Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

nito va hop chat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.86 KB, 11 trang )

N
2
NH
3
NO NO
2
HNO
3
R(NO
3
)n
t
0
R Trước Mg
R từ Mg đến Cu
R Sau Cu
R(NO
2
)n + O
2
R
2
On + NO
2
+ O
2
R + NO
2
+ O
2
0


t
→
0
t
→
0
t
→
A. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA HNO
3
1. Tính axit mạnh.
2. Tính oxihóa mạnh:
- Oxihóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim như C, S, P, … và nhiều hợp chất có
tính khử (FeO, FeS, ...).
- Khi bị HNO
3
oxihóa, các ngun tố thường bị đưa lên số oxihóa cao.
- Khi tham gia phản ứng oxihóa – khử,
5
N
+
trong HNO
3
bị khử thành
N O
+4
2
(nếu là HNO
3
đặc);

N O
+2
,
N O
+1
2
,
N
0
2
hay
N H NO
−3
4 3
(nếu là HNO
3
lỗng) tùy theo độ mạnh của chất khử, nồng độ HNO
3
, nhiệt độ phản
ứng.
* HNO
3
đặc nguội làm thụ động hóa Al, Fe, Cr,...
Cu + HNO
3
(đ)

Cu + HNO
3
(l)



Fe + HNO
3
(đ)

Fe + HNO
3
(l)


Al + HNO
3
(l)

Mg + HNO
3
(l)


Ca + HNO
3
(l)

HNO
3
(l)+ FeO


HNO

3
(l)+ Fe
3
O
4


HNO
3
(l)+ Fe(OH)
2



HNO
3
(l)+ FeCuS
2


HNO
3
(l)+ FeS


* Điều chế HNO
3
: - Trong phòng thí nghiệm: cho H
2
SO

4
đặc nóng tác dụng với NaNO
3
hoặc KNO
3
.
- Trong cơng nghiệp:
TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MUỐI NITRAT
1. Khơng bền với nhiệt.

KNO
3

Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
2. Là chất oxihóa trong mơi trường axit: 3Cu + 2NO
3

+ 8H
+


3Cu
2+
+ 2NO + 4H

2
O
B. Phần bài tập
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch
amoni nitrit bão hồ. Khí X là
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 2 Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ.
A. NaNO
3
và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
2
và H
2
SO
4
đặc. C. NH
3
và O

2
. D. NaNO
3
và HCl đặc.
Câu 3: Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4
lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt
ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. Amoni nitrat
Câu 4. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. NaNO
3
. B. NH
4
NO
3
C. KCl. D. K
2
CO
3
.
Câu 5. Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là :
A. 2KNO
3

0
t

→
2KNO
2
+ O
2
.B.NaHCO
3
0
t
→
NaOH + CO
2
C. NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O.D. NH
4
Cl
0
t
→

NH
3
+ HCl .
Câu 6. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
lỗng và NaNO
3
, vai trò của NaNO
3
trong phản ứng là
A. chất oxi hóa. B. mơi trường. C. chất khử. D. chất xúc tác.
Câu 7. Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thốt ra V
1
lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thốt ra V
2
lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1

và V
2

A. V
2
= 2V
1
. B. V
2
= 2,5V
1
. C. V
2
= V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
Câu 8 Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
1
A. 1,792. B. 0,448. C. 0,746. D. 0,672.

Câu 9. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị
tối thiểu của V là
A. 240. B. 400. C. 120. D. 360.
Câu 11 Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH
bằng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối
của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 11,28 gam. B. 8,60 gam. C. 20,50 gam. D. 9,4 gam.
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y
và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
loãng. C. H
2
SO
4
đặc. D. H
3
PO
4
.

Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 6,52 gam. B. 13,92 gam. C. 8,88 gam. D. 13,32 gam.
Câu 15 Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 106,38. B. 38,34. C. 97,98. D. 34,08.
Câu 16. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. HNO
3
. C. Fe(NO
3
)

2
D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
, và FeSO
4
. D. MgSO

4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 18. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO).
A. 0,6 lít. B. 1,0 lít. C. 0,8 lít D. 1,2 lít.
Câu 19. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Khí X là
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO
2
. D. NO.
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được V lít (đktc) hỗn
hợp khí X (gồm NO và NO
2
) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H

2
bằng
19. Giá trị của V là
A. 5,6. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, thu được dung
dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí.
Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi
khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,52%. B. 19,53%. C. 15,25%. D. 12,80.
Câu 22. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là
A. N
2
O và Al B. N
2
O và Fe. C. NO và Mg. D. NO
2

và Al.
Câu 23. Cho phản ứng:
Fe
x
O
y
+ (6x-2y) HNO
3
(đậm đặc)
 →
0
t
xFe(NO
3
)
3
+ (3x-2y)NO
2
+ (3x-y)H
2
O. hãy chọn đáp án đúng.
2
a) õy phi l mt phn ng oxi húa kh, Fe
x
O
y
l cht kh, nú b oxi húa to Fe(NO
3
)
3

.
b) Trong phn ng ny, HNO
3
phi l mt cht oxi húa, nú b kh to khớ NO
2
.
c) õy cú th l mt phn ng trao i, cú th HNO
3
khụng úng vai trũ cht oxi húa.
d) (a) v (b) ỳng
Cõu 24. Hũa tan hon ton 15 gam CaCO
3
vo m gam dung dch HNO
3
cú d, thu c 108,4 gam dung dch.
Tr s ca m l:
a) 93,4 gam b) 100,0 gam c) 116,8 gam d) Mt kt qu khỏc
Cõu 25. Xem phn ng: FeS
2
+ H
2
SO
4
(m c, núng)

Fe
2
(SO
4
)

3
+ SO
2
+ H
2
O
Tng s cỏc h s nguyờn nh nht, ng trc mi cht trong phn ng trờn, phn ng cõn bng cỏc
nguyờn t l:
a) 30 b) 38 c) 46 d) 50
Cõu 26. Hũa tan hon ton m gam bt kim loi nhụm vo mt lng dung dch axit nitric rt loóng cú d, cú
0,03 mol khớ N
2
duy nht thoỏt ra. Ly dung dch thu c cho tỏc dng vi lung d dung dch xỳt, un
núng, cú 672 ml duy nht mt khớ (ktc) cú mựi khai thoỏt ra. Cỏc phn ng xy ra hon ton. Tr s ca m l:
a) 3,24 gam b) 4,32 gam c) 4,86 gam d) 3,51 gam
Cõu 27. Xem phn ng: aCu + bNO
3
-
+ cH
+


dCu
2+
+ eNO + fH
2
O. Tng s cỏc h s (a + b + c + d + e
+ f) nguyờn, nh nht, phn ng trờn cõn bng, l: (cú th cú cỏc h s ging nhau)
a) 18 b) 20 c) 22 d) 24
Cõu 28. Hũa tan 0,1 mol Cu kim loi trong 120 ml dung dch X gm HNO

3
1M v H
2
SO
4
0,5M. Sau khi phn
ng kt thỳc thu c V lớt khớ NO duy nht (ktc). Giỏ tr ca V l
a). 1,344 lớt. b) 1,49 lớt. c) 0,672 lớt. d) 1,12 lớt.
Cõu 29. Hũa tan hn hp X gm hai kim loi A v B trong dung dch HNO
3
loóng. Kt thỳc phn ng thu
c hn hp khớ Y (gm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
v 0,05 mol N
2
O). Bit rng khụng cú phn ng to
mui NH
4
NO
3
. S mol HNO
3
ó phn ng l:
a) 0,75 mol. b) 0,9 mol. c) 1,05 mol. d) 1,2 mol.
Cõu 30. Hũa tan 10,71 gam hn hp gm Al, Zn, Fe trong 4 lớt dung dch HNO
3
aM va thu c dung
dch A v 1,792 lớt hn hp khớ gm N
2
v N

2
O cú t l mol 1:1. Cụ cn dung dch A thu c m (gam.) mui
khan. giỏ tr ca m, a l:
a) 55,35 gam. v 2,2M b) 55,35 gam. v 0,22M c) 53,55 gam. v 2,2M d) 53,55 gam. v 0,22M
Cõu 31. Hũa tan 5,95 gam hn hp Zn, Al cú t l mol l 1:2 bng dung dch HNO
3
loóng d thu c 0,896
lớt mt sn phm kh X duy nht cha nit. X l:
a) N
2
O b) N
2
c) NO d) NH
4
+
Cõu 32. Hũa tan 4,76 gam hn hp Zn, Al cú t l mol 1:2 trong 400ml dung dch HNO
3
1M va , c
dung dch X cha m gam mui khan v thy khụng cú khớ thoỏt ra. Giỏ tr ca m l:
a) 25.8 gam. b) 26,9 gam. c) 27,8 gam. d) 28,8 gam.
Cõu 33. Hn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X
1
, X
2
có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam X làm hai phần
bằng nhau:
- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa hai axit HCl và H
2
SO
4

tạo ra 1,12 lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
và chỉ tạo ra khí NO duy nhất.
Thể tích khí NO thoát ra ở đktc là (lít):
a) 0,747 b) 1,746 c) 0,323 d) 1,494 e) Kết quả khác
Cõu 34. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thấy tạo ra 44,8 lít hổn hợp gồm 3 khí NO,
N
2
O, N
2
có tỉ lệ mol: n
NO
: n
N2
: n
N2O
= 1: 2: 2. Giá trị của m là:
a) 35,1 b) 16,8 c) 140,4 d) 2,7 e) Kết quả khác
Cõu 35. Vng cng nh bch kim ch b hũa tan trong nc cng toan (vng thy), ú l dung dch gm
mt th tớch HNO
3
m c v ba th tớch HCl õm c. 34,475 gam thi vng cú ln tp cht tr c hũa tan
ht trong nc cng toan, thu c 3,136 lớt khớ NO duy nht (ktc). Phn trm khi lng vng cú trong
thi vng trờn l:
a) 90% b) 80% c) 70% d) 60%

Cõu 36. Cho 7,04 gam kim loi ng c hũa tan ht bng dung dch HNO
3
, thu c hn hp hai khớ l
NO
2
v NO. Hn hp khớ ny cú t khi so vi hiro bng 18,2. Th tớch mi khớ thu c ktc l:
a) 0,896 lớt NO
2
; 1,344 lớt NO b) 2,464 lớt NO
2
; 3,696 lớt NO
c) 2,24 lớt NO
2
; 3,36 lớt NO d) Tt c s liu trờn khụng phự hp vi d kin u bi
3
Câu 37. Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO
3
2M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa
hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Trị số của
m là:
a) 9,60 gam b) 11,52 gam c) 10,24 gam d) Đầu bài cho không phù hợp
Câu 38. A gồm Fe và Cu. Hòa tan 6g A bằng HNO
3
đặc nóng thóat ra 5,6 lít khí NO
2
đktc % Cu là
a) 53,34% b) 46,66% c) 70% d) 90%
Câu 39. Hòa tan hoàn tòan 16,2g một kim loại chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HNO
3
được 5,6 lít đktc hỗn

hợpA nặng 7,2g gồm N
2
và NO. Kim loại đã cho là:
a) Fe b) Zn c) Al d) Cu
Câu 40. Khi hoà tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO
3
loãng và vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thì
thu được khí NO và khí H
2
có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Biết rằng khối lượng muối nitrát thu được
bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. Hãy xác định R.
a) Fe b) Mg c) Al d) Cu
Câu 41: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
FeCO
3

lần lượt phản ứng với HNO
3

đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 42: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3


đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là
A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu.
Câu 43: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3

và FeCO
3

trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
Câu 44: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH
3
từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây:
A. Nhiệt phân muối NH
4
NO

2
. B. Cho muối amoni tác dụng với chất kiềm và đun nóng nhẹ.
C. Đốt khí hiđrô trong dòng khí nitơ tinh khiết. D. Thêm H
2
SO
4
vào dung dịch NH
4
Cl và đun nóng nhẹ.
Câu 45: Tìm phản ứng nhiệt phân sai? (Điều kiện phản ứng có đủ)

A. 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
Cl → NH
3
+ HCl
C. NH
4
NO
2
→ N
2
+ H
2

O D. 4AgNO
3
→ 2Ag
2
O + 4NO
2
+ O
2

Câu 46: Axit HNO
3
thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:
A. NaOH, Cu, S. B. Cu(OH)
2
, P, Zn. C. Fe
3
O
4
, C, Ag. D. Fe
2
O
3
, Zn, Na
2
CO
3
.
Câu 47: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO
3
vào dung dịch muối có chứa ion PO

4
3-
?
A. Có khí màu nâu bay ra. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng. D. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.
Câu 48: Phản ứng nào dưới đây cho thấy NH
3
có tính bazơ ? (đk thích hợp)
A. 8NH
3
+ 3Cl
2
→ N
2
+ 6NH
4
Cl B. NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
C. 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O D. 3CuO + 2NH
3
→ N

2
+ 3Cu + 3H
2
O
Câu 49: NH
3

 →
+
HCl
A
 →
+
NaOH
B( mùi khai). Nhận xét nào không đúng về B ?
A. chất khí B. chỉ có tính khử không có tính oxihóa.
C. làm quì hóa xanh D. để sản xuất phân hóa học
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,4g kim loại R bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được 4,48 lít NO (đkc). Vậy R là
kim loại
A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Cu.
Câu 51: Phản ứng nào là phản ứng không phải phản ứng oxihoá - khử?
A. FeO + HNO
3
B. Fe
2
O
3
+ HCl C. Fe

3
O
4
+ HNO
3
D. Fe + HCl
Câu 52: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
A. NH
3
và NH
4
NO
3
B. N
2
và P C. N
2
và HNO
3


D. P
2
O
5
và HNO
3




Câu 53: Hỗn hợp X gồm 2 khí CO
2
và N
2
có tỉ khối hơi với H
2
là 18. Vậy thành phần trăm theo khối lượng
của CO
2
và N
2
trong hỗn hợp là:
A. 50% và 50% B. 30% và 70% C. 35% và 65% D. 61,11% và 38,89%
Câu 54: Cho 27,6g hỗn hợp gồm Al và Zn có số mol bằng nhau vào dd HNO
3
loãng dư thì thu được V lít
(đktc) khí duy nhất không màu, khí này hóa nâu ngoài không khí. giá trị của V là
A. 22,4 B. 11,2 C. 4,48 D. 3,36
Câu 55: Khi cho 0,5 mol N
2
phản ứng với 1,5 mol H
2
với hiệu suất 75% thì số mol NH
3
thu được là:
4
A. 0,75 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 2 mol
Câu 56: Trong công nghiệp người ta điều chế khí nitơ từ:
A. NH
4

NO
3
B. Không khí C. NH
4
NO
2
D. NH
4
Cl và NaNO
2
Câu 57: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí N
2
bằng phương pháp dời nước vì:
A. N
2
nhẹ hơn nước B. N
2
rất ít tan trong nước
C. N
2
không duy trì sự sống D. N
2
hoá lỏng, hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp
Câu 58: Phản ứng của NH
3
dư với Cl
2
tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl B. N
2

C. NH
4
Cl D. NH
3
Câu 59: Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sẽ thu được các chất sau:
A. CuO, NO
2
và O
2
B. CuO và NO
2
C. Cu,NO
2
và O
2
D. Cu và NO
2
Câu 60: Dung dịch sau đây không hoà tan được đồng kim loại (Cu) là
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. Dung dịch axit HNO
3
Câu 61: Amoniac có những tính chất đặc trưng sau:

1) Hoà tan tốt trong nước; 2) Tác dụng được với axit; 3) Nặng hơn không khí; 4) Tác
dụng được với oxi; 5) Tác dụng được với kiềm; 6) Khử được với hidro; 7) Dung dịch NH
3
làm
quỳ tím hoá xanh.
Trong số những tính chất trên, tính chất đúng là:
A. 1, 2, 4, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6, 7 C. 1, 4, 5, 7 D. Tất cả đều sai
Câu 62: Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH
3
trong oxi có mặt chất xúc tác platin. B. Nhiệt phân NH
4
NO
3
C. Nhiệt phân AgNO
3
D. Nhiệt phân NH
4
NO
2
Câu 63: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: M + HNO
3

 →
M(NO
3
)
2
+ NO
2

+ H
2
O là
A. 10 B. 14 C. 20 D. 15
Câu 64: Khi hoà tan 30 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dd HNO
3
M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lit khí
NO (đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp đầu là:
A. 1,2g B. 4,25g C. 1,88g D. 2,52g
Câu 65: NO
2

 →
++
OHO 22
A
 →
+
2)(OHMg
B
 →
to
C. C là chất nào ?
A. Mg(NO
3
)
2
B. Mg C. MgO D. Mg(NO
2
)

2

Câu 66: Tiến hành nhiệt phân hết 4,26g muối R(NO
3
)
3
thì được một oxit có khối lượng giảm hơn khối lượng
muối là 3,24g. Hãy xác định kim loại R.
A. nhôm B. sắt C. đồng D. bạc
Câu 67: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4

phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Câu 68: Trong phân tử HNO
3
có các loại liên kết là
A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion. B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro.
Câu 69: HNO

3
tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO
3
để lâu thường ngả sang màu vàng là
do.
A. HNO
3
tan nhiều trong nước. B. khi để lâu thì HNO
3
bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch HNO
3
có tính oxi hóa mạnh. D. dung dịch HNO
3
có hoà tan một lượng nhỏ NO
2
.
Câu 70:.HNO
3
chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2

O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe2O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)
2
.
Câu 71: Khi cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S phản ứng với dung dịch HNO
3
dư sẽ thu được dung dịch chứa các ion
A. Cu
2+
, S
2-
, Fe

2+
, H
+
, NO
3
-. B. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
, NO3
-
.
C. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+,
H
+
, NO
3
-
.
D. Cu
2+
, SO

4
2-
, Fe
2+
, H+, NO
3
-.
Câu 72: HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2,
SO
2
. D. Na

2
SO
3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO
và N
2
O có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×