PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG
MẠCH
CASE 1
Bệnh nhân nam, 62 tuổi, nhập viện vì khó thở
TCCN:
Khó thở cấp trên nền mạn, khó thở thì thở ra,
khó thở khi gắng sức mức độ nặng, có khó thở
khi nằm, không khó thở kịch phát về đêm kèm
ho vướng đàm, đàm trắng trong đôi lúc trắng
đục
Khó thở khi gắng sức, nặng dần theo thời gian,
kèm ho tái đi tái lại 2 năm nay, chưa từng nhập
viện vì khó thở trong 2 năm nay
• TCTT:
Tình trạng nhập viện, mạch 125 lần/phút, sốt 38,3
độ, nhịp thở 26 lần/phút, thở co kéo cơ hô hấp
phụ, thở chu môi
Phổi ran rít ran ngáy thì thở ra lan tỏa 2 phế
trường
Tiền căn:
Tăng huyết áp 4 năm
Hút thuốc lá 40 pack.year, tiếp xúc bụi gỗ
Uống rượu 35 năm, 1.5 l/tuần, bỏ rượu 4 năm
• pH 7.28
PaCO2 52.8
• PaO2 55.6
HCO3- 26.8
• FiO2 21%
AaDO2 30.1
Nhận xét:
• pH < 7.35 và PaCO2 > 45 mmHg toan hô
hấp
– Toan hô hấp cấp: PaCO2 12.8 HCO3- 1.28
HCO3- ban đầu là 25.52
– Toan hô hấp mạn: PaCO2 12.8 HCO3- 4.48
HCO3- ban đầu là 22.32
Kết hợp bệnh cảnh lâm sàng, bệnh nhân có
toan hô hấp cấp/mạn
• PaO2= 55.6 mmHg v à PaO2/FiO2 = 264<300
giảm oxi máu mức độ trung bình
• P(A-a)O2 = 30.1 mmHg so với người 62 tuổi
là 2.5+0.21x62 = 16.02 mmHg giảm oxi
máu do V/Q b ất xứng hoặc do shunt
Kết luận: toan hô hấp cấp/mạn kèm giảm oxi
máu mức độ trung bình.
• C ác nguyên nh ân gây toan hô hấp kết hợp
giảm oxi máu do nguyên nhân đường thở-phế
nang
– COPD
– Hen
– Xơ phổi
– Phù phổi
• Bệnh nhân có khó thở cấp/ mạn và khó thở
nặng dần theo thời gian kèm theo ho vướng
đàm, có tiền căn hút thuốc lá nhiều và tiếp xúc
bụi gỗ nhiều kèm khám lâm sàng có ran rít ran
ngáy khắp hai phế trường nghĩ nhiều toan
hô hấp/mạn và giảm oxi máu do đợt cấp
COPD. Tuy nhiên không thể loại trừ nguyên
nhân xơ phổi do bệnh nhân hút thuốc lá 40
gói.năm đề nghị XQ kiểm tra
CASE 2
BN nam,83 tuổi,nhập viện vì khó thở
TCCN:ho khạc đàm vàng đặc,khó thở,không đau
ngực,ăn uống kém
TCTT:mạch:126l/p;HA:180/90mmHg;T:37;SpO2:
89%;FiO2:40%
âm phế bào giảm đều 2 phổi
Tiền căn:THA,đã phẫu thuật u bàng quang
#HbA
14
g/dl
Temp
37.
pH
7.334
7.35-7.45
PaCO2
55.2
35-45mmHg
PaO2
72.4
>80mmHg
O2Sat
93.4
%
HCO3-
29.3
22-26mmol/l
BE
+2.5
mmol/l
BB
50.1
mmol/l
TCO2
31
24-32mmol/l
O2Cont
18.4
VOL%
AaDO2
90.1
mmHg
#FiO2
32
%
BP
756
mmHg
SBE
+3.7
mmol/l
0
C
.
• BN có khó thở,ho khạc đàm nhiều nên Toan hô
hấp cấp trên BN này nghĩ do viêm phổi.BN có ho
khạc đàm kéo dài,khó thở kéo dài,tiền căn hút
thuốc lá nên toan hô hấp mạn cần theo dõi COPD.
• 3.PaO2:72.4mmHg,FiO2:32%->giảm oxy đã được
điều chỉnh
PaO2 giảm,PAaO2 tăng,PaO2 tăng với điều trị oxy>V/Q bất xứng.Trên BN này nghĩ nhiều giảm oxy
máu do viêm phổi
CASE 3
BN nam,78 tuổi
• NV vì khó thở
• Sáng ngày nhập viện BN mệt,sốt,không rõ
nhiệt độ,kèm khó thở, ho khạc đàm đục,không
đau ngực
• Tiền căn:THA,ĐTĐ,phì đại TLT mở bàng quang
ra da cách đây 4 tháng,đặt stent mạch vành 10
năm
#HbA
12.6
g/dl
Temp
37.2
pH
7.413
7.35-7.45
PaCO2
29.2
35-45mmHg
PaO2
63.5
>80mmHg
O2Sat
92.6
%
HCO3-
18.6
22-26mmol/l
BE
-4.1
mmol/l
BB
42.9
mmol/l
TCO2
19.5
24-32mmol/l
O2Cont
16.4
VOL%
AaDO2
617.9
mmHg
#FiO2
100
%
BP
757
mmHg
SBE
-4.7
mmol/l
0
C
•
•
•
•
1.pH:7.413->hệ số tương ứng 5/8
HCO3 tính toán=5/8*PaCO2=5/8*29.2=18.25mmol/l
HCO3 bệnh nhân-HCO3 tính toán<4 ->tương thích bên trong
PaO2<5*FiO2->tương thích bên ngoài
• 2.pH:7.413->khuynh hướng kiềm
• PaCO2:29.2<35 ->kiềm hô hấp
• pH/PaCO2=(7.413-7.4)/(40-29.20)=0.0012 ->kiềm hô hấp mãn
kèmtoan chuyển hóa phối hợp
• HCO3 ước đoán=0.45*PaCO2=0.45*10.8=4.86->HCO3 ước
đoán=19.14
• Vậy:BN này có kiềm hô hấp mãn kèm toan chuyển hóa phối hợp.
• Kiềm hô hấp+AaDO2 tăng->bất xứng V/Q hoặc
shunt.trên BN này nghĩ nhiều do viêm
phổi.Toan chuyển hóa không tìm được nguyên
nhân do thiếu xét nghiệm
• 3.PaO2:63.5;FiO2:100%->giảm oxy máu đã
được bù trừ
• PaO2 giảm,AaDO2 tăng nghĩ doviêm phổi
CASE 4
BN nam,63 tuổi,nhập viện vì khó thở
• TCCN:khó thở,đau ngực trái,thể trạng suy
kiệt,ho đàm vàng,không sốt
• TCTT:M:104l/p;HA:130/70mmHg;SpO2:94%;Fi
O2:36%.âm phế bào giảm 2 bên,phổi ít ran
ngáy,ran rít
• Tiền căn:COPD biến chứng tràn khí màng phổi
nhiều lần
• ->chẩn đoán:tràn khí màng phổi tự nhiên thứ
phát tái phát nhiều lần/COPD
O2:10l/p;SpO2:97%
#HbA
16.1
g/dl
Temp
37
pH
7.313
7.35-7.45
PaCO2
71.1
35-45mmHg
PaO2
127
>80mmHg
O2Sat
98.1
%
HCO3-
36
22-26mmol/l
BE
+6.9
mmol/l
BB
55.3
mmol/l
TCO2
38.2
24-32mmol/l
O2Cont
22.4
VOL%
AaDO2
220.6
mmHg
#FiO2
60
%
BP
756
mmHg
SBE
+9.4
mmol/l
0
C
• Toan hô hấp cấp trên BN này nghĩ do giảm
thông khí nguồn gốc phế nang tràn khí màng
phổi.
• 3.PaO2:127mmHg,FiO2:60%->giảm oxy máu
điều chỉnh quá mức.
• Giảm oxy máu nghĩ do tràn khí MP
• CASE 5
• Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhân nữ 89 tuổi, nhập viện loét lưng chảy máu đã
cầm. Bệnh 20 ngày.
TCCN: _Loét lưng chảy máu
_Không sốt, ăn uống kém
_tiểu nhiều
TCTT: phổi không rale
_yếu liệt 2 chân, yếu tay (P)
_cứng khớp khuỷu (P), teo cơ cẳng chân
_loét lưng 10x20x3 cm: sạch, ráo, không chảy máu.
Loét mắt cá 1x1cm 2 bên
Tiền căn: Suy tim IV-MNCT đã đặt stent-THA-ĐTĐ type
2- Suy Thận mạn giai đoạn III-Thoái hóa cột sống cổ-K di
căn cột sống
Chẩn đoán: theo dõi K phổi di căn cột sống/Suy tim- Suy
thận-NMCT đã đặt stent
Khí máu động mạch (ngày 4/1/2015)
•
•
•
•
Sinh hóa máu:
Na 135,6 mmol/L
K 3.37 mmol/L
Cl 100.6 mmol//
• Phân tích khí máu
1. Kiểm tra tương thích bên ngoài: (quy luật số 8)
. HCO3 dự đoán = PaCO2 x hệ số theo pH
. pH = 7.426 HCO3 dự đoán = 31.7 x 5/8 = 19.8 mmol/L
. /HCO3 đo được – HCO3 dự đoán/= /20.8-19.8/=1 <4
Có tương thích bên ngoài
2. Kiểm tra tương thích bên trong:
a. Bệnh cảnh lâm sàng : ?
b. HCO3 TM =?
c. SpO2 , SaO2 ?
d. PaO2 = 91.9 mmHg, FiO2 = 32.0 PaO2 < 5 x FiO2 phù hợp
•
•
•
•
3. Đọc kết quả:
pH = 7.426 pH khuynh hướng kiềm.
PaCO2 = 31.7 < 35 kiềm hô hấp.
PaCO2 giảm 8mmHg (nghĩ nhiều ở bệnh nhân
thay đổi mãn tính) HCO3 thay đổi mong muốn
: giảm 5 x 8/10 = 4 mmol/L
• HCO3 thực tế: 20.8 mmol/L so với 24 mmol/L
giảm 3.2 mmol/L
• nghĩ nhiều Kiềm hô hấp đơn thuần, bù trừ đủ
• - Biện luận:
• Bệnh nhân Kiềm hô hấp có P(A-a)O2 = 98
mmHg >20 mmHg.
• bệnh nhân kiềm hô hấp do nguyên nhân tại
phổi. Nguyên nhân có thể do bất xứng V/Q
hoặc Shunt.
• phân tích Rối loạn Oxy hóa máu.