Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC , CPAP Ở TRẺ EM, BV NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 38 trang )

TỰ THỞ ÁP LỰC
DƯƠNG LIÊN TỤC
Continuous Positive Airway Pressure
Phân khoa Sơ sinh
Đại học Columbia
Khoa Nhi


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC
HIỆU QUẢ

1. Tăng áp lực xuyên phổi và dung tích cặn chức năng
2. Ngăn ngừa xẹp phế nang, Giảm nối tắc trong phổi và cải
thiện sức đàn của phổi

3. Bảo tồn chất hoạt diện phổi
4. Ngăn ngừa xẹp thành hầu
5. Ổn đònh thành ngực
6. Tăng đường kính và nâng đỡ đường thở

7. Nâng đỡ cơ hoành
8. Kích thích tăng trưởng phổi
9. CPAP bình sủi bọt có hiệu quả thông khí tần số cao


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC
CHỈ ĐỊNH

1.

Bênh có dung tích cặn chức năng thấp, VD: Bệnh màng


trong, cơn thở nhanh thoáng qua, suy hô hấp kéo dài ở
trẻ sanh non, Tồn tại ống động mạch, Phù phổi …

2.

Ngưng thở và nhòp tim chậm ở trẻ sanh non

3.

Hội chứng hít ối phân su (MAS)

4.

Bệnh lý tắc nghẽn đường thở, VD: Viêm tiểu phế quản,
Loạn sản phế quản phổi

5.

Nhuyễn khí quản

6.

Liệt một phần cơ hoành

7.

Giúp thở sau rút ống NKQ


THIẾT BỊ CHO TỰ THỞ ÁP LỰC

DƯƠNG LIÊN TỤC
Mũ trùm đầu
Buồng trùm mặt
Mặt nạ mặt
Mặt nạ mũi
Ngạnh mũi
Ống tỵ hầu
Ống nội khí quản


KHÔNG PHẢI CÁC THIẾT BỊ CHO TỰ

THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC ĐƯC
SẢN XUẤT CÙNG KÍCH CỢ




Hệ thống cung cấp CPAP ngạnh mũi

1.Trộn khí, 2. Đồng hồ lưu lượng, 3. Bình làm ẩm, ấm, 4. Nhiệt kế, 5.
Ống nối hít vào, 6. Ống thông CPAP mũi 2 ngạnh cong, 7. Khóa dán,
8. Áp kế (không bắt buộc), 9. Ống nối thở ra, và 10. Chai chứa dung dịch
axít axêtic 0.25% được đổ cao đến 7 cm và ống xa cắm vào sâu đến 5 cm
để tạo áp lực dương liên tục 5 cm H2O


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
ỨNG DỤNG

. Điều chỉnh lưu lượng 5-10
L/ph:

a) Cung cấp đủ lưu lượng để
tránh hít lại CO2
b) Bù cho thất thoát ở các vị
trí nối và quanh ngạnh
mũi CPAP
c) Tạo áp lực CPAP mong
muốn (thường 5 cmH2O)


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
ỨNG DỤNG
6. Giữ nhiệt độ khí hít
vào ở mức 36-40OC


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
ỨNG DỤNG

11. Ống bảo vệ ở
hai bên mũ là

chốt an toàn và
đai nhựa hoặc
khoá dán
Velcro



TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
BẢO DƯỠNG (1)

1. Quan sát bệnh nhi: sinh hiệu, oxi hoá máu và cử động

2. Kiểm tra toàn bộ hệ thống CPAP, nhiệt độ khí hít vào,
sủi bọt khí trong dung dịch axít axêtic. Đuổi nước đọng
trong dây dẫn.
3. Kiểm tra vị trí ngạnh CPAP và giữ không cho phần ống
thông CPAP ép vào vách ngăn mũi. Thường dùng mũ
nhỏ để giữ an toàn các ống đúng vị trí và dùng khóa
dính 2 mặt để không cho ống thông CPAP ép vào vách
ngăn mũi nếu cần.


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
BẢO DƯỠNG (2)
4. Hút mũi, miệng, hầu và dạ dày mỗi 4 giờ và
khi cần
5. Xoay trở trẻ
6. Thay dậy dẫn CPAP mỗi tuần









TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
CAI THỞ CPAP

• Giữ áp lực ở mức 5 cmH2O
• Điều chỉnh FiO2 để giữ PaO2 khoảng
50 mmHg, hoặc độ bão hoà oxy
khoảng 90%


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
NGƯNG THỞ CPAP

• Không thở nhanh và co lõm ngực
• Không cơn nhưng thở và nhịp tim chậm
• FiO2 thường ở mức khí trời


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG
LIÊN TỤC QUA MŨI
BIẾN CHỨNG
• Nghẽn mũi do chất tiết hoặc dùng ngạnh mũi
không thích hợp.
• Chướng hơi dạ dày do nuốt khí, đặc biệt ở
những trẻ dùng aminophylline hoặc caffeine
• Khuyết hoặc hoại tử vách ngăn mũi

• FiO2 dao động
• Thất thoát khí: <5%, thường xảy ra trong giai
đoạn cấp.


TỰ THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN
TỤC QUA MŨI
CÁC ÁP DỤNG MỚI

• Giúp thở bằng máy qua ống thông CPAP mũi
• Tốt nhất cho phương thức giúp thở bắt buộc ngắt quãng
đồng bộ hoặc hỗ trợ/kiểm soát dùng khởi động đồng bộ
ở trẻ nhỏ
• Áp lực hít vào tối đa (PIP): 15-20 cmH2O, Áp lực
dương cuối thì thở ra (PEEP): 5 cmH2O
• Chỉ định:

Cơn ngưng thở và nhịp tim chậm thường xuyên

Tăng PaCO2

Thở gắng sức




×