Thiết lập đường truyền mạch máu
Bs Phùng Nguyễn Thế Nguyên
BM Nhi- ĐHYD
1
Đường truyền trong xương
Dùng cho mọi lứa tuổi.
Kim chích tủy xương:
Trẻ em 1.5 cm
Người lớn 2.5 cm
Chỉ dùng trong 24 giờ
2
Đường truyền trong xương
Chỉ định:
Không lấy được đường vein trong cấp cứu suy hô hấp
– tuần hoàn
Không lấy được vein sau 90 giây hay đã thất bại với 3
lần chích lấy vein
3
Chống chỉ định:
Gãy xương, bệnh lý dễ gây gảy xương (tạo xương bất
toàn)
Biến dạng xương hay mô mềm không xác định được vị
trí
Không chích trên xương đã được chích trong vòng 24
giờ
Nhiễm trùng vùng da chọc
4
Vị trí:
Mặt trước xương chày dưới lồi củ chày 1-3 cm.
Đầu dưới xương chày ở trẻ lớn.
Đầu dưới xương đùi: trên 3 cm trên lồi cầu bên
Gai chậu trước trên.
Xương ức
5
Dụng cụ
Gạc, cồn
Kim chích tủy xương, khoan
Kim 18
ống tiêm 5 cc
Dịch truyền
6
Kỹ thuật
Chuẩn bị bệnh nhân: kê chân bệnh nhân bằng ra hay gối nhỏ
Chân xoay ngoài nhẹ
Dùng kỹ thuật vô trùng
Xác định vị trí tiêm,
Đâm kim xuyên qua da
Đẩy và xoắn kim hay xoay kim theo chiều kim đồng hồ
Ngưng khi có cảm giác vào tủy xương
7
8
Kỹ thuật
Hút tủy xương đê kiểm tra
Bơm nước muối vào nhẹ nhàng khi kim đúng.
Cố định kim
Gắn với dịch truyền
9
Rút catheter:
Xoay theo chiều kim đồng hồ và rút nhẹ từ từ
Không bẻ cong
10
Biến chứng < 1%
Gãy xương
Viêm tủy xương
Chèn ép khoang
11
Tĩnh mạch trung tâm
Chỉ định
Thiết lập đường truyền trung tâm
Lọc máu
Thông tim
Cho thuốc, dịch
12
Chống chỉ định
Bệnh nhân không hợp tác
Nhiễm trùng vùng chọc
Rối loạn đông máu
Béo phì, không xác định được vị trí
13
Biến chứng
Nhiễm trùng
Huyết khối
14
Dụng cụ
15
16
17
18
19
Cắt tĩnh mach cánh tay
Tuổi
Tĩnh mạch cánh tay
Tĩnh mạch hiển
Nhũ
nhi
1 khoát ngón tay bên ngòa
lồi cầu xương cánh tay
½ khoát ngón tay trước
trên mắt cá trong
1-8 tuổi 2 khoát ngón tay
1 khoát ngón tay
> 8 tuổi 3 khoát ngón tay
2 khoát ngón tay
20
21
22
23
24
25