Ngày soạn:
Ngày dạy:
LỚP
TIẾT
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
LỚP 7A
LỚP 7B
TIẾT: 49 - 52 CHỦ ĐỀ 2: TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- HS nắm được sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở số loài, số bộ, tập tính của
chúng.
- Giải thích được sự thích nghi về hình thái, cấu tạo với những điều kiện sống
khác nhau.
- HS nêu được đặc điểm cấu tạo của dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.
- Thấy được 1 số tập tính của dơi và cá voi.
- HS nắm được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú
gặm nhấm và bộ thú ăn thịt.
- HS phân biệt được từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu tạp đặc trưng.
- HS nắm được những đặc điểm cơ bản của thú móng guốc và phân biệt được
bộ móng guốc chẵn với bộ móng guốc lẻ.
- Nêu được đặc điểm bộ linh trưởng, phân biệt được các đại diện của bộ linh
trưởng.
2. Kỹ năng: Tính kiên trì trong nghiên cứu khoa học.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, nhận xét, đánh giá, hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp mẫu, tranh; phân tích
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích bộ môn
- Ý thức vệ sinh cá nhân
- Có ý thức học tập, yêu thích bộ môn, liên hệ thực tế.
4. Năng lực cần hình thành và phát triển:
+ Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn
ngữ, tính toán
+ Năng lực riêng: Kiến thức sinh học, nghiên cứu khoa học, năng lực thực
hiện trong phòng thí nghiệm
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên:
Tiết 1: Phiếu học tập, hình ảnh, bài dạy powerpoind
Tiết 3: Chuẩn bị tranh vẽ, bảng phụ
- Các phương tiện dạy học và tài liệu dạy học cần thiết;
2. Học sinh: Đọc trước bài mới
III. CẤU TRÚC CỦA CHỦ ĐỀ:
1. Cơ sở hình thành chủ đề: chủ đề gồm các bài
Bài 48 (Tiết 49): Đa dạng của lớp thú – Bộ thú huyệt, bộ thú túi
Bài 49 (Tiết 50): Đa dạng của lớp thú (tt) – Bộ Dơi và bộ cá voi
Bài 50 (Tiết 51): Đa dạng của lớp thú (tt) Bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn
thịt
Bài 51 (Tiết 52): Đa dạng của lớp thú (tt) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
2. Cấu trúc nội dung chủ đề:
Nội dung
Các mức độ câu hỏi, bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
I. Sự đa dạng - Nhận biết được số - Đặc điểm phân
của lớp thú
lượng loài, Sự phân bố chia lớp thú
II. Các bộ thú
trên trái đất
- Tìm hiểu được đại - So sánh được
- Vận dụng để bảo vệ
diện và đặc điểm của đặc điểm các bộ
các loài thú
III.
Vai
các bộ thú
trò Tìm hiểu được vai trò
thú khác nhau
Vận dụng vào đời
của thú
của thú
IV. Đặc điểm Nêu được đặc điểm
sống thực tiễn
chung của thú chung của lớp thú
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: Mỗi tiết 4 phút
Tiết 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Tiết 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Tiết 3: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Tiết 1
Hoạt động 1: Tìm hiểu Sự đa dạng của I. Sự đa dạng của lớp thú
lớp thú (5 phút)
PTNL
- Năng
- Lớp thú có số lượng loài rất lớn lực tự
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang (4600 loài) phân bố ở khắp nơi học, tự
156, trả lời câu hỏi:
trên trái đất.
quản lí,
? Sự đa dạng của lớp thú thể hiện ở đặc - Phân chia lớp thú dựa trên đặc tư duy
điểm nào?
- HS tự đọc thông tin trong SGK và theo
dõi sơ đồ các bộ thú, trả lời câu hỏi.
? Người ta phân chia lớp thú dựa trên
điểm sinh sản, bộ răng, chi…
sáng tạo,
quan sát
đặc điểm cơ bản nào? (Dựa vào đặc
điểm sinh sản)
- GV nêu nhận xét và bổ sung thêm:
- Năng
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
lực tư
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các bộ thú II. Các bộ thú
duy sáng
(30 phút)
1. Đặc điểm các bộ thú
tạo, kiến
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK các Nội dung trong bảng 1
thức sinh
bài 48-51 và hoàn thành bảng tìm hiểu
học, sử
về các bộ thú (Bảng 1) trong đó HS điền
dụng
đặc điểm và đại diện các bộ thú
ngôn
- HS tìm kiếm thông tin và hoàn thành
ngữ.
bảng
Tiết 2
a. So sánh đặc điểm đời sống và tập
2. So sánh một số bộ thú
tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
a. So sánh đặc điểm đời sống và
- GV cho HS quan sát bảng so sánh đặc tập tính giữa thú mỏ vịt và
điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ kanguru
vịt và Kanguru và hoàn thành bảng Nội dung ở bảng 2
trong vở bài tập trong vòng 1 phút
- HS hoàn thành bảng 2
-
Năng
- GV gọi lần lượt HS chữa bài
lực kiến
b. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn b. So sánh cấu tạo ngoài và tập thức sinh
giữa dơi và cá voi
tính ăn giữa dơi và cá voi
học,
tư
- GV cho HS quan sát bảng so sánh cấu Nội dung bảng 3
duy sáng
tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá
tạo.
voi và hoàn thành bảng trong vở bài tập
trong vòng 1 phút
- HS hoàn thành bảng
- GV gọi lần lượt HS chữa bài
c. So sánh cấu tạo, đời sống và tập tính c. So sánh cấu tạo, đời sống và
dinh dưỡng của một số đại diện thuộc tập tính dinh dưỡng của một số
bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ
- GV cho HS quan sát bảng So sánh cấu gặm nhấm, bộ ăn thịt
tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của Nội dung bảng 4
một số đại diện thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ
gặm nhấm, bộ ăn thịt và hoàn thành
bảng trong vở bài tập trong vòng 1 phút
- HS hoàn thành bảng
- GV gọi lần lượt HS chữa bài
Tiết 3
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của thú III. Vai trò của thú
(8 phút)
- Năng
- Vai trò: Cung cấp thực phẩm, lực tư
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu sức kéo, dược liệu, nguyên liệu duy sáng
hỏi:
làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm tạo, kiến
? Thú có vai trò gì trong đời sống con nhấm có hại.
người?
- Biện pháp: Bảo vệ động vật học, sử
? Phải làm gì để bảo vệ và giúp thú hoang dã.
phát triển?
+ Tổ chức chăn nuôi những loài
Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm có giá trị kinh tế.
chung của thú (7 phút)
dụng
+ Xây dựng khu bảo tồn động ngôn
- GV nhận xét ý kiến của HS và yêu cầu vật.
HS rút ra kết luận..
thức sinh
IV. Đặc điểm chung của lớp
- GV yêu cầu HS nhớ lại kiến thức đã thú
học về lớp thú, thông qua các đại diện + Là động vật có xương sống, có
ngữ.
để tìm đặc điểm chung.
tổ chức cao nhất
Chú ý đặc điểm: bộ lông, đẻ con, răng, + Thai sinh và nuôi con bằng sữa
hệ thần kinh.
+ Có lông mao, bộ răng phân hoá -
- HS trao đổi nhóm, thống nhất tìm ra 3 loại
đặc điểm chung nhất.
Năng
lực kiến
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển, thức sinh
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm là động vật hằng nhiệt.
học,
khác nhận xét, bổ sung.
duy sáng
tạo.
Bảng 1
So sánh đặc điểm của các bộ thú
Các bộ thú
Bộ thú huyệt
Đặc điểm
+ Sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn
Đại diện
Thú mỏ vịt
+ Có mỏ dẹp giống mỏ vịt.
+ Có bộ lông rậm, mịn, không thấm nước
+ Chân có màng bơi.
+ Sinh sản: Đẻ trứng, nuôi con bằng sữa. Thú mẹ
Bộ thú túi
có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú.
+ Sống ở đồng cỏ
Kanguru
+ Di chuyển bằng nhảy hai chân sau
+ Hai chân sau to, khoẻ, dài giúp kanguru nhảy
rất nhanh
+ Đuôi dài, khoẻ Giúp giữ thăng bằng khi đứng
+ Sinh sản: Con sơ sinh nhỏ, chưa phát triển đầy
Bộ Dơi
đủ. Thú mẹ có núm vú.
+ Chi trước biến đổi thành cánh da
Dơi ăn sâu
+ Cánh da là một màng da rộng
bọ, dơi quả
+ Chi sau nhỏ yếu, đuôi ngắn.
+ Răng nhọn, sắc
phá vỡ vỏ cứng của sâu bọ.
tư
Bộ Cá voi
+ Cơ thể hình thoi, cổ ngắn
Cá voi xanh,
+ Lớp mỡ dưới da rất dày
cá heo
+ Chi trước biến đổi thành vây, chi sau tiêu giảm.
+ Vây đuôi nằm ngang, bơi bằng cách uốn mình
theo chiều dọc.
+ Cá voi không có răng lọc mồi bằng các khe của
Bộ ăn sâu bọ
tấm sừng miệng
+ Mõm dài, răng cửa nhọn sắc
Chuột
chù,
+ Bộ răng có cấu tạo thích nghi với việc ăn sâu bọ: chuột chũi
Răng nhọn, có đủ 3 loại răng, răng hàm có 3 - 4
mấu nhọn.
+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ để
đào hang.
+ Thị giác kém phát triển, khứu giác rất phát triển
Bộ gặm nhấm + Bộ răng cấu tạo thích nghi với việc gặm nhấm: Chuột đồng,
Thiếu răng nanh, răng cửa rất lớn, sắc và cách sóc, thỏ.
răng hàm một khoảng (khoảng trống hàm)
Bộ ăn thịt
+ Chân nhỏ, ngắn linh hoạt
- Răng cửa sắc, nhọn, răng nanh dài nhọn. răng Mèo,
hàm có mấu dẹt sắc.
Bộ
guốc
Bộ
trưởng
báo, chó sói
- Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.
móng + Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có Lợn,
bao sừng gọi là guốc.
+ Di chuyển nhanh
linh Đi bằng bàn chân
+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với các ngón còn lại giúp
thích nghi với sự cầm nắm và leo trèo.
hổ,
trâu,
bò, voi
Vượn,
người
khỉ,
+ Ăn tạp
Bảng 2
PHIẾU HỌC TẬP
Dựa vào thông tin mục I,II trong SGK/156,157 hoàn thành bảng sau vào vở bài
tập:
So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru:
Loài
Nơi
Cấu tạo
Sự di
Sinh
sống
chi
chuyển
sản
1
2
1
2
2
1
2
1
Thú mỏ
vịt
Kangur
u
Các câu
trả lời
lựa chọn
Con
Bộ phận
Cách cho
tiết sữa
con bú
2
2
2
1
1
1
sơ
sinh
1. Nước 1. Chi
1. Đi
1. Đẻ
1.
1. Có vú
1. Ngoặm
ngọt và
sau lớn
trên
con
Bình
2.
chặt lấy vú,
ở cạn
khỏe
cạn và
2. Đẻ
thườn
Không
bú thụ động
2. Đồng 2. Chi
bơi
trứng
g
có vú chỉ 2. Hấp thụ
cỏ
có
trong
2. Rất
có tuyến
sữa trên lông
màng
nước
nhỏ
sữa
thú mẹ, uống
bơi
2.
nước hòa tan
Nhảy
sữa mẹ
Bảng 3. So sánh cấu tạo ngoài và tập tính ăn giữa dơi và cá voi
Tên
Chi trước
động vật
Dơi
1
Cá voi 2
xanh
Chi
sau
2
1
Đuôi
Cách
2
1
chuyển
1
2
di Thức
ăn
2
1
Đặc điểm răng,
cách ăn
2
1
Câu trả 1. Cánh da 1.
1. Vây 1.
lời
Tiêu
đuôi
không
biến
2.
đường bay cá,
bằng các khe của
2.
Đuôi
rõ rệt
tấm sừng miệng
Nhỏ
ngắn
2. Bơi uốn vật nhỏ 2.
lựa 2. Vây bơi
chọn
yếu
Bay 1.
mình
1.
có Tôm,
Không
răng,
động
lọc
Răng
có
mồi
nhọn
theo 2. Sâu sắc, răng phá vỡ
chiều dọc
bọ
vỏ cứng của sâu
bọ
Bảng 4: So sánh cấu tạo, đời sống và tập tính dinh dưỡng của một số đại diện
thuộc bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
Bộ thú Loài động Môi trường Đời
Ăn
sâu bọ
Gặm
nhấm
Cấu tạo răng
Cách
Chế độ
ăn
2
2
vật
Chuột chù
Chuột
sống
1
4
sống
1
1
2
2
bắt mồi
3
3
chũi
Chuột
1
2
3
3
3
đồng nhỏ
Sóc bụng 3
2
3
3
1
xám
Ăn thịt Báo
Sói
Những
2
1
1
2
1. Trên mặt 1.
1
2
2
1
1
2
1. Răng nanh 1. Đuổi 1.
câu
đất
dài nhọn, răng mồi, bắt thực vật
trả lời
2. Trên mặt độc
hàm dẹp bên sắc
lựa
đất và trên 2.
2. Các răng đều 2. Rình động
chọn
cây
nhọn
3. Trên cây
Đơn
Đàn
mồi
2.
Ăn
Ăn
mồi, vồ vật
3. Răng cửa lớn, mồi
3.
Ăn
4. Đào hang
có khoảng trống 3.
trong đất
hàm
Tìm tạp
mồi
4. Củng cố: GV khắc sâu, mở rộng nội dung bài học
Tiết 1: (5 phút)
1. Trình bày lại đặc điểm của các bộ thú?
2. So sánh đặc điểm tiến hóa của các bộ thú
Tiết 2: (5 phút)
- GV tổ chức cho HS củng cố bài thông qua trò chơi ô chữ
Tiết 3: (5 phút)
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy cho bài học.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
Tiết 1:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Nghiên cứu trước các bảng SGK trang 157, 161, 164
Tiết 2:
- Học bài theo nội dung ghi.
- Đọc trước bài mới.
- Tìm thực tế về vai trò của lớp thú
Tiết 3:
- Học bài theo nội dung ghi.
- Đọc trước bài mới.
- Đọc trước bài 54 tiến hóa về tổ chức cơ thể
Bài 52. Các em tự xem phim về đời sống và tập tính của thú trên youtube