CHỈ ĐỊNH THỞ MÁY
Thở hước, ngưng thở
Thất bại với thở CPAP:
-Cơn ngưng thở nặng
-SpO2 < 86% (PaO2 < 50) + FiO2 ≥ 80% (trừ
TBS tím).
-PaCO2 > 60 mmHg kèm pH < 7,25 hoặc PaCO2
> 70mmHg
(-)
Suy hô hấp hậu phẫu (gây mê).
Tổn thương phổi
6
THỞ MÁY THÔNG
THƯỜNG
(-)
PC:
- IP: 8 +
(max: 25,
ngực nhô
tốt, phế
âm rõ, VT
5-7 ml/kg)
- PEEP: 4-5
- RR: 30-40
l/p
- Ti: 0,5”
(+)
SIMV/PS
Pc/Ps: 8/6 +
(max: 25, ngực
nhô tốt, phế
âm rõ, VT 5-7)
PEEP: 4-5
RR: 30 l/p
I/E: ½
Breath cyc. T.
(Ti: ≥ 0,25”)
Insp. Cyc. Off:
25%
Tự
thơ
û
(+)
Tổn thương phổi
(-)
(+)
PC
SIMV/PS
- IP: 10 +
Pc/Ps: 10/7 + (max: 25,
PS
(max: 25,
ngực nhô tốt, phế âm
- Ps: # 2/3Pc (VT 5-7
ngực nhô
rõ, VT 4-6 ml/kg)
ml/kg)
tốt, phế
PEEP: 5+ (max: 8, ↑PaO2)
- PEEP: như cũ
âm rõ, VT 4RR: 40-60 l/p
- insp. Cyc. Off: 25%
6 ml/kg)
I/E: ½
- Trig. Flow
- PEEP: 5 +
Breath cyc. T. (Ti: ≥ 0,25”)
- Pc: như cũ
(max: 8,
Insp. Cyc. Off: 25%
↑PaO2)
- RR: 40-80l/p
KMĐM (sau 30 –
- Ti: 0,33
CHÚ Ý THÔNG
SỐ
60’)
0,5”
BAN ĐẦU:
PaO2
PaCO2
PEEP
PIP
RR
FiO2
- Trẻ tím: FiO2 = 100% và
< 50 mmHg
< 30 mmHg
⇑
dần. Trường hợp khác:
< 50 mmHg
> 50 mmHg
⇑
FiO2 = FiO2 trẻ đang thở
> 80 mmHg
> 50 mmHg
Te dài
⇓
(NCPAP) + 10%
> 80 mmHg
< 30 mmHg
⇓
- Đặt PIP từ giới hạn dưới
⇓ (nếu RR
và tăng dần 1-2 cmH2O
cao)
để nâng đều, thông khí
< 50 mmHg 35-45 mmHg
⇑
phế nang rõ và đạt VT 4 –
> 80 mmHg 35-45 mmHg
⇓
⇓ nếu FiO2 <
7.
0,6
Trẻ non tháng
Trẻ đủ tháng
- Insp. Cyc. Off: khi Insp. Cyc.
30cmH20
mmHg
VP ⇓hít phân su / Thoát
⇓ nếu BN tự thở
Chỉ đònh 50-80 PIP ><20
PIP > 25 cmH20
THỞ MÁY TẦN
Off càng nhỏ Ti nhịp hỗ trợ càng
vò hoành/ PPHN + tím
SỐ CAO
tương đốimmHg
dài
với
50-80
>
50
mmHg
⇑ bóp bóng
Chỉ đònh
PIP > 25 cmH20
PIP > 28 cmH20
mmHg
tuyệt đối
9
BN không tổn thương phổi
(không bệnh phối hạn
chế)
CAI MÁY
BN không tổn thương
phổi + bệnh phối hạn
chế
Rút NKQ khi:
LS ổn đònh, tự thở khá, PIP < 15,
FiO2 < 40
Rút NKQ khi LS ổn đònh,
tự thở khá, PIP < 15,
BN có tổn thương
FiO2 < 40, đã θ nguyên
phổi
nhân gây hạn chế
Bệnh nguyên ổn đònh. Cung cấp đủ năng lượng. Kiểm soát
nhiễm trùng. Hct > 36 – 45%. Không rối loạn nước điện giải
kiềm toan. KMĐM ổn đònh. Không xẹp phổi
Tiến hành cai máy
PaO2 > 80 mmHg (SpO2 > 93%) Giảm FiO2 mỗi 10% đến <
40%
MV 250- 300 (VT 4- 6ml/kg), PaCO2 < 50 Giảm PIP mỗi 2 cmH2O
đến < 15
Chuyển mode thở SIMV/PS hay PSV (nếu đang thở PC)
Cai SIMV: Ngưng TTM Morphin, ↓RR 5 lần/phút đến <
30 lần/phút.
Ổn đònh > 6 –12 giờ với FiO2 < 40%, PIP < 15 cmH2O, RR < 20
l/ph, SaO2 > 93% hoặc PaO2 > 60 mmHg và PaCO2 < 50 mmHg.
Chuẩn bò rút NKQ
Thở máy >7 ngày, đặt NKQ gây sang chấn hay đặt NKQ nhiều
lần: Dexamethasone 1 mg/kg/ng chia mỗi 6 giờ TM 48 giờ trước
và tiếp tục 24 giờ sau rút.
Trẻ sanh non: điều trò tích cực trào ngược dạ dày thực quản
nếu nghi ngờ. Caffeine 7% 20 mg/kg (TB) trước 30 phút hoặc
Diaphylline 4,8% 6,5 mg/kg pha D5% TTM/ 30ph. Duy trì: Caffeine 7% 5
mg/kg (TB) hoặc Diaphylline 4,8% 3 mg/kg pha D5% TTM/ 30ph trong 3
ngày.
Nhòn ăn trước rút NKQ 4 giờ
Rút
NKQmiệng – dạ dày trước rút.
Hút đàm NKQ, hút mũi, đặt
thông
NCPAP: Pø.= 4 - 6 cmH2O, FiO2 = 40% giảm < 30% rồi giảm áp lực
CPAP còn 4 – 5
Theo dõi: nhòp thở, kiểu thở, mạch, SpO2 và KMĐM (sau 30
phút nếu có dấu hiệu ứ CO2).
Nếu trẻ ngưng Morphin ≤ 6 giờ & ngưng thở sau rút ống:
Naloxon 0,1mg/kg (TMC).
• Nếu có dấu khó thở thanh quản (thở rít 2 thì, co lõm
thượng ức): khí dung Adrenaline
1 0 00 2 ml pha 1 ml NaCl 9 0 00 .
® Đặt lại NKQ: thở hước, ngưng thở hay cơn ngưng thở (> 15 giây
kèm nhòp tim < 100/phút hay tím) ≥ 3 cơn/giờ hay SpO2 < 88% hay
PaO2 < 50 mmHg khi FiO2 > 60% hay PaCO2 > 60 mmHg kèm pH < 7,25.
® Rút NKQ 2 lần thất bại + không rõ nguyên nhân nội soi
thanh quản - hạ thanh môn
® Rút NKQ 3 lần thất bại + không rõ nguyên nhân mở khí
quản.
10