Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bài tăng buổi tuần 13 - L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.2 KB, 34 trang )

GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 23/11/2009
Củng cố ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học ở tuần 12.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn,
ươn. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái kèn,
bến bãi, dây chun, bồn chồn, chuối chín, lớn khôn, cơn
mưa, bận rộn, mưa phùn, đàn lợn, chiền chiện, kiên nhẫn,
yên vui, yến sào, thờn bơn, uốn lượn, vườn vải, nhớ
nguồn, bảo tồn, côn đảo, tuôn trào, bay lượn, sườn núi,
vay mượn, ngôn ngữ, hờn dỗi,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
ôn.
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 52 VBT.
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ tạo từ mới .
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền từ ngữ .
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.


Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Thôn bản, ven biển.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 52: ong, ông

- Ôn tập.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- gạch chân dưới các
tiếng từ có vần vừa ôn

- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Vườn – rau cải, buuồn -
ngủ, con - yến, ven -
biển.
- HS điền:
Con dế mèn, đàn gà con.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 23/11/2009
Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 6
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
a. 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 + 0 =
1 + 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 0 + 6 =
b. 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 6 – 3 – 0 =
6 – 2 – 2 = 4 + 2 + 0 = 6 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.
Bài 2: Tính.
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.
-
5
6
-
4
6

+
1
5
+
2
4
-
1
6
+
0
6
+
3
3
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 6 - = 2 5 = + 1
5 - = 3 4 + = 5 6 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.
Bài 4: Điền dấu > ,< , =
5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 3 3 – 2 ... 3 + 2
6 – 3 ... 4 – 2 6 – 1 ... 4 + 1 6 – 1 ... 6 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 47: phép cộng trong phạm vi 7
- Ôn tập...
- Gọi 4 - 5 HS đọc.

- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở ô ly.
- Làm vở ô ly.
HS làm và nêu cách
làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 24/11/2009
Ôn: Ong – Ông
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ong, ông.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ong, ông. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cái
võng, dòng sông, con ong, cây thông, vòng đua, công
viên, chong chóng, cầu lông, con công, cá bống, quả
hồng, bồng bé, bóng bay, rẽ sóng, lòng mẹ, chồng
chéo, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 53 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng

bài vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ong, hay ông.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Vòng tròn, công viên.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 53: Ăng, âng.
- Ong, ông.
- Đọc cá nhân - đồng thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở bài
tập
- HS nối để tạo từ mới:
Mẹ kho - cá bống.
Cha chơi - cầu lông
Bé thả - bóng bay
HS điền:

Con công, chong chóng, nhà
rông
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 24/11/2009
Củng cố phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 7.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
+
1
6
+
2
5
+
3
4
+
4

3
+
5
2
+
6
1
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
0 + 7 = ... 1 + 6 =... 2 + 5 =... 3 + 4 =...
7 + 0 =... 6 + 1 =... 5 + 2 =... 4 + 3 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số hạng.
GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả không thay đổi...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
1 + 5 + 1 = 1 + 4 + 2 = 3 + 2 + 2 =
2 + 3 + 2 = 2 + 2 + 3 = 5 + 0 + 2 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp

2 + 5 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7
- Ôn pcộng trong
pvi 7
- Làm bảng con.
- Làm bảng con

- Làm vở bài tập
- Làm VBT
- Làm VBT
6 + 1 = 7
4 + 3 = 7
● ●●●●
●●
●●
●●●●

••• ••••
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 25/11/2009
Ôn: Ăng – Âng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăng, âng.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăng, âng. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Măng tre,
nhà tầng, rặng dừa, vầng trăng, phẳng lặng, nâng niu, vâng
lời, gắng sức, dâng hiến, khẳng khiu, tâng bóng, bằng lăng,
măng non, ...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới

học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 54 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ăng hay âng.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Rặng dừa, nâng niu.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 54: Ung, ưng.

- Ăng, âng.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS làm bài tập vào vở

bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Bé và bạn - đều cố gắng
Cả nhà – đi vắng
Cần cẩu – nâng kiện
hàng.
HS điền:
Cây bằng lăng, nâng trái
bóng, vâng lời người
trên.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 25/11/2009
Ôn phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong các phạm vi 7
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 53.
Bài 2: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
-
6

7
-
5
7
-
4
7
-
3
7
-
2
7
-
1
7

- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Gọi HS nêu y/cầu. GV
ghi lên bảng. Cho HS làm bảng con. Y/cầu nêu cách làm?
7 – 4 =... 7 – 3 =... 7 – 2 =...
7 – 1 =... 7 – 0 =... 7 – 5 =...
Bài 4: Tính. Y/cầu HS nêu cách làm
7 – 4 – 2 =... 7 – 3 – 1 =... 7 – 4 – 1 =...
7 – 5 – 1 =... 7 – 1 – 3 =... 7 – 2 – 4 =...
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 1: Số? Hướng dẫn 1-2 trường hợp.


- Các bài tiếp theo học sinh làm ở VBT
- Y/cầu HS nêu cách điền dấu vào chỗ chấm.
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn.
Xem trước bài 49: Luyện tập
- luyện tập
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
7 - 3 = 4
7 - 2 = 5
7 - 1 = 6
- =
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 26/11/2009
Ôn: Ung - Ưng
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ung, ưng.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ung, ưng. Làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc

b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Bông súng,
sừng hươu, cây sung, củ gừng, trung thu, vui mừng, rừng
thông, thung lũng, không gian, sung rụng, chúng ta, ửng
hồng, núi rừng, quả trứng, mủng đong, bưng thúng, lúng
túng, lưng chừng núi, day thừng,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới
học.
II. Hoạt động 2:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 55 VBT
- Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài
vào vở.
- Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối từ để tạo từ mới.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền: Ung hay ưng.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng:uTrung thu, vui mừng.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS
đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Eng, iêng

- Ung, ưng.
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS viết bảng con.
- HS viết và gạch chân
- HS làm bài tập vào vở
bài tập
- HS nối để tạo từ mới:
Đôi má - ửng hồng, Bé
cùng bạn – chơi đu quay,
trái chín - rụng đầy
vườn.
Rừng núi, quả trứng, cái
thúng.
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 26/11/2009
Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 7
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 7
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 54.

Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
-
5
7
+
2
5
+
3
4
-
4
7
+
3
3
-
3
6
-
1
4
+
4
3
+
0
7
+

1
6
-
2
7
-
6
7
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi bảng.Y/cầu nêu cách tính?
4 + 3 =... 7 – 4 =... 5 + 2 =... 7 – 5 =...
3 + 4 =... 7 – 3 =... 2 + 5 =... 7 – 2 =...
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 – ... = 1 6 + ... = 7
7 – ... = 4 1 + ... = 5 7 – ... = 2 6 + ... = 6
... + 3 = 7 5 + ... = 7 ... – 3 = 4 ... – 6 = 1
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Bài 4: Điền dấu >,<,=
3 + 4 ... 6 6 + 1 ... 6 3 + 4 ... 7 5 + 2 ... 7
7 – 5 ... 3 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1
- HS làm vào vở bài tập.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- HS quan sát tranhđể
viết phép tính phù hợp
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Luyện tập .
1 – 2 HS đọc.

- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
5 + 2 = 7
GV: Hồ Thị Xuân Hương
- Xem trước bài 50: phép cộng trong phạm vi 8

Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao
( Gv ra sân quản lý HS cùng tổng phụ trách)
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TIẾNG VIỆT
Ngày dạy: 27/11/2009
Ôn:Tự chọn
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần đã học trong tuần.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần đã học và làm tốt vở bài tập.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1: a. đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc từ bài 52 – 54
b. Luyện nói:
- Y/cầu HS nêu các chủ đề luyện nói của bài 42, 44, 45
- Giao việc cho cá nhóm:
Tổ 1: chủ đề: Đá bóng.
Tổ 2: chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
Tổ 3: chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- Từng tổ theo cặp luyện nói sau đó trình bày trước lớp.

- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau theo nội dung
sau:
Đúng chủ đề, câu hỏi to rõ ràng, bạn hỏi và bạn trả lời
đã lưu loát chưa, ...
II. Hoạt động 2:
Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cái
võng, dòng sông, công viên, đá bóng, chong chóng, cây
thông, măng non, vầng trăng, rặng dừa, bông súng, vui
mừng, thung lũng, trung thu, trồng cây, quả bòng,
khẳng khiu, vâng lời, lưng chừng,...
- Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần
mới học.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho
HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương
III. Dặn dò:
Ôn tập
- Đọc cá nhân - đồng
thanh

- HS thảo luận nhóm
- HS trình bày và nhận
xét.
- HS viết bảng con
- HS tham gia trò chơi.
GV: Hồ Thị Xuân Hương

- Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 55: Eng, iêng

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 27/11/2009
Ôn phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 8.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 55 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
+
1
7
+
2
6
+
3
5
+
4
4
+

5
3
+
6
2
+
7
1
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
1 + 7 = ... 2 + 6 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =...
7 + 1 =... 6 + 2 =... 5 + 3 =... 8 + 0 =...
7 – 1 =... 6 – 2 =... 5 – 3 =... 0 + 4 =...
- Kiểm tra, nhận xét. So sánh kquả và nxét vị trí các số hạng.
GVKL: vị trí các số hạng thay đổi, kết quả không thay đổi...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
1 + 3 + 4 = 4 + 1 + 1 = 1 + 2 + 5 =
3 + 2 + 2 = 2 + 3 + 3 = 2 + 2 + 4 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a.

- Ôn pcộng trong
pvi 8
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
- Làm VBT

5 + 3 = 8
7 + 1 = 8 4 + 4 = 8
GV: Hồ Thị Xuân Hương
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 48: phép trừ trong phạm vi 7


KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 9/11/2009
Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi đã học
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ô ly.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập.
GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
a. 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
b. 2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 3 – 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b.

Bài 2: Tính.
- Nêu cách đặt tính theo cột dọc. Cho HS làm bảng con.
-
3
5
-
1
3
-
2
4
-
4
5
-
3
4
-
2
5
-
1
5
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở ô ly.
Bài 4: Điền dấu > ,< , =
5 – 2 ... 4 – 1 5 – 4 ... 1 + 4 3 – 2 ... 3 + 2

- Luyện tập
- Gọi 4 - 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
HS làm và nêu cách
làm
GV: Hồ Thị Xuân Hương
4 – 3 ... 4 – 2 4 – 1 ... 3 + 1 3 – 1 ... 3 – 2
- Cho HS làm vở ô ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 43: Luyện tập chung

KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 10/11/2009
Củng cố luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng, trừ trong các phạm vi 3,4,5
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
- Gọi HS đọc nối tiếp bảng cộng trừ trong phạm vi 3,4,5.
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 48.

Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 = 2 – 2 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 – 0 = 3 – 1 =
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 2: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
- Nêu cách tính?
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 – 2 – 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
- Cho HS làm bảng con.
Bài 3: Số? Hỏi HS cách điền số vào ô trống.
2 + = 5 4 - = 2 3 - = 0 5 = + 1
5 - = 3 2 + = 4 + 3 = 3 5 = 1 +
- Cho HS làm vào vở bài tập.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
Bài 5: Số?
- Luyện tập chung
4 – 5 HS đọc.
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
GV: Hồ Thị Xuân Hương

+ = 5 – 0
- Y/cầu HS nêu cách điền số vào ô trống.
III. Dặn dò:
- Về nhà làm lại bài đã ôn

- Xem trước bài 44: phép cộng trong phạm vi 6

HS làm và nêu
cách làm
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG BUỔI MÔN TOÁN
Ngày dạy: 11/11/2009
Ôn phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6.
- Áp dụng để làm tốt bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
- Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập trang 49 VBT.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS
làm bảng con.
+
1
5
+
2
4
+
3
3
+
4

2
+
5
1
+
6
0
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
5 + 1 = ... 4 + 2 =... 3 + 3 =... 6 + 0 =...
1 + 5 =... 2 + 4 =... 2 + 2 =... 0 + 6 =...
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
- Cho HS làm bảng vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
a. b.
- Ôn pcộng trong
pvi 6
- Làm bảng con.
- Làm bảng con
- Làm vở bài tập
- Làm VBT
4 + 2 = 6
3 + 3 = 6

×