trong khụng khớ. Cụ cn dung dch A thu c 112,29 gam muụi khan.
a. Tớnh m va % cỏc cht trong hn hp ban u.

b. Tớnh th tớch dung dch NaOH 2,5M cn trung hũa ht dung dch A.
Dnh cho hc sinh c bn:
Cõu 5 : (1 im) Cho ming Al vao dung dch HNO 3 d cho ra khớ khụng mau va dung dch X
gm 2 muụi. Vit tt c cỏc phng trỡnh cú th xy ra.
Dnh cho hc sinh nõng cao :
Cõu 6 : (1 im) Cho ming Al vao dung dch HNO 3 d cho ra khớ khụng mau va dung dch
X. Cho dung dch NaOH d vao dung dch X ch thu c dung dch trong suụt va khớ bay lờn.
Vit tt c cỏc phng trỡnh cú th xy ra.
** ế **
Giỏo viờn coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
Hc sinh khụng s dng bng tun hon

Trang 6/6



×