Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPTQG môn Vật Lý theo cấu trúc đề tham khảo 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.27 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
(Theo cấu trúc đề tham khảo Bộ GD 2020)
Tên môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 213

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
MĐ1
Câu 1: Trong thang sóng vô tuyến sóng nào có bước sóng dài nhất
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung
C. Sóng dài
D. Sóng cực ngắn
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng
A. quang điện ngoài
B. cảm ứng điện từ
C. tán sác ánh sáng
D. quang điện trong
Câu 3: Một hạt nhân có độ hụt khối là m . Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính bằng
1
m
A. Wlk  mc 2
B. Wlk  2mc 2
C. Wlk  mc 2
D. Wlk  2


2
c
Câu 4: Ánh sáng trắng đi ra khỏi lăng kính thí ánh sáng đơn sắc nào bị lệch nhiều nhất
A. Đỏ
B. Cam
C. Tím
D. Vàng
Câu 5: Trong sóng cơ biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua được gọi là
A. tần số sóng
B. bước sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. biên độ sóng
Câu 6: Máy biến áp là thiết bị
A. tạo ra dòng điện xoay chiều
B. biến đổi dòng điện không đổi
C. biến đổi điện áp xoay chiều
D. tạo ra dòng điện không đổi
Câu 7: Mạch dao động LC lý tưởng dao động với tần số là
1
1
2
A. f  2 LC
B. f 
C. f 
D. f 
2 LC
LC
LC
Câu 8: Một sóng cơ tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng cơ trong môi
trường này là

v
v
A.   vf
B.   2
C.   vf 2
D.  
f
f
Câu 9: Trong các bức xạ sau đây bức xạ nào có bản chất là sóng điện từ
A. 

B.  

C.  

D. 

Câu 10: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có phương trình u  100 2 cos100 t (V ) . Điện áp
cực đại có giá trị bằng
A. 50 2(V )

B. 100 2(V )

C. 100(V )

D. 50(V )

Câu 11: Gọi h là hằng số Plăng, f là tần số của ánh sáng. Lượng tử năng lượng được tính bằng
h
h

A.   hf
B.   2
C.  
D.   hf 2
f
f
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật ở li độ x thì thế năng là
1
1
A. Wt  kx 2
B. Wt  2kx 2
C. Wt  kx 2
D. Wt  kx 2
2
4
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số góc  . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức
Trang 1/4 - Mã đề thi 213




B. T 
2

12
Câu 14: Số Proton trong hạt nhân 6 C là
A. T 

C. T  2


D. T 

2



A. 18
B. 2
C. 6
D. 12
MĐ2
Câu 15: Sóng có bức xa   800nm . Sóng này là
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia X
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 16: Mạch xoay chiều gồm điện trở 50 , tụ điện , cuộn dây thuần cảm được mắc nối tiếp với
nhau.Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 300W
B. 400W
C. 100W
D. 200W
Câu 17: Xét nguyên tử Hidrô theo mẫu nguyên tử bo. Gọi r0 là bán kính ở quỹ đạo cơ bản. Ở trạng thái
dừng có mức năng lương cao nhất ứng với bán kính
A. 16 r0
B. r0
C. 25r0
D. 36 r0
Câu 18: Hạt nhân 24 He có năng lượng liên kết là 28,3 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 7,075 MeV/nuclon

C. 14,15 MeV/nuclon

B. 113,2 MeV/nuclon
D. 24,3 MeV/nuclon

Câu 19: Một điện tích q  3.106 C được đặt tại một vị trí trong điện trường có độ lớn cường độ điện
trường E  1000V / m . Lực điện trường tác dụng lên điện tích là
A. 3.103 N
B. 6.103 N
C. 3.103 N
D. 6.103 N
Câu 20: Giới han quang điện của nhôm là 0, 36  m . Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng trong chân
không là λ1 =0,34 μm; λ2 =0,2 μm; λ3 =0,1 μm; λ4 =0,5 μm.Hiện tượng quang điện xảy ra với mấy bức
xạ
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 21: Trong giao thông vân tải để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay người ta dùng tia nào
sau đây
A. Tia X
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia gama
Câu 22: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài 1 m với duy nhất một búng sóng. Bước sóng
có giá trị là
A. 0,25m
B. 0,5m
C. 1m
D. 2m

Câu 23: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn 2 m, ánh sáng có bước sóng 600 nm. Xác định khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến
vân sáng bậc 4
A. 1,5 m
B. 2,4 mm
C. 1,5 mm
D. 2,4 m
Câu 24: Một hệ dao động với tần riêng f0 chịu tác dụn của một ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức với tần sô
f. Khi xảy ra cộng hưởng thì
1
A. f  f 0
B. f  2 f0
C. f  f 0
D. f  3 f 0
2
Câu 25: Một sóng điện từ truyền trong chân không với tần số f = 3.106 Hz. Cho c = 3.108 m/s. Bước sóng
có giá trị là
A. 900m
B. 100m
C. 90m
D. 10m
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m, vật nhỏ có khối lượng 100 g. Tần số góc của
con lắc là
A. 20 rad/s
B. 5 rad/s
C. 10 rad/s
D. 15 rad/s
Câu 27: Cho một dòng điện 2 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài 10 cm đặt trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 2.10 6 T . Biết dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn


Trang 2/4 - Mã đề thi 213


A. 107 N

B. 16.107 N

C. 4.107 N

D. 2.10 7 N

Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng u  200 2 cos100 t (V ) chạy qua điện trở 50
. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A. 4 2A
B. 4A
C. 2A
D. 2 2A
MĐ3
Câu 29: Một dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì 0,1s
vuông pha với nhau với biên độ lần lượt là 3cm và 4cm.Lấy  2  10 . Xác định gia tốc cực đại của vật
A. 200 cm/s2
B. 200 m/s2
C. 100 cm/s2
D. 100 m/s2
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A,B cùng pha cách nhau 11 cm.
Gọi M là điển nằm trong vùng giao thoa cách A,B lần lượt 10 cm và 5 cm. Biết sóng truyền với bước
sóng là 2,5 cm. Số điểm dao động cực đại trên AM là
A. 2
B. 7
C. 6

D. 9
Câu 31
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng dao động điều hoà
dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất
điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo
thời gian t cho ở hình vẽ. Biết vật nhỏ có khối lượng
100g.Lấy  2  10 Lực phục hồi có giá trị cực đại là
A. 9 N

B. 7 N

C. 8 N

D. 6 N

Câu 32: Một điện trở R  4,5 được mắc hai cực của một nguồn điện có suất điện động   6V ,điện trở
trong r  0,5 . Công suất tiêu thụ của mạch ngoài là
A. 7,2 W

B. 8 W

C. 2,7 W

D. 6,48 W

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R  10 3 và một cuộn dây thuần cảm độ tự cảm
L mắc nối tiếp. Đặt một điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì
cường độ hiệu dụng trong mạch là I. Nếu bỏ R thì cường độ hiệu dụng lúc này là 2I. Giái trị của L là
0,1
0, 4

0,3
0, 2
A.
B.
C.
D.
H
H
H
H




Câu 34: Vật AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 30 cm cho ảnh A’B’
cùng chiều lớn hơn vật và cách vật 30 cm. Thấu kính là thấu kính gì có tiêu cự bằng bao nhiêu
A. Phân kì , f = - 30 cm
B. Hội tự , f = 30 cm
C. Hội tự, f = 60 cm
D. Phân kì, f = - 60 cm
Câu 35:
Một sóng cơ truyền trên một sợi dây theo phương ngang,
tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình
dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương
trình sóng cơ mô tả hình dáng của sợi dây tại thời điểm t
= 2,125 s là:
A. u  5cos  0, 628x  0, 785  cm
B. u  5cos  0, 628x  1,57  cm
C. u  5cos  0, 628x  1,57  cm
D. u  5cos  0, 628x  0, 785 cm

Trang 3/4 - Mã đề thi 213


Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (V ) vào hai đầu của một đoạn mạch gồm
R  100 , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Điều
chỉnh L để điện áp giữa hai đầu cuộn dây đặt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện có giá trị là
A. 20 5V
B. 10 5V
C. 30 5V
D. 40 5V
MĐ4
Câu 37: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu
kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1=3s. Khi
có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao
động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là:
A. 7s.
B. 5s
C. 2,4 2 s
D. 2,4s
Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều
hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn
tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực
của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 19,4 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 26,1 cm
Câu 39: Mạch AB gồm cuộn cảm thuần, điện trở R  50 và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Khi đặt


vào hai đầu AB một điện áp u  100 2 cos100 t (V ) thì điện áp U RL  100 2 cos(100 t  )(V ) . Công
3
suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 300 W
B. 250W
C. 150 W
D. 200 W
Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80  , r = 20  . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u  U 2 cos(100 t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A,
N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau.
Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
u (V)
300
uMB
A

L, r

R

60 2

C
B

M

A. 180 V.

t (s)


O

N

B. 220 V.

uAN

C. 200 V.

D. 250V.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 213



×