Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi lý thuyết mạch 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.22 KB, 5 trang )

Đề thi LTM 2013
Câu 1: (2.5 điểm)
Mạch điện Hình 1 làm việc ở chế độ xác lập điều
hòa, với U1 và U 2 lần lượt là điện áp tác động và
phản ứng của mạch. Biết:

R1  R2  R  100(); C1  C2  C.

U2
.
U1
b) Tại tần số góc của nguồn tác động
  103 (rad / s) , hãy xác định giá trị của
điện dung C để điện áp u2 vuông pha với
u1 .
c) Với tần số góc và giá trị điện dung C tìm
0
được ở phần b), cho U1  30e j 30 (V ) , hãy
a) Xác định hàm truyền đạt phức T( j) 

R2

R1
U1

C2

C1

U2


Hình 1

xác định U 2 ,U R 2 .
ĐÁP ÁN:
a) Thí sinh có thể sử dụng bất kì phương pháp nào để nhận được:
U2
G2
(1)
T ( j ) 

U1 G 2  (C )2  j3CG

1,0 đ

b) Để điện áp u2 vuông pha với u1 thì T ( j ) cần là số thuần ảo, dẫn tới:

0,25 đ

G 2  (C )2  0
G
Hay C   10(  F )

0,25 đ



c) Với   103 (rad / s) và C  10( F ) : T ( j ) 

 jG 1  j 900
 e

3C 3

0,25 đ

U 2  T ( j ).U1  10.e j120 (V )
0

I R 2  IC 2 

0
0
0
U2
 U 2 jC2  10.e  j120 .103.10.106.e j 90  101.e  j 30 ( A)
ZC 2

 U R 2  I R 2 .R2  101.e j 30 .100  10.e j 30 (V )
0

0,25 đ

0

0,5 đ


Câu 2: (2.5 điểm)
Cho mạch điện Hình 2.
5
Biết: R  10 (); L  0,1(mH);C  0,01(F);


iL (0)  0(A); u C (0)  0(V).
Tác động lên mạch là nguồn dòng điện i có dạng sau:
0, t  0;

i  4cos(106 t ) ( A), 0  t  10 (ms)
0, t  10 (ms)


i

R

C

L

u

Hãy xác định và vẽ (định tính) điện áp u trên các
phần tử của mạch.
Hình 2
Cho quan hệ ảnh – gốc Laplace của một số hàm như sau:

A
AP

A
sin(


t
);
 Acos(t );
P2   2
P2   2


AP

A
A
 Ae t  cos 1t  sin 1t  ; 2
 e t sin 1t
2
2
2
P  2 P  0
1
1

 P  2 P  0
với 1  02   2 .
ĐÁP ÁN:
a) Khi 0  t  10 (ms) : Theo giả thiết mạch có điều kiện ban đầu 0.
Sử dụng phương pháp toán tử:
I ( P)
I ( P)
I ( P).PL
I ( P).P / C
U ( P)  I ( P).Z ( P) 



 2
2
Y ( P) G  PC  1/ PL P.G.L  P .LC  1 P  P.G / C  1/ LC
4P
Với I ( P)  2
P  1012
Thay số ta nhận được:
4 P 2 .108
U ( P)  2
( P  1012 )( P 2  P.103  1012 )
Phân tích U(P):
4 P 2 .108
A1.P  A2
A3.P  A4
U ( P)  2
 2
 2
12
2
3
12
12
( P  10 )( P  P.10  10 ) P  10
P  P.103  1012

0,25 đ

0,25 đ


0,25 đ

A1  4.105 ; A3  4.105 ; A2  0; A4  0.

U ( P) 

0,5 đ

4.10 P
4.10 P
4.10 P
4.10 P
 2
 2
 2
2
12
3
12
12
P  10
P  P.10  10
P  10
P  2.5.102 P  (106 ) 2
5

5

5


5

Tra bảng: 1  02   2  1012  25.104  106 (rad / s)

0,25 đ

2 

5.102
u (t )  4.105 cos(106 t )  4.105.e5.10 t cos(106 t ) 
sin(106 t ) 
6
10



 4.105 (1  e5.10 t )cos(106 t )(V )
0,25 đ
b) Khi t  10 (ms) :
Xác định điều kiện ban đầu của mạch:
+) Xác định dòng điện qua điện cảm tại 10 (ms) :
1
iL   u (t )dt , do u(t) có luật hàm số cosin nên iL có luật hàm sin, vì vậy tại
L
2


t  10 (ms) thì iL t 102   0( A) ( sin(k )  0 )
+) Xác định điện áp trên điện dung tại 10 (ms) :

Thay vào biểu thức của u(t) ta có u t 102   4.105 (V )
Sơ đồ toán tử tương đương:

R

C

0,25 đ

U ( P)

L

4.105
P

Phương trình điện thế điểm nút:
U ( P)  G  PC  1/ PL   4.105.C

U ( P) 

4.105.C
4.105.C.PL
4.105.P
4.105.P



G  PC  1/ PL P.G.L  P 2 .LC  1 P 2  P.G / C  1/ LC P 2  103 P  106 2
0,25 đ


Tra bảng:

2 
2

5.10
u (t )  4.105.e5.10 t   cos(106 t ) 
sin(106 t )   4.105.e5.10 t cos(106 t )(V ); t   t  102 
6
10


Đồ thị u(t): Là dao động hình sin có tần số   106 (rad / s) , biên độ tăng dần từ 0 đến 0,25 đ
4.105 (V ) , sau đó giảm dần về 0.

2

Câu 3: (2.5 điểm)
Mạch điện Hình 3 gồm một mạng 4 cực (M4C),
đầu vào của M4C nối với nguồn điện áp có sức
điện động E và nội trở Rn , đầu ra nối với phụ

Rn

L

tải Rt. Biết: C  1( F ); L  2( H );

Rn  Rt  1().


E

U1

C

a) Xác định ma trận tham số A của M4C.

U2
U2
và T2 ( j ) 
.
E
U1
c) Tại   1  1(rad / s) điện áp
b) Tìm T1 ( j ) 

U 2  1(V ) , hãy xác định E và U1 .
Cho quan hệ giữa tham số A và Y của M4C như sau:

A11  

Y
Y22
1
Y
;A12  
;A 21  
;A 22   11

Y21
Y21
Y21
Y21

Hình 3

C

U 2 Rt


ĐÁP ÁN:
M4C đã cho là hình  : Với Z1=Z3=

1
; Z2  j2 ;
j

0,5 đ

Hệ phương trình tham số A:


 U1  A11.U2  A12.I2


I1  A21.U2  A22.I2
Ma trận tham số A:


1  Y3.Z2
Z2 

 A  

 Y1  Y3  Y1.Z2.Y3 1  Y1.Z2

0,5 đ

Thay số:

0,25 đ

 1  2 2
j2 
 A  
2
2
 j2 (1   ) 1  2 

T1 ( j ) 

Rt
A11.Rt  A12  A21.Rn.Rt  A22.Rn

0,5 đ

0,5
2
1  2  j (2   2 )


0,25 đ

Thay số: T1 ( j ) 

T2 ( j ) 

E

Rt
1

A11.Rt  A12 1  2 2  j2

U2
 2 1  2 2  j (2   2 )  U2
T1 ( j )

U1 

U2
 1  2 2  j2  U2
T2 ( j )

Thay

  1(rad / s), U2  1(V) ta có:

E  2 2.e j45 (V); U1  5e j63,4 (V)
0


0

0,25 đ

0,25 đ


Câu 4: (2.5 điểm)
Cho mạch điện Hình 4. Biết rằng điện áp tác động
u1  10[1  0,5.cos(104t )]cos(106t )(V ) .
Cho R0  R  100(), L  1(mH ), C  1(nF ) , hãy
xác định và vẽ phổ biên độ của điện áp ra u2 .

R0

u1

C

L

R

u2

Hình 4
ĐÁP ÁN:
Xác định hàm truyền đạt phức của mạch:
U2

Z2
1
, với
T( j ) 


U1 R0  Z2 1  R0.Y2
1
 2 LC  1 LG  j( 2 LC  1)
Y2  G  j(C 
)G j

L
L
L
T( j ) 



1

1  R0.Y2

1

1,0 đ

1
R0.  LG  j( 2 LC  1) 


L

1
1
1


2
5
2
12
5
 L  jR0( LC  1)
j10 ( 10  1)
10 ( 210 12  1)
1
2
2 j
L



1

T( j ) 
4

1010 ( 21012  1) 2

2


u1  10[1  0,5.cos(104 t)]cos(106 t) 

0,5 đ

10cos(106 t)  2,5.cos (106  104 )t   2,5.cos (106  104 )t   u11  u12  u13
Điện áp ra là xếp chồng của các phản ứng thành phần dưới tác động riêng rẽ của
u11,u12,u13.
a) Cho u11 tác động:
1
U21m  U11m T( j )  106  10.  5(V)
2
b) Cho u12 tác động:
1
U22m  U12m T( j )  106 104  2,5.  1, 25(V)
2
c) Cho u13 tác động:
1
U23m  U13m T( j )  106 104  2,5.  1, 25(V)
2
Vẽ phổ của u2

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ




×