Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phúc. T 08 - $ 5 Bảng căn bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.12 KB, 2 trang )

Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Kỹ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm
- Thái độ: Làm quen với bảng, và cách tìm căn bậc hai của một số không âm trên bảng.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, Bảng căn bậc hai.
- GV: Bảng số, ê ke.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1.Ổn định lớp: 9A2:……………………………………………………………
9A3:……………………………………………………………
2.Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
- GV giới thiệu bảng căn bậc
hai như SGK.
Hoạt động 2: (10’)
- GV thực hiện chậm cho HS
theo dõi.
- Hàng 1,6 và cột 8 là giao của
con số nào?
- Hàng 39 và cột 1 là giao của
con số nào?
- Hàng 39 và cột 8 là giao của
con số nào?
- GV kết luận kết quả tìm được
cuối cùng.


- GV cho HS tự làm ?1.
Hoạt động 3: (10’)
- GV làm VD3
1680 = 100.*?
- Hãy tìm căn bậc hai của 16,8
- GV cho HS thảo luận theo
- HS theo dõi trong bảng căn
bậc hai.
- HS chú ý trong bảng.
1,296
6,253
6
- Làm ?1 theo nhóm.
- HS chú ý theo dõi.
1680 = 100.16,8
099,48,16 ≈
1. Giới thiệu bảng (SGK)
2. Cách dùng bảng
a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100
VD 1: Tìm
68,1
- Tại giao của hàng 1,6 và cột 8 ta thấy số
1,296. Vậy:
296,168,1 ≈
VD 2: Tìm
18,39
- Tại giao của hàng 39 và cột 1 ta thấy số
6,253. Vậy:
253,691,3 ≈

- Tạigiao của hàng 39 và cột 8 ta thấy số
6.
Vậy:
259,6006,0253,618,39 =+≈
?1 a)
018,311,9 ≈
b)
311,682,39 ≈

b. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
VD 3: Tìm
1680
Ta có: 1680 = 16,8.100
Do đó:
1680
=
8,16.10100.8,16 =
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 28/08/2010
Ngày dạy: 07/09/2010
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
Tuần: 04
Tiết: 08
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
nhóm.
Hoạt động 4: (10’)
- GV thực hiện như hoạt động
3.
- GV cho HS tự làm.
- HS thảo luận.

- HS chú ý theo dõi.
- HS thảo luận.
Tra bảng ta được:
099,48,16 ≈
Vậy:
1680


4,099.10 = 40,99
?2: Tìm
a)
18,30018,3.1011,9.10911 =≈=
b)
43,31143,3.1088,9.10988 =≈=
c. Tìm căn bậc hai của số a (0

a < 1)
VD 4: Tìm
00168,0
Ta có: 0,00168 = 16,8 :10000
Do đó:
00168,0
=
10000:8,16

4,099 : 100 = 0,4099
?3: Tìm x, biết: x
2
= 0,3982
Ta có: x

2
= 0,3982

x
1
=
3982,0


x
1


0,6311
Hoặc x
2
=
3982,0−


x
1


- 0,6311
4. Củng Cố : (8’)
- GV cho HS làm bài tập 38; 39.
5. Dặn Dò: (2’)
Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm các bài tập 40; 41.
6.Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc

×