Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
I. Mục Tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống
- Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phương trrình.
- Thái độ: Biết vận dụng các phép biến đổi một cách hợp lý, nhanh, nhạy. Tích cực ôn tập.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ.
- HS: chuẩn bị các câu hỏi và bài tập phần ôn tập chương 1.
III. Ph ươnng Pháp :
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Dạy học hợp tác nhóm nhỏ.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’). 9A2:……………………………………………………
9A3:……………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 của phần ôn tập.
- GV nhắc lại các công thức biến đổi căn thức.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt động 1:
- Câu b ta chuyển hỗn số về
phân số rồi làm như câu a.
- Ap dụng công thức nhân hai
căn bậc hai cho
3,34.640
.
Chú ý : 343 = 7
3
và 567 = 81.7
- Ap dụng công thức nhân hai
căn bậc hai như trên.
Chú ý: 216 = 6
3
và 11
2
– 5
2
= (11+5)(11 – 5)
Hoạt động 2:
- Vận dụng công thức nhân hai
căn bậc hai. Sau đó, đưa thừa
số ra ngoài dấu căn.
- HS chú ý theo dõi GV
hướng dẫn. Sau đó, 4 HS lên
bảng giải, các em khác làm
vào vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn trên
bảng.
- HS chú ý theo dõi GV
hướng dẫn. Sau đó, 4 HS lên
Bài 70: Rút gọn
a)
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
9
196
.
49
16
.
81
25
==
b)
81
196
.
25
64
.
16
49
81
34
2.
25
14
2.
16
1
3 =
=
45
196
9
14
.
5
8
.
4
7
=
c)
7.81
7.49.64
567
343.64
567
3,34.640
==
=
9
56
79
7.7.8
=
d)
22
511.810.6,21 −
=
)511)(511(.810.6,21 +−
=
16.6.81.216
=
16.6.81.6.36
= 6.6.9.4 = 1296
Bài 71: Rút gọn
a)
52)10238( −+−
=
5204316 −+−
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc
Ngày Soạn: 25/09/2010
Ngày dạy: 05/10/2010
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Tuần: 08
Tiết: 16
Trường THCS Đạ M’Rông Năm học 2010-2011
- Ap dụng công thức
AA =
2
= A nếu A
≥
0
= - A nếu A > 0
- Trục căn thức
2
1
và đưa
thừa số ra ngoài dấu căn. Sau
đó thu gọn và cuối cùng chia
cho
8
1
.
- Ap dụng công thức
AA =
2
= A nếu A
≥
0
= - A nếu A > 0
-Bỏ giá trị tuyệt đối và thu gọn
ta dược kết quả.
Hoạt động 3:
- Chú ý:
xxyxy .=
. Lấy
xy
làm thừa số chung ta sẽ
có kết quả.
- Nhóm căn thức có x chung
theo một nhóm và có y chung
theo một nhóm khác. Có thể
nhóm theo nhóm có chung a
hoặc chung b.
bảng giải, các em khác làm
vào vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn trên
bảng.
- HS chú ý theo dõi GV
hướng dẫn. Sau đó, 2 HS lên
bảng giải, các em khác làm
vào vở, theo dõi và nhận xét
bài làm của các bạn trên
bảng.
= 4 – 6 +
552 −
=
25 −
b)
22
)53(23.)10(2,0 −+−
=
5323.1002,0 −+
=
)35(232 −+
=
52
c)
8
1
:200
5
4
2
2
3
2
1
2
1
+−
=
8
1
:100.2
5
4
2
2
3
2.2
2.1
2
1
+−
=
8
1
:2
5
40
2
2
3
2
4
1
+−
=
254
8
1
:2
20
135
=
d)
( )
42
2
)1(5)3.(2322 −−−+−
=
2
)1(523322 −−−+−
=
523)23(2 −+−
=
21+
Bài 72: Phân tích đa thức thành nhân tử (x,
y, a, b không âm và a
≥
b).
a)
1−+− xxyxy
=
)1()1( −+− xxxy
=
)1)(1( +− xyx
b)
aybxbyax −+−
=
( ) ( )
byaybxax +−+
=
( ) ( )
baybax +−+
=
( )( )
yxba −+
4. Củng Cố
- Lúc làm bài tập,GV cho HS nhắc lại các kiến thức liên quan.
5. Dặn Dò:
Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập73; 74; 75 (GVHD).
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Giáo án Đại Số 9 GV: Lê Đình phúc