Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Biện pháp thi công cốp pha móng tầng hầm dự án Sunwah Pearl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.11 MB, 31 trang )

CHINA CONSTRUCTION (S.E.A)
CORPORATION., Ltd

BAY WATER
COMPANY., Ltd

SUNWAH PEARL PROJECT
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD, BINH THANH DISTRICT, HCM CITY

METHOD STATEMENT FORMWORK FOR PILECAP
BASEMENT B1

AUGUST-2017


OWNER


OWNER

-2.350

-5.350

-5.350


OWNER

DC-22-P3F,P4C



OWNER

NOTE
-1.POLY WOOD 15MM THK
-2.STEEL BOX 50X50 @ 250MM
-3.PROPS D49 @ 1000MM

PLATE STEEL 40X40MM

WELD JOINT

-4.STEEL BOX 50X100 @ 600
-5.PLATE STEEL 40X40MM
-6.TIROD,M14
TY 14.
-7.KICKER BAR T16 @1000MM

TIROD,M14
TY D14

REBAR T10~T12

-8.SIKA WATERBARS V-20M

-2.350

600
600


-8.000
9400

1800

2000

600

-5.350


OWNER

WELD JOINT

NOTE:

SLAB

REBAR T16

100

-5.350

-Prop steel box 50x50x2.0mm with span 1000mm(or props d49

TIE LINK


100
-5.350

2700

650
800 100 650

1900

600
600

1200

500

-2.350

hc=hs-2*d-abv

150

9400

150

9400

1300


500 200 500

1300

1300
600 100
600

-5.350

100

-2.350


OWNER

DC-1A-P5C
DC-6-P4B


OWNER

DC-6-P4C,P3D

(HORIZONTAL)

DC-6-P4C,P3D
-5.350

-5.850

-7.800

DC-6-P4C,P3D

-7.800

DC-6-P4C,P3D


OWNER

II

DC-6-P4C,P3D


OWNER

DC-2A-P3A;DC-2A-P3B
DC-4A-P4C;DC-1-P5A


OWNER

DC-2-P3D;DC-2B-P3B
DC-3-P3C,P2B;DC-3-P3F,P2B



OWNER

DC-7-P4B


OWNER

DC-4B-P4B;DC-1A-P4A
DC-1-P5B


OWNER

DC-4-P5B;DC-1-P4D
DC-1-P3D


OWNER

DC-3A-P3D,P4D;DC-1-P4C
DC-1-P3F


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

TÍNH TOÁN BIỆN PHÁP CỐP PHA MÓNG
CALCULATION METHOD OF THE FORM WORK FOR PILECAP
I. Cơ sở tính toán:
Reference documentation :

TCVN 4453-1995:"Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu".
TCVN 4453-1995:"Monolithic concrete and reinforced concrete structures–Codes for construction,check and acceptance".
TCVN 2737-1995:"Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế".
TCVN 2737-1995:"Loads and effects–Design standard".
TCXDVN 338 - 2005:"Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế".
TCXDVN 338 - 2005:"Steel structure - Design standard".
II. Số liệu đầu vào:
Data input:
Stt Danh mục vật tư / Material list
1
Ván ép phủ phim dày 15mm / Film coated plywood , thickness 15mm
2
Sắt hộp 50x50x2.0mm / Steel box 50x50x2mm
3
Sắt hộp 50x100x2.0mm / Steel box 50x100x2mm
Cây chống Ø48x2mm / Ø48x2mm steel pipe
4
1. Ván ép phủ phim:
Film coated plywood :
Ru =
Ứng suất cho phép:
120
(kG/cm2)
Allowable pressure:
tván=
Ván ép phủ phim dày:
15
(mm)
Thickness of Film coated plywood :
E=

Môđun đàn hồi:
6.20E+04
(kG/cm2)
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
b*(tván)3/12
I=

2.

3.

I=
100*(1.5^3)/12
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
I/(tván/2)
W=

=

28.13

(cm4)

W=
28.125/(1.5/2)
Sắt hộp 50x50x2mm:
Steel box 50x50x2mm :

Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*53/12-(5-2*0.2)*(5-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
14.77/(5/2)
Sắt hộp 50x100x2mm:
Steel box 50x100x2mm :
Môđun đàn hồi:
Elastic modulus :
Mômen quán tính:
Inertia moment :
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*10/12-(5-2*0.2)*(10-2*0.2)3/12]
Mômen chống uốn:
Bend resistance moment :
W=
I/(H/2)
W=
77.52/(10/2)


=

37.50

(cm3)

E=

2.10E+06

=

14.77

(cm4)

=

5.91

(cm3)

E=

2.03E+06

=

77.52


(cm4)

=

15.50

(cm3)

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA MÓNG

(kG/cm2)

(kG/cm2)

Trang 1 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

4.
5

Dung trọng của bêtông (Phụ lục A - TCVN 4453:1995) :
Dead weight of concrete and rebar :
Ty tròn D14/ Tie rod D14

Diên tích mặt cắt ngang :
Horizontal section area:

III. Tải trọng tính toán:
Calculated load:
Ptt=Ptt áp lực bt + Ptt
1

g=

2,500

(kG/m3)

Sty=

1.54

(cm2)

đầm,đỗ

Ptt (theo Phụ lục A - TCVN 4453:1995)/ Live load :
Áp lực ngang của bê tông mới đỗ vào cốp pha được xác định theo bảng A1 của TCVN 4453:1995

Ptt áp lực bt =γbt(0.27*V + 0.78)k1*k2
γbt:trọng lượng riêng của bê tông

2,500.00

V:tốc độ hỗn hợp bê tông m/h

0.50


k1:hệ số tính đến ảnh hưởng độ sụt của hỗn hợp bê tông

1.20

(m/h)

k2:hệ số kể đến ảnh hưởng nhiệt độ của hỗn hợp bê tông

0.85

Ptt áp lực bt =2500*(0.27*0.5 + 0.78)1.2*0.85

2,333

(kG/m2)

g1=

400.00

(kG/m2)

=

2,733

(kG/m2)

=

Ptt =
1.3*2.333 + 400*1.3
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Follow TCVN 4453:1995 we have:
- Trọng lượng bản thân ván khuôn hệ số vượt tải:
The total loading of plywood , overloading modulus:
- Trọng lượng bêtông và cốt thép hệ số vượt tải:
Concrete weight and rebar , overloading modulus:
- Tải trọng do người và phương tiện thi công hệ số vượt tải:
Loading by human and construction equitment, overloading modulus:
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Checking the form work:
Xét tấm ván có bề rộng:
b=
The plywood have the width:
W=
Mômen chống uốn: W =(b*tván^2)/6
Bend resistance moment :
I=
Mômen quán tính: I= (b*tván^3)/12
Inertia moment:
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản.
To safety proneness, see the plywood work as a simple beam.
lván=
Nhịp tính toán:
Calculation bar:
Lực tác dụng trên 100cm bề rộng là:
Force effected on 100cm width is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:

tc
qtcv= q *b

3,553

(kG/m2)

2

Ptt đầm,đỗ
Người và dụng cụ thi công:
Human and construction tools:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 :
Total loading effected on 1m2 :
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtc =
Ptt áp lực bt + Ptt đầm,đỗ
qtc =
2.333+400
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
Ptt =
1.3*Ptt áp lực bt + Ptt đầm,đỗ

qtcv= (2733.25/10^4)*100
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA MÓNG


=

1.10
1.20
1.30

100

(cm)

37.50

(cm3)

28.13

(cm4)

25

(cm)

27.33

(kG/cm)

Trang 2 / 5



China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

qttv=

qtt*b

qttv=

(3553.225/10^4)*100
35.53(kG/cm)

=

35.53

(kG/cm)

250mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ
Checking the intensity:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
The maximum stress of plywood :
s=
M/W = qttv*lván2/(8W)


=
s=
(kG/cm2)
(35.53225*25^2)/(8*37.5)
74.03
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
Gỗ nhóm IV
The maximum design value of bending resistance:
[s] =
(kG/cm2)
120
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bend resistance.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Checking the bending deflexion of plywood:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcv*l4/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*27.3325*25^4)/(384*62000*28.125)
0.08
(cm)
Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995):
Độ võng giới hạn,phụ lục A TCVN 4453-1995
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0.10

(cm)
OK
Ta có / We have: f < [f]
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the thickness 15mm of plywood was satisfied the bending deflexion condition.
V. Kiểm tra sắt hộp 50x50x2mm:
Checking the Steel box 50x50x2mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x50x2mm là:
The distance between the Steel box 50x50x2mm is :
as50=
25
(cm)
Nhịp của sắt hộp 50x50x2mm là (khoảng cách của các sắt:
Bar of Steel box 50x50x2mm is:
ls50=
70
(cm)
Lực tác dụng trên 25cm bề rộng của sắt hộp 50x50x2mm là:
Force effected on 25cm widthof Steel box 50x50x2mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs50= qtc*as50
qtcs50= (2733.25/10^4)*25
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts50= qtt*as50
qtts50= (3553.225/10^4)*25

=


6.83

(kG/cm)

=

8.88

(kG/cm)

8.88(kG/cm)

700mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x2mm:
The maximum pressure in Steel box 50x50x2mm:

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA MÓNG

Trang 3 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.


s=

M/W = qtts50*ls502/(8W) =

=
s=
(kG/cm2)
(8.88*70^2)/(8*5.91)
920.86
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x2mm (Mục 4.1.4 -TCVN 338:2005):
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x50x2mm:
[s] =
(kG/cm2)
2,100
Ta có / We have:s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x2mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x50x2mm was satisfied bending resisrance condition.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x2mm:
Checking the bending deflexion of Steel box 50x50x2mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
công thức tính độ võng của sơ đồ đơn giản một nhịp.
5*qtcs50*ls504/(384*E*I)
f=
=
f=
(5*6.83*70^4)/(384*2100000*14.77)
0.07
(cm)
Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995):

TCVN 338-2005, TRANG12
Allowable bending deflexion:
[f] = l/250=
0.28
(cm)
OK
Ta có: f < [f]
Vậy sắt hộp 50x50x2mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, Steel box 50x50x2mm was satisfied the bending deflexion condition.
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x100x2mm:
Checking the Steel box 50x100x2mm:
Khoảng cách giữa các sắt hộp 50x100x2mm là:
The distance between the Steel boxs 50x100x2mm is:
as90=
70
(cm)
Nhịp của sắt hộp 50x100x2mm là:
Bar of Steel box 50x100x2mm is:
ls90=
100
(cm)
Lực tác dụng trên 70cm bề rộng của sắt hộp 50x100x2mm là:
Force effected on 70cm width of Steel box 50x100x2mm is:
- Tải trọng tiêu chuẩn:
Standard load:
qtcs90= qtc*as90
qtcs90= (2733.25/10^4)*70
- Tải trọng tính toán:
Calculated load:
qtts90= qtt*as90


=

19.13

(kG/cm)

=

24.87

(kG/cm)

=
s=
(24.87*100^2)/(8*15.5)
2,005.39
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x2mm (Mục 4.1.4 -TCVN 338:2005):
The limited bending resistance strenght of Steel box 50x100x2mm:
[s] =
2,100
Ta có / We have :s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x2mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
So, Steel box 50x100x2mm was satisfied the bending resistance condition.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x2mm:
Checking the the bending deflexion of Steel box 50x100x2mm:
Độ võng: / Bending deflexion:
5*qtcs90*ls904/(384*E*I)
f=

=
f=
(5*19.13*100^4)/(384*2030000*77.52)
0.16

(kG/cm2)

qtts90= (3553.225/10^4)*70
24.87(kG/cm)

1000mm
SƠ ĐỒ TÍNH / CALCULATION SCHEMA

1.

2.

Kiểm tra cường độ:
Checking the intensity:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x2mm:
The maximum pressure in Steel box 50x100x2mm:
s=
M/W = qtts90*ls902/(8W) =

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA MÓNG

(kG/cm2)

(cm)


Trang 4 / 5


China construction (S.E.A) corporation Ltd.
Tầng 6 cao ốc Lawrence S Ting, 801 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, Q7,TPHCM.

Độ võng cho phép( Phụ Lục A - TCVN 4453:1995):
The allowable bending deflexion:
=
[f] = l/400
0.25
OK
Ta có / We have : f < [f]
Vậy sắt hộp 50x100x2mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
So, the Steel box 50x100x2mm was satisfied the bending deflexion condition.
3
Kiểm tra ty gông thành D14
Checking the tie rod D14
Khoảng cách ty gông là :
70.00
The distance of tie rod is :
Lực tác dụng lên 1 đầu ty :
Axial force action for one Tie Rod:
F =
8.88*70
1,741.08
Lực cắt cho phép của 1 cây ty D14 :
Allowable shear force of one tie rod D14 :
[f] =
3,232.70

OK
Ta có / We have: F < [f]
Vậy ty gông D14 thỏa mãn điều kiện.
So, The tie rod D14 was satisfied the condition.
4.1 Use props with information / Sử dụng tuýp sắt với thông số: outside diameter / đường kính
ngoài: 4.90 cm, inside diameter / đường kính trong: 4.60 cm
Props d49 with span 1500mm/ Tuýp sắt d49 bố trí cho hệ chống @1500 mm.
Load tranfered from horizontal rod supports to props / Tải truyền từ xương ngang vào hệ chống
V = Ptt . L = Ptt . L3 . L
L
: khoảng cách cây chống
1
Ptt : tải trọng tính toán
3553.225
L3 : khoảng cách ty
0.7
V 3553*0.6*1.5
2487
Checking stabilization / Kiểm tra ổn định:
𝑉
1112
𝜎 = = 3198/( л(4.92 -4.62 )/4)=
𝐹
OK
Ta có / We have : 𝜎 < [f]
[f]
Cường độ giới hạn.
Vậy cây chống đủ khả năng chịu lực.
So, the steel pile have enough pressed ability.


THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG CỐP PHA MÓNG

=

2100
2,100

(cm)

(cm)

(kG)

(kG)

m
(kg/m2)
m
kg
(kg/cm2)

(kg/cm2)
(kg/cm2)

Trang 5 / 5


CHINA CONSTRUCTION (S.E.A)
CORPORATION., Ltd


BAY WATER
COMPANY., Ltd

SUNWAH PEARL PROJECT
CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD, BINH THANH DISTRICT, HCM CITY

METHOD STATEMENT FROMWORK FOR PILECAP
BASEMENT B2

AUGUST-2017

1


OWNER

1


2400

2800

200
1800
1400
200
200

1400

1800

200

200

1900
2300

200

200

200

1800
1400

200

200

OWNER

200

1400

200


1800

200

1400

500
BRICK WALL
200mm

-6.500

200

200

1400
1800

200

200

2800
2400

200
200

200


200
200

1600
2000

200

-6.500

200

1600
2000

200

1800
2200

200

1150

500

-5.350

500

BRICK WALL
200mm

150 500

1150

500

-5.350

BRICK WALL
200mm

-6.500

200

1600
2000

200

150 500

1600
2000

-5.350


150 500

200

2200
1800

200
1600
200

2000

200

1150

BRICK WALL
200mm

-6.500

200

200

1800

1900
2300


150 500

-6.500

1150

BRICK WALL
200mm

150 500

1150

150 500

1150

-5.350

500

-5.350

500

-5.350

BRICK WALL
200mm


-6.500

200

1800
2200

200


200

OWNER

5000

BRICK WALL 200mm

200

500

3800

3800

6200
5800


500

6000

200

3400
3800

200

4800

-6.600

150 500

1250

BRICK WALL 200mm

100

150 500

1250
100

-5.350


500

-5.350

500

-5.350

6200

BRICK WALL
200mm
-6.600

BRICK WALL
200mm


OWNER

200

2500

200

200

1800


200

200

NOTE:

2920

2970

-Link between rebar and tirod (props) is a weld /
-Prop steel box 50x50x2.0mm with span

5400

900

900

BRICK WALL

900

1000

7700

1000

600


100

600

150

1000

650
650

1000

650

1000

650

1000

600

hc=hs-2*d-abv

7250

200mm
150


900

900

200

900

500
200

10100

200

NOTE
-1.POLY WOOD 15MM THK
BRICK WALL
200mm

-2.STEEL BOX 50X50 @ 250MM
-3.PROPS D49 @ 1000MM

500

-6.600

-4.STEEL BOX 50X100 @ 600


-7.150

-5.PLATE STEEL 40X40MM

500

600

1300

1250
100 150 500 500

-5.350

-7.800
500

1800
2800

500

-6.TIROD,M14
TY 14.
-7.KICKER BAR T16 @1000MM
-8.SIKA WATERBARS V-20M



×