Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Phương trình bậc nhất với sin và cos

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.26 KB, 58 trang )

– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
• Chia hai vế phương trình cho

a2 + b2 ta được:
a
b
c
sin x +
cos x =
(1) ⇔
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
a
b
, cosα =
( α ∈ 0, 2π )
• Đặt: sinα =
2
2
2
2
a +b
a +b


c
phương trình trở thành: sinα .sin x + cosα .cos x =
a2 + b2
c
⇔ cos(x − α ) =
= cosβ (2)
2
2
a +b
• Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c2.
a2 + b2
• (2) ⇔ x = α ± β + k2π (k ∈ Z)
Lưu ý:
1

3
π
• sin x ± 3 cos x = 2  sin x −
cos x  = 2sin( x − )
2
3
2

 3

1
π
• 3 sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2sin( x ± )

2
6
 2

1
π
 1

• sin x ± cos x = 2 
sin x ±
cos x  = 2 sin( x ± ) .
4
2
 2

Cách 2:
x π
a) Xét x = π + k2π ⇔ = + kπ có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x ≠ π + k2π ⇔ cos ≠ 0.
2

x
2t
1− t2
Đặt: t = tan , thay sin x =
, cos x =
, ta được phương trình bậc hai theo t:
2

1+ t2
1+ t2

(b + c)t2 − 2at + c − b = 0 (3)
Vì x ≠ π + k2π ⇔ b + c ≠ 0, nên (3) có nghiệm khi:

∆ ' = a2 − (c2 − b2) ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ c2.
x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan = t0.
2
Ghi chú:
Trang 1


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
1)
2)
3)

Lượng giác – ĐS và GT 11

Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2.
Bất đẳng thức B. C. S:

y = a.sin x + b.cos x ≤

a2 + b2 . sin2 x + cos2 x = a2 + b2

⇔ min y = − a2 + b2 vaømax y=


a2 + b2 ⇔

sin x cos x
a
=
⇔ tan x =
a
b
b

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x + cos x − 1 = 0 .
B. sin 2 x − cos x = 0 .
C. 2 cos x + 3sin x = 1 .
D. 2 cos x + 3sin 3x = −1 .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x − 3 = 0 .
B. 3sin 2 x − 10 = 0 .
2
C. cos x − cos x − 6 = 0 .
D. 3sin x + 4 cos x = 5 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x = .
B. 3 sin x − cos x = −3 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .
D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

1
A. cos x = .
B. 3 sin x + cos x = −1 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .
D. 3sin x − 4 cos x = 6 .
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x − cos x = 3 .
B. tan x = 1 .
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .
D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x = .
B. 3 sin x − cos x = −1 .
4
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 4 .
D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x = 2
B. cos 4 x =
4
2
C. 2sin x + 3cos x = 1
D. cot 2 x − cot x + 5 = 0
Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2
B. 3sin x − 4 cos x = 5

C. sin x = cos

π
4

D.

3 sin x − cos x = −3

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x − cos x = 3
B. cosx + 3sinx = −1
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2
D. 2sinx + 3cosx = 1
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x + 2 cos x = 3 .
B. 2 sin x + cos x = 2 .
C. 2 sin x + cos x = −1 .
D. 3 sin x + cos x = 3 .
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
Trang 2


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

A. sin x + cos x = 3 .
B. 2 sin x + cos x = 1 .
C. 2 sin x + cos x = −1 .

D. 3 sin x + cos x = 2 .
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x = 2 .
B. cos 4 x = .
4
2
2
2
sin
x
+
3cos
x
=
1
C.
.
D. cot x − cot x + 5 = 0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos 3x − 3 sin 3 x = 2 .
B. cos 3 x − 3 sin 3 x = −2 .
π
π
π


C. sin x = .
D. 3sin  x + ÷− 4 cos  x + ÷− 5 = 0 .

3
3
3


Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:
π
π
A. x = k 2π ; x = + k 2π .
B. x = kπ ; x = − + k 2π .
2
2
π
π
C. x = + kπ ; x = k 2π .
D. x = + kπ ; x = kπ .
6
4
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:
π
π
A. x = π + k 2π ; x = − + k 2π .
B. x = π + k 2π ; x = + k 2π .
2
2
π
π
C. x = − + kπ ; x = k 2π .
D. x = + kπ ; x = kπ .
3

6
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x =   2 là:
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x = − + k 2π ; x =
B. x = − + k 2π ; x =
12
12
4
4
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
C. x = + k 2π ; x =
D. x = − + k 2π ; x = −
3
3
4
4
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x –  3 cos x = 0  là:

π
π

+ k 2π .
C. x = + kπ .
3
6
Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
π
π
A. x = + kπ .
B. Vô nghiệm.
C. x = − + kπ .
6
6
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :
A. x =

π
+ k 2π .
6

B. x =

 x = k 2π
B. 
.
 x = π + k 2π


2

A. x = k 2π .

C. x =

π
+ k 2π .
4

D. x =

π
+ kπ .
3

D. x =

π
+ kπ .
2

D. 3 .

π

 x = 4 + k 2π
D. 
.
 x = − π + k 2π


4

Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là:


π
π
+ kπ .
+ k 2π .
A. x =
B.  x =
C. x = − + kπ .
D. x = + k 2π .
6
6
6
6
Câu 22: Phương trình 3 − 1 sin x − 3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là

(

)

Trang 3

(

)



– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
π


 x = − 4 + k 2π
 x = − 2 + k 2π
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 
 x = π + k 2π
 x = π + k 2π


6
3
π
π


 x = − 6 + k 2π
 x = − 8 + k 2π
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 

D. 
 x = π + k 2π
 x = π + k 2π


9
12
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là
π

π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ k 2π , k ∈ ¢ .
A. x = − + k 2π , x =
B. x = − + k 2π , x =
4
4
12
12
π

π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. x = + k 2π , x =
D. x = − + k 2π , x = −
3
3

4
4
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 0 là
π
π
π
π
A. x = + k , k ∈ ¢ .
B. x = + kπ , k ∈ ¢ .
C. x = + kπ , k ∈¢ .
D.
3
2
6
3
π
π
x = + k ,k ∈¢ .
6
2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 .
 x = k 2π
,k ∈¢ .
A. x = k 2π , k ∈ ¢ .
B. 
 x = π + k 2π

2
π


x = + k 2π

π
4
,k ∈¢ .
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. 
π
4
 x = − + k 2π

4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
1
π
π
π
1
π 1




A. sin  3x − ÷ = −
B. sin  3x + ÷ = −
C. sin  3x + ÷ = −
D. sin  3x + ÷ =
6
2

6
6
6
2
6 2




Câu 27: Phương trình

1
3
sin x −
cos x = 1 có nghiệm là
2
2


5
+ k 2π , k ∈ ¢ .
B. x = π + kπ , k ∈ Z .
6
6
−π
π
+ k 2π , k ∈ Z .
C. x =
D. x = + k 2π , k ∈ Z .
6

6
Câu 28: Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là:
π
π
π
π
A. x = + kπ .
B. x = + kπ .
C. x = + kπ .
D. x = + kπ .
8
6
4
2
m
Câu 29: Với giá trị nào của
thì phương trình (m + 1) sin x + cos x = 5 có nghiệm.
m ≥ 1
A. −3 ≤ m ≤ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 2 .
C. 
.
D. − 2 ≤ m ≤ 2 .
 m ≤ −3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
A. x =

Trang 4



– Website chuyên đề thi tài liệu file word
A. m ≥ 4 .

B. −4 ≤ m ≤ 4 .

Lượng giác – ĐS và GT 11

 m ≤ −4
D. 
.
m ≥ 4

C. m ≥ 34 .

Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x + cos x = m có nghiệm:
A. − 2 ≤ m ≤ 2 .
B. m ≥ 2 .
C. −1 ≤ m ≤ 1 .
D. m ≤ 2 .
2
2
Câu 32: Cho phương trình: ( m + 2 ) cos x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị
thích hợp của tham số m là
1
1
1
1
A. −1 ≤ m ≤ 1 .
B. − ≤ m ≤ .
C. − ≤ m ≤ .

D. | m |≥ 1 .
2
2
4
4
m
2
Câu 33: Tìm m để pt sin 2 x + cos x =
có nghiệm là
2
A. 1 − 3 ≤ m ≤ 1 + 3 .
B. 1 − 2 ≤ m ≤ 1 + 2 .
C. 1 − 5 ≤ m ≤ 1 + 5 .
D. 0 ≤ m ≤ 2 .
Câu 34: Điều kiện có nghiệm của pt a sin 5 x + b cos 5 x = c là
A. a 2 + b 2 < c 2 .
B. a 2 + b 2 ≤ c 2 .
C. a 2 + b 2 ≥ c 2 .
Câu 35: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là
 m ≤ −6
A. m > 6 .
B. 
.
C. m < −6 .
m ≥ 6
Câu 36: Điều kiện để phương trình 12sin x + m cos x = 13 có nghiệm là
 m ≤ −5
A. m > 5 .
B. 
.

C. m < −5 .
m ≥ 5
Câu 37: Tìm điều kiện để phương trình m sin x + 12 cos x = −13 vô nghiệm.
 m ≤ −5
A. m > 5 .
B. 
.
C. m < −5 .
m ≥ 5
Câu 38: Tìm điều kiện để phương trình 6sin x − m cos x = 10 vô nghiệm.
 m ≤ −8
A. 
.
B. m > 8 .
C. m < −8 .
m ≥ 8
Câu 39: Tìm m để phương trình 5cos x − m sin x = m + 1 có nghiệm
A. m ≤ −13 .
B. m ≤ 12 .
C. m ≤ 24 .
Câu 40: Tìm điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
 m ≤ −4
A. 
.
B. m > 4 .
C. m < −4 .
m ≥ 4
Câu 41: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là
A. m ≥ 4 .


B. −4 ≤ m ≤ 4 .

C. m ≥ 34 .

D. a 2 + b 2 > c 2 .
D. −6 < m < 6 .

D. −5 < m < 5 .

D. −5 < m < 5 .

D. −8 < m < 8 .
D. m ≥ 24 .
D. −4 < m < 4 .
 m ≤ −4
D. 
.
m ≥ 4

π π
Câu 42: Tìm m để phương trình 2 sinx + mcosx = 1 − m (1) có nghiệm x ∈  − ;  .

A. − 3 ≤ m ≤ 1
B. − 2 ≤ m ≤ 6
C. 1 ≤ m ≤ 3
Câu 43: Tìm m để phương trình msinx + 5cosx = m + 1 có nghiệm.
A. m ≤ 12
B. m ≤ 6
C. m ≤ 24
Câu 44: Điều kiện để phương trình m.sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :

 m ≤ −4
A. 
.
B. m ≥ 4 .
C. m ≥ 34 .
m ≥ 4
Trang 5



2 2 

D. − 1 ≤ m ≤ 3
D. m ≤ 3
D. −4 ≤ m ≤ 4 .


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 45: Để phương trình cos x + sin x = m có nghiệm, ta chọn:
A. −1 ≤ m ≤ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 2 .
C. m tùy ý.
Câu 46: Phương trình m cos 2 x + sin 2 x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi





3

A. m ∈  −∞;  .
4






4

B. m ∈  −∞;  .
3



4
3




C. m ∈  ; +∞ ÷.

D. − 2 ≤ m ≤ 2 .

3
4





D. m ∈  ; +∞ ÷.

Câu 47: Cho phương trình 4sin x + ( m − 1) cos x = m . Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương
trình có nghiêm:
17
17
17
17
A. m < .
B. m ≤ − .
C. m ≥ .
D. m ≤ .
2
2
2
2
Câu 48: Phương trình 3sinx – 4cosx = m có nghiệm khi
A. −5 ≤ m ≤ 5
A. m  ≥ 5 hoặc m  ≤ –5
C. m  ≥ 5
D. m  ≤ –5
Câu 49: Cho phương trình lượng giác: 3sinx + ( m − 1) cosx = 5 . Định m để phương trình vô nghiệm.
A. −3 < m < 5
B. m ≥ 5
C. m ≤ −3 hay m ≥ 5
D. −3 ≤ m ≤ 5
Câu 50: Cho phương trình m sin x − 1 − 3m cos x = m − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm.

1
1
A. ≤ m ≤ 3
B. m ≤
3
3
m
C. Không có giá trị nào của
D. m ≥ 3
Câu 51: Tìm m để phương trình 2sin 2 x + m sin 2 x = 2 m vô nghiệm.
m ≤ 0
m < 0
4
4

A. 0 ≤ m ≤ .
B.
.
C. 0 < m < .
D. 
.
m ≥ 4
m > 4
3
3
3
3


Câu 52: Tìm m để phương trình m sin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm:

A. m ≤ 12 .
B. m ≤ 6 .
C. m ≤ 24 .
D. m ≤ 3 .
π
π


Câu 53: Cho phương trình sin  x − ÷− 3 cos  x − ÷ = 2m . Tìm m để phương trình vô nghiệm.
3
3


A. ( −∞; −1] ∪ [ 1; +∞) .
B. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
C. [ −1;1] .
D. m ∈ ¡ .

Trang 6


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
2
Câu 1: Giải phương trình 5sin 2 x − 6 cos x = 13 .
A. Vô nghiệm.
B. x = kπ , k ∈ ¢ .

C. x = π + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = k 2π , k ∈ ¢ .
Câu 2: Phương trình sin x + cos x = 2 sin 5 x có nghiệm là
π
π
π
π


x = 4 + k 2
 x = 12 + k 2
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 
x = π + k π
x = π + k π


6
3
24
3
π
π
π
π


 x = 16 + k 2

 x = 18 + k 2
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 
D. 
x = π + k π
x = π + k π


8
3
9
3
2
Câu 3: Phương trình 2sin x + 3 sin 2 x = 3 có nghiệm là
π


+ kπ , k ∈ ¢ .
+ kπ , k ∈ ¢ .
A. x = + kπ , k ∈ ¢ .
B. x =
C. x =
D.
3
3
3

x=
+ kπ , k ∈ ¢ .

3
Câu 4: Phương trình sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là:

π
π
π



 x = 3 + kπ
 x = 5 + kπ
 x = 4 + kπ
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D.
x = π + k π
x = π + k π
x = π + k π



12
7
6
2
7

2
3
Câu 5: Phương trình: 3sin 3 x + 3 cos 9 x = 1 + 4sin 3 x có các nghiệm là:
π

π

π




x = − 6 + k 9
x = − 9 + k 9
 x = − 12 + k 9
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D.
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π
 x = 7π + k 2π



6
9

9
9
12
9
3
1
.Câu 6: Phương trình 8cos x =
có nghiệm là:
+
sin x cos x
π
π
π
π
π
π



 x = 16 + k 2
x = 8 + k 2
 x = 12 + k 2
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D.
 x = π + kπ

 x = 4π + kπ
 x = π + kπ



3
3
6
Câu 7: Phương trình sin 4 x + cos7 x − 3(sin 7 x − cos4x) = 0 có nghiệm là
π
π

x = + k2

π
π
6
3
(k ∈ Z ) .
A. x = + k 2 , k ∈ ¢ .
B. 
5
π
π
6
3
x =
+ k2

66

11
Trang 7

π

 x = 8 + kπ

.
x = π + k π

9
3
π


 x = − 54 + k 9

 x = π + k 2π

18
9

π
π

x = 9 + k 2
.

 x = 2π + kπ


3


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
C. x =


π
+ k2 ,k ∈¢ .
66
11

Lượng giác – ĐS và GT 11

D. khác
2

x
x

Câu 8: Phương trình:  sin + cos ÷ + 3cosx = 2 có nghiệm là:
2
2

π
π


x
=


+
k
π
x
=

+ k 2π


6
6
( k ∈Z)
( k ∈Z)
A. 
B. 
 x = π + kπ
 x = π + k 2π


2
2
π
π
C. x = − + k 2π , k ∈ ¢
D. x = + kπ , k ∈ ¢
6
2
π
π

π


2
Câu 9: Phương trình: 2 3 sin  x − ÷cos  x − ÷+ 2 cos  x − ÷ = 3 + 1 có nghiệm là:
8
8
8











 x = 8 + kπ
 x = 4 + kπ
 x = 4 + kπ
 x = 8 + kπ
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 

.
 x = 5π + kπ
 x = 5π + kπ
 x = 7π + kπ
 x = 5π + kπ




16
12
24
24
π
2π 


Câu 10: Phương trình: 4 sin x.sin  x + ÷.sin  x +
÷ + cos 3x = 1 có các nghiệm là:
3
3 


π

π
π




π
x
=
+
k
x = + kπ
x = + k 2π




x
=
+
k
2
π
6
3
4
2
3
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.


π
x = k π

 x = k 2π
x
=
k
π
x
=
k




3
4
3

Câu 11: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:
A. x =

π
+ kπ .
6

B. x = −

π

+ kπ .
6

π
+ k 2π .
3
π
2

C. x =

D. Vô nghiệm.

π
π


Câu 12: Phương trình 2 3 sin  x − ÷cos  x − ÷+ 2 cos  x − ÷ = 3 + 1 có nghiệm là:
8
8
8







 x = 8 + kπ
 x = 4 + kπ

,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 
5
π
5
π
x =
x =
+ kπ
+ kπ


12
24




 x = 4 + kπ
 x = 8 + kπ
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 
D. 
 x = 5π + kπ
 x = 7π + kπ



16
24
1
1
2
+
=
Câu 13: Giải phương trình
sin 2 x cos 2 x s in4x
A. x = kπ , x =

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4

B. x = kπ , k ∈ ¢ .
D. x =

C. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Trang 8

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11


Chọn C.
sin 2 x ≠ 0
⇔ sin 4 x ≠ 0 .
Điều kiện: 
cos 2 x ≠ 0
2
Phương trình đề bài ⇔ sin 2 x + cos 2 x = 1 . Suy ra: ( sin 2 x + cos 2 x ) = 1 ⇔ sin 4 x = 0 (loại)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Trang 9


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ TÍCH
Câu 1: Phương trình 1+ cosx + cos2x + cos3x − sin2x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx( cosx + cos3x) = 0 .
B. cosx( cosx − cos2x) = 0.

C. sinx( cosx − cos2x) = 0 .
D. cosx( cosx + cos2x) = 0 .
Câu 2: Phương trình sin 3 x − 4sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
 x = k 2π
 x = kπ

A.
, k, n ∈ ¢ .

B. 
, k, n ∈ ¢ .
 x = ± π + nπ
 x = ± π + nπ
3
6



π


x = k 3
x = k 2
C. 
, k, n ∈ ¢ .
D. 
, k, n ∈ ¢ .
 x = ± 2π + nπ
 x = ± π + nπ


4
3
 π 69π 
2
Câu 3: Số nghiệm thuộc  ;
÷ của phương trình 2 sin 3x ( 1 − 4 sin x ) = 0 là:
14 10 
A. 40 .

B. 34 .
C. 41 .
D. 46 .
2
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x ) ( 1 + cos x ) = sin x là:
π

π
A. x =
B. x =
C. x = π
D. x =
6
6
12
2
Câu 5:
[1D1-2] Nghiệm của pt cos x − sin x cos x = 0 là:

π
π
+ k π ; x = + kπ
4
2
π
C. x = + kπ
2

π
+ kπ

2


+ kπ ; x =
+ kπ
D. x =
6
6
Câu 6: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là:

π
π
A. x =
B. x =
C. x =
D. x = π
4
4
3
A. x =

B. x =

Câu 7: Tìm số nghiệm trên khoảng (−π; π) của phương trình :
2(sinx + 1)(sin2 2x − 3sinx + 1) = sin4x.cosx
A. 1
B. 2
C. 3
2
2

Câu 8: Giải phương trình sin 2 x + cos 3 x = 1 .

D. 4


,k ∈¢
5

A. x = k 2π, k ∈ ¢

B. x = k

C. x = π + kπ, k ∈ ¢

D. x = kπ ∨ x = k

π
,k ∈¢
5

Câu 9: Phương trình 4 cos x − 2 cos 2 x − cos 4 x = 1 có các nghiệm là:
π
π
π


x = + kπ
x = +k



,k ∈¢ .
2
4
2 ,k ∈¢ .
A.
B.


 x = k 2π
 x = kπ

Trang 10


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π
π


x = 3 = k 3
x = 6 + k 3
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 
D. 

x = k π
x = k π


2
4
Câu 10: Phương trình 2sin x + cos x − sin 2 x − 1 = 0 có nghiệm là:
π
π


 x = 6 + kπ
 x = 6 + k 2π





+ kπ , k ∈ ¢ .
+ k 2π , k ∈ ¢ .
A.  x =
B.  x =
6
6


 x = kπ
 x = k 2π



π
π


 x = 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π


π
π

C.  x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
D.  x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
6
6


x
=
k
2
π
x
=
k
π





Câu 11: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0

A.
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
sin x = 1
sin x = − 1
sin
x
=
1
sin
x
=

1



2


2
2
Câu 12: Giải phương trình sin 2 x ( cot x + tan 2 x ) = 4 cos x .
A. x =
C. x =

π
2
π
2

+ kπ , x = ±

π
6
π

+ kπ , k ∈ ¢ .

B. x =

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .

D. x =

3

Câu 13: Giải phương trình cos x − sin x = cos 2 x .
3


π
π
+ kπ , x = + k π , k ∈ ¢ .
2
4
π
π
C. x = k 2π , x = + k 2π , x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
4

Câu 14: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 .

C. x = π + k 2π , x =

π
4
π
4

2
π
2

π

+ kπ , x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .
6
π


+ kπ , x = ± + kπ , k ∈ ¢ .
3

3

A. x = k 2π , x =

A. x = π + k 2π , x =

π

π
π
+ k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
4
π
π
D. x = kπ , x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
4
B. x = k 2π , x =

+ kπ , k ∈ ¢ .

B. x = π + k 2π , x = −

+ k 2π , k ∈ ¢ .

D. x = π + k 2π , x = −


π
4
π
4

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ kπ , k ∈ ¢ .

Câu 15: Một họ nghiệm của phương trình cos x.sin 2 3 x − cos x = 0 là :
A. −

π
π
+k .
6
3

B.

π
π
+k .
6
3

C. k

π
.

2

D. k

π
4.

Câu 16: Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2 x tương đương với phương trình
 2sin x = −1
 2sin x = 1
A. 
.
B. 
.
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
sin x + cos x − 2sin x cos x = 0

Trang 11


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

 2sin x = −1
 2sin x = 1
C. 
.
D. 
.

sin x + cos x − 2sin x cos x = 0
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
3
3
5
5
Câu 17: Giải phương trình sin x + cos x = 2 ( sin x + cos x ) .
A. x =
C. x =

π
4
π
4

π

B. x =

+ k 2π , k ∈ ¢ .

D. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .

+

4

C. x =



3


2

, k ∈¢ .

π

4

Câu 18: Giải phương trình tan x + tan 2 x = − sin 3 x.cos 2 x
A. x =



+ kπ , k ∈ ¢ .



π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
2

, x = π + k 2π , k ∈ ¢ .

B. x =

, k ∈¢ .


D. x = k 2π , k ∈ ¢ .

3

3

,x =

π 2
π
2 x
2 x
Câu 19: Cho phương trình sin  − ÷tan x − cos = 0 (*) và x = − + kπ (1), x = π + k 2π (2),
2
4
2 4

x=

π
+ k 2π (3), với k ∈ ¢. Các họ nghiệm của phương trình (*) là:
2

A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (2) và (3).
Câu 20: Phương trình 2 3 sin 5 x cos 3 x = sin 4 x + 2 3 sin 3 x cos 5 x có nghiệm là:

1

3 kπ
, x = ± arccos
+
, k ∈ ¢.
4
4
12
2


3 kπ
, x = ± arccos
+
, k ∈ ¢.
4
48 2

, k ∈ ¢.
C. Vô nghiệm.
D. x =
2
Câu 21: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2 cos 2 x là :
π

π
π
A. .
B.
C. .
D. .

.
6
3
4
3

A. x =

Vậy nghiệm dương nhỏ nhất là x =

B. x =

π
.
4

Câu 22: Một nghiệm của phương trình lượng giác: sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3x = 2 là.
A.

π
3

B.

π
12

C.

π

6

D.

π
.
8

Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos 2 x + cos x = sin x + sin 2 x là?

π
.
6

π
.
4

π
.
3


.
3
Câu 24 Dùng máy tính thử vào phương trình, nghiệm nào thỏa phương trình và có giá trị nhỏ nhất thì
nhận.
Câu 25: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2 sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x = 0
sin x = 0

A. 
.
B. 
.
 sin x = 1
sin x = −1
 sin x = 0
sin x = 0

C.
C. 
1.
1.
sin x =
sin x = −
2
2


Câu 26: Phương trình sin 3x − 4 sin x.cos 2 x = 0 có các nghiệm là:
A. x =

B. x =

Trang 12

C. x =

D. x =



– Website chuyên đề thi tài liệu file word

π

x = k 2
C. 
.
 x = ± π + nπ

4
2
cot
2
x

3cot
3
x
=
tan
2
x
Câu 27: Phương trình
có nghiệm là:
 x = k 2π
A. 
.
π
 x = ± + nπ

3


A. x = k

π
.
3

 x = kπ
B. 
.
π
 x = ± + nπ
6


B. x = kπ .

C. x = k 2π .

Lượng giác – ĐS và GT 11



x
=
k

3

D. 
.
 x = ± 2π + nπ

3
D. Vô nghiệm.

Câu 28: Phương trình cos4 x − cos 2 x + 2sin 6 x = 0 có nghiệm là:

π
π
+k .
C. x = kπ .
D. x = k 2π .
4
2
Câu 29: Phương trình: 4 cos5 x.sin x − 4sin 5 x.cos x = sin 2 4 x có các nghiệm là:
π
π


 x = k 2π
 x = kπ
x = k 4
x = k 2

A. 
.
B. 
.

C.
.
D. 
.
π

 x = + k 2π

π
π
π
π
x=
+ kπ


A. x =

π
+ kπ .
2

B. x =

x = +k
x = +k
4




8
2
4
2
2
Câu 30: Phương trình: ( sin x − sin 2 x ) ( sin x + sin 2 x ) = sin 3 x có các nghiệm là:
π
π




x = k 3
x = k 6
x=k

3 .
A. 
.
B. 
.
C.
D.

x = k π
x = k π
 x = kπ


2

4
cos 2 x
Câu 31: Phương trình cos x + sin x =
có nghiệm là:
1 − sin 2 x
π
π




 x = − 4 + k 2π
 x = 4 + k 2π
 x = 4 + kπ



π
π
π


A. x = + kπ
.
B. x = + kπ .
C.  x = − + k 2π .
D.




8
2
2

 x = kπ
 x = k 2π
π
x = k


2



1
1
= 2 cos 3 x +
Câu 32: Phương trình 2sin 3x −
có nghiệm là:
sin x
cos x
π
π

+ kπ .
A. x = + kπ .
B. x = − + kπ .
C. x =
D.
4

4
4
Câu 33: Phương trình sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x có các nghiệm là:
π
π


π
x
=
k
x
=
k



x=k
12
9

6.
A. 
.
B. 
.
C.
D.

x = k π

x = k π
 x = kπ


4
2
sin x + sin 2 x + sin 3 x
= 3 có nghiệm là:
Câu 34: Phương trình
cos x + cos 2 x + cos 3 x

π
π
+k .
3
2
π
π
B. x = + k .
6
2
A. x =

Trang 13



3

 x = k 3π

 x = k 2π .




 x = 4 + kπ

 x = 3π + kπ .

8

π
x = k
4


x=−


+ kπ .
4

π

x = k 3 .

 x = k 2π


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


Lượng giác – ĐS và GT 11


π
+k .
3
2
π


+ k 2π , x =
+ k 2π , ( k ∈ ¢ ) .
D. x = + k 2π , x =
6
6
3
( 0;π )
Câu 35: Các
nghiệm
thuộc
khoảng
của
phương
trình:
tan x + sin x + tan x − sin x = 3tan x là:
π 5π
π 3π
π 5π
π

A. ,
.
B. ,
.
C. ,
.
D. .
8 8
4 4
6 6
6
2
2
sin
x
+
1
3cos
4
x
+
2sin
x

4
+
4
cos
x
=

3
)(
)
Câu 36: Phương trình (
có nghiệm là:
π
π
π
π




 x = − 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
 x = − 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π











+ k 2π .
+ k 2π .

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x =
B. x =
C. x =
D.  x =




6
6
3
3

 x = kπ
 x = k 2π

π

x = k


x = k
2
3





1
Câu 37: Phương trình 2 tan x + cot 2 x = 2sin 2 x +
có nghiệm là:
sin 2 x
π
π
π
π
π
A. x = ± + k .
B. x = ± + kπ .
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + kπ .
12
2
6
3
9
Câu 38: Phương trình: 5 ( sin x + cos x ) + sin 3 x − cos 3 x = 2 2 ( 2 + sin 2 x ) có các nghiệm là
π
π
A. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
B. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
4
4
π
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
2

2
2
2
2
Câu 39: Một nghiệm của phương trình cos x + cos 2 x + cos 3 x = 1 có nghiệm là
π
π
π
π
A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x = .
8
12
3
6
x 7
2
2 π
Câu 40: Phương trình: sin x.cos 4 x − sin 2 x = 4sin  − ÷− có nghiệm là
 4 2 2
π
π


 x = − 6 + kπ
 x = − 6 + k 2π
A. 
, k ∈¢ .

B. 
, k ∈¢ .
 x = 7π + kπ
 x = 7π + k 2π


6
6
π
π


 x = − 6 + k 2π
 x = − 6 + kπ
C. 
, k ∈¢ .
D. 
, k ∈¢ .
 x = π + k 2π
 x = π + kπ


6
6
2
2
2
2
Câu 41: Giải phương trình sin x + sin 3 x = cos x + cos 3x
π

π kπ
π kπ
,x = +
A. x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .
B. x = − +
, k ∈¢ .
4
4 2
8 4
π kπ
π kπ
π kπ
π kπ
,x = +
,x = +
C. x = +
, k ∈¢ .
D. x = − +
, k ∈¢ .
4 2
8 4
4 2
4 2
C. x =

Trang 14


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


Lượng giác – ĐS và GT 11

3

12
12
14
14
Câu 42: Phương trình: sin x + cos x = 2(sin x + cos x ) + cos2 x có nghiệm là

2

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
4
A. x =

B. x =

D. Vô nghiệm.

Câu 43: Giải phương trình 4 cot 2 x =
A. x =

π
4


+ k 2π .

B. x =

cos 2 x − sin 2 x
.
cos 6 x + sin 6 x

π
4

+ kπ .

( cos
Câu 44: Giải phương trình 8cot 2 x =
A. x = −

π
4

+ kπ .

π
π
+ k , k ∈¢ .
4
2

B. x = ±


Trang 15

π
4

+

2

C. x = ±

x − sin 2 x ) .sin 2 x

cos 6 x + sin 6 x

2

.

π
4

+ k 2π .

D. x =

π
4

+



2

.

.

C. x =

π
4

+ kπ .

D. x =

π
4

+


2

.


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG THƯỜNG GẶP
Câu 1:

Giải phương trình ( tan x + cot x ) − tan x − cot x = 2 .
2

±π
+ kπ , k ∈ ¢ .
4
π
π
C. x = + kπ , k ∈ ¢ .
D. x = + kπ , k ∈ ¢ .
6
4
10
10
6
6
sin x + cos x
sin x + cos x
Câu 2: Giải phương trình
.
=
4
4 cos 2 2 x + sin 2 2 x
B. x =


A. Cả 3 đáp án.

A. x = k 2π , x =
C. x =

π
2

π
2

+ k 2π , k ∈ ¢ .

B. x =


2

, k ∈¢ .

D. x = kπ , x =

+ kπ , k ∈ ¢ .

π
2

+ k 2π , k ∈ ¢ .

2

2
Câu 3: Cho phương trình: 4 cos x + cot x + 6 = 2 ( 2 cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x
thuộc vào khoảng (0;2π ) ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
2
2
Câu 4: Cho phương trình: 4cos x + cot x + 6 = 2 3 ( 2cos x − cot x ) . Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc
vào khoảng (0;2π ) ?
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. đáp số khác.
Câu 5: Phương trình: sin 3x ( cos x − 2sin 3x ) + cos 3 x ( 1 + sin x − 2 cos 3 x ) = 0 có nghiệm là:

A. x =

π
+ kπ .
2

B. x =

π
π
+k .
4
2


4x
= cos 2 x .
3

 x = kπ

π
B.  x = ± + kπ .

4


x = ±
+ kπ
4


C. x =

π
+ k 2π .
3

D. Vô nghiệm.

Câu 6: Giải phương trình cos


 x = k3π


π
A.  x = ± + k3π .

4


x = ±
+ k3π
4


 x = k3π
C. 
.
 x = ± π + k3π
4


 x = k3π
D. 
 x = ± 5π + k3π
4


.
Câu 7: Giải phương trình
A. x =

π

12

.

1 + sin x
1 − sin x
4
 π
+
=
x ∈  0; ÷
1 − sin x
1 + sin x
3 với
 2 .
B. x =
2

π
4
2

.

C. x =

π
3

.


D. x =

π
6

.

Câu 8: Để phương trình: 2sin x + 2cos x = m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:
A. 1 ≤ m ≤ 2 .
B. 2 ≤ m ≤ 2 2 .
C. 2 2 ≤ m ≤ 3 .
D. 3 ≤ m ≤ 4 .

Trang 16


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN II: HƯỚNG DẪN GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Có dạng: a sinx + b cosx = c (1)
Cách 1:
• Chia hai vế phương trình cho

a2 + b2 ta được:
a
b

c
sin x +
cos x =
(1) ⇔
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
a
b
, cosα =
( α ∈ 0, 2π )
• Đặt: sinα =
2
2
2
2
a +b
a +b
c
phương trình trở thành: sinα .sin x + cosα .cos x =
a2 + b2
c
⇔ cos(x − α ) =
= cosβ (2)
2
2
a +b
• Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
c
≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c2.

a2 + b2
• (2) ⇔ x = α ± β + k2π (k ∈ Z)
Lưu ý:
1

3
π
• sin x ± 3 cos x = 2  sin x −
cos x  = 2sin( x − )
2
3
2

 3

1
π
• 3 sin x ± cos x = 2  sin x ± cos x  = 2sin( x ± )
2
6
 2

1
π
 1

• sin x ± cos x = 2 
sin x ±
cos x  = 2 sin( x ± ) .
4

2
 2

Cách 2:
x π
a) Xét x = π + k2π ⇔ = + kπ có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x ≠ π + k2π ⇔ cos ≠ 0.
2

x
2t
1− t2
Đặt: t = tan , thay sin x =
, cos x =
, ta được phương trình bậc hai theo t:
2
1+ t2
1+ t2

(b + c)t2 − 2at + c − b = 0 (3)
Vì x ≠ π + k2π ⇔ b + c ≠ 0, nên (3) có nghiệm khi:

∆ ' = a2 − (c2 − b2) ≥ 0 ⇔ a2 + b2 ≥ c2.

Trang 17


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan

Lượng giác – ĐS và GT 11

x
=t.
2 0

Ghi chú:
1)
Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.
2)
Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2.
3)
Bất đẳng thức B. C. S:
y = a.sin x + b.cos x ≤

a2 + b2 . sin2 x + cos2 x = a2 + b2

⇔ min y = − a2 + b2 vaømax y=

a2 + b2 ⇔

sin x cos x
a
=
⇔ tan x =
a
b
b


Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x + cos x − 1 = 0 .
B. sin 2 x − cos x = 0 .
C. 2 cos x + 3sin x = 1 .
D. 2 cos x + 3sin 3x = −1 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Phương trình a sin x + b cos x = c ( 1) trong đó a, b, c ∈ ¡ và a 2 + b 2 ≠ 0 được gọi là phương trình bậc
nhất đối với sin x, cosx .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2 cos x − 3 = 0 .
B. 3sin 2 x − 10 = 0 .
2
C. cos x − cos x − 6 = 0 .
D. 3sin x + 4 cos x = 5 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D .
Câu D: 3sin x + 4 cos x = 5 , đây là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x .
Phương trình trên có nghiệm vì 32 + 42 = 25 ≥ 52 .
3
Câu A: 2 cos x − 3 = 0 ⇔ cos x = > 1 ⇒ PT vô nghiệm.
2
10
Câu B: sin 2 x =
> 1 ⇒ PT vô nghiệm.
3
cos x = 3 > 1
⇒ PT vô nghiệm.
Câu C: cos 2 x − cos x − 6 = 0 ⇔ 

cos x = −2 < −1
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x = .
B. 3 sin x − cos x = −3 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .
D. 3sin x − 4 cos x = 5 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
PT 3 sin x − cos x = −3 vô nghiệm vì không thoả ĐK a 2 + b 2 ≥ c 2
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1
A. cos x = .
B. 3 sin x + cos x = −1 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .
D. 3sin x − 4 cos x = 6 .
Hướng dẫn giải:
Trang 18


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Chọn D.

1
<1

3
2
Câu B có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 > ( −1)
Câu A có nghiệm vì

Câu C có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 = ( 2 ) .
2

Câu D vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 32 + 42 = 25 < 62 .
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x − cos x = 3 .
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 .

B. tan x = 1 .
D. 3sin x − 4 cos x = 5 .

Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu A vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 22 + 12 = 5 < 32 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x = .
4
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 4 .

B.

3 sin x − cos x = −1 .

D. 3sin x − 4 cos x = 5 .


Hướng dẫn giải:
Chọn C.

1
<1
4
2
Câu B có nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 > ( −1)
Câu A có nghiệm vì

Câu C vô nghiệm vì a 2 + b 2 = 3 + 1 = 4 < ( 4 ) .
2

Câu D có nghiệm vì a 2 + b 2 = 32 + 42 = 25 = 52 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1
1
A. 3 sin x = 2
B. cos 4 x =
4
2
2
C. 2sin x + 3cos x = 1
D. cot x − cot x + 5 = 0
Hướng dẫn giải:
Chọn C
2
2
> 1 nên phương trình vô nghiệm.

Phương trình 3 sin x = 2 ⇔ s inx =
, mà
3
3
1
1
Phương trình cos 4 x = ⇔ cos 4 x = 2 nên phương trình vô nghiệm.
4
2
Phương trình 2sin x + 3cos x = 1 có 22 +33 >1 nên phương trình có nghiệm.
2

1  19

Phương trình cot 2 x − cot x + 5 = 0 ⇔  cot t − ÷ + > 0 nên phương trình vô nghiệm.
2
4

Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2
B. 3sin x − 4cos x = 5

C. sin x = cos

π
4

D.

Hướng dẫn giải:

Chọn D
Trang 19

3 sin x − cos x = −3


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Ta có:

( 3)

2

+ ( −1) = 4 < ( −3) nên phương trình
2

2

Lượng giác – ĐS và GT 11

3 sin x − cos x = −3 vô nghiệm.

Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x − cos x = 3
B. cosx + 3sinx = −1
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2
D. 2sinx + 3cosx = 1
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
sin x − cos x ≤ (12 + ( −1) 2 )(sin 2 x + cos 2 x) = 2 < 3 nên phương trình vô nghiệm


cosx + 3sinx ≤ (12 + 32 )(sin 2 x + cos 2 x) = 10 > −1 nên phương trình có nghiệm
3 sin 2 x − cos 2 x ≤ (( 3) 2 + ( −1) 2 )(sin 2 x + cos 2 x) = 10 > 2 nên phương trình có nghiệm
2 sinx + 3cosx ≤ (22 + 32 )(sin 2 x + cos 2 x) = 13 > 1 nên phương trình có nghiệm
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x + 2 cos x = 3 .
B. 2 sin x + cos x = 2 .
C. 2 sin x + cos x = −1 .
D. 3 sin x + cos x = 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x + 2 cos x = 3 vô nghiệm vì 12 + 2 2 < 32 nên loại đáp án A.

( 2 ) + 1 < 2 nên loại đáp án B.
2 sin x + cos x = −1 có nghiệm vì ( 2 ) + 1 > ( −1) . Vậy chọn C
2 sin x + cos x = 2 vô nghiệm vì

2

2

2

2

2

2


Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x + cos x = 3 .
B. 2 sin x + cos x = 1 .
C. 2 sin x + cos x = −1 .
D. 3 sin x + cos x = 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Lần lượt thử các đáp án.
sin x + cos x = 3 vô nghiệm vì 12 + 12 < 32 nên chọn đáp án A.
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1
1
A. 3 sin x = 2 .
B. cos 4 x = .
4
2
2
C. 2sin x + 3cos x = 1 .
D. cot x − cot x + 5 = 0 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
Câu C: 2 sin x + 3cos x = 1 là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x , phương trình có nghiệm khi
22 + 32 > 12 (đúng).
2
> 1 ⇒ PTVN.
Câu A: 3 sin x = 2 ⇔ sin x =
3
1
1
Câu B: cos 4 x = ⇔ cos 4 x = 2 > 1 ⇒ PTVN.

4
4
2
Câu D: cot x − cot x + 5 = 0 vô nghiệm do ∆ = −19 < 0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos 3 x − 3 sin 3 x = 2 .
B. cos 3 x − 3 sin 3x = −2 .

Trang 20


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
C. sin x =

π
.
3

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
π


D. 3sin  x + ÷− 4 cos  x + ÷− 5 = 0 .
3
3




Hướng dẫn giải:
Chọn C
Các phương trình ở đáp án A, B, D để có dạng A cos ax + B sin ax = C và A2 + B 2 ≥ C 2 nên các
phương trình này đều có nghiệm.
π 3,14
> 1 nên phương trình này vô nghiệm.
Phương trình ở đáp án C có dạng sin x = m với m = =
3
3
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:
π
π
A. x = k 2π ; x = + k 2π .
B. x = kπ ; x = − + k 2π .
2
2
π
π
C. x = + kπ ; x = k 2π .
D. x = + kπ ; x = kπ .
6
4
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
 π π
 x + 4 = 4 + k 2π
π
π
2



⇔
cos x + sin x = 1 ⇔ 2 sin  x + ÷ = 1 ⇔ sin  x + ÷ =
4
4 2


 x + π = 3π + k 2π

4
4
 x = k 2π
⇔
( k ∈¢) .
 x = π + k 2π

2
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:
π
π
A. x = π + k 2π ; x = − + k 2π .
B. x = π + k 2π ; x = + k 2π .
2
2
π
π
C. x = − + kπ ; x = k 2π .
D. x = + kπ ; x = kπ .
3
6

Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π
 π
x + = − + k 2π

π
π
2


4
4
⇔
cos x + sin x = −1 ⇔ 2 sin  x + ÷ = −1 ⇔ sin  x + ÷ = −
4
4
2


 x + π = 5π + k 2π

4
4
π

x
=
+ k 2π
⇔

( k ∈¢) .
2

 x = π + k 2π
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x =   2 là:
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x = − + k 2π ; x =
B. x = − + k 2π ; x =
12
12
4
4
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
C. x = + k 2π ; x =
D. x = − + k 2π ; x = −
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Trang 21


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

1
3
2
π
π
π
cos x =
⇔ cos .sin x + sin .cos x = sin
sin x + 3 cos x =   2 ⇔ sin x +
2
2
2
3
3
4
π
 π π

x + = + k 2π
x = − + k 2π



π
π

3 4
12
⇔ sin  x + ÷ = sin ⇔ 
⇔
( k ∈ ¢) .
π
3
π
5
π
3
4

x + =
x =
+ k 2π
+ k 2π


3
4
12
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x –  3 cos x = 0  là:
π
π
π

π
A. x = + k 2π .
B. x = + k 2π .
C. x = + kπ .
D. x = + kπ .
6
3
6
3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π

1
3
Ta có sin x –  3 cos x = 0  ⇔ sin x –  cos x = 0  ⇔ sin  x − ÷ = 0 
3

2
2
π
π
⇔ x − = kπ ⇔ x = + k π ( k ∈ ¢ )
3
3
Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
π
π
π
A. x = + kπ .

B. Vô nghiệm.
C. x = − + kπ .
D. x = + kπ .
6
6
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
3
1
π
π
cos x − 3 sin x = 0 ⇔
sin x − cos x = 0 ⇔ sin( x − ) = 0 ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ¢ ) .
2
2
6
6
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0; π ) là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

π
π
2



sin x + cos x = 1 ⇔ 2 sin  x + ÷ = 1 ⇔ sin  x + ÷ =
4
4 2


π

x = + k 2π
π
π


⇔ sin  x + ÷ = sin ⇔
,( k ∈¢) .
2

4
4

 x = k 2π
π
Trên khoảng ( 0; π ) phương trình có 1 nghiệm là x = .
2
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :
A. x = k 2π .

 x = k 2π
B. 

.
 x = π + k 2π

2

Hướng dẫn giải:
Chọn B.

Trang 22

C. x =

π
+ k 2π .
4

π

 x = 4 + k 2π
D. 
.
 x = − π + k 2π

4


– Website chuyên đề thi tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11


π
π
2


sin x + cos x = 1 ⇔ 2 sin  x + ÷ = 1 ⇔ sin  x + ÷ =
4
4 2


π

x = + k 2π
π
π


⇔ sin  x + ÷ = sin ⇔
2
.

4
4

x
=
k
2
π


Câu 21: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là:


π
+ kπ .
+ k 2π .
A. x =
B.  x =
C. x = − + kπ .
6
6
6

D. x =

π
+ k 2π .
6

Hướng dẫn giải:
Chọn D.

1
3
sin x +
cos x = 1
2
2
π
π π

π

⇔ sin  x + ÷ = 1 ⇔ x + = + k 2π ⇔ x = + k 2π , ( k ∈ ¢ ) .
3
3 2
6


sin x + 3 cos x = 2 ⇔

Câu 22: Phương trình

(

)

3 − 1 sin x −

(

)

3 + 1 cos x + 3 − 1 = 0 có các nghiệm là

π
π


 x = − 4 + k 2π
 x = − 2 + k 2π

,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 
 x = π + k 2π
 x = π + k 2π


6
3
π
π


 x = − 6 + k 2π
 x = − 8 + k 2π
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 
D. 
 x = π + k 2π
 x = π + k 2π


9
12
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

3 +1

=
Ta có tan
. Chia hai vế PT cho 3 − 1 được
12
3 −1




5π 


− cos x.sin
+ cos
= 0 ⇔sin  x −
PT: sin x − tan .cos x + 1 = 0 ⇔sin x.cos
÷ = − cos

12 
12
12
12
12
12
π
π
π


 5π

x = + k 2π
x = + k 2π
x−
= − + k 2π



5π 

 π 
12
12
3
3
(k ∈ ¢ )
⇔sin  x −
⇔
⇔
÷ = sin  − ÷ ⇔ 

12 
 12 
 x = 3π + k 2π
 x = − π + k 2π
 x − 5π = π + π + k 2π



12
12

2
2
Câu 23: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là
π

π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ k 2π , k ∈ ¢ .
A. x = − + k 2π , x =
B. x = − + k 2π , x =
4
4
12
12
π

π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. x = + k 2π , x =
D. x = − + k 2π , x = −
3
3
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.


Trang 23


– Website chuyên đề thi tài liệu file word
Chia hai vế PT cho 2 ta được

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
π

1
3
2
⇔sin  x + ÷ = sin
sin x +
cos x =
3
4

2
2
2

π
 π π

 x + 3 = 4 + k 2π
 x = − 12 + k 2π
(k ∈ ¢ )

⇔
⇔
π
π
5
π
 x + = π − + k 2π
x =
+ k 2π


3
4
12
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3 cos 2 x = 0 là
π
π
π
π
A. x = + k , k ∈ ¢ .
B. x = + kπ , k ∈ ¢ .
C. x = + kπ , k ∈ ¢ .
D.
3
2
6
3
π
π
x = + k ,k ∈¢ .

6
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
π
π

1
3
Chia hai vế PT cho 2 ta được
sin 2 x −
cos 2 x = 0 ⇔sin  2 x − ÷ = 0 ⇔ 2 x − = kπ ⇔
3

3
2
2
π
π
(k ∈ ¢)
x = +k
6
2
Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 .
 x = k 2π
,k ∈¢ .
A. x = k 2π , k ∈ ¢ .
B. 
 x = π + k 2π


2
π

x
=
+ k 2π

π
4
,k ∈¢ .
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. 
4
 x = − π + k 2π

4
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
π
π 1


Phương trình đã cho tương đương với 2 sin  x + ÷ = 1 ⇔ sin  x + ÷ =
4
4
2


 π π
 x = k 2π

 x + 4 = 4 + k 2π
⇔
(k ∈ ¢ )
⇔
 x = π + k 2π
π
π
 x + = π − + k 2π

2

4
4
Câu 26: Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
π
1
π
π
π
1
π 1




A. sin  3x − ÷ = −
B. sin  3x + ÷ = −
C. sin  3x + ÷ = −
D. sin  3x + ÷ =
6

2
6
6
6
2
6 2




Hướng dẫn giải:
Chọn C.
π
1

3
1
1
3 sin 3x + cos 3x = −1 ⇔
sin 3 x + cos 3 x = − ⇔ sin  3x + ÷ = −
6
2

2
2
2
Câu 27: Phương trình

1
3

sin x −
cos x = 1 có nghiệm là
2
2

Trang 24


– Website chuyên đề thi tài liệu file word


+ k 2π , k ∈ ¢ .
6
−π
+ k 2π , k ∈ Z .
C. x =
6
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Lượng giác – ĐS và GT 11

5
B. x = π + kπ , k ∈ Z .
6

A. x =

D. x =


π
+ k 2π , k ∈ Z .
6

π
1
3
π


sin x −
cos x = 1 ⇔ sin  x − ÷ = 1 ⇔ sin  x − ÷ = 1
3
2
2
3


π π

⇔ x − = + k 2π ⇔ x =
+ k 2π (k ∈ ¢ )
3 2
6
Câu 28: Phương trình 3cos x + 2 | sin x |= 2 có nghiệm là:
A. x =

π
+ kπ .
8


B. x =

π
+ kπ .
6

C. x =

π
+ kπ .
4

D. x =

π
+ kπ .
2

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
3cos x + 2 | sin x |= 2 ⇔ 2 | sin x |= 2 − 3cos x
4 ( 1 − cos 2 x ) = 4 − 12 cos x + 9 cos 2 x
4sin 2 x = 4 − 12 cos x + 9 cos 2 x


⇔
⇔
2
2

cos x ≤
cos x ≤
3

3

2
13cos x − 12 cos x = 0
cos x = 0
π

⇔
⇔
⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
12
2

cos x = (L)
2
cos x ≤
13

3

Câu 29: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.
m ≥ 1
A. −3 ≤ m ≤ 1 .
B. 0 ≤ m ≤ 2 .
C. 
.

D. − 2 ≤ m ≤ 2 .
 m ≤ −3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m + 1 ≥ 2
m ≥ 1 .
2
2
⇔
a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ ( m + 1) + 1 ≥ 5 ⇔ ( m + 1) ≥ 4 ⇔ 
 m + 1 ≤ −2
 m ≤ −3
Câu 30: Điều kiện để phương trình m sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là :
 m ≤ −4
A. m ≥ 4 .
B. −4 ≤ m ≤ 4 .
C. m ≥ 34 .
D. 
.
m ≥ 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi :
m ≥ 4
a 2 + b 2 ≥ c 2 ⇔ m 2 + 9 ≥ 25 ⇔ m 2 ≥ 16 ⇔ 
.
 m ≤ −4
Câu 31: Với giá trị nào của m thì phương trình sin x + cos x = m có nghiệm:


A. − 2 ≤ m ≤ 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

B. m ≥ 2 .

Trang 25

C. −1 ≤ m ≤ 1 .

D. m ≤ 2 .


×