Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chuyên đề dãy số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.44 KB, 18 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

TOÁN 11
1D3-2

ĐT:0946798489

DÃY SỐ
TRUY CẬP ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 1
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ................................................................................................................. 4
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM .................................................................................................................. 5
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI ................................................................................................ 6
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ................................................................................................................................ 8
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT ............................................................................ 8
DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ............................................................................................................... 13
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM ................................................................................................................ 15
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI .............................................................................................. 16

PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Câu 1.

(THPT CHUYÊN NGUYỄN ĐÌNH TRIỂU - ĐỒNG THÁP - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số
1 3 2 5
, , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho?
2 5 3 7


n
n 1
2n
n
A. un 
n  * . B. u n  n n   * . C. un 
n  * . D. un 
n  * .
n 1
n3
2n  1
2

Câu 2.

Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số hạng
thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10  97
B. u10  71
C. u10  1414
D. u10  971

Câu 3.

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  5(n  1) .
B. un  5n .
C. un  5  n .
D. un  5.n  1 .


Câu 4.

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29, 36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un  7n  7 .
B. un  7.n .
C. un  7.n  1 .

Câu 5.

Câu 6.

D. un : Không viết được dưới dạng công thức.

1 2 3 4
Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n2  n
n 1
n
n 1
A. un 
.
B. un 
.
C. un 
.
D. un 
.
n
n 1

n
n 1

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

A. u n  1 .
Câu 7.

B. u n  1 .

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

n 1

.

B. u n   2   n .


C. u n   2( n  1) .

D. un   2   2  n  1 .

1 1 1 1 1
; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 32 33 34 35
1
1
1
B. u n  n 1 .
C. u n  n .
D. u n  n 1 .
3
3
3

Cho dãy số có các số hạng đầu là:
A. u n 

Câu 9.

D. un   1

C. u n  (1) .

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n  2n .

Câu 8.


ĐT:0946798489
n

1 1
.
3 3 n 1

u1  5
Cho dãy số u n  với 
.Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây?
u n 1  u n  n
(n  1) n
( n  1) n
A. u n 
.
B. u n  5 
.
2
2
( n  1) n
( n  1)(n  2)
C. u n  5 
.
D. u n  5 
.
2
2
u1  1
Cho dãy số  un  với 

2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1  un   1
đây?
2n
A. un  1  n .
B. un  1  n .
C. un  1   1 .
D. un  n .
u1  1
Cho dãy số  un  với 
2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
u

u


1


 n 1
n
đây?
A. un  2  n .
B. un không xác định.
C. un  1  n .
D. un   n với mọi n .
u1  1
Cho dãy số  un  với 
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
2

u

u

n
n
 n 1
n  n  1 2n  1
n  n  1 2n  2 
A. un  1 
.
B. un  1 
.
6
6
n  n  1 2n  1
n  n  1 2n  2 
C. un  1 
.
D. un  1 
.
6
6

Cho dãy số  un 

u1  2
với un 1  un  2n  1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới

đây?

2
A. un  2   n  1 .

B. un  2  n 2 .

2

C. un  2   n  1 .

2

D. un  2   n  1 .

u1  2

Câu 14. Cho dãy số  un  với 
1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  2  u

n
n 1
n 1
n 1
n
A. un  
.
B. un 
.
C. un  
.

D. un  
.
n
n
n
n 1
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

1

u1 
Câu 15. Cho dãy số  un  với 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
2
un 1  un  2
1
1
1
1
A. un   2  n  1 .
B. un   2  n  1 . C. un   2n .
D. un   2n .
2
2

2
2

Câu 16.

Cho dãy số  un 

u1  1

với 
un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u

n

1

2
n

1
A. un   1 .   .
2

Câu 17.

Câu 18.

1
B. un   1 .  

2

n 1

.

1
C. un   
2

n 1

.

1
D. un   1 .  
2

n 1

.

u1  2
Cho dãy số  un  với 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un1  2un
A. u n  n n 1 .
B. un  2 n .
C. u n  2 n 1 .
D. un  2 .

Cho dãy số  un 
A. u n  2 n 1 .

1

u1 
với 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
2
un 1  2un
1
1
B. un  n 1 .
C. un  n .
D. un  2 n  2 .
2
2

Câu 19. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKII - 2018) Cho dãy số (un ) xác định bởi
u1  1
. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho

3
*
u

u

n
,


n


n
 n 1
A. n  2017 .
B. n  2019 .
C. n  2020 .

un  1  2039190 .
D. n  2018 .

u  1
Câu 20. (CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2018)Cho dãy số  un  xác định bởi  1
un 1  un  2n  1, n  1
. Giá trị của n để un  2017 n  2018  0 là
A. Không có n .
B. 1009 .
C. 2018 .
D. 2017 .

Câu 21.

(THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Cho dãy số un  xác định bởi
un 

1
4


n3  4 n3  n 2  4 n3  2n 2  n  4 n3  3n 2  3n  1

.
A. 2016 .
Câu 22.

C. 2018 .

D. 2019 .

(SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Cho dãy số  u n  được xác định bởi u1 
un 1 

A.
Câu 23.

B. 2017 .

, n  1 . Tính tổng S  u1  u2  ...  u20184 1

2

3

un
, n  * . Tính tổng 2018 số hạng đầu tiên của dãy số đó?
2  2n  1 un  1

4036
.

4035





B.

4035
.
4034

C.

4038
.
4037

D.

4036
.
4037

Cho hai cấp số cộng un  :1;6;11;... và vn  : 4;7;10;... Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu
số có mặt trong cả hai dãy số trên.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
3



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

A. 403 .

ĐT:0946798489

B. 401 .

C. 402 .

D. 504 .

DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ

Câu 24.

A.
Câu 25.

n
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
2 1
1 1
1 1
B. 1; ;
C. 1; ;
2 16
4 8


Cho dãy số  un  , biết un 

1 2 3
; ; .
2 3 4

n

2 3
D. 1; ; .
3 7

(THPT THUẬN THÀNH 1) Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  1 

n
(với n* ).
n 1
2

Số hạng đầu tiên của dãy là:
A. 2 .
Câu 26.

B.

B. 7 .

D.

1

.
2

C. 6 .

D. 4 .

(Độ Cấn Vĩnh Phúc-lần 1-2018-2019) Cho dãy số  un  với un  3n . Khi đó số hạng u2 n1 bằng
A. 3n.3n1 .

Câu 28.

C. 0 .

Cho dãy số  un  có un   n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 5 .

Câu 27.

3
.
5

B. 32 n1  1 .

C. 32 n  1 .

D. 32.3n  1 .

(Chuyên Phan Bội Châu-lần 1-2018-2019) Cho dãy số un  xác định bởi u n   1 cos n  .

n

Giá trị u99 bằng
A. 99 .

B.  1 .

C. 1.

D. 99 .

an 2
(a: hằng số). un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
2
a.  n  1
a.n 2  1
an 2
B. un 1 
. C. un 1 
.
D. un 1 
.
n 1
n 1
n2

Câu 29. Cho dãy số  un  với un 
2


a.  n  1
A. un 1 
.
n2
Câu 30.

Câu 31.

(Phát triển đề minh hoạ 2019-Đề 8) Cho dãy số  un  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy

A. 4039 .
B. 4390 .
C. 4930 .
D. 4093 .
Cho dãy số  un  với un  1  2n. Khi đó số hạng u2018 bằng
A. 22018 .

Câu 32.

1
.
10

n2
, n  1. Tìm khẳng định sai.
3n  1
8
19
B. u10  .
C. u21  .

31
64

D. 2018  2 2018 .

D. u50 

47
.
150

n 2  2n  1
. Tính u11 .
n 1
1422
71
C. u11 
.
D. u11  .
12
6

(LẦN 01_VĨNH YÊN_VĨNH PHÚC_2019) Cho dãy số un 
A. u11 

Câu 34.

C. 1  22018 .

Cho dãy số  un  với un 

A. u3 

Câu 33.

B. 2017  2 2017 .

182
.
12

B. u11 

1142
.
12

(HKI – TRIỆU QUANG PHỤC 2018-2019) Cho dãy số  un  xác định bởi
 n 
 n 
un  2017 sin 
  2018cos 
 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2 
 3 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


B. un 15  un , n   .

C. un 12  u n , n   .

D. un  6  un , n   * .

*

Câu 35.

2n  1
39
. Khi đó
là số hạng thứ mấy của dãy
2
n 1
362
C. 22 .

B. 19 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 4 .

u1  5
. Số 20 là số hạng thứ mấy trong dãy?

un 1  un  n
B. 6 .
C. 9 .
D. 10 .

Cho dãy số  un  : 
A. 5 .

Câu 38. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số  un 
số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
A. 51, 2 .
B. 51,3 .
Câu 39.

D. 21 .

Cho dãy số  un  có u1  u2  1 và un  2  un 1  un , n   * . Tính u4 .
A. 5 .

Câu 37.

*

Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát là un 
số?
A. 20 .

Câu 36.

ĐT:0946798489


A. un 9  un , n   .
*

C. 51,1 .

2n 1  1
thỏa mãn un 
. Tìm
n
D. 102,3 .

u1  4
(THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số 
. Tìm số
un1  un  n
hạng thứ 5 của dãy số.
A. 16 .
B. 12 .
C. 15 .
D. 14 .

Câu 40. (THPT NGHEN - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho dãy số  un  bởi công thức truy hồi sau
 u1  0
; u218 nhận giá trị nào sau đây?

un 1  un  n; n  1

A. 23653 .


B. 46872 .

C. 23871 .

D. 23436 .

DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 41. Cho dãy số  un  với un  a.3n ( a : hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có un 1  a.3n 1 .
C. Với a  0 thì dãy số tăng
Câu 42. Cho dãy số  un  với un 
A. un 1 

B. Hiệu số un 1  un  3.a .
D. Với a  0 thì dãy số giảm.

a 1
( a : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
n2

a 1
.
(n  1) 2

C. Hiệu un 1  un   a  1 .

B. Hiệu un 1  un  1  a  .
2n  1

 n  1


2

n2

.

2n  1

 n  1

2

n2

.

D. Dãy số tăng khi a  1 .

k
( k : hằng số). Khẳng định nào sau đây là sai?
3n
k
k
A. Số hạng thứ 5 của dãy số là 5 .
B. Số hạng thứ n của dãy số là n 1 .
3
3

Câu 43. Cho dãy số  un  với un 


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

C. Là dãy số giảm khi k  0 .
Câu 44. Cho dãy số  un  với un 
A. Dãy số có un 1 

D. Là dãy số tăng khi k  0 .

a 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
n2

a 1
.
n2  1

B. Dãy số có : un 1 

C. Là dãy số tăng.

a 1

 n  1


2

.

D. Là dãy số giảm.

an 2
( a : hằng số). Kết quả nào sau đây là sai?
n 1
2
a.  n 2  3n  1
a.  n  1
A. un 1 
.
B. un 1  un 
.
n2
(n  2)(n  1)
C. Là dãy số luôn tăng với mọi a .
D. Là dãy số tăng với a  0 .

Câu 45. Cho dãy số  un  với un 

Câu 46.

Câu 47.

Dãy số (U n ) có số hạng tổng quát nào sau đây là dãy giảm?
A. U n  1  2n .


B. U n  n  2  n  1 .

C. U n  1 .

D. U n  6 n .

Cho dãy số  un  có un   n 2  n  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: 1;1;5; 5; 11; 19 .
B. u n 1   n 2  n  2 .
C. u n 1  u n  1 .
D. Là một dãy số giảm.

Câu 48. (HỒNG QUANG - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng
quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
3n  1
A. un  n .
B. un 
.
2
n 1
Câu 49.

D. un  n  2 .

(CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm

n3
A. un 

.
n 1
Câu 50.

C. un  n 2 .

n
B. un  .
2

2
C. un  2 .
n

D. un

 1


n

3n

.

(THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
5  3n
n 5
,  n   * .
,  n   * .

A. un 
B. un 
2n  3
4n  1
C. un  2n3  3,  n   * .
D. un  cos  2n  1 ,  n   * .

Câu 51. (CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un 
.
B. un  n3  1 .
C. un  n 2 .
D. un  2n .
n 1
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI

Câu 52.

Cho dãy số  un  với un

 1


n 1

n 1

. Khẳng định nào sau đây là sai?


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

A. Số hạng thứ 9 của dãy số là

1
.
10

B. Dãy số  un  bị chặn.

C. Dãy số  un  là một dãy số giảm.
Câu 53. Cho dãy số  un  với un 
A. un 1 

1

 n  1

2

D. Số hạng thứ 10 của dãy số là

1
. Khẳng định nào sau đây là sai?

n 1
2

B. un  un 1 .

.
1

C. Đây là một dãy số tăng.
Câu 54.

1
.
11

D. Bị chặn dưới.

Cho dãy số  un  với un  sin


n 1

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ n  1 của dãy: un1  sin
C. Đây là một dãy số tăng.


n2


B. Dãy số bị chặn.
D. Dãy số không tăng không giảm.

(1)n 1
. Khẳng định nào sau đây là sai?
n 1
1
1
A. Số hạng thứ 9 của dãy số là .
B. Số hạng thứ 10 của dãy số là
.
10
11
C. Đây là một dãy số giảm.
D. Bị chặn trên bởi số M  1 .

Câu 55. Cho dãy số  un  với un 

Câu 56.

(DHSP HÀ NỘI HKI 2017-2018) Dãy số  un  có un 
A. tăng.
C. giảm.

Câu 57.

n
là dãy số
n 1


B. không tăng, không giảm.
D. không bị chặn.

Xét các câu sau
1 Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn.

1 1 1
1
,... là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
Dãy 1, , , ,...,
3 5 7
2n  1
A. Chỉ có  2  đúng.
B. Chỉ có 1 đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.

 2

1
.Khẳng định nào sau đây là sai?
n n
1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ;
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
1
C. Bị chặn trên bởi số M  .
2
D. Không bị chặn.


Câu 58. Cho dãy số  un  với un 

2

Câu 59. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho dãy số  un  với un 

n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1

A. Là dãy số không bị chặn.
B. Năm số hạng đầu của dãy là:

1 2 3 5 5
;
;
;
;
.
2 3
4
5
6

C. Là dãy số tăng.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
7


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


D. Năm số hạng đầu của dãy là:
Câu 60.

Câu 61.

ĐT:0946798489

1 2 3 4 5
;
;
;
;
.
2 3
4
5
6

1
.Khẳng định nào sau đây là sai?
n
1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là:  1; ; ; ;
2 3 4 5 .
B. Bị chặn trên bởi số M  1 .
C. Bị chặn trên bởi số M  0 .
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m M  1 .

Cho dãy số  un  với un 


n  2018
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
2018n  1
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên

Cho dãy  un  với un 
A. Dãy  un 

B. Dãy  un  bị chặn.
C. Dãy  un  không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy  un  bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 62.

Trong các dãy số  un  có số hạng tổng quát un dưới đây, dãy số nào là dãy bị chặn?
n
2
A. un  n 2  2 .
B. un 
.
C. un  3n  1 .
D. un  n  .
2n  1
n

Câu 63.

Cho dãy số  un  với un  2  51n . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dãy số không đơn điệu.
B. Dãy số giảm và không bị chặn.

C. Dãy số tăng.
D. Dãy số giảm và bị chặn.

Câu 64.

(CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 2 - 2018) Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
2n  1
A. un 
.
B. un  2n  sin  n  . C. un  n 2 .
D. un  n3  1 .
n 1

Câu 65. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Chọn kết luận sai:
 1 
A. Dãy số  2n 1 tăng và bị chặn trên.
B. Dãy số 
giảm và bị chặn dưới.
 n  1
 1
 1 
C. Dãy số   tăng và bị chặn trên.
D. Dãy số  n  giảm và bị chặn dưới.
 n 
 3.2 

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO

Câu 1.


DẠNG 1. BIỂU DIỄN DÃY SỐ, TÌM CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
2 3 4 5
Viết lại dãy số: , , , ,...
4 5 6 7
n 1
 un 
n    .
n3

Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Xét dãy (un ) có dạng: un  an3  bn 2  cn  d
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

 a  b  c  d  1
8a  4b  2c  d  3

Ta có hệ: 
27a  9b  3c  d  19
64a  16b  4c  d  53
Giải hệ trên ta tìm được: a  1, b  0, c  3, d  1

 un  n3  3n  1 là một quy luật.

Số hạng thứ 10: u10  971 .
Câu 3.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có:
5  5.1
10  5.2
15  5.3
20  5.4
25  5.5
Suy ra số hạng tổng quát un  5n .
Câu 4.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Ta có:
8  7.1  1
15  7.2  1
22  7.3  1
29  7.4  1
36  7.5  1
Suy ra số hạng tổng quát un  7 n  1 .
Câu 5.
Hướng dẫn giải
Chọn
Ta có:
0
0
0 1

1
1

2 11
2
2

3 2 1
3
3

4 3 1
4
4

5 4 1

B.

Suy ra un 

n
.
n 1

Chọn

C.

Câu 6.

Hướng dẫn giải
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Ta có:
1
2
3
4
5
n
Các số hạng đầu của dãy là  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;  1 ;...  un   1 .
Câu 7.
Hướng dẫn giải
Chọn
D.
Dãy số là dãy số cách đều có khoảng cách là 2 và số hạng đầu tiên là  2  nên un   2   2.  n  1
.
Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn

C.

5 số hạng đầu là


1 1 1 1 1
1
; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;... nên un  n .
3
31 3 3 3 3

Câu 9.
Hướng dẫn giải
Chọn

B.

Ta có un  5  1  2  3  ...  n  1  5 
Câu 10.

Chọn

n  n  1
.
2

D.
2n
un 1  un   1  un  1  u2  2; u3  3; u4  4;...

Ta có:
Dễ dàng dự đoán được un  n .
Thật vậy, ta chứng minh được un  n * bằng phương pháp quy nạp như sau:
+ Với n  1  u1  1 . Vậy * đúng với n  1

+ Giả sử * đúng với mọi n  k  k   *  , ta có: uk  k . Ta đi chứng minh * cũng đúng với
n  k  1 , tức là: uk 1  k  1
2k

+ Thật vậy, từ hệ thức xác định dãy số  un  ta có: uk 1  uk   1  k  1 . Vậy * đúng với mọi

n  * .
Câu 11. Chọn
A.
Ta có: u2  0; u3  1; u4  2 ,. Dễ dàng dự đoán được un  2  n .
Câu 12. Chọn
C.
u1  1

2
u2  u1  1

Ta có: u3  u2  22
.
...

u  u   n  12
n 1
 n
2

Cộng hai vế ta được un  1  12  2 2  ...   n  1  1 
Câu 13.

n  n  1 2n  1

6

Chọn

A.
u1  2
u  u  1
1
 2
2
Ta có: u3  u2  3
. Cộng hai vế ta được un  2  1  3  5  ...   2n  3  2   n  1
...

un  un 1  2n  3

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
10


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 14.

Chọn
Ta có:

Câu 15.

Chọn


Ta có:

Câu 16.

Chọn

Ta có:

ĐT:0946798489

C.
3
4
5
n 1
u1   ; u2   ; u3   ;... Dễ dàng dự đoán được un  
.
2
3
4
n
B.
1

u1  2

u2  u1  2
1
1


u3  u2  2 . Cộng hai vế ta được un   2  2...  2   2  n  1 .
2
2
...

un  un 1  2

D.
u1  1

u2  u1
2


u2
.
u3 
2

...

un  un 1

2

u .u .u ...u
1
1
Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un   1 . 1 2 3 n 1  un   1 . n 1   1 .  

2.2.2...2
2
2




n 1

n 1 lan

Câu 17.

Chọn

B.
u

 1 2
u  2u
1
 2
Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  2.2n 1.u1.u2 ...un 1  un  2n
...

un  2un1
Câu 18. Chọn
D.
1


u1  2

u2  2u1
1

Ta có: u3  2u2 . Nhân hai vế ta được u1.u2 .u3 ...un  .2n 1.u1.u2 ...un1  un  2n  2
2
...

un  2un 1

Câu 19. Theo hệ thức đã cho ta có:
un  un 1  (n  1)3  un 2  (n  2)3  (n  1)3  ...  u1  13  23  ...  (n  1)3 .
Lại có 13  23  ...  (n  1)3  (1  2  ...  (n  1)) 2 

(n  1) 2 n 2
.
4

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
11


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
2

ĐT:0946798489

2


n (n  1)
n(n  1)
 un  1 
.
4
2
Sử dụng mode 7 cho n chạy từ 2017 đến 2020 , ta được kết quả n  2020 .
Câu 20. Với n  1 ta có: u 2  u1  3  4  2 2 .
Suy ra: un  1 

Với n  2 ta có: u3  u2  2.2  1  9  32 .
Với n  3 ta có: u4  u3  2.3  1  16  4 2 .
Từ đó ta có: u n  n 2 .
 n  1 L 
Suy ra un  2017 n  2018  0   n 2  2017 n  2018  0  
.
 n  2018  N 
1
Câu 21. Ta có: un 
3
4 3
n  n . 4 n  1  4 n . n  1  4  n  1
1


n







4



n  4 n  1  n  1.



4

n  4 n 1



1


4

4

n  4 n 1



n  n 1




n 1  n
n  4 n 1






n 1  n .

4

n 1  4 n



n 1  n
 n 1  n .
4

4

Do đó S  4 2  4 1  4 3  4 2  ...  4 20184  1  1  4 20184  1

 1  4 20184  1  2018  2017 .
2  2n  1 un  1 1
 1

1

  4n  2  
 4  n  1  2   4n  2
Câu 22. - Ta có:

un
un 1
un
 un 1

Tương tự ta đươc:
1
1
3
4n 2  8n  3
   4.1  2    4.2  2   ...   4n  2    2n  2n  n  1 
un 1 u1
2
2
2
2
 un 1  2

4n  8n  3  2n  1 2n  3
1
1
2


 un 
 2n  1 2n  1 2n  1 2n  1

n

2018
1
4036
2n

  uk 
.
2n  1 2 n  1
4037
k 1
k 1
Câu 23. Đáp án. A.
Dãy un  có số hạng tổng quát là un  1 5n 1  5n  4,

  uk  1 

1  n  2018 .
Dãy vm  có số hạng tổng quát là vm  4  3 m 1  3m 1, 1  m  2018 .
1  m, n  2018
Một số có mặt trong cả hai dãy số trên nếu tồn ại m, n   thỏa mãn điều kiện: 
.

um  un (*)

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
12



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Ta có *  5n  4  3m 1  5 n 1  3m **
Từ ** suy ra m 5 , mặt khác 1  m  2018 nên ta được tập các giá trị của m là 5;10;...;2015
.
3.2015
Xét với m  2015 thì n 
 1  1210  2018 , thỏa điều kiện 1  n  2018 .
5
Do tập 5;10;...;2015 có 403 số nên có tất cả 403 số có mặt trong cả hai dãy đã cho.

DẠNG 2. TÌM HẠNG TỬ TRONG DÃY SỐ
Câu 24. Chọn
D.
2
3
u1  1, u2  , u3  .
3
7
Câu 25. Chọn D
1
1
Ta có u1  1  2
 .
1 1 2
Câu 26.

Chọn A

Giả sử un  19 ,  n   *  .

Suy ra  n 2  n  1  19
  n 2  n  20  0
n  5
.

 n  4  l 
Vậy số 19 là số hạng thứ 5 của dãy.
Câu 27. Chọn A
un  3n  u2 n 1  32 n 1  3n.3n 1
Câu 28. Chọn C
99
Ta có: u99   1 cos 99    cos 98      cos    1.
Câu 29.
Hướng dẫn giải
Chọn
A.
2

2

a.  n  1
a  n  1
Ta có un 1 

.
 n  1  1  n  2 2
Câu 30.
Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

Câu 34.

Chọn
A.
Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .
Chọn C
Ta có u2018  1  22018.
Chọn D
50  2
48
Ta có: u50 

.
3.50  1 151
Chọn D
112  2.11  1 71
Ta có: u11 
 .
11  1
6
Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
13



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

  n  12   
  n  12   
Ta có: un 12  2017 sin 
  2018cos 

2
3




n

n





 2017 sin 
 6   2018 cos 
 4 
 2

 3


 n 
 n 
*
 2017 sin 
  2018cos 
  u n , n   .
 2 
 3 
Câu 35.
Lời giải
Chọn B

 n  19
2n  1 39
2

 39n  724n  323  0  
Ta có 2
, do n  * nên n  19 .
17
n  
n  1 362
39

Câu 36.
Chọn B
Ta có u3  u2  u1  2 .
u 4  u3  u 2  3 .
Câu 37. Chọn B
Cách 1:


u1  5, u2  6, u3  8, u4  11, u5  15, u6  20
Vậy số 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 2:
Dựa vào công thức truy hồi ta có

u1  5
u2  5  1
u3  5  1  2
u4  5  1  2  3
.....
 un  5  1  2  ...  n  1  5 

 20  5 

n  n  1
2

n  n  1
n  6
 n   *  n2  n  30  0  
2
 n  5(lo¹ i)

Vậy 20 là số hạng thứ 6 .
Cách 3: Sử dụng máy tính CASIO fx – 570VN PLUS
1 SHIFT STO A
5 SHIFT STO B
Ghi vào màn hình C = B + A: A = A + 1: B = C
Ấn CALC và lặp lại phím =

Ta tìm được số 20 là số hạng thứ 6
2101  1
Câu 38. Ta có: u10 
 51,3 .
10
Câu 39. Ta có u2  u1  1  5 ; u3  u2  2  7 ; u4  u3  3  10 . Do đó số hạng thứ 5 của dãy số là
u5  u4  4  14 .
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 40.

ĐT:0946798489

Đặt vn  un 1  un  n , suy ra  vn  là một câp số cộng với số hạng đầu v1  u2  u1  1 và công sai
d 1.
Xét tổng S217  v1  v2  ...  v217 .

Ta có S217  v1  v2  ...  v217 
Mà vn  un 1  un suy ra S 217

217.  v1  v217 



217. 1  217 


 23653 .
2
2
 v1  v2  ...  v217   u2  u1    u3  u2   ...   u218  u217   u218  u1

 u218  S 217  u1  23653 .
DẠNG 3. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
Câu 41.
Hướng dẫn giải
Chọn
B.
Ta có un 1  un  a.3n1  a.3n  a.3n  3  1  2a.3n .
Câu 42.
Hướng dẫn giải
Chọn

B.

 1
1 
2 n  1
2n  1
Ta có un 1  un   a  1 . 

 1  a  . 2
.
   a  1 . 2
2
2
2

2
  n  1 n 
n
n

1
n
n

1






Câu 43.
Hướng dẫn giải
Chọn

B.

Số hạng thứ n của dãy là un 

k
.
3n

Câu 44.
Hướng dẫn giải

Chọn
Ta có un 1 

B.
a 1

 n  1

2

.

Câu 45.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.
Chọn a  0 thì un  0 ,dãy  un  không tăng, không giảm.
Câu 46. Chọn B
Ta có
U n  1  2n  U n 1  1  2(n  1)  U n 1  U n  2  0 suy ra là dãy tăng.
U n  1 là dãy số không đổi.
n

U n  6  U n1  6

n 1

U n1 6.6n

 n  6  1 suy ra là dãy tăng.

Un
6

U n  n  2  n  1  U n 1  n  3  n  2 






U n 1  n  2  n  1

0
Un
n2  n3



suy ra là dãy giảm.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Câu 47.
Hướng dẫn giải
Chọn

Ta có :

D.

2
un 1  un     n  1  n  1  1  n 2  n  1  n2  2n  1  n  2  n2  n  1  2n  0 n  1


Do đó  un  là một dãy giảm.

Câu 48.

Ta có un 

Câu 49.

Xét A:
Ta có un 

1
1
 n 1  un 1 n  * .
n
2
2

n3
n2
n2 n3
4

; un 1 
. Khi đó: u n 1  un 


 0 n  
n 1
n2
n  2 n  1  n  1 n  2 

Vậy  un  là dãy số tăng.
Xét B:
n
n 1
n 1 n 1
   0 n  
Ta có un  ; un 1 
. Khi đó: un 1  un 
2
2
2
2 2
Vậy  un  là dãy số tăng.
Xét C:
2
2
Ta có un  2 , un 1 
2
n
 n  1
un 1

n2
n2


 1, n    . Vậy  un  là dãy giảm.
2
2
un
 n  1 n

Xét D:
1
1
1
Ta có u1  ; u2  ; u3 
. Vậy  un  là dãy số không tăng không giảm.
3
9
27
5  3  n  1 5  3n
5  3n
2  3n 5  3n

,  n   * , ta có un 1  un 


Câu 50. Xét un 
2  n  1  3 2n  3 2n  5 2n  3
2n  3




 2  3n  2n  3   2n  5 5  3n 
 2n  5 2n  3



19
 0, n   * .
 2n  5  2n  3



4n  6n 2  6  9n  10n  6n 2  25  15n
 2n  5 2n  3

5  3n
,  n   * là dãy giảm.
2n  3
Câu 51. Với mọi n   , n  1 . Ta có
2  n  1  1 2n  1 2n  3 2n  1
un 1  un 



n
n 1
 n  1  1 n  1
Vậy un 




 2n  3 n  1  n  2n  1   2n  3 n  1  n  2n  1  3  0
, với mọi n   , n  1 .
n  n  1
n  n  1
n  n  1

Suy ra dãy số giảm.
DẠNG 4. DÃY SỐ BỊ CHẶN TRÊN, BỊ CHẶN DƯỚI
Câu 52. Chọn C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
16


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Dễ thấy un 

ĐT:0946798489

 1

n 1

n 1




1
 1, n  * nên  un  là dãy số bị chặn.
n 1

1
1
1
1
; u10  ; u11  ; u12  ;... suy ra dãy  un  không phải là dãy số tăng cũng
10
11
12
13
không phải là dãy số giảm.
Do đó đáp án C sai.
Lại có u9 

Câu 53.
Câu 54.

Chọn
B.
Chọn
D.
Dãy số không tăng không giảm.

Câu 55.
Hướng dẫn giải
Chọn
C.

Dãy un là một dãy đan dấu.
Câu 56.

Chọn A

n 1
n
(n  1) 2  n(n  2)
1



 0, n   .
Ta có un 1  un 
n  2 n 1
(n  2)(n  1)
(n  2)(n  1)
Suy ra dãy số đã cho là dãy tăng.
Câu 57. Chọn
D.
Dãy 1, 2,3,..., n,... là dãy bị chặn dưới, không bị chặn trên nên không phải dãy số bị chặn.
1 1 1
1
,... là dãy bị chặn trên tại 1 và bị chặn dưới tại 0 .
Dãy 1, , , ,...,
3 5 7
2n  1
Do đó cả hai câu trên đều sai.
Câu 58.
Hướng dẫn giải

Chọn
B.
1
1
1
1
2
Ta có un 1  un 
 2



0
2
 n  1   n  1 n  n  n  1 n  2  n  n  1 n  n  1 n  2 

với

n  1.
Do đó  un  là dãy giảm.
Câu 59.

Năm số hạng đầu của dãy là:

1 2 3 4 5
;
;
;
;
.

2 3
4
5
6

Câu 60.
Hướng dẫn giải
Chọn

B.
1 1

 1 .
n
1
bị chặn dưới bởi M  1 .

Nhận xét : un 
Dãy số  un 
Câu 61.

Chọn B
Ta có: un 

n  2018
1
2017.2019


.

2018n  1 2018 2018  2018n  1

Do đó  un  là dãy giảm, mà u1  1 , dễ thấy n   * , un  0  0  u n  1.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Suy ra: Dãy  un  bị chặn.
Câu 62.

Chọn B
lim n 2  2    dãy số un  n 2  2 không bị chặn.

n
1
1
1
1
 
  un  .
2n  1 2 2n  1 2
2
n
1
n
Mặt khác ta thấy ngay un 

bị chặn.
 0 n   *  0  un   dãy số un 
2n  1
2
2n  1
Câu 63. Chọn
D.
1
1
1 5
4
Xét un 1  un  2  5 n  2  51n  5 n  51n  n  n1  n  n   n  0, n  * .
5 5
5 5
5
  un  là dãy số giảm.
un 



 



Ta có: un  2  51n  2, n  * ; un  2 

5
 3, n  * .
n
5


  un  là dãy số bị chặn.

Câu 64.

Xét dãy số un 

2n  1
ta có:
n 1

2n  1
 0; n  *  dãy  un  bị chặn dưới bởi giá trị 0 .
n 1
2n  1
1
 2
 2; n  *  dãy  un  bị chặn trên bởi giá trị 2 .
* un 
n 1
n 1
 dãy  un  là dãy bị chặn.
* un 

Câu 65.

 1 
Đáp án B đúng vì dãy số 
giảm và bị chặn dưới bởi 0.
 n  1

 1
Đáp án C đúng vì dãy số   tăng và bị chặn trên bởi 0.
 n 
 1 
Đáp án D đúng vì dãy số  n  giảm và bị chặn dưới bởi 0.
 3.2 
Đáp án A sai vì dãy số  2n 1 tăng nhưng không bị chặn trên.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×