Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tăng buổi tuần 12 - L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.25 KB, 20 trang )

GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 9/11/2009
Ôn: Ôn - Ơn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ôn, ơn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Con chồn,
sơn ca, bài ôn, bồn chồn, cơn mưa, lớn khôn, mơn mởn,
bận rộn, ôn tồn, đàn lợn, thợ sơn, sơn nhà, cao lớn, thờn
bơn, xôn xao, mái tôn, đơn ca, bảo tồn, côn đảo, tồn tại,
tôn tạo, hai bốn, bồn cỏ, ngôn ngữ, hờn dỗi, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 47 VBT.
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: ôn hay ơn .
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.


- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: ôn bài, mơn mởn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47: En - Ên

- Ôn, ơn.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
- Hai với hai – là bốn.
- Bé – đơn ca
- Áo mẹ - sờn vai.
- HS điền:
Thợ sơn, mái tôn, lay
ơn
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT

Ngày dạy: 10/11/2009
Ôn: En - Ên
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: En, ên.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: En, ên. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lá sen,
khen ngợi, con nhện, áo len, mũi tên, nền nhà, xen kẽ,
ven đô, con sên , bên trái, bên phải, dế mèn, bến đò, đi
lên, cái kèn, nhái bén, bên kia, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Khen ngợi, mũi tên.

III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 48: in, un

- En, ên.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
nhái bén ngồi – trên lá
sen.
bé ngồi – bên cửa sổ.
Dế mèn chui – ra khỏi tổ.
HS điền:
Bến đò, cái kèn
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 11/11/2009
Ôn: in - un
I. Mục tiêu:

- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: in, un.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: in, un. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn pin,
con giun, nhà in, mưa phùn, xin lỗi, nền máy in, vun xới,
chuối chín, gỗ mun , nhún nhảy, bún bò, ùn ùn, dây chun,
bún khô, phun mưa,run rẩy , bới giun, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: En hay ên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Xin lỗi, mưa phùn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.

- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 49: iên, yên.

- in, un.
- Đọc cá nhân - đồng thanh

- HS viết bảng con.

- HS làm bài tập vào vở bài
tập
- HS nối để tạo từ mới:
Run – như cầy sấy
Vừa – như in
Đen – như gỗ mun
HS điền:
tô bún bò, đi nhún nhảy,
chuối chín.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 12/11/2009
Ôn: iên - yên
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: iên, yên.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: iên, yên. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Đèn điện,
con yến, cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui, chiền
chiện, ven biển, bãi biển , biển hồ, yên ả, yến sào, yên ổn,
đàn kiến, kiên nhẫn, biển cả, miền núi, yên xe, bạn yến,
tiền tệ, sườn núi, vườn rau, vay mượn, bay lượn,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: iên hay yên.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.

- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 50: Uôn, ươn

- iên, yên.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Miền – núi, chiến - đấu,
đàn - yến.
Bãi biển, đàn kiến, yên
xe
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 13/11/2009
Ôn: Uôn - ươn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uôn,ươn.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uôn, ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc

b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Chuồn
chuồn, vươn vai, cuộn dây, con lươn, vườn nhãn, vườn
vải, bay lượn, uốn dẻo, vườn đào, nhớ nguồn, sườn
non, suôn sẻ, tuôn trào, buồn bã, vui buồn, uốn éo, uốn
nắn, uốn lượn, uốn ván, lượn lờ, bươn chải, lẩu lươn,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 50 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng
bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ phù hợp với tranh.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? Hdẫn HS làm vào vở
bài tập.
Bài 2: Điền: Uôn hay ươn.
Y/cầu HS đọc mấy câu thơ và điền.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Viên phấn, yên vui.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 51: Ôn tập


- Uôn, ươn.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối vào vở bài tập
Đàn yến bay lượn trên
trời
Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 9/11/2009
Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.

GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.
-
3
5
-
1
3
-
2
4
-
4
5
-
3
4
-
2
5
-
1
5

- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.
Bài 4: Điền dấu > ,< , =
5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 43: Luyện tập chung
- Luyện tập
- Gọi 4 - 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 10/11/2009
Củng cố luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.

III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Số?

+ = 5 – 0
- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn

- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6
- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu
cách làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 11/11/2009
Ôn phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
+
1
5
+

2
4
+
3
3
+
4
2
+
5
1
+
6
0
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
5 + 1 = ... 4 + 2 =... 3 + 3 =... 6 + 0 =...
1 + 5 =... 2 + 4 =... 2 + 2 =... 0 + 6 =...
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Vẽ thêm chấm tròn thích hợp
4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
III. Dặn dò:

- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 45: phép trừ trong phạm vi 6
- Ôn pcộng trong
pvi 6
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
- Làm VBT
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6
● ● ●
● ● ● ●

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×