Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

cơ chế di truyền cấp độ tế bào đề 2 nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.47 KB, 8 trang )

Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Mức độ 1: Nhận biết - Đề 2
Câu 1: Trong cấu tạo siêu hiển vi của NST, khi NST ở trạng thái siêu xoắn (xoắn mức
3) có đường kính
A. 30nm
B. 700nm
C. 300nm
D. 11nm.
Câu 2: Đột biến đảo đoạn NST có thể dẫn tới bao nhiêu hệ quả sau đây ?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST
II. Làm giảm hoặc thay gia tăng số lượng gen trên NST
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết
IV. Làm cho 1 gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động
V. Làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
VI. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Hiện tượng con đực mang cặp NST giới tính XX con cái mang cặp NST giới
tính XY được gặp ở:
A. Bướm, chim, ếch, nhái
B. Châu chấu, rệp
C. Động vật có vú
D. Bọ nhậy
Câu 4: Dạng đột biến cấu trúc NST có thể xác định vị trí của gen trên NST là
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
Câu 5: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?


A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
C. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế
bào
D. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của
NST
Câu 6: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là sai?
A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì
tạo thành thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực
nghiệm.
Câu 7: Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST có
trình tự là: D. EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
Câu 8: Ở sinh vật nhân thực, vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ phân tử quy
định các tính trạng của cơ thể là:
A. Nhiễm sắc thể
B. ADN
C. Prôtêin
D. ARN
Câu 9: Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (n+1) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột
biến?
A. Tứ nhiễm
B. Tam nhiễm
C. Một nhiễm

D. Tam bội.
Câu 10: Những đặc điểm nào sau đây của thể song nhị bội?
(1) Có sự kết hợp bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau.
(2) Thường bất thụ.
(3) Thường gặp ở cả động, thực vật.
(4) Được hình thành nhờ cơ thể lai xa và đa bội hóa.


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 11: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, cấu trúc nào sau đây có đường
kính 11nm?
A. Crômatit.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. ADN.
D. Nuclêôxôm.
Câu 12: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số loại alen trong
nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 13: Đột biến lệch bội
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
(NST) tương đồng.
B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính.
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm.

D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa.
Câu 14: Vào kì đầu của giảm phân I, nếu xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai
crômatit thuộc hai nhiễm sắc thể không tương đồng sẽ dẫn tới loại đột biến
A. mất đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
D. lặp đoạn.
Câu 15: Sự kết hợp giữa các giao tử mang n nhiễm sắc thể với giao tử mang (n – 2)
nhiễm sắc thể sẽ cho ra thể đột biến dạng
A. một nhiễm kép.
B. khuyết nhiễm.
C. khuyết nhiễm hoặc thể một kép.
D. một nhiễm.
Câu 16: Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân
bào được gọi là
A. tâm động.
B. eo thứ cấp.
C. hai đầu mút NST.
D. Điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thể đột biến tam bội ở thực vật ?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, một số cặp NST chứa 3 chiếc NST
B. hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường
C. cơ quan sinh dưỡng sinh trưởng mạnh, kích thước lớn hơn so với thể tứ bội.
D. Không có khả năng sinh trưởng, chống chịu các điều kiện bấl lợi của môi trường.
Câu 18: Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee.
Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe.
II. ABbDdEe.
III. AaBBbDdEe.
IV. AaBbDdEe.

V. AaBbDdEEe.
VI. AaBbDddEe.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 19: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee.
Trong các cá thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một?
I. AaBbDdEe
II. AaBbdEe
III. AaBbDddEe.
IV. ABbDdEe
V. AaBbDde
VI. AaBDdEe.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 1
Câu 20: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm
phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu
dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A. 25
B. 23
C. 24
D. 12
Câu 21: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, một
nucleoxom gồm
A. 146 nucleotit và 8 protein histon.
B. 146 cặp nucleotit và 8 protein histon.
C. 8 cặp nucleotit và 146 protein histon.

D. 8 nucleotit và 146 protein histon


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Câu 22: Khi nói về đột biến đa bội, đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
B. Làm thay đổi hình thái NST.
C. Không gặp ở động vật.
D. Góp phần hình thành nhiều loài thực vật có hoa.
Câu 23: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự
ABCDEG*HKM bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM.
Dạng đột biến này thường
A. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
Câu 24: Khi làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể của tế bào tinh hoàn châu chấu đực.
Một học sinh quan sát thấy trong 1 tế bào (tế bào X) có 2 nhóm nhiễm sắc thể đơn
đang di chuyển về 2 cực của tế bào. Biết rằng quá trình phân bào không xảy ra đột
biến. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tế bào X tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Số lượng nhiễm sắc thể ở mỗi nhóm trong tế bào X là giống nhau.
C. Tế bào X đang diễn ra kỳ sau giảm phân I.
D. Số chuỗi polinucleotit trong tế bào X là 22.
Câu 25: Thể không có bộ NST trong tế bào sinh dưỡng là?
A. 2n +1
B. 2n –1
C. 2n + 2
D. 2n – 2 .
Câu 26: Chiều ngang của cromatit là?

A. 30 nm
B. 700 nm
C. 300 nm
D. 11 nm
Câu 27: Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
A. AabbDd
B. AABBDD
C. AABbdd
D. aaBbDd
Câu 28: Ở một loài động vật trong quá trình giảm phân của cơ thể đực mang kiểu gen
AaBbDd có 10% tế bào đã bị rối loạn không phân li của cặp NST mang cặp gen Bb
trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường.
Kết quả tạo ra giao tử Abd chiếm tỷ lệ?
A. 11,25%
B. 12,5%
C. 10%
D. 7,5%.
Câu 29: Cho một cây có kiểu gen Aa tự thụ phấn, nếu không có đột biến xảy ra thì
kiểu gen của nội nhũ ở thế hệ sau là:
A. AA, Aa, aa.
B. AAA, aaa, Aa, aa.
C. AAA, aaa, AAa, Aaa.
D. AAa, Aaa, AA, aa.
Câu 30: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sác thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng
của thể ba (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 23
B. 24
C. 26
D. 25
Câu 31: Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong thể đa bôi, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n+2
B. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt
C. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn
hơn 2n
D. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ
Câu 32: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực,
sợi cơ bản và sợ nhiễm sắc có đường kính lần lượt là:
A. 30 nm và 300 nm
B. 11 nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 11 nm
Câu 33: Một loài có bộ NST là 2n NST ( n cặp tương đồng). Tế bào một cá thể của
loài đó trong tế bào có 2n-1 NST. Dạng đột biến NST này là:


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
A. Đột biến cấu trúc NST
B. Lệch bội
C. Dị đa bội
D. Tự đa bội
Câu 34: Cấu trúc của nucleoxom gồm:
A. 4 phân tử ADN được phân tử Histon quấn quanh.
B. Phân tử histon được quấn bởi 146 cặp nucleotit (nu)
3
C. 8 phân tử Histon được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành 4 vòng.
1

D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histon
Câu 35: Ở sinh vật nhân thực, vật chất di truyền mang thông tin di truyền ở cấp tế bào
là:

A. mARN
B. Nhiễm sắc thể
C. Protein
D. ADN


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
ĐÁP ÁN
1. C

2. C

3. A

4. A

5. B

6. A

7. A

8. B

9. B

10. A

11. D


12. D

13. C

14. B

15. A

16. A

17. B

18. D

19. B

20. D

21. B

22. D

23. D

24. B

25. D

26. B


27. A

28. A

29. C

30. D

31. A

32. C

33. B

34. C

35. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 2. Chọn C.
Giải chi tiết:
Đột biến đảo đoạn: 1 đoạn NST đứt ra, đảo 180o rồi lắp lại
Đột biến đảo đoạn dẫn tới các hệ quả: I, IV, V
Chọn C
Câu 3. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 4. Chọn A.

Giải chi tiết:
Câu 5. Chọn B.
Giải chi tiết:
NST không có chức năng B
Chọn B
Câu 6. Chọn A.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là A, nếu 1 số cặp NST không phân ly thì tạo ra thể lệch bội, không
phải tứ bội
Chọn A
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
Dạng đột biến này là mất đoạn làm cơ thể mang đột biến chết hoặc giảm sức sống
Chọn A
Câu 8. Chọn B.
Giải chi tiết:
A là vật chất di truyền cấp độ tế bào
C không phải vật chất di truyền
D là vật chất di truyền của 1 số virus
Chọn B
Câu 9. Chọn B.
Giải chi tiết:
Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (n+1) tạo thành giao tử 2n +1: thể tam nhiễm
Chọn B
Câu 10. Chọn A.
Giải chi tiết:
Thể song nhị bội: là cơ thể có chứa cả 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau
cùng tồn tại trong 1 tế bào.
Các ý đúng là (1),(4)



Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Thể song nhị bội hữu thụ và ít khi gặp ở động vật
Chọn A
Câu 11. Chọn D.
Giải chi tiết:
Đường kính: ADN 2nm, nuclêôxôm 11nm, sợi nhiễm sắc 30nm, crômatit 700 nm.
Chọn D
Câu 12. Chọn D.
Giải chi tiết:
Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng sẽ làm tăng số loại alen.
Chọn D
Câu 13. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C
Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng (2n) làm
cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm.
A sai, chỉ thay đổi số lượng NST của 1 hoặc 1 số cặp NST
B sai, đột biến lệch bội có thể xảy ra ở các cặp NST giới tính (XXX; XO..)
D sai đây cũng là nguyên liệu của tiến hóa
Chọn C
Câu 14. Chọn B.
Giải chi tiết:
Nếu có sự TĐC giữa 2 cromatit thuộc 2 NST tương đồng sẽ dẫn tới đột biến mất
đoạn và lặp đoạn, còn nếu TĐC giữa hai crômatit thuộc hai nhiễm sắc thể không
tương đồng sẽ dẫn tới loại đột biến chuyển đoạn
Chọn B
Câu 15. Chọn A.
Giải chi tiết:
Giao tử n kết hợp với giao tử n – 2 tạo ra thể đột biến 2n – 1 – 1 ( thể 1 nhiễm kép)

vì giao tử n là giao tử bình thường → giao tử 2n – 2 này thiếu 2 NST ở 2 cặp khác
nhau
Chọn A
Câu 16. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là B
Ý A sai, tất cả các cặp NST đều có 3 chiếc NST
Ý C sai, cơ quan sinh dưỡng của thể tứ bội lớn hơn
Ý D sai
Chọn B
Câu 18. Chọn D.
Giải chi tiết:
Thể ba: 2n +1
Các thể ba là: I,III,V,VI
Chọn D
Câu 19. Chọn B.
Giải chi tiết:
Thể một: 2n – 1 là: II,IV,V,VI


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Chọn B
Câu 20. Chọn D.
Giải chi tiết:
Có n =12 → có 12 dạng thể một
Chọn D
Câu 21. Chọn B.
Giải chi tiết:

Câu 22. Chọn D.
Giải chi tiết:
Đặc điểm đúng là D
A là đặc điểm của đột biến mất đoạn
B là đặc điểm của 1 số dạng đột biến cấu trúc NST
C sai, ít gặp ở động vật
D đúng
Chọn D
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Đây là dạng đột biến lặp đoạn CD, đột biến này làm tăng hoặc giảm cường độ biểu
hiện của tính trạng.
Chọn D
Câu 24. Chọn B.
Giải chi tiết:
2 nhóm tế bào đơn đang di chuyển về 2 cực của tế bào → ở kỳ sau giảm phân II, số
lượng NST ở 2 nhóm này là như nhau
Chọn B
Câu 25. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 26. Chọn B.
Giải chi tiết:
Chiều ngang của cromatit là 700nm.
Chọn B
Câu 27. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 28. Chọn A.
Giải chi tiết:
Giao tử A = 0,5


Giao tử b = 1−0,12=0,451−0,12=0,45
Giao tử d = 0,5
Tỷ lệ giao tử Abd = 11,25%
Chọn A
Câu 29. Chọn C.
Giải chi tiết:
Tế bào nội nhũ là 3n → Loại A,B,D
Chọn C
Câu 30. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 31. Chọn A.
Giải chi tiết:


Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Phát biểu sai là A, 2n +2 là thể lệch bội.
Chọn A
Câu 32. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 33. Chọn B.
Giải chi tiết:
Dạng đột biến này là lệch bội ( thể một)
Chọn B
Câu 34. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 35. Chọn B.
Giải chi tiết:
vật chất di truyền mang thông tin di truyền ở cấp tế bào là nhiễm sắc thể
Chọn B




×