Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bt co ban hinh 11 phép biến hinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.01 KB, 3 trang )

Gv Lê Thị Tường Vi_thpt Lý Tự Trọng
PHẦN 1 : CÁC PHÉP BIẾN HÌNH
Gv Lê Thị Tường Vi_Thpt Lý Tự Trọng
Stt Phép biến
hình
Đònh nghóa Biểu thức tọa độ
1 Phép tònh
tiến
v
T
r
(M) = M’


'MM
uuuuur
=
v
r
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’) ;
v
r
( a ; b)
thì :
v
T
r
(M) = M’

'
'


x x a
y y b
= +


= +

2 Phép đối
xứng trục
Đ
a
(M) = M’

a là trung trực
của MM’
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’)
Đ
Ox
(M) = M’

'
'
x x
y y
=


= −

Đ

Oy
(M) = M’

'
'
x x
y y
= −


=

3 Phép đối
xứng tâm
Đ
I
(M) = M’

I là trung
điểm của MM’
M( x ; y) ; M’( x’ ; y’) ; I( a ; b)
Đ
I
(M) = M’

' 2
' 2
x a x
y b y
= −



= −

4 Phép quay
( ; )O
Q
α
(M) = M’


'
( ; ')
OM OM
OM OM
α
=


=

M( x ; y) ; M’( x’ ; y’)
- Phép quay tâm O, 90
0
:
'
'
x y
y x
= −



=

- Phép quay tâm O, -90
0
:
'
x y
y x
=


= −




ϕ− ϕ


ϕ+ ϕ

x = xcos ysin
/
M
y = xsin y cos
5 Phép vò tự V
(O, k)
( M) = M’


'OM kOM=
uuuuur uuuur









x = kx+ (1 k)x
o
y = ky+ (1 k)y
o
Dạng 1: Các bài tốn sử dụng phép tịnh tiến
1. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép tịnh tiến
v
= (2;-1 )
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép tịnh tiến
v
= (1;-3 )
a) -2x +5 y – 4 = 0 b) 2x -3 y – 1 = 0
c) 3x – 2 = 0 d) x + y – 1 = 0
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép tịnh tiến
v
= (3;-1 )
a) (x - 2)

2
+ (y +1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y
2
– 4x – 2y – 4 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 = 0
Dạng 2: Các bài tốn có sử dụng biểu thức tọa độ phép đối xứng trục
4 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Ox:
A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
Gv Lê Thị Tường Vi_thpt Lý Tự Trọng
5 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy:
A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
6 Tìm ảnh của điểm A(3; 2) qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0.
7 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Ox:
a) 2x + y – 4 = 0 b) x + y – 1 = 0
8 Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy:
a) x – 2 = 0 b) x + y – 1 = 0
9 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Ox:
a) (x + 1)

2
+ (y – 1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y
2
– 4x – 2y – 4 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 = 0
10 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng trục Oy:
a) (x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y

2
– 4x – 2y – 4 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 =0
Dạng 3: Tìm ảnh của Điểm, đường thẳng, đường tròn qua phép đối xứng tâm .
1. Tìm ảnh của các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3) qua phép đối xứng tâm
a) Tâm O(0; 0) b) Tâm I(1; –2) c) Tâm H(–2; 3)
2. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm O(0; 0):
a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0 d) y = 2 e) x = –1
3. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):
a) 2x – y = 0 b) x + y + 2 = 0 c) 2x + y – 4 = 0 d) y = 2 e) x = –1
4. Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1):
a) (x + 1)
2
+ (y – 1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y
2
– 4x – 2y – 4 = 0 d) x
2
+ y

2
+ 2x – 4y – 11 = 0
Dạng 4:Các bài tốn sử dụng phép quay
1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q(O;90);Q(O;-90)
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép quay Q(O;90);Q(O;-90)
a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0
c) x – 2 = 0 d) x - y – 1 = 0
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép Q(O;90);Q(O;-90)
a) (x - 2)
2
+ (y +1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y
2
– 6x – 2y +6 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 = 0
Dạng 5 :Các bài tốn sử dụng phép vị tự
1 Tìm ảnh của các điểm sau qua phép vị tự V
(I;k)

;I(-3;4);k=-3
A(2; -3), B(–1; 4), C(0; 6), D(5; –3).
2 Tìm ảnh của cácđường thẳng sau qua phép vị tự V
(I;k
) ;I(1;-2);k=-5
a) -2x +3 y – 7 = 0 b) 2x -5 y – 4 = 0
c) x – 2 = 0 d) x - y – 1 = 0
3 Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép vị tự V
(I;k
) ;I(3;-2);k=-3
a) (x - 2)
2
+ (y +1)
2
= 9 b) x
2
+ (y – 2)
2
= 4
c) x
2
+ y
2
– 6x – 2y +6 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 11 = 0
Gv Lê Thị Tường Vi_thpt Lý Tự Trọng

×