Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Chuyên đề 24 ứng dụng hình học giải tích Oxyz để giải quyết một số bài toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.03 KB, 28 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

CHUYÊN ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXYZ ĐỂ GIẢI QUYẾT MỘT SỐ BÀI TOÁN
TRUY CẬP ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
ĐỀ 24
HƠN

MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................... 1
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC.......................................................... 1
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH ............................................... 3
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH .................................... 3
Dạng 4. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm BÁN KÍNH MẶT CẦU........................... 4
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO ............................................................................................................................. 5
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC.......................................................... 5
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH ............................................. 16
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH .................................. 20
Dạng 4. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm BÁN KÍNH MẶT CẦU......................... 25

PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là
tâm của hình vuông ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

A.

7 85
85



B.

17 13
65

C.

6 85
85

D.

6 13
65

Câu 2. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là
1
tâm của hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ).
2
Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
A.

6 13
.
65

B.

7 85

.
85

C.

6 85
.
85

D.

17 13
.
65

Câu 3. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCD , có AB  a , AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng
 AHK  và  ABBA .
A. 60 .

B. 45 .

C. 90 .

Nguyễn Bảo Vương: />
D. 30 .
1



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 4. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với 
là góc tạp bởi  SAC  và  SCD  .
A.

3
.
7

B.

6
.
7

C.

5
.
7

D.

2
.
7


Câu 5. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết
a 6
. Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng
MN 
2
2
3
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3 .
5
3
5
Câu 6. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh
a. Góc giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
A. 60.

B. 30.

C. 45.

D. 75.


Câu 7. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB ,

OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC

và OM bằng
A. 135 .
B. 150 .
C. 120 .
D. 60 .
Câu 8. (THPT TRẦN PHÚ - ĐÀ NẴNG - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 SBD  và  ABCD  . Nếu
A. 30 .

tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .

Câu 9. (THPT NAM TRỰC - NAM ĐỊNH - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a ,
SA  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3
5
5
15
A. arccos

.
B. arccos
.
C. arccos
.
D. arccos
.
5
5
3
5
Câu 10. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và

 CMN  .
A.

2
.
5

B.

3 2
.
4

C.

2 2

.
5

D.

4 2
.
13

Câu 11. (THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Xét tứ diện OABC có OA ,
OB , OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt
phẳng  ABC  (hình vẽ).
A

C

O

B

Nguyễn Bảo Vương: />
2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot   .  3  cot   .  3  cot   là
2


2

2

A. 48 .
B. 125 .
C. Số khác.
D. 48 3 .
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH
Câu 12.

(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1

và đi qua điểm A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với
nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32
64
A. 64
B.
C.
3
3
Câu 13.

D. 32

(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0; 2 

và đi qua điểm A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với

nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
4
8
A.
B. 4
C.
3
3

D. 8

Câu 14. (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho
hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b)
với a, b 0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị
lớn nhất bằng
64
32
8
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
27
27
27

27
Câu 15. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND '  chia khối
lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích khối  H  .
A.

55a 3
.
72

B.

55a 3
.
144

C.

181a3
.
486

D.

55a 3
.
48

Câu 16. (THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh

B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể
tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
9
64
75
245
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
27
32
108
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH
Câu 17. (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A  0;0;0  , D  2; 0;0  , B  0; 4;0  , S  0; 0; 4  . Gọi M là
trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .
A. d  B,  CDM    2 .
C. d  B,  CDM   

B. d  B,  CDM    2 2 .

1
. D. d  B,  CDM    2 .
2


Nguyễn Bảo Vương: />
3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 18. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC 
có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB và BC theo a , h .
ah
ah
ah
ah
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a 2  5h2
5a 2  h2
2a2  h2
a 2  h2
Câu 19. (TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là

trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , BN .

A.

2 327a
.
79

B.

237a
.
79

C.

2 237a
.
79

D.

5 237a
.
316

Câu 20. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có đáy
là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung
điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng


A.

a 21
14

B.

a 14
8

C.

a 77
22

D.

a 21
7

Câu 21. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và
AD .
4a
a
2a
3a
A.
.

B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
4
Dạng 4. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm BÁN KÍNH MẶT CẦU

Nguyễn Bảo Vương: />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 22. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của BC và CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
A.
Câu 23.

a 93
.
12

B.


a 29
.
8

C.

5a 3
.
12

D.

a 37
.
6

(CHUYÊN KHTN - LẦN 1 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  5; 0;0 

và B  3; 4;0  . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên
trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5
3
5
A.
.
B.
.
C.
.

D.
4
2
2

3.

Câu 24. (CHUYÊN VINH - LẦN 2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A , B , C (không trùng
O ) lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
3
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố
2
định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
(THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
x 1 y 1 z 1
x  3 y 1 z  2
x  4 y  4 z 1






cho 3 đường thẳng  d1  :
,  d2  :
,  d3  :

. Mặt cầu
2
1
2
1
2
2
2
2
1
bán kính nhỏ nhất tâm I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d 3  . Tính S  a  2b  3c .
Câu 25.

A. S  10 .

B. S  11 .

C. S  12 .

D. S  13 .

PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là
tâm của hình vuông ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình
vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

A.

7 85

85

B.

17 13
65

6 85
85
Lời giải
C.

D.

6 13
65

Chọn C

Nguyễn Bảo Vương: />
5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là 1, ta được tọa độ các điểm như sau :
1 1 1
M  ; ;  , C   0;1;0  , D 1;1;0 và A 1;0;1 , B  0;0;1 .

2 2 6


5.1  3.3
Khi đó n MC D   0;1;3 ; n MAB    0;5;3 nên cos 
 MAB  ,  MC D   2 2 2 2
5 3 . 1 3
2

 7 85 
6 85
7 85
. Suy ra sin 
.

 MAB  ,  MC D    1  
 
85
85
85



Câu 2. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I
1
là tâm của hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham
2
khảo hình vẽ). Khi đó cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
A.


6 13
.
65

B.

7 85
.
85

C.

6 85
.
85

D.

17 13
.
65

Lời giải

Nguyễn Bảo Vương: />
6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


ĐT:0946798489

Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.
Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0; 0; 0), B (1; 0; 0), D (0;1; 0) và A(0; 0;1) (như hình vẽ).
1 1 1
Khi đó ta có: M  ; ;  .
 2 2 3

  1 1 2 
 
2 1


Suy ra: AB  (1; 0; 0), MA   ; ;     AB, MA   0;  ;   n1  (0; 4;3) là VTPT của
3 2
2 2 3

mặt phẳng ( MAB ).

  1 1 1 
   1 1 

DC   (1; 0;0), MD   ;  ;    DC , MD   0; ;    n2  (0; 2; 3) là VTPT của mặt
 2 2 3
 3 2
phẳng ( MC D) .
cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB ) và ( MC D) bằng:
 
n1.n2
0.0  4.2  3.(3)

17 13
 
cos(n1 , n2 )    

.
2
2
2
2
2
2
n1 . n2
65
0  (4)  3 . 0  2  (3)
Câu 3. (THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.ABCD , có AB  a , AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc
giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABBA .
A. 60 .

B. 45 .

C. 90 .
Lời giải

Nguyễn Bảo Vương: />
D. 30 .

7



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Do ABCD.ABCD là hình hộp chữ nhật nên A ' C ' là hình chiếu vuông góc của A ' C trên

( ABCD)  ( A ' C , ( ABCD))  ( A ' C , A ' C ')  CA
' C '  300.

CC '

'C ' 
 CC '  a.
Ta có AC  AB 2  AD 2  a 3; tan CA
A'C '
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A ' là hình vuông và có H là tâm.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên A ' D '& A ' A.
Ta có

1
1
1
a 6
a
;


 AK 
; A ' K  A ' A2  AK 2 

2
2
2
AK
A ' A AD
3
3

1
1
1
a 2
a


 KF 
; KE  A ' K 2  KF 2  KE  .
2
2
2
KF
KA A ' K
3
3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O  A ' còn D, B, A theo thứ tự thuộc các tia
Ox, Oy, Oz. Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:
a a
a 2
a
a 2

a 2
A(0;0; a), B '(0; a;0), H (0; ; ), K (
;0; ), E (
;0;0), F (0;0;
).
2 2
3
3
3
3

Mặt phẳng  ABB ' A ' là mặt phẳng ( yOz) nên có VTPT là n1  (1; 0; 0);
 
a2  
Ta có  AK , AH   n 2 , n 2 (2; 2; 2).
6

Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n 2  (2; 2; 2 );
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABBA .
 
1
   450.
Ta có cos  cos (n1 , n 2 ) 
2
Câu 4. (THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos 
với  là góc tạp bởi  SAC  và  SCD  .
A.

3

.
7

B.

6
.
7

5
.
7
Lời giải
C.

Nguyễn Bảo Vương: />
D.

2
.
7
8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Chú ý: Ta có thể giải bài toán với cạnh hình vuông a  1 .
Gọi O, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Vì SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với


 ABCD  nên

SO   ABCD  .

3
 1  
Xét hệ trục Oxyz có O  0;0;0  , M 1;0;0  , A  0; ;0  , S  0;0;
 . Khi đó
2 
 2  
 1   1 
C 1; ;0  , D 1; ;0  .
 2   2 
  1  3  
  1  3  
Suy ra SA   0; ;
 , AC 1; 1;0  , SC  1; ;
 , CD   0;1;0  .
 2 2 
 2 2 
     3  3 1 
Mặt phẳng  SAC  có véc tơ pháp tuyến n1   SA, AC   
;
; .
2 2 
 2
    3

Mặt phẳng  SAD  có véc tơ pháp tuyến n1   SC , CD   

;0;1 .
 2

 
n1.n2
5
Vậy cos      .
n1 . n2 7
Câu 5. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và
a 6
BC , biết MN 
. Khi đó giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng
2
2
3
5
A.
.
B.
.
C.
.
D. 3 .
5
3
5
Lời giải

Nguyễn Bảo Vương: />

9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Gọi I hình chiếu của M lên  ABCD  , suy ra I là trung điểm của AO .
Khi đó CI 

3
3a 2
.
AC 
4
4

Xét CNI có: CN 

a 
, NCI  45o .
2

Áp dụng định lý cosin ta có:
NI  CN 2  CI 2  2CN .CI .cos 45o 

a 2 9a 2
a 3a 2 2 a 10
.


 2. .
.

4
8
2 4
2
4

Xét MIN vuông tại I nên MI  MN 2  NI 2 
Mà MI / / SO, MI 

3a 2 5a 2 a 14


.
2
8
4

1
a 14
.
SO  SO 
2
2

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:



 2

 2 2 
2 
2 
Ta có: O  0;0;0  , B  0;
, D  0; 
, C
, N
,
;
0
;
0
;
0
;
0







 2

 4 ; 4 ; 0 
2
2













2
14 
2
14 
A  
; 0; 0  , S  0; 0;
; 0;
 , M  
 .
2
4
4
4







  2 2
14   
2
14
Khi đó MN  
;
;

;
 , SB   0;
 2 4
4 
2
2


  
Vectơ pháp tuyến mặt phẳng  SBD  : n  SB  SD  



  
2
14 
;
 , SD   0; 
.
2
2 






7 ; 0; 0 .

2
 
 7.
MN .n
2
3
Suy ra sin  MN ,  SBD      
.

3
6
MN . n
7.
2

Câu 6. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có
cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
Nguyễn Bảo Vương: />
10


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


A. 60.

B. 30.

ĐT:0946798489

C. 45.
Lời giải

D. 75.

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O  A ', Ox  A ' D ', Oy  A ' B ', Oz  A ' A.
Khi đó: A '(0; 0; 0) , D '( a; 0; 0) , B '(0; a ; 0) , C '( a; a; 0) ,
A(0; 0; a ) , D ( a ; 0; a ) , B (0; a ; a ) , C ( a ; a ; a ) .




 A ' B '  (0; a; 0), A ' D  ( a; 0; a ), A ' A  (0; 0; a ), A ' C '  ( a; a; 0).

 
 A ' B ', A ' D   (a 2 ; 0;  a 2 ).



Chọn n1  (1;0; 1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  A ' B ' CD  .
 
 A ' A, A ' C   (a 2 ; a 2 ;0).




Chọn n2  (1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ACC ' A ' .
Góc giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' là:
 
1
1
cos = cos n1 , n2 
    60.
2. 2 2





Câu 7. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB
, OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai


vectơ BC và OM bằng
A. 135 .
B. 150 .
C. 120 .
D. 60 .
Lời giải
A

M
C

O


B

Cách 1:
  1  
 
1
a2
OM  OA  OB
2
Ta có 
 OM .BC   OB 2   .
  
2
2
 BC  OC  OB






BC  OB 2  OC 2  a 2 và OM 

1
1
a 2
.
AB 
OA2  OB 2 

2
2
2

Nguyễn Bảo Vương: />
11


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

2

a
 

  OM .BC
 
1
2
Do đó: cos OM , BC 

   OM .BC  120 .
OM .BC a 2
2
.a 2
2
Cách 2:










Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
a a 
Ta có: O  0;0;0  , A  0; a ;0  , B  a ;0;0  , C  0;0; a  , M  ; ; 0  .
2 2 

  a a 
Khi đó ta có: BC    a ;0; a  , OM   ; ; 0 
2 2 
a2
 

 
 


BC .OM
1
2

 cos BC ; OM 
   BC ; OM  120 .
BC .OM

2
a 2
a. 2.
2









Câu 8. (THPT TRẦN PHÚ - ĐÀ NẴNG - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC 
bằng
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
Lời giải

Gọi I  AC  BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .
Nguyễn Bảo Vương: />
12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG


ĐT:0946798489

 SBD    ABCD   BD

.
Ta có  SI  BD
 
SI ; AI   SIA
 SBD  ;  ABCD    
 AI  BD


  SA  SA  a .
Ta có tan   tan SIA
AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  a; a;0  , S  0;0; a  .



Khi đó SA   0;0;  a  ; SC   a; a;  a  ; SB   a;0;  a  .

Mặt phẳng  SAC  có vectơ pháp tuyến n1   1;1;0  .

Mặt phẳng  SBC  có vectơ pháp tuyến n2  1;0;1 .
 
n1.n2
1
1


SAC  ;  SBC   60 .
Suy ra cos  SAC  ;  SBC     
  
n1 . n2
2. 2 2









Câu 9. (THPT NAM TRỰC - NAM ĐỊNH - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a ,
SA  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA
bằng:
3
5
5
15
A. arccos
.
B. arccos
.
C. arccos
.
D. arccos
.
5

5
3
5
Lời giải
Gọi O  AC  BD .
Tam giác SAO vuông : SO  SA2  AO 2 

a 6
2

Gắn tọa độ như hình vẽ

a a  a a a 6
A  0;0;0  , B  a;0;0  , C  a; a;0  , D  0; a;0  , O  ; ;0  , S  ; ;
.
 2 2   2 2 2 
 a 5a a 6 
Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên G  ; ;
.
2
6
6


  a a a 6  a
  a 5a a 6  a
Ta có : AS   ; ;
  1;1; 6 , BG   ; ;
  3;5; 6 .
2

2
2
2
6
6
2

 6











Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
 
BG. AS
3  5  6
5


.
cos  BG; SA  
BG. AS
5

40. 8

Nguyễn Bảo Vương: />
13


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Câu 10. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  CMN  .
A.

2
.
5

B.

3 2
.
4

2 2
.
5
Lời giải


C.

D.

4 2
.
13

Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O  0; 0;0  ,




3 
3 
3 6
a 6
1

 1

;0  , H  0;
;0  , AH 
 A  0;
;
A  ; 0;0  , B   ; 0; 0  , C  0;

3
2


 2

 2 
 6 
 6 3 

 

3 6
;
Ta có AB  AB  B  1;
 . Dễ thấy  ABC  có vtpt n1   0;0;1 .
6 3 

1 3 6 
 3 3 6 
M là trung điểm AA  M  ;
;
;
 , N là trung điểm BB  N  ;

 4 12 6 
 4 12 6 

  1 5 3 6 
MN   1;0;0 , CM   ;
;

6 
 4 12

 
6 5 3
3
;
  CMN  có vtpt n2   0;
0; 2 2;5
 
12
6
12





cos  
Câu 11.



1
5
2 2
 tan  
1 
2
5
cos 
33


(THPT CHuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Xét tứ diện OABC có
OA , OB , OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB ,

OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).

Nguyễn Bảo Vương: />
14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

A

C

O

B
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   là
A. 48 .

B. 125 .

C. Số khác.
Lời giải

D. 48 3 .


Chọn B
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên ta
1
1
1
1
có OH   ABC  và
.



2
2
2
OH
OA OB OC 2
 ,   
 ,   
.
Ta có   
OA;  ABC    OAH
OB;  ABC    OBH
OC ;  ABC    OCH
OH
OH
OH
, sin  
, sin  
.
OA

OB
OC
1
1
1 1
Đặt a  OA , b  OB , c  OC , h  OH thì 2  2  2  2 và
h
a
b
c
1 
1

M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2     2  2  .  2  2
sin   
sin 


Nên sin  


1 
 .  2  sin 2  




a2  
b2  
c2 

1
1
1
  2  2  .  2  2  .  2  2   8  4  a 2  b 2  c 2  . 2  2  a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2 b 2 c 2 . 6 .
h 
h 
h 
h
h
h

Ta có:  a 2  b 2  c 2  .

1 1 1
1 1
1
 1
  a 2  b 2  c 2  .  2  2  2   3 3 a 2 .b 2 .c 2 .3 3 2 . 2 . 2  9 .
2
a b c
h
b c 
a

 a b  b c  c a  . h14   a 2b2  b2c 2  c 2 a 2  .  a12  b12  c12 
2 2

2 2

2


2

2

2

  1 1 1 
1
 3 3 a 2b 2 .b 2c 2 .c 2 a 2 .  3 3  2 . 2 . 2    3 3 a 4b 4 c 4 .9 3 4 4 4  27 .
 a b c 
abc


3

3
  1 1 1 
1 1
1
2 2 2  1
a b c . 6  a b c .  2  2  2   a 2b 2c 2 .  3 3  2 . 2 . 2    27 .
 a b c 
h
a b c 


2 2 2

Do đó:


Nguyễn Bảo Vương: />
15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

1
1
1
 2  a 2 b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  . 4  a 2b 2 c 2 . 6
2
h
h
h
 8  4.9  2.27  27  125 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c , hay OA  OB  OC .
Vậy min M  125 .
M  8  4  a 2  b2  c 2  .

A

α

a
H
h


c

O

C

b

B
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH
Câu 12.

(Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1
và đi qua điểm A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB, AC , AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32
64
A. 64
B.
C.
D. 32
3
3
Lời giải
Chọn B

Nguyễn Bảo Vương: />
16



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

D

N
I

C

A

M
B

Mặt cầu  S  có bán kính r  IA  4  4  4  2 3.
Đặt AB  a; AC  b; AD  c
a2  b2  c2
Ta có IA 
4
2
2
2
a b c
Do đó
 12
4
2


a 2  b 2  c 2 3 3 a 2b 2 c 2

Theo BĐT Cô-si ta có:
4
4
1
1
32
Do đó V  abc 
163  .
6
6
3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  b  c. .
Câu 13.

(Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0; 2 
và đi qua điểm A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
4
8
A.
B. 4
C.
D. 8
3
3
Lời giải
Chọn C
D


a

R
c

I
C

A
b

M
B

Nguyễn Bảo Vương: />
17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Đặt: AD  a , AB  b , AC  c .
Ta có:
 R  IA  3 .

b2  c 2
a
b2  a2  c2

; IM   R 2  IA2 
 3.
2
2
4

 AM 

AD BĐT Cosi: b 2  a 2  c 2  3 3 b 2 a 2 c 2  b 2 a 2 c 2
V 

Câu 14.

b


2

 a2  c2 
27

3

 abc  8 .

1
1
4
abc  .8  .
6

6
3

(CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Trong không gian Oxyz , cho
hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) ,
A(0;0; b) với a, b  0 và a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện
BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64
32
8
4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
27
27
27
27
Lời giải
z

A'

D '


B'

C '

M
y

A
D
x

C

B

b
Tọa độ điểm C ( a; a;0), C '( a; a; b), M ( a; a; ) .
2



b
BA '  (-a; 0; b), BD  (-a; a;0), BM  (0; a; ) .
2
2

  
 BA ', BD   ( ab;  ab; b 2 ) nên VBDA ' M  1  BA ', BD  .BM  a b .




6
4
3
32
8
 a  a  2b  64
Ta có: a.a.(2b)  
.
 a 2b 
 VBDA ' M 
 
3
27
27

 27

Câu 15.

(THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND ' 
chia khối lập phương thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích
khối  H  .
55a 3
A.
.
72

55a 3

B.
.
144

181a3
C.
.
486

Nguyễn Bảo Vương: />
55a 3
D.
.
48
18


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

Lời giải

Thể tích khối lập phương bằng a3 .
Mặt phẳng  MND  cắt cạnh DC tại E thỏa EC 

1
1
DC ; cắt BB tại P sao cho BP  BB .
4

3

Khi đó V H   VC .DNPME  VC .CEM  VC . BPN .
1 a 2a a 3
a. . 
6 2 3 18
1 a a a3
VC .C ME  a. . 
.
6 4 2 48
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; lấy đơn vị trên trục 1 đơn vị bằng a .
1
1

 1 

 1

Ta có C  0;0;0  , C   0;0;1 , E  ; 0;0  , M  0; ;0  , R  0;0;   , Q   ;1;0  , D 1; 0;1 .
3
4

 2 

 4

Có VB.C NP 

4 29
x y

z
 
 1  4 x  2 y  3 z  1  0  d  C ,  MND   
1 1
1
29

4 2
3
29 1 29 11 29
S MPNDE  S EQND  S PMQ 


4
12 4
48
1
11 3
VC . DNPME  d  C ,  MND   .S DNPME 
a .
3
36
55 3
Vậy V H  
a .
144

Mặt phẳng  MND  :

Câu 16.


(THPT CHUYÊN THĂNG LONG - ĐÀ LẠT - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh
B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC .
Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng

Nguyễn Bảo Vương: />
19


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

A.

9
.
4

B.

64
.
27

75
.
32
Lời giải
C.


ĐT:0946798489

D.

245
.
108

z
n

A'

D'

a

C'

B'

M
D y
m

A
m
x

B


C

n

M  m; m; 
2


BA    m;0; n 

Ta có BD    m; m;0 
 
n
BM   0; m; 
2

 
 BA; BD    mn;  mn;  m 2 


  
n
3
 BA; BD  .BM  m 2 n  m 2 .   m 2 n


2
2
3

1    1 2
1 2
1
1  8  64


VBADM  .  BA; BD  .BM  m n  m  4  m   m.m  8  2m   .    .
6
4
4
8
8  3  27
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 17.

(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết A  0;0;0  , D  2; 0;0  , B  0; 4;0  , S  0; 0; 4 
. Gọi M là trung điểm của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .
A. d  B,  CDM    2 .
C. d  B,  CDM   

B. d  B,  CDM    2 2 .

1
. D. d  B,  CDM    2 .
2
Lời giải

Nguyễn Bảo Vương: />

20


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

 xA  xC  xB  xD
 xC  2


Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên  y A  yC  yB  yD   yC  4  C  2; 4; 0  .
z  z  z  z
z  0
B
D
 A C
 C
M là trung điểm của SB  M  0; 2; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng  CDM  :


 
CD   0; 4; 0  , CM   2; 2; 2   CD  CM   8; 0; 8  .

 CDM  có một véc tơ pháp tuyến n  1; 0;1 .
Suy ra  CDM  có phương trình: x  z  2  0 .
Vậy d  B;  CDM   
Câu 18.


002
12  02  12

 2.

(ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC theo a , h .
ah
ah
ah
ah
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
2
2
2
2
a  5h
5a  h
2a  h

a  h2
Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
A  0;0;0  ; A  0;0; h  ; C  0; a;0  ; B  a;0;0  ; B  a;0; h  ; C  0; a; h  .



 
AB   a;0; h  ; BC   a; a; h  ;  AB; BC     ah; 2ah; a 2  ; AB   a;0;0  .
Nguyễn Bảo Vương: />
21


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

  
 AB; BC  . AB
ah


.
d  AB; BC   

 
2
2
 AB; BC 

a

5
h



Câu 19.

(TT HOÀNG HOA THÁM - 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM , BN .

A.

2 327a
.
79

B.

237a
.
79

2 237a
.
79

Lời giải
C.

D.

5 237a
.
316

Gọi O là trung điểm AB , SAB cân tại S  SO  AB .
Ta có:

Nguyễn Bảo Vương: />
22


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

 SAB    ABC  gt 

 SAB    ABC   AB  SO   ABC  .

 SO  AB  cmt 

OB
a
tan 600
Ta có: OC là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 3 nên: OC  3a

Gắn hình chóp S.ABC lên hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có:

O  0; 0; 0  ,B a 3 ; 0; 0 , A  a 3 ; 0; 0 ;C  0; 3a; 0  ; S  0; 0;a   AB  2a 3 ; 0; 0
  600  SO 
Xét SOB vuông tại O có OSB



 





 3a a 
M là trung điểm SC nên M có tọa độ:  0; ;  .
 2 2
 9a a 
N là trung điểm MC nên N có tọa độ:  0; ;  .
 4 4
 

3a a 
AM có véc tơ chỉ phương AM  a 3 ; ;  hay a 2 3 ; 3;1
2 2

 

9a a 
BN có véc tơ chỉ phương BN  a 3 ; ;  hay b 4 3 ; 9;1

4 4

  
 a,b  .AB
2 237
 

a
Ta có: d  AM ; BN  
 
79
 a,b 
 





Câu 20.







(CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S . ABC có
đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng
 ABC  là trung điểm của CI , góc giữa SA và mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng
tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CG bằng


A.

a 21
14

B.

a 14
8

a 77
22
Lời giải

C.

D.

a 21
7

Chọn B
a

 a
  a 3 
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz sao cho I  0; 0; 0  , A  ; 0;0  , B   ; 0; 0  , C  0;
; 0  .
2

2

 2
 


Ta có CI 

a 3
a 3
a 7
, IH 
, AH 
2
4
4

Nguyễn Bảo Vương: />
23


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

 a 3 
H là trung điểm CI suy ra H  0;
; 0  .
4




  SH  a 7  S  0; a 3 ; a 7  .
450   SA,  ABC     SA, AH   SAH


4
4
4 

  a a 3 a 7    a a 3 a 7    a a 3 
Ta có: SA   ; 
;
;
; 0 
 , CG    ; 
 , CA   ; 
2
4
4
6
4
12
2
2







 
   a 21 a 3 
a 6
 SA, CG  
 SA, CG   
.

;0;




  12
6
12 

  
 SA, CG  .CA
a 14



Khoảng cách giữa SA và CG :
.
 
8
 SA, CG 



Câu 21.

(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình lập phương
ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
CK và AD .
4a
a
2a
3a
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
3
3
3
4
Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM  CK //  AMD  .
Khi đó: d  CK , AD   d  CK ,  AMD    d  C ,  AMD   .
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

a

Ta có: A  0; 0; 0  , B  a; 0;0  , D  0; a; 0  , A  0; 0; a  , B  a;0; a  , C  a; a; 0  , M  a;0;  .
2


2
 
   a

a  
AM   a;0;   , AD   0; a; a  ,  AM , AD    ; a 2 ; a 2  .
2

 2


Vậy mặt phẳng  AMD  nhận n  1; 2; 2  làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình mp  AMD  : x  2 y  2 z  2a  0 .

Nguyễn Bảo Vương: />
24


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG KỲ THI THPTQG

ĐT:0946798489

a  2 a  2a a
 .
3
3
Dạng 4. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm BÁN KÍNH MẶT CẦU
Do đó: d  C ,  ADM   

Câu 22.


(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của BC và CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93
a 29
5a 3
a 37
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
8
12
6
Lời giải

Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.


3
S  0;0;
.
2 


Gọi I  x ; y ; z  là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN  MI  NI  CI  SI .
1 1   1 
M 1;0;0  , N  ; ;0  , C  1; ;0  ,
2 2   2 


 
1
1   
1   
3
Ta có: MI   x  1; y ; z  , NI   x  ; y  ; z  , CI   x  1; y  ; z  , SI   x ; y ; z 
.
2
2 
2 
2 



Từ MI  NI  CI  SI ta có hệ:
2
2

1 
1
2

2
2


3
 x  1  y  z   x     y    z 2
x

2
2



 

4


2
2
2
1
1
1
1
2


 



2

2
.
 x     y    z   x  1   y    z   y 
2
2
2
4








2


2
5 3
 x  1 2   y  1   z 2  x 2  y 2   z  3 
z 



12

2
2 



 3 1 5 3    1 1 5 3 
I ; ;
  IM   ;  ; 
.
12 
 4 4 12 
4 4
Nguyễn Bảo Vương: />
25


×