Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GTLN - GTNN ( 2 tiết) Mẫu hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.45 KB, 5 trang )

*****************************
Tuần Thứ:03 * GIÁO ÁN * Ngày soạn:22/08/2010
Tiết PPCT:08 * ĐẠI SỐ 12 * Ngày giảng:23/08/2010
Khối lớp:12 * (phần cơ bản) *
******************************
*****************************************************************************
§3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU TIẾT 1:
1. Về kiến thức:
- Nắm được ĐN, phương pháp tìm gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng.
2. Về kỷ năng:
- Tính được gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh : SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức có
liên quan đến bài học.
III. PHƯƠNG PHÁP CHUNG: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ (5 phút): Cho hs y = x
3
– 3x.
a) Tìm cực trị của hs.
b) Tính y(0); y(3) và so sánh với các cực trị vừa tìm được.
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa GTLN, GTNN.


Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa và tiếp cận định lý sgk tr 20.
T.gian Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
15’ - HĐ thành phần 1:
 Lập BBT và tìm gtln, nn của các hs:
[ ] [ ]
2
1
trê 3;1 ; trê 2;3
1
x
y x n y n
x
+
= − =

- Nhận xét mối liên hệ
giữa liên tục và sự tồn tại gtln, nn của hs / đoạn.
 Hoạt động nhóm.
- Lập BBT, tìm gtln, nn của từng hs.
- Nêu mối liên hệ giữa liên tục và sự tồn tại của gtln, nn của hs /
đoạn.
- HĐ thành phần 2: vận dụng định lý.
 Ví dụ sgk tr 20. (gv giải thích những thắc mắc của hs )
 Xem ví dụ sgk tr 20.
- Bảng phụ 3, 4
- Định lý sgk tr 20.
- Sgk tr 20.
*****************************
Tuần Thứ:03 * GIÁO ÁN * Ngày soạn:22/08/2010
Tiết PPCT:09 * ĐẠI SỐ 12 * Ngày giảng:23/08/2010

Khối lớp:12 * (phần cơ bản ) *
******************************
*****************************************************************************
§3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
T.gian Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng
5’
5’
15’
- HĐ thành phần 1: Tiếp cận khái niệm
 HS quan sát BBT (ở bài tập kiểm tra bài cũ) và trả lời các
câu hỏi :
+ 2 có phải là gtln của hs/[0;3]
+ Tìm
[ ]
( )
0 0
0;3 : 18.x y x
∈ =

 Hs phát biểu tại chổ.
- Đưa ra đn gtln của hs trên TXĐ D .
- HĐ thành phần 2:( tìm gtln, nn của hs trên khoảng )
 Lập BBT, tìm gtln, nn của hs
y = -x
2
+ 2x.
* Nêu nhận xét : mối liên hệ giữa gtln của hs với cực trị của hs;
gtnn của hs.
 Hs tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT / R=

( )
;−∞ +∞
- Tính
lim
x
y
→±∞
.
- Nhận xét mối liên hệ giữa gtln với cực trị của hs; gtnn của hs.
- HĐ thành phần 3: vận dụng ghi nhớ:
 Tìm gtln, nn của hs:
y = x
4
– 4x
3

+ Ví dụ 3 sgk tr 22.(gv giải thích những thắc mắc của hs )
Hoạt động nhóm.
- Tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT , kết luận.
- Xem ví dụ 3 sgk tr 22.
- Bảng phụ 1
- Định nghĩa gtln: sgk
trang 19.
- Định nghĩa gtnn: tương
tự sgk – tr 19.
- Ghi nhớ: nếu trên
khoảng K mà hs chỉ đạt 1
cực trị duy nhất thì cực
trị đó chính là gtln hoặc

gtnn của hs / K.
- Bảng phụ 2.
- Sgk tr 22.
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
MỤC TIÊU TIẾT 2
• Về kiến thức:
- Nắm được phương pháp tìm gtln, nn của hs trên đoạn.
• Về kỷ năng:
- Tính được gtln, nn của hs trên đoạn.
• Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
Hoạt động 3: Tiếp cận quy tắc tìm gtln, nn của hsố trên đoạn.

4. Củng cố bài học chung ( 7’):
- Hs làm các bài tập trắc nghiệm:
( ) ( )
2
1; ; 1
1. 2 5.
6.
) 6 )
R R
B Cho hs y x x Ch
y kh y
c y d y kh
− +∞ −∞ −
= + −
= −
= −

än kÕt qu¶ sai.
a)max «ng tån t¹i. b) min
min min «ng tån t¹i.
T.gian Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
15’
17’
4’
- HĐ thành phần 1: Tiếp cận quy tắc sgk tr 22.
 Bài tập: Cho hs
2
2x x v
y

− + ≤ ≤
=

≤ ≤

íi -2 x 1
x víi 1 x 3
có đồ thị như hình vẽ sgk tr 21.
Tìm gtln, nn của hs/[-2;1]; [1;3]; [-2;3].( nêu cách tính )
 Hoạt động nhóm.
- Hs có thể quan sát hình vẽ, vận dụng định lý để kết luận.
- Hs có thể lập BBT trên từng khoảng rồi kết luận.
 Nhận xét cách tìm gtln, nn của hs trên các đoạn mà hs đơn
điệu như: [-2;0]; [0;1]; [1;3].
Nhận xét gtln, nn của hsố trên các đoạn mà hs đạt cực trị
hoặc f’(x) không xác định như: [-2;1]; [0;3].
 Nêu vài nhận xét về cách tìm gtln, nn của hsố trên các

đoạn đã xét.
Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hsố trên đoạn.
 Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hsố trên đoạn.
- HĐ thành phần 2: áp dụng quy tắc tìm gtln, nn trên đoạn.
Bài tập:
[ ]
3 2
1) ×m gtln, nn cña hs
y = -x 3 ên 1;1
T
x tr+ −
 Hoạt động nhóm.
- Tính y’, tìm nghiệm y’.
- Chọn nghiệm y’/[-1;1]
- Tính các giá trị cần thiết
2)T
2
×m gtln, nn cña hs
y = 4-x
 Hs tìm TXĐ : D = [-2;2]
- tính y’, tìm nghiệm y’.
- Tính các giá trị cần thiết.
- HĐ thành phần 3: tiếp cận chú ý sgk tr 22.
 Tìm gtln, nn của hs:
( ) ( ) ( )
1
ê 0;1 ; ;0 ; 0;
= −∞ +∞
y tr n
x

 Hoạt động nhóm.
- Hs lập BBt.
- Nhận xét sự tồn tại của gtln, nn trên các khoảng, trên TXĐ
của hs.
- Sử dụng hình vẽ sgk tr
21 hoặc Bảng phụ 5.
- Nhận xét sgk tr 21.
- Quy tắc sgk tr 22.
- Nhấn mạnh việc chọn
các nghiệm x
i
của y’
thuộc đoạn cần tìm gtln,
nn.
- Bảng phụ 6.
- Bảng phụ 7.
- Bảng phụ 8.
- Chú ý sgk tr 22.
[ ]
[ ]
[ ] [ ]
[ ] [ ]
3 2
1;3
1;3
1;0 2;3
1;3 0;2
2. 3 1.
3 ) min 1
) )min min

B Cho hs y x x Ch
m y b y
c m y m y d y y




= − +
= = −
≠ =
än kÕt qu¶ ®óng.
a) ax
ax ax
[ ] [ ]
[ ]
[ ]
4 2
2;0 0;2 1;1
3. 2 .
1 ) min 8 ) 1 ) min 1.
B Cho hs y x x Ch
y b y c m y d y
− −
= − +
= = − = = −
-1;1
än kÕt qu¶ sai:
a)max ax
- Mục tiêu của bài học.
5. Hướng dẫn bài tập về nhà (2’):

- Làm bài tập từ 1 đến 5 trang 23, 24 sgk.
- Quy tắc tìm gtln, nn trên khoảng, đoạn. Xem bài đọc thêm tr 24-26, bài tiệm cận tr 27.

×