Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

sinh lý thực vật đề 1 nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.66 KB, 8 trang )

Sinh lý thực vật
Mức độ 1: Nhận biết
Câu 1: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở tilacôit.
D. Ở màng ngoài.
Câu 2: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗỉ chuyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp.
Câu 3: Chất được tách ra khôi chu trình Canvin đề khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là:
A. RiDP (ribulôzơ - 1.5 - điphôtphat).
B. APG (axit phốtphoglixêric).
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric)
D. AM (axit malic).
Câu 4: Những câv thuộc nhóm thực vật CAM là:
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
B. Rau dền, kê, các loại rau.
C. Lúa, khoai, sắn, đậu.
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 5: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:
A. Mạng lưới nội chất.
B. Không bào
C. Ty thể.
D. Lục lạp.
Câu 6: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo
nào của rễ?
A. Miền lông hút
B. Đỉnh sinh trưởng C. Rễ chính


D. Miền sinh trưởng
Câu 7: Các kiểu hướng động dương của rễ là
A. hướng đất, hướng sáng, huớng hoá.
B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
Câu 8: Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Rau rền, kê, các loại rau, xương rồng
C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
Câu 9: Quá trình thoát hơi nước qua lá là
A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
Câu 10: Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy( đầu nhụy) gọi là
A. Thụ tinh
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn
D. Thụ tinh kép
Câu 11: Hướng động ở thực vật là :
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên
trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một
hướng xác định
Câu 12: Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây?
A. Thực vật hạt trần B. Rêu
C. Thực vật hạt kín D. Dương xỉ

Câu 13: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước
ở cây?
I. Các ion khoáng
II. Ánh sáng
III. Nhiệt độ
IV. Gió
V. Nước
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 14: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm


Sinh lý thực vật
A. Tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội
B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội
D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
Câu 15: Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang
hợp?
(1) Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP,
NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
(2) Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí
quyển
(3) Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2
(4) Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm
A. 1
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 16: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điểu chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ , không được điều chỉnh
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
Câu 17: Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể thực hiện giai đoạn nào sau đây ?
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3.
C. Từ nitrat thành N2.
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 18: Khi nói về quá trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ.
II. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá.
III. Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ.
IV. Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thoát ra ngoài qua con đường khí khổng.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 19: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát
biểu sau đây là đúng ?
I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống
II. các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác
III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong
cây
IV. các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử
A. 1
B. 4

C. 2
D. 3
Câu 20: Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống
nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội
là:
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.
B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu
gen khác nhau,
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền
ổn định.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
Câu 21: Sự xâm nhập của nước vảo tế bào lông hút theo cơ chế
A. Chủ động
B. Thẩm thấu
C. Cần tiêu tốn năng lượng
D. Nhờ các bơm ion


Sinh lý thực vật
Câu 22: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây ?
(1) Lizôxôm.
(2) Ribôxôm.
(3) Lục lạp
(4) Perôxixôm.
(5) Tỉ thể.
(6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (4) và (5)
B. (1),(4) và (6)
C. (2), (3) và (6)

D. (3), (4) và (5)
Câu 23: Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại
A. Ứng động sinh trưởng
B. Hướng động dương
C. Hướng động âm
D. Ứng động không sinh trưởng
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về các dạng nitơ có trong đất và các
dạng nitơ mà cây hấp thụ được?
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và
cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng
khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ
khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật,
động vật và vi sinh vật)
Câu 25: Cho các phát biểu về phitohoocmôn:
(1) Auxin được sinh ra chủ yếu ở rễ cây.
(2) Axit abxixic liên quan đến sự đóng mở khí khổng.
(3) Êtilen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.
(4) Nhóm phitohoocmôn có vai trò kích thích gồm: auxin, gibêrelin và axit abxixic.
(5) Để tạo rễ từ mô sẹo, người ta chọn tỉ lệ auxin: xitokinin > 1.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 26: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom
B. carotenoid

C. diệp lục
D. auxin.
Câu 27: Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:
A. ứng động sinh trưởng
B. hướng tiếp xúc.
C. ứng động không sinh trưởng
D. hướng sáng.
Câu 28: Trong mô thực vật có bao nhiêu con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu
cơ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 29: Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:
A. mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên.
Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quá trình quang hợp ở thực
vật? :
I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG.
II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó
mạch
III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất
4C.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 31: Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò
A. Chuyển hóa NO2- thành NO3B. chuyển hóa N2 thành NH4+


Sinh lý thực vật
C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+
D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3Câu 32: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng
khoáng thiết yếu?
A. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
B. Tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quả trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
C. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
D. Thường được phân chia thành nguyên tố đại lượng và vi lượng tương ứng với hàm
lượng của chúng trong mô thực vật.
Câu 33: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
Câu 34: Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:
A. O2, ATP, NADPH
B. H2O; ATP, NADPH
C. NADPH , H2O, CO2
D. ATP, NADPH, CO2.
Câu 35: Sản phẩm của pha sáng của quá trình quang hợp gồm có:
A. ATP, NADPH và CO2
B. ATP, NADPH và O2
C. ATP, NADPH
D. ATP, NADP+ và CO2
Câu 36: Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm:
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin

C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
Câu 37: Hô hấp sáng xảy ra:
A. Ở thực vật C4
B. Ở thực vật C4 và thực vật CAM
C. Ở thực vật CAM
D. Ở thực vật C3
Câu 38: Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
Câu 39: Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí
quyển xảy ra?
A. Được cung cấp ATP.
B. ó các lực khử mạnh,
C. Có sự tham gia của enzim nitrogenaza D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí
Câu 40: Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ thể
thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của cơ
thể. Vai trò của êtilen là:
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết


Sinh lý thực vật
ĐÁP ÁN
1. A


2. D

3. C

4. A

5. C

6. A

7. D

8. A

9. A

10. C

11. D

12. C

13. D

14. D

15. D

16. A


17. C

18. B

19. D

20. D

21. B

22. D

23. D

24. A

25. C

26. A

27. B

28. C

29. B

30. A

31. D


32. B

33. D

34. D

35. B

36. B

37. D

38. D

39. D

40. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A.
Giải chi tiết:
Pha tối của quang hợp diễn ra trong chất nền của lục lạp.
SGK Sinh học 11, cơ bản trang 41.
Đáp án A
Câu 2. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các giai đoạn trong quá trình hô hấp là: Đường phân → chu trình Crep → chuỗi
chuyền electron hô hấp.
SGK Sinh học 11 – trang 52.
Đáp án D

Câu 3. Chọn C.
Giải chi tiết:
Chất tách ra khỏi chu trình Calvin để tổng hợp glucose là AlPG ( Aldehit
phosphogluceric).
SGK Sinh học 11 cơ bản trang 41.
Đáp án C
Câu 4. Chọn A.
Giải chi tiết:
Những thực vật thuộc nhóm thực vật CAM là những cây mọng nước: Dứa, xương
rồng, thuốc bỏng.
Đáp án A
Câu 5. Chọn C.
Giải chi tiết:
Bào quan thực hiện hô hấp chính là ty thể.
Đáp án C
Câu 6. Chọn A.
Giải chi tiết:
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút.
Chọn A
Câu 7. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các kiểu hướng động dương của rễ là hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
Các phương án khác sai vì: rễ cây hướng sáng âm.
Chọn D
Câu 8. Chọn A.
Giải chi tiết:
Nhóm cây thuộc thực vật C3 là lúa, khoai, sắn, đậu.
Chọn A.
Nhóm C4 là thực vật chịu hạn như : mía, rau dền, ngô, kê...
Nhóm CAM là các cây mọng nước như: xương rồng, dứa…



Sinh lý thực vật
Câu 9. Chọn A.
Giải chi tiết:
Thoát hơi nước là động lực đầu tren của quá trình hút nước, nước được vận chuyển
trong mạch gỗ.
Chọn A
Câu 10. Chọn C.
Giải chi tiết:
Quá trình vận chuyển hạt phấn đến đầu nhụy là thụ phấn
Chọn C
Câu 11. Chọn D.
Giải chi tiết:
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ
một hướng xác định.
Chọn D
Câu 12. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín ( thực vật có hoa)
Chọn C
Câu 13. Chọn D.
Giải chi tiết:
Tất cả các nhân tố trên đều ảnh hưởng tới quá trình thoát hơi nước ở cây.
SGK Sinh 11 trang 18
Chọn D
Câu 14. Chọn D.
Giải chi tiết:
Tự thụ phấn làm thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi theo hướng tăng tỷ lệ đồng
hợp và giảm tỷ lệ dị hợp

Ý A,C Sai vì giao phối không làm thay đổi tần số alen
Chọn D
Câu 15. Chọn D.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
(1) Đúng
(2) Sai, pha sáng không có sự khử CO2
(3) Đúng
(4) Sai, pha sáng chỉ xảy ra khi có ánh sáng
Chọn D
Câu 16. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 17. Chọn C.
Giải chi tiết:
Quá trình phản nitrat hóa: từ nitrat thành N2.
Chọn C
Câu 18. Chọn B.
Giải chi tiết:
Xét các phát biểu:
I đúng
II đúng
III sai, nước được vận chuyển lên thân rồi mới tới là


Sinh lý thực vật
IV sai, nước thoát ra khoảng 98% và có 2 con đường thoát hơi nước là qua lá và qua
cutin
Chọn B
Câu 19. Chọn D.
Giải chi tiết:

Các phát biểu đúng là I, II, III
Ý IV sai vì các nguyên tố vi lượng không tham gia cấu tạo các đại phân tử hữu cơ
Chọn D
Câu 20. Chọn D.
Giải chi tiết:
Nuôi cấy mô tế bào thực vật: đưa 1 mẩu mô vào môi trường chứa chất dinh dưỡng,
chất kích thích sinh trưởng để tạo ra các cơ thể mới, các cơ thể này có kiểu gen giống
cơ thể mẹ.
Ý A,B,C đều sai, ý C sai vì khi môi trường thay đổi thì tất cả các cá thể đều bị ảnh
hưởng
Chọn D
Câu 21. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 22. Chọn D.
Giải chi tiết:
Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan : (3), (4) và (5)
SGK Sinh 11 – trang 53
Chọn D
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Vận động tự vệ của cây trinh nữ là ứng động không sinh trưởng do thay đổi sức trương
nước.
Chọn D
Câu 24. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 25. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là (2),(3),(5)
Ý (1) sai vì auxin được tổng hợp chủ yếu ở đỉnh cành, lá, mô phân sinh
Ý (4) sai vì axit abxixic là hormone ức chế

Chọn C
Câu 26. Chọn A.
Giải chi tiết:
Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ là phitocrom
Chọn A
Câu 27. Chọn B.
Giải chi tiết:
Đây là ví dụ về hướng tiếp xúc.
Chọn B
Câu 28. Chọn C.
Giải chi tiết:
Trong mô thực vật có 3 con đường liên kết NH3 với các hợp chất hữu cơ : amin hóa,
chuyển vị amin và hình thành amit
Chọn C


Sinh lý thực vật
Câu 29. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 30. Chọn A.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là : I, III, IV
I sai vì sản phẩm đầu của quá trình cố định CO2 ở thực vật C3 là hợp chất APG
II sai vì chỉ có thực vật C4 có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
Chọn A
Câu 31. Chọn D.
Giải chi tiết:
Vi khuẩn nitrat hóa làm nhiệm vụ chuyển hóa NH4+ thành NO3Chọn D
Câu 32. Chọn B.
Giải chi tiết:

Nhận định sai là B, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu phải tham gia trực tiếp
Chọn B
Câu 33. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 34. Chọn D.
Giải chi tiết:
Pha tối là pha cố định CO2 sử dụng ATP và NADPH của pha sáng.
Vậy nguyên liệu là ATP, NADPH, CO2
Chọn D
Câu 35. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 36. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 37. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 38. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 39. Chọn D.
Giải chi tiết:
Qúa trình cố định nito diễn ra trong điều kiện:
- Được cung cấp ATP
- Có các lực khử mạnh
- Có sự tham gia của enzim nitrogenaza
- Trong điều kiện kị khí
Vậy ý sai là D
Chọn D
Câu 40. Chọn B.
Giải chi tiết:
Vai trò của etilen là thúc quả chín, rụng lá
Chọn B




×