Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đại số Tuan 1->5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.64 KB, 20 trang )

Ngày soạn:17/08/2010
Chơng I: Số hữu tỉ - số thực
Tiết 1: Đ1 - Tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q.
HS biết biểu diện số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z: Q và các bài tập.
HS: Ôn lại về tập N và Z.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
GV giới thiệu chơng trình Đại số lớp 7
GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý
thức và phơng pháp học bộ môn Toán.
GV giới thiệu sơ lợc về chơng I: Số hữu tỉ Số
thực
HS nghe GV giới thiệu.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Giả sử ta có các số: a; 3; -0,5, 0;
2
3
;
Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số
bằng nó.
(Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số dấu....)
-GV: ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó đ-
ợc gọi là số hữu tỉ.


Vậy các số trên: 3, -0,5, 0;
2
3
; đều là số hữu tỉ.
Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký hiệu là Q.
GV yêu cầu HS làm ?1
Vì sao các số 0,6; -1,25; 1
1
3
là các số hữu tỉ?
-GV yêu cầu HS làm ?2
-Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các
tập hợp số: N, Z, Q?
-GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa ba
tập hợp số (trong khung trang 4 SGK)
a) VD
3 6 9
3
1 2 3
= = =
....
1 1 2
0,5
2 2 4

= = =

....


0 0 0
0
1 2 3
= = =
=....

2 4 6 8
3 6 9 12
= = =
........
Các số 3; -0,5, 0;
2
3
;....đều là các số
hữu tỉ.
a)TQ: *Số hữu tỉ là số viết đợc dới
dạng
a
b
với
a, b Z, b 0
.
*Tập hợp các số hữu tỉ đợc ký
hiệu là Q.
b) AD: ?1; ? 2. Bài tập 1 SGK
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
-GV: Vẽ trục số
Hãy biểu diện các số nguyên 2; -1; 2 trên trục
số.
Tơng tự nh đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn

mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
5
4
trên trục số.
GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi HS đọc
xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS làm
theo.
(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số: xác
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số).
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
2
3
xác định nh thế nào?
GV gọi 1 HS lên bảng biểu diễn
Gv: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x đợc
gọi là điểm x.
-GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (tr7 SGK)
GV gọi 2 HS lên bảng
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ
-GV: ?4 So sánh hai phân số
2
3

4
5
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Ví dụ: a) So sánh hai số hữu tỉ: -0,6 và
1
2

b) So sánh hai số hữu tỉ 0 và -3
1
2
.
GV: Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so sánh hai
số hữu tỉ ta cần làm nh thế nào?
GV: Giới thiệu về số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ âm, số
0
- Cho HS làm ?5 Rút ra nhận xét gì?
a) VD (SGK)
b) Nhận xét:
a
b
> 0 nếu a, b cùng
dấu:
a
b
< 0 nếu a, b khác dấu
c) AD: ?5
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố
-Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví du.
-Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Làm tại lớp bài 1; 2; 3 SGK
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
-Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so
sánh hai số hữu tỉ.
-Bài tập về nhà số 4; 5 (tr 8 SGK) và số 1,3,4,8 (tr 3,4 SBT)
-Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số: quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế
Ngày soạn:19/08/2010
Tiết 2: Đ 2: Cộng, trừ số hữu tỉ.

I. Mục tiêu
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK, Sách giáo viên, giáo án.
HS: - Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tác chuyển vế và quy tắc dấu
ngoặc (Toán 6).
- Giấy trong, bút dạ. Bảng phụ hoạt động nhóm.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ
(dơng, âm, 0)
Chữa bài tập 3 (Tr8 SGK)
HS2: Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK)
GV: Nh vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ
khác nhau bất kỳ bao giời cũng có ít nhất một
điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa
hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ.
Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q.
Hai hs lên bảng
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều đợc viết dới
dạng phân số
a
b
với a, b Z, b 0.
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm thế
nao?

Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, công hai
phân số khác mẫu.
GV: Nh vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể
viết chúng dới dạng hai phân số có cùng một mẫu
dơng rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng
mẫu:
Với x =
a
m
; y =
b
m
(a, b, m Z m >0) hãy hoàn
thành công thức:
x + y =
x y =
GV: Em nhắc lại các tính chất phép cộng phân
số.
-Yêu cầu HS làm ?1
a) Qui tắc
Với x =
a
m
; y =
b
m
(a, b, m Z m >0)
x + y =
a
m

+
b
m
=
a b
m
+
x y =
a
m
-
b
m
=
a b
m

b)VD

7
3

+
4
7
=? ; (-3)- (-
3
4
) =?
c) AD: ?1; Bài 6 trang 10 SGK

Tính a) 0,6 +
2
3
b)
1
3
- (-0,4)
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài 6 (Tr 10 SGK)
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
Xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết:
x +5 = 17
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
GV: Tơng tự, trong Q ta cũng có quy tác chuyển
vế.
Gọi HS đọc quy tắc (9 SGK)
GV yêu cầu HS làm ?2
GV cho HS đọc chú ý (SGK)
a) Quy tắc:
Với mọi x, y, z Q
x+y = z

x = z y
b) Ví dụ: Tìm x, biết
*
3
7

+ x =
1

3
* x -
1
2
=
2
3

* - x = -
3
4
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
Bài 8 (a, c) (Tr 10 SGK)
Tính a)
3
7
+
5
2




+
3
5





c)
4
5
-
2
7




-
7
10
(Mở rộng: cộng, trừ nhiều số hữu tỉ)
Bài 7 (a) (Tr 10 SGK).
Hai HS lên bảng.
HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10
GV: Kiểm tra bài làm của một vài nhóm.
-GV: Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế
nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
Làm tại lớp bài 7; 8; 9; 10 SGK
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Bài tập về nhà: bài 7 (b): bài 8 (b,d); bài 9 (b, d) (Tr 10 SGK); bài 12, 13 (Tr5- SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong 2 phép nhân
phân số.
Ngày soạn:24/08/2010
Tiết 3: Đ 3: Nhân, chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.

- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 14 (tr 12 SGK) để tổ chức Trò chơi
HS: ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân
phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6)
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế
nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài tập số 8 (d) (Tr 10 SGK)
GV hớng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng tr-
ớc có dấu -
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế.
- Viết công thức.
- Chữa bài tập 9 (d) (Tr 10 SGK)
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
-GV đặt vấn đề: Trong tập Q các số hữu tỉ, cũng có
phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ: - 0,2.
3
4
Theo em sẽ thực hiện thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số?
áp dụng: Làm ví dụ:
3
4

.2
1

2
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất nh
vậy.
GV đa Tính chất phép nhân số hữu tỉ lên màn
hình.
- Yêu cầu HS làm bài tập số 11 Tr12 SGK phần
a, b, c.
a) Qui tắc:
Với x =
a
b
; y =
c
d
(b, d

0)
x.y =
a
b
.
c
d
=
a.c
b.d
b) VD:
Tính:
3

4

. 2
1
2
c) AD: Bài tập 11 SGK
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
GV: Với x =
a
b
; y =
c
d
(y 0)
áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức
chia x cho y
a) Qui tắc:
Với x =
a
b
; y =
c
d
( y 0)
Ta có: x: y =
a
b
:
c
d

=
a
b
.
Ví dụ: -0,4:
2
3




-Hãy viết 0,4 dới dạng phân số rồi thực hiện
phép tính
-Làm? SGK trang 11
Tính: a) 3,5.
2
1
5




; b)
5
23




: (-2)

-GV yêu cầu HS làm bài tập 12 (Tr12 SGK)
Ta có thể viết số hữu tỉ
5
6

dới các dạng sau:
a) Tích của hai số hữu tỉ
Ví dụ:
5
6

=
5
2

.
1
8
b) Thơng của hai số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ. (Bài tập này
có tác dụng rèn t duy ngợc cho HS)
b)VD:
Tính -0,4:
2
3




c) AD: Bài 11(d), Bài 12 SGK

Hoạt động 4: Chú ý
GV gọi HS đọc phần Chú ý trang 11 SGK
Hãy lấy vd về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ đợc học tiếp phần sau.
Sau
Với x,y Q; y 0
Tỉ số của x và y kí hiệu là:
x
y
hay x: y
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố
Bài tập 13 (Tr 12 SGK) Tính:
a)
3
4

.
12
5
.
25
6




Thực hiện cùng toàn lớp phần a mở rộng từ nhân
hai số ra nhân nhiều số.
Cho HS làm tiếp rồi gọi 3 HS lên bảng làm phần b,
c, d.

Làm bài 13; 14 SGK
Trò chơi Bài 14 (Tr12 SGK)
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Bài tập về nhà số 15,16 (Tr 3 SGK); số 10, 11, 14, 15 (Tr 4,5 SBT).
Ngày soạn:26/08/2010
Tiết 4: Đ 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu
HS hiểu khái niệm giá trị tuyết đối của một số hữ tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia
các số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị
GV: SGK, trục số, bảng phụ
HS: Ôn lại khái niệm về giá trị tuyệt đối của số nguyên và các phép tính về số thập
phân.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm:
15
;
3
;
0
; Tìm x biết:
x

= 2
HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu
tỉ: 3,5;
1
2

; 2
Hai HS lên bảng
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV: Tơng tự nh giá trị tuyệt đối của số nguyên,
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng
cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ký hiệu:
x
; - Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm:
3,5
;
1
2

;
0
;
2
GV chỉ vào trục số HS2 đã biểu diễn các số hữu tỉ
trên và lu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
-Cho HS làm
?1
phân b (SGK)
Điền vào chỗ trống (....)

Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ cũng tơng tự nh đối với số nguyên.
-Yêu cầu HS làm các ví dụ và
?2
(Tr 14 SGK)
GV Yêu cầu HS làm bài tập 17 (Tr 15 SGK)
a)
x
0 với mọi x Q ;b)
x
x với mọi x Q
c)
x
= -2

x =-2 ;d)
x
= -
x

e)
x
=-x

x 0
a. TQ:
x nếu x 0
x
-x nếu x<0



=



b. VD:

3,5
= 3,5;
1
2

= 1/2;
0
= 0;
2
=2
Chú ý:
x 0 x Q
c. AD: Làm
?1
;
?2
SGK
Bài tập 17 SGK.
Nhận xét: SGK
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dới dạng phân số
thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng hai phân số.

GV: Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có
thể làm cách nào nhanh hơn không?
GV: Trong thực hành khi cộng hai số thập phân
ta áp dụng quy tắc tơng tự nh đối với số nguyên.
Ví dụ: Làm thế nào để thực hiện các phép tính
trên? GV đa bài giải sẵn lên màn hình
d) 0,245 2,134
=
245
1000
-
2134
1000
=
245 2134
1000

=
1889
1000

= - -1,889
e) (-5,2).3,14
=
52
10

.
314
100

=
16328
1000

= - 16,328
Tơng tự nh với câu a, có cách nào làm nhanh hơn
không?
GV: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về
dấu tơng tự nh với số nguyên.
f) (-0,408): (-0,34)
GV: Nêu quy tắc chia hai số thập phân: Thơng
của hai số thập phân x và y là thơng của
x

y
với dấu + đằng trớc nếu x và y cùng dấu và
dấu - đằng trớc nếu x và y khác dấu.
Thay đổi dấu của số chia (Cho HS sử dụng máy
tính) .- Yêu cầu HS làm ?3.
a) VD:
(-1,13) + (-0,264) = -1,394
0,245 2,134 = -1,889
(-5,2).3,14 = -16,328
(-0,408): (-0,34) = 1,2
b) Qui tắc: SGK
c) AD: ?3 Tính:
3,116+0,263
(-3,7).(-2,16)
Bài tập 18 SGK

- Học sinh làm Bài tập 18 (15 SGK)
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố
-GV: Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV đa bài tập 19 (Tr 15 SGK) lên màn hình.
Làm tại lớp bài 19; 20 SGK
Bài 20 Tính nhanh.
a) 6,3 + (-3,7) +2,4 +(-0,3)
b) (-4,9) + 5,5 +4,9 + (-5,5)
c)2,9+3,7 +(-4,2)+(-2,9)+ 4,2
d) (-6,5). 2,8 +2,8. (-3,5)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn
so sánh số hữu tỉ.
- Bài tập 21,22,24 (Tr 15,16 SGK) 24,25,27 (Tr 7,8 SBT)
- Tiết sau Luyện tập, mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×