Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bài tăng buổi tuần 11 - L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.31 KB, 12 trang )

GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 26/10/2009
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học.
II. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 : Tính. GV ghi lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con.
-
2
5
-
1
4
-
4
5
-
2
3
-
3
5
-


2
4
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét
Bài 2 : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả
a. HS làm vào bảng con. Hỏi HS cách tính
5 - 1 - 1 = 3 -1 -1 =
5 - 1 -2 = 5 -2 -2 =
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- y/cầu HS nêu cách điền và cho làm vào vở ô ly.
5 – 3 ... 2 5 – 1 ... 3
5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 0
- Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.
III. Dặn dò:
- Xem và làm lại tất cả các bài tập đã làm
- Ôn tập các bảng cộng trừ đã học chuẩn bị cho
- Luyện tập
- Tính bảng con
- HS làm bảng con.

- Tính
- HS làm tính
- Lớp làm vào vở



- HS làm vào vở ô ly.
5 - 2 = 3
5 - 1 = 4
GV: Hồ Thị Xuân Hương
ngày mai thi định kỳ giữa kỳ 1.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 28/10/2009
Ôn: On - an
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: On, an.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: On, an. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Mẹ con,
nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, thỏ con,
chim non, cái đàn, đàn ngan, bạn hào, bảo ban,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 44 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ với tranh.
Y/cầu HS quan sát tranh để nối với từ cho phù hợp
Bài 2: Nối từ để tạo từ mới.

- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: mưu trí, bầu rượu
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 45
- On, an.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Núi cao – chon von.
Bé chạy – lon ton.
Ao hồ - khô cạn.
- Hs tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY MÔN TOÁN TĂNG BUỔI

Ngày dạy: 28/10/2009
Ôn: Số 0 trong phép trừ
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố khắc sâu “ Số 0 trong phép trừ “
- Áp dụng làm tốt vở bài tập .
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ?
- GV gọi hS đọc “ Số 0 trong phép trừ “
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 45
Bài 1 :Tính
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GV ghi bảng
5 – 1 = 1 – 1 = 1 – 0 =
5 – 2 = 2 – 2 = 2 – 0 =
5 – 3 = 3 – 3 = 3 – 0 =
5 – 4 = 4 – 4 = 4 – 0 =
5 – 5 = 5 – 5 = 5 – 0 =
- Kiểm tra. Nhận xét
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi bảng
0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 =
2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 =
2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 =
2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 =
- Kiểm tra nhận xét.
Bài 3 : Số. - GV ghi bảng.
5 – 5 = 4 – 4 = 3 + 0 =
5 - = 5 - 0 = 4 3 – 0 =
5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Y/cầu HS quan sát tranh và viết pép tính phù hợp.
a. b.
- HS làm vào vở bài tập
Chấm bài - Nhận xét
III. Dặn dò:
- Phép trừ trong phạm vi 4
- 4, 5 em đọc
- HS làm bảng con



- Lớp làm vào bảng con
- Làm vào vở
- 3 HS lên bảng thực hiện phép tính
- HS làm vào vở
- HS làm VBT
3 - 3 = 0
2 - 2 = 0
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- về nhà xem lại các bài tập đã làm
- xem trước bài tiếp theo:Luyện tập
KẾ HOẠCH DẠY MÔN TIẾNG VIỆT TĂNG BUỔI
Ngày dạy:
. LUYỆN TIẾNG VIỆT : IÊN - YÊN
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được các vần iên, yên
- Làm tốt vở bài tập tiếng việt
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. Đọc bài trong SGK

- Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học
GV cho học sinh mở SGK
- GV ghi bảng :, đèn điện, con yến, cá biển, viên
phấn, yên ngựa ...
Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần : iên, yên
b. viết bảng con
GV đọc cho HS viết bảng con : Viên phấn,
yên vui
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm vở bài tập
Bài 1 : Nối từ
- GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS nối
- Gọi HS lên bảng nối
- Nhận xét
Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu
- - Gọi HS lên bảng điền vào chỗ trống
- Cả lớp làm vào vở
Bài 3 : viết - viên phấn, yên vui . Mỗi từ 1
dòng
Chấm bài -nhận xét
III. Dặn dò:
- Đọc viết bài vừa học
- Bài sau : uôn , ươn
- iên , yên
- HS mở SGK
-Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ ,
đồng thanh .
- Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch
chân dưới vần vừa học
-Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con

- Nối từ với tranh
- nối từ tạo từ mới : Miền - núi, Chiến -
đấu , Đàn - yến
Điền iên hay yên
- HS điền : Bãi biển, đần kiến, yên xe
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 29/10/2009
Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu:
- Làm được các bài tập dạng phép trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học.
II. Hướng dẫn luyện tập:
Hướng dẫn làm bài tập trang 46 VBT
Bài 1 : Tính. GV ghi lên bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tính kết quả vào bảng con.
5 – 0 = 4 – 1 = 3 – 3 = 2 – 0 =
5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 2 = 2 + 0 =
- Gọi HS lên bảng điền kết quả
- Nhận xét
Bài 2 : Tính -HS nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng
- Cho HS tính kết quả vào bảng con.
-
2

5
-
0
5
-
4
4
-
2
4
-
2
3
-
0
3
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3 : Tính
- y/cầu HS nêu cách làm và cho làm vào vở ô ly.
2 – 1 – 0 = 3 – 1 – 2 = 4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 =
- Nhận xét
Bài 4: Điền dấu >,<,= (Hỏi HS cách điền)
5 – 3...2 3 – 3...1 4 – 4...0
5 – 4...2 3 – 0...1 4 – 1...0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Y/cầu HS quan sát tranh viết phép tính.
a. b.
- Chấm chữa. Nhận xét.
- Luyện tập
- Tính bảng con

- HS làm bảng con.

- HS làm tính
- Lớp làm vào vở


- HS làm vào vở ô ly.
4 - 1 = 3
4 - 4 = 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×