Tuần 1
Soạn ngày 14/ 8/2010
Dạy ngày: Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010
Toán
Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số
và các hàng
a) GV viết số 83 251 và yêu cầu HS nêu chữ
số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng
nghìn, chục nghìn là chữ số nào ?
b) Tơng tự nh trên với số: 83 001 ;
80 201 ; 80 001
c) GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền
kề.
d) GV cho vài HS nêu:
- Học sinh đọc số và nêu.
- Học sinh đọc số và nêu.
- HS nêu: 1 chục = 10 đơn
vị..........
1
- Các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,
tròn chục nghìn ?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a. Cho HS nhận xét tìm ra quy luật
viết các số trong dãy số này. Cho biết số cần
viết tiếp theo 10 000 là số nào? ( 20 000) và
sau đó là số nào?
b. Tơng tự: - Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu của bài
Bài 3: Tơng tự
a) Giáo viên cho học sinh làm mẫu ý 1
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b) Cho HS tự làm
Bài 4: Học sinh tự làm rồi chữa
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau
- Học sinh lần lợt nêu.
- HS lần lợt nhận xét và tìm ra quy
luật.
- HS nêu quy luật và kết quả.
- HS tự phân tích, tự làm và nêu
KQ
- Học sinh tự viết 2 số
- HS thực hành HS khác nhận
xét
2
Tập đọc
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu:
1/ Đọc lu loát toàn bài.
- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu
chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà trò, Dế Mèn ).
2/ Hiểu các từ ngữ trong bài.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ng-
ời yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Mở bài.
- Giáo viên giới thiệu 5 chủ đề trong sgk.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV chia bài thành 4 đoạn.
- GV theo dõi, khen những học sinh đọc
đúng, sửa sai những HS mắc lỗi.
- Sau đọc lần 2. GV cho HS hiểu các từ ngữ
mới, khó.
- GV theo dõi.
- GV đọc diễn cảm cả bài.
- Cả lớp mở mục lục sgk - 2 HS
đọc- HS quan sát tranh
- 1 HS đọc bài
- HS đọc nối tiếp lần 1
- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 HS đọc cả bài
3
b) Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- GV chia lớp thành 3 nhóm
Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:
Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh nh
thế nào ?
- GV nhấn mạnh khắc sâu
Đoạn 2:
Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt ?
Đoạn 3:
Nhà Trò bị bạn Nhện ức hiếp, đe doạ nh thế
nảo ?
Đoạn 4:
Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích ? Cho
biết vì sao em thích hình ảnh đó ?
c) Hoạt động 3:Hớng dẫn HS đọc diễn
cảm.
- GV hớng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 1 đoạn
tiêu biểu trong bài.
+ GV đọc mẫu
+ GV theo dõi uốn nắn
3. Củng cố, dặn dò:
Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Nhận xét giờ học
- Về luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Các nhóm đọc thầm đoạn 1 và
trả lời.
- HS đọc thầm đoạn 2 và đại diện
trả lời
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời.
- HS đọc lớt toàn bài và trả lời
câu hỏi
- 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trớc lớp
- 2 - 3 học sinh trả lời
Lịch sử
4
Bài1:Môn Lịch sử và Địa lí
I. Mục tiêu : Học xong bài này HS biết:
- Vị trí địa lí, hình dáng của nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, một Tổ
quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.
II. Đồ DUNG DAY - học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc một số vùng.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
- GV giới thiệu.
Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
GV phát mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh
hoạt của một vùng.
- GV kết luận
Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề
Hỏi: Em nào có thể kể đợc một sự kiện
chứng minh điều đó?
- GV kết luận
Hoạt động 4: Làm việc cả lớp
- GV hớng dẫn cách học
III. Hoạt động dạy - học:
- Nhận xét giờ học, dặn về làm BT.
- HS trình bày lại và xác định trên
bản đồ
- Học sinh tìm hiểu và mô tả.
- Các nhóm làm việc và trình bày
- HS phát biểu ý kiến
- HS có thể nêu ví dụ
đạo đức
5
Bái1: Trung thực trong học tập (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
1)Nhận thức đợc: - Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2) Biết trung thực trong học tập.
3) Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung
thực trong học tập.
II. đồ dùng dạy- học: Các mẫu chuyện về tấm gơng trung thực
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Xử lí tình huống (T3- SGK).
GV tóm tắt.
GV hỏi: Nếu bạn là Long.......cách nào?
GV kết luận
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (BT1- SGK)
- GV nêu yêu cầu BT.
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (BT2-SGK).
- GV nêu từng ý BT
_ GV yêu cầu các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận, giải thích lí do lựa chọn .
- GV kết luận.
Hoạt động tiếp nối:
GV nhận xét giờ học, khen, dặn dò
HS xem tranh và đọc ND tình huống
Liệt kê cách giải quyết.
-HS nêu.
- Học sinh nghe.
.- Các nhóm TL,đại diện trình bày
- HS đoc phần ghi nhớ trong SGK
HS làm việc cá nhân, trình bày kq
- HS lựa chọn ý đúng.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
- HS su tầm các mẫu chuyện, tấm gơng
trong học tập.
- Tự liên hệ BT6, SGK, Chuẩn bị tiểu
phẩm cho bài tập sau
6
Thể dục
Bài 1
Gii thiu chng trỡnh.
Trũ chi chuyn bong tip sc
I.Mục tiêu :
_ Giới thiệu chơng trình , yêu cầu HS biết 1 số nội dung cơ bản của chơng trình
và có thái độ học tập đúng
_ Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện.
_ Biên chế tổ , chọn cán sự bộ môn .
_ Trò chơi : chuyển bóng tiếp sức , yêu cầu HS nắm đợc cách chơi, rèn luyện sự
khéo léo, nhanh nhẹn .
II. Địa điểm , ph ơng tiện :
_ Địa điểm : Trên sân trờng , vệ sinh nơi tập đảm bảo an toàn .
_ Phơng tiện : 1 còi , 4 quả bóng nhỡ bằng nhựa ( cao su )
III. nội dung và ph ơng pháp lên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Thờigian
1, Phần mở đầu :
_ Tập hợp lớp ,phổ biến nội dung , yêu
cầu giờ học .
_ Yêu cầu HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
_ Tổ chức TC :tìm ngời chỉ huy
2, Phần cơ bản :
a.Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4:
GV giới thiệu tóm tắt :
+ Thời lợng :2 tiết / tuần
70 tiết / 35 tuần
_ Tập hợp theo hàng ,
nghe.
_Vỗ tay , hát .
_ HS chơi .
Lắng nghe
6 10
p
1-2p
1-2p
2-3p
3-4p
7
+Nội dung :ĐHĐN, bài TD phát triển
chung , BT rèn luyện kĩ năng vận động cơ
bản , TC vận động , ném bóng.
b.Phổ biến nội quy , yêu cầu tập luyện :
GV phổ biến
c. Biên chế tổ tập luyện : Nh theo biên
chế lớp
d. Trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức
_GV làm mẫu , phổ biến luật chơi .
_ Cho HS chơi .
3, Phần kết thúc :
_ Yêu cầu HS đứng tại chỗ hát và vỗ tay
_ Hệ thống bài .
_ NX , đánh giákết quả giờ học
Lắng nghe
Theo dõi
chơi thử - chơi thật
_Vỗ tay , hát .
_ Lắng nghe
2-3p
2-3p
6-8p
4-6p
1-2p
1-2p
1-2p
Thứ ba ngày 17 tháng 8 năm 2009
8
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân ( chia) số có đến 5
chữ số với (cho) số có một chữ số.
- So sánh, xếp thứ tự các số đến 100 000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện tính nhẩm.
- GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản.
- GV đọc phép tính thứ nhất:
Chẳng hạn: "Bảy nghìn cộng hai nghìn"
- GV đọc phép tính thứ hai.
Chẳng hạn " Tám nghìn chia hai"
Tơng tự làm 4 -5 phép tính.
- GV nêu nhận xét chung.
Hoạt động 2: Thực hành
GV cho HS làm bài tập.
Bài 1: . Cho HS tính nhẩm
- GV nhận xét.
Bài 2: Giáo viên cho HS làm mẫu 1 phép. Sau đó
cho HS tự làm từng bài
- GV nhận xét.
Bài 3: GV cho HS nêu cách so sánh hai số 5 870
và 5 890
Bài 4:Cho Hs tự làm -GV nhận xét.
Bài 5: GV cho HS đọc và hớng dẫn cách làm,yêu
cầu tính rồi viết câu trả lời.
- GV nhận xét.
- Học sinh tính nhẩm trong đầu ghi kết
quả vào vở hoặc giấy nháp.
- Học sinh làm tơng tự nh trên
- Cả lớp thống nhất kết quả, HS tự đánh
giá
- Học sinh tính nhẩm, viết kết quả vào
vở.
- HS đặt tính rồi tính.
HS lên bảng làm, cả lớp hệ thống kq
- 1 HS nêu
Tơng tự,HS tự làm
- HS tính rồi viết câu trả lời.
- HS thực hiện phép trừ rồi viết câu trả
lời.
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học, dặn về làm BT
Chính tả (Nghe - viết)
9
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. Làm đúng các bài tập chính tả phơng ngữ: những tiếng có âm đầu l/ n dễ lẫn.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A/ Mở đầu: Nhắc lại một số điểm cần lu ý
của giờ Chính tả.
B/ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nghe - viết
- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lợt.
- Giáo viên nhắc một số yêu cầu khi viết
- Giáo viên đọc bài.
- Giáo viên đọc lại toàn bài một lợt.
- Chấm chữa bài chính tả.
- Giáo viên nhận xét chung.
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2: Giáo viên treo bảng phụ phần a-
Hình thức thi tiếp sức
- Giáo viên nhận xét.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc thầm một lợt.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh rà soát lại bài ( Khảo
bài)
- Từng cặp học sinh đổi vở soát lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
tập.
- GV chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm 4 HS. HS lên bảng thi viết
nhanh , đúng các từ có âm đầu l, n
lên bảng.
10
Bài tập 3: ( 3b) Yêu cầu học sinh đọc đề
bài.
Giáo viên theo dõi, nhận xét, khen ngợi
C/ Củng cố, dặn dò:
Giáo viên nhận xét tiết học và yêu cầu học
sinh học thuộc 2 câu đó ở bài tập 3
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Cả lớp chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
tập.
- Thi giải câu đố nhanh và đúng.
- Đọc lại và viết vào vở
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
11
I. Mục tiêu:
1) Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần, thanh) của đơn vị
tiếng trong tiếng Việt
2) Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1
vào bảng mẫu ( mục 3).
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Phần mở đầu: GV nêu tác dụng của
LTVC
A. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV ghi bảng
Hoạt động2: Phần nhận xét
- GV theo dõi
* Yêu cầu1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ
* Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng Bầu, ghi lại
cách đánh vần.
- GV ghi lại kết quả lên bảng.
* Yêu cầu3: Phân tích cấu tạo của tiếng Bầu
- GV theo dõi
*Yêu cầu4: Phân tích cấu tạo của các tiếng
còn lại. Rút ra nhận xét.
- GV giao cho mỗi nhóm phân tích 1-2 tiếng
- GV yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân
tích.Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?
GV hỏi: - Tiếng nào có đủ các bộ phận nh
- HS đọc lần lợt các yêu cầu SGK
- Tất cả HS đếm thầm.
- 1-2 HS đếm mẫu
- Cả lớp đếm thành tiếng.
- Cả lớp đánh vần thầm,1HS làm
mẫu, cả lớp đánh vần từng tiếng
và ghi lại kết quả vào nháp.
- 2HS ngồi cạnh nhau trau đổi.
- 1-2 HS trình bày kết luận
- Các nhóm phân tích,
- Đại diện chữa bài, rút ra nhận
xét
12
tiếng Bầu?
- Tiếng nào không có đủ các bộ phận nh
tiếng Bầu?
- GV kết luận
Hoạt động 3: Phần ghi nhớ
- GV chỉ bảng phụ viết sẵn sơ đồ cấu tạo và
gải thích.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1: mỗi bàn phân tích 2-3 tiếng, cử đại
diện lên chữa bài tập.
- GV theo dõi
Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- GV chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
- Về học thuộc phần ghi nhớ, câu đố.
- HS trả lời
- 3-4 HS lần lợt đọc phần Ghi nhớ
trong SGK
- HS đọc thầm yêu cầu và làm vào
vở
- Đại diện lên chữa bài.
- 1HS đọc yêu cầu BT
- HS khá giỏi suy nghĩ giải câu đố
dựa theo nghĩa của từng dòng, ghi
vào vở BT.
- HS về tự học.
Khoa học
Con ngời cần gì để sống
I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:
13
Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ
để duy trì sự sống của mình.Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ
con ngời mới cần trong cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trong sách giáo khoa
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Động não
- GV nêu: Liệt kê tất cả những gì mà có cho
cuộc sống của mình?
- Kể ra những thứ mà các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình
- Giáo viên ghi các ý kiến lên bảng.
- Giáo viên tóm tắt : Những điều kiện cần để
con ngời sống và phát triển là:
+ Điều kiện vật chất nh: thức ăn, nớc uống,
quần áo, nhà cửa......
+ Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội nh:
tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm.........
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và
sgk.
- Làm việc với phiếu học tập theo nhóm.
+ GV phát phiếu và hớng dẫn học sinh.
- Chữa bài tập
- Thảo luận cả lớp
GV yêu cầu HS mở sgk và trả lời câu hỏi:
Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để
- Học sinh lần lợt kể ra.
- HS nhắc lại .
- Các nhóm thảo luận và đánh dấu
vào các cột tơng ứng.
- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác bổ sung.
- Cả lớp thảo luận và trả lời.
14
duy trì sự sống của mình?
Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống
của con ngời cần những gì?
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hành trình đến
hành tinh khác.
- Tổ chức
GV chia lớp thành nhóm nhỏ, phát cho mỗi
nhóm 20 tấm phiếu.
- Hớng dẫn cách chơi và chơi
- Yêu cầu mỗi nhóm chọn ra 10 thứ đợc vẽ
trong 20 phiếu mà các em cần phải mang
theo khi đến hành tinh khác.
- Tiếp theo cần chọn 6 thứ cần thiết hơn.
- Thảo luận
Các nhóm so sánh kết quả và giải thích tại
sao lại lựa chọn nh vậy.
Củng cố, dặn dò:
Học sinh nhắc lại kết luận ở bảng.
Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bàitiết
sau.
- Các nhóm nhận phiếu
- Các nhóm thảo luận và chọn.
- Đại diện các nhóm trình bày
Thứ t ngày 18 tháng 8 năm 2010
Toán
Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Luyện giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy- học:
15
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Làm BT1
- GV cho HS tính nhẫm.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Làm BT 2
- GV cho HS tự tính, sau đó chữa bài.
(chú ý nhấn mạnh quy tắc thứ tự thực hiện
các phép tính.
Hoạt động 3: Làm BT3
GV cho HS tự làm, sau đó nhận xét.
Hoạt động 4: Làm BT4
GV cho HS nêu cách tính x.
Chấm, chữa bài
Hoạt động 5 Làm BT 5
GV cho HS tự làm,sau đó gọi lên bảnggiải.
GV nhận xét, cho điểm.
III. củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, dặn HS về học bài và
chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu kết quảvà thống
nhất cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và
ghi kết quả tính giá trị của từng
biểu thức.
- HS tự tính giá trị biểu thức
- Cả lớp thống nhât kết quả.
- HS tự tính và nêu kết quả.
- HS tự làm vào vở.
1HS lên làm ở bảng phụ, cả lớp
chữa bài.
- HS tự học
Kểchuyện
Sự tích hồ Ba Bể
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ. HS kể lại đợc câu chuyện đa nghe, có thể phối
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự hình
thành hồ Ba Bể, ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời giàu lòng nhân
aí sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kỹ năng nghe: - kể lại đợc từng đoạn câu chuyện ,kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện
16
II. đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ trong SGK
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: GV giới thiệu truyện.
Hoạt động 2: GV kể chuyện
- Kể lần1: giải nghĩa một số từ khó
-Kể lần2:Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS kể chuyên, trao đổi về
ý nghĩa câu chuyện.
a) Kể chuyện theo nhóm.
b) Thi KC trớc lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chốt lại.
- HS trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuỵện
- GV chốt lại
III. củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học, khen, dặn HS về kể lại câu
chuyện cho ngời thân nghe.
- Học sinh nghe.
.
- HS đoc lần lợt các yêu cầu bài tập
- Nhóm 4 HS tự kể
- Vài HS kể từng đoạn,
-Vài HS thi kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất
-HS tự kể
- HS trao đổi theo nhóm bàn và nêu ý
kiến của từng nhóm mình.
Tập đọc
Mẹ ốm
I. Mục tiêu:
1/ Đọc lu loát trôi chảy toàn bài.: Đọc đúng các từ và câu. Đọc rành mạch, trôi chảy
- Biết đọc diễn cảm bài thơ-đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
2/ Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn với
ngời mẹ ốm.
3/ Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk.
- Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn.
17
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Hớng dẫn đọc và tìm hiểu bài.
HĐ1. Luyện đọc.
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, cách đọc
- GV giúp HS hiểu từ ngữ mớivà khó.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
HĐ2, Tìm hiểu bài: GVHD đoc thầm, suy
nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK
- GV nhận xét
- Cho HS rút ra nội dung chính.
HĐ3.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm,HTL
GV hớng dẫn HS tìm đúng giọngđểđọc
- GV theo dõi, uốn nắn.
3. Củng cố, dặn dò:
Hỏi về ý nghĩa bài thơ
- Nhận xét giờ học, dặn về HTL bài thơ
- 2HS đọc nối tiếp, trả lời câu hỏi về nội
dung
- HS đọc nối tiếp 7 khổ thơ.
- HS đọc thầm phần chú thích,giải nghĩa
-HS luyện đọc theo cặp.-2HS đọc cả bài
-HS đọc thầm khổ thơ1trả lời câu hỏi1trong
SGK
HS đọc thầm khỏ thơ 3 trả lời câu hỏi2
- HS đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi3
- 3HS đọc nối tiếp bài thơ
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc trớc lớp
- HS nhẫm HTL bài thơ,thi HTL.
HS tự học ở nhà.
Khoa học
Trao đổi chất ở ngời
I. mục tiêu: Qua bài học, học sinh biết:
- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nò là quá trình trao đổi chất .
- Viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
II. đồ dùng dạy- học: - Hình trong SGK
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: Nêu những yếu cần cho sự sống của
con ngời, động, thực vật?
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS nêu.
- HS khác nhận xét..
18
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
Hoạt động 1: Tìm hểu về STĐC ở ngời.
- Kể ra ngững gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và
thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình tao đổi chất.
- Gv giao nhiệm vụ theo cặp
- Hỏi: Trao đổi chất là gì?
Nêu vai trò của STĐC ngời,.....thực vật.
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ về
TĐC giữa cơ thể ngời với môi trờng.
- Cho HS trình bày một cách sáng tạo những kiến
thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngơi
với môi trờng.
- GV nhận xét và kết luận.
3) Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học,
- Dặn học bài và chuận bị bài sau.
- Học sinh quan sát và thảo luận theo
cặp.
- HS đại diện lần lợt từng nhóm lên
trình bày.
- HS đọc mục bạn cần biết. Trả lời câu
hỏi.
- HS tự làm .
- HS làm việc cá nhân.
- Từng các nhân trình bàySP của mình.
- HS khác nghe có thể hỏi hoặc nêu
nhận xét.
- HS tự học
Thứ năm ngày 19 tháng 8 năm 2010
Toán
Biểu thức có chữa một chữ
I. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II. đồ dùng dạy- học: - Bảng cài
II. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Bài cũ: KT chữa bài 3 ở vở BT
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
- HS đọc kết quả
- HS khác nhận xét.
19
Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa một
chữ.
a) Biểu thức có chứa một chữ.
- GV nêu VD, trình bày lên bảng
_ GV đặt vấn đề, đa ra tình huống trong VD, đi
dần từ cụ thể đến biểu thức 3+a
- GV nêu vấn đề SGK rồi giới thiệu: 3 + a là biểu
thức có chứa một chữ, chữ ở đây là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- GV yêu cầu HS tính.
+ Nếu a=1 thì 3+a=.....+......
- GV nêu: 4là gí trị của biểu thức 3+a
Tơng tự cho HS làm việc với các trờng hợp a=2,
a=3
- Hoạt động 2: Thực hành
BT1:
- GV theo dõi , nhận xét
BT2 cho HS thống nhất cách làm. GVNX
BT 3 tơng tự
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học, về lầm BT ở vở BT.
- Học sinh nêu kết quảvà thống nhất
cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và ghi
kết quả tính giá trị của từng biểu thức.
-HS tự cho các số khác, ghi vào cột
- Cả lớp trả lời.
- Hs trả lời
- HS nhắc lại.
- HS làm và HS khác nhận xét..
HS làm chung và thống nhất kết quả
- HS làm vào vở.
- HS tự làm.
Tập làm văn
Thế nào là văn kể chuyện?
I. Mục tiêu:
1- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc vă kể chuyện với
những loại văn khác.
2- Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II. Đồ dùng Dạy- học
Bảng khụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể".
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu: GV nêu yêu cầu và cách học
20
2.Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài - ghi mục bài
HĐ2. Phần nhận xét:
- GV chia nhóm làm Bài tập1:
.
GV quan sát, nhận xét.
BT2. GVnêu câu hỏi.
-Bài văn có nhân vật không?. Bài văn có kể
các sự việc xẩy ra đối với nhân vật k?
BT3. Theo em thế nào là kể chuyện?
HĐ3. Ghi nhớ - GV giải thích
HĐ4. Luyện tập: Làm bài1
_ GV nhận xét.
Bài tập 2:
+ Những nhân vật trong câu chuyện.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV theo dõi, nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Gv yêu cầu HS về học thuộc nội dung cần
ghi nhớ.
- HS đọc nội dung BT
1HS khá kể lại câu chuyện "Sự tích hồ Ba
Bể"
- Các nhóm thực hiện yêu cầu của bài1.
- Thi nhóm nào làm đúng, nhanh.
- HS Đọc thầm, trả lời
- HS phát biểu dựa trên BT1,2
2 HS đọc phần ghi nhớ
Cả lớp đọc yêu cầu và làm.
- HS thi kể trớc lớp.
- HS đọc BT, nối tiếp nhau phát biểu
HS tự học ở nhà.
Kĩ thuật
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những
vật liệu, dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện các thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu vải, kim khâu, kim thêu các cở.
- Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, khung thêu.
- Một số sản phẩm may, thêu, khâu.
21
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát, nhận xét về vật liệu khâu, thêu.
a) Vải: Giáo viên hớng dẫn
- Giáo viên nhận xét, bổ sung và kết luận nội
dung a theo SGK.
- GV hớng dẫn học sinh chọn loại vải.
b) Chỉ: Giáo viên hớng dẫn
- GV giới thiệu một số loại chỉ.
- Kết luận nội dung b theo SGK, liên hệ
Hoạt động 2: Giáo viên hớng dẫn học sinh
tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo
( dụng cụ cát khâu, thêu)
- Hớng dẫn học sinh quan sát hình 2 SGK và
gọi học sinh trả lời về đặc điểm cấu tạo của
kéo cắt vải, so sánh sự giống và khác nhau
của kéo cắt vải, kéo cắt chỉ?
- Giáo viên sử dụng 2 loại kéo đó.
- Giáo viên giới thiệu cắt chỉ (bấm).
- GV hớng dẫn học sinh quan sát hình 3
- GV hớng dẫn cách cầm kéo cắt vải.
- Đọc SGK và quan sát màu sắc,
hoa văn, độ dày, mỏng......
- Học sinh trình bày kết quả quan
sát.
- Học sinh đọc to phần b
- Học sinh quan sát, trình bày
- Học sinh quan sát hình 2 và trả
lời, học sinh khác bổ sung.
- Học sinh trả lời câu hỏi về cách
cầm kéo
-> 2 - 3 học sinh thực hiện thao
tác
học sinh khác quan sát nhận xét.
22
Hoạt động 3: Giáo viên hớng dẫn học sinh
quan sát, nhận xét một số vật liệu và dụng cụ
khác.
- GV cho học sinh quan sát hình 6 SGK
Nêu tên và công dụng của mỗi dụng cụ trong
hình?
- Giáo viên kết luận, liên hệ thực tế
Củng cố, dặn dò:
-Có những loại vật liệu nào thờng dùng trong
khâu, thêu?
- Nhận xét tiết học
- Học sinh quan sát và trả lời.
- Học sinh trả lời
Thứ sáu ngày 20 tháng 8 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
23
1) Bài cũ: KT chữa bài 4
- GV nhận xét, cho điểm.
2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
Hoạt động 1: Làm BT 1
- GV cho HS đọc và nêu cách làm phần a)
- Làm tiếp phần còn lại
Hoạt động 2: Làm BT2. Viết vào ô trống.
- GV cho HS tự làm, theo dõi , nhận xét-
Hoạt động 3: Làm BT3. Viết vào ô trống.
GV hớng dẫn mẫu :
Cạnh HV a b 9 131
Chu vi HV a x 4 b x4 9 x4 131x4
_ Cho HS nêu công thức tính chu vi hình
vuông.
- GV nhận xét , chữa bài
- HS đọc kết quả
- HS khác nhận xét.
- Học sinh nêu kết quảvà thống
nhất cả lớp.
.- Cả lớp thống nhất cách tính và
ghi kết quả tính giá trị của từng
biểu thức.
-HS tự làm và thống nhất kết quả.
- Cả lớp lần lợt trả lời.
- Cả lớp làm vào vở .
- 3 HS lần lợt lên bảng điền kết
quả.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc BT làm vào vở .
HS lên bảng điền kết quả.
- 2Hs đọc nhận xét a) b) c)
- HS làm và HS khác nhận xét..
- HS tự làm
_ Lắng nghe
_ HS làm BT
_ 1 2 HS nêu
_ HS chữa bài nếu sai
24
Hoạt động 4: làm BT4
- GV nhận xét, chữa bài.
* Tàu S1 xuất phát từ ga Hà Nội lúc...
giờ ...phút. Sau....giờ sẽ tới ga Hoà Hng
(TPHCM) lúc...giớ...phút.
- Chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học, về làm BT ở vở BT
HS làm bài
HS chữa bài nếu sai
Luyện từ và câu
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I. Mục tiêu: - Phan tích cấu tạo của tiếng cũng cố trong tiết trớc.
- Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. đồ dùng dạy học:Bộ xếp chữ,bảng phụ kẻ sơ đồ cấu tạo tiếng ,vần.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong
câu : Lá lành đùm lá rách.
- GV nhậnu xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
- Cả lớp làm vào vở nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
25