Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Giáo án hình học chương chuẩn 2010 (cực hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.14 KB, 38 trang )

Ngày soạn:13/08/2001 Tiết:1 Tuần: 1
Ngày dạy:18/08/2010
Chương I - ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Đ 1.HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
A. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh.
+ Nêu được tính chất hai góc đối đỉng thì bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước.
+ Nhận biết được các góc đối đỉnh trong một hình
B: Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời, bảng phụ ghi bài tập
HS: Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời.
C: Phương pháp:Đặt vấn đề, hoạt động nhóm
D: Tiến trình bài học:
1:Ổn dịnh lớp
1: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Thế nào là hai tia đối nhau , vẽ
hình
? Thế nào là hai góc kề bù , tính
chất , vẽ hình minh hoạ?
Đứng tại chỗ trả lời
Lên bảng vẽ hình
Hai tia Ox và Oy là hai tia
đối nhau.
Hai góc: xOz và xOy là
hai góc kề bù.
xÔz + zÔy = 180
0
z
y


x
y
x
O
O
3: Học bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ mở
đầu?
Quan sát hình 1.
Vẽ hình 1 vào vở:
Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau
tại O.
Trả lời ?1
Gv yêu cầu Hs hoạt động theo
nhóm.
Gv khẳng định Ô
1
, Ô
2
là hai góc đối
đỉnh.
Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh?
GV nêu một số cách nói về hai góc
đối đỉnh.
*Củng cố:
Hai góc đối đỉnh thì phải thoả mãn
điều kiện gì?


HS quan sát hình SGK
Hs vẽ hình 1 vào vở
Oy là tia đối của tia Ox
Oy’là tia đối của tia Ox’
Thảo luận ?1, thống nhất
câu trả lời.
Trả lời...
HS đọc định nghĩa hai
góc đối đỉnh.
Ô
3
, Ô
4
là hai góc đối đỉnh

1. Thế nào là hai góc đối
dỉnh
j
y'
x'
y
x
4
O
3
2
1

Trên hình vẽ Ô
1

và Ô
2
; Ô
3

Ô
4
là hai góc đối đỉnh.
* Định nghĩa:
( SGK-81 )
Đưa ra bảng phụ có các cặp góc đối
đỉnh và không đối đỉnh...
Trả lời ?2
Tìm các cặp góc đối đỉnh trong hình
sau
l
k
v
u
t
z
y
x
O
n
m
t
z
y
x

O
GV vẽ một góc bất kì.
Hãy vẽ góc đối đỉnh của góc đó.
HS làm theo nhóm (4
phút )
1HS trình bày kết quả
trên bảng

Hoạt động 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Gv yêu cầu học sinh thực hiện các
công việc:
+ Ước lượng bằng mắt về số đo của
hai góc đối đỉnh.
+ Thảo luậ ?3 SGK.
Bằng suy luận chứng tỏ
Ô
1

3
, Ô
2

4
Nhận xét ?
Phát biểu tính chất

HS làm nháp
a) Ô
1


3
, Ô
2

4
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
HS làm theo nhóm 4 phút
Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
1

2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô
2
là hai góc kề
bù nên Ô
3

2

=180
0
(2)
Từ (1) và (2)

Ô
1

3
Nhận xét ,bổ sung
HS phát biểu tính chất
HS làm nháp
1 HS đứng tai chỗ thực
hiện.
Nhận xét
2. Tính chất của hai góc đối
đỉnh
j
y'
x'
y
x
4
O
3
2
1
* Tính chất ( SGK )
Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.

Vì Ô
1
và Ô
2
là hai góc kề bù
nên Ô
1

2
=180
0
(1)
Vì Ô
3
và Ô
2
là hai góc kề bù
nên Ô
3

2
=180
0
(2)
Từ (1) và (2)

Ô
1

3

4: Củng cố:
GV hỏi HS: Hai góc bằng nhau có đối đỉnh?
Sửa các bài tập
Bài tập 4 (SGK-82)
Bài tập 1 (SBT-73)
5 : Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa và tính chất hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận.
- Biết cách vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau.
- Làm bài 4, 5, 6 (SGK-83); 1,2,3, 6 (SBT-74)
E: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..
Ngày soạn:09/8/2010 Tiết:2 Tuần: 1
Ngày dạy:19/8/2010
LUYỆN TẬP
A: Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại cho HS định nghĩa hai góc đối dỉnh , tính chất của hai góc đối đỉnh
2. Kỹ năng:
+ Rèn kĩ năng vẽ hai góc đối đỉnh , vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để tính số đo góc.
B: Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi bài tập
HS: Thước thẳng, thước đo góc
C: Phương pháp:Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
D: Tiến trình bài học:
1: Ổn định lớp
2: Kiểm tra kiến thức cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1, Phát biểu định nghĩa và tính chất
hai góc đối đỉnh.
Làm bài tập 3(SGK- 82)
2, Làm bài tập 5(SGK-82)
Hs khác nhận xét.
Gv chốt lại...
2 Hs lên bảng làm
Học sinh khác nhận xét.
Bài tập 5(SGK-82)
56
°
B
A
CC'
A'
a, =56
0
b, Vì kề bù với nên =180
0
- =180
0
-56
0
= 124
0
c, Vì và là hai góc đối đỉnh nên
= = 56
0
Hoạt động 1: Tổ chức luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Làm bài 6 SGK
Vẽ hình
HS đọc đầu bài

Vẽ hình
Bài 6 (SGK-83)
Tổ chức hoạt động
nhóm
Nhận xét
Gv chốt lại bài...

Hãy đọc đầu bài
Vẽ hình ?
Viết tên các cặp góc
bằng nhau ?
Nhận xét?
Có tất cả bao nhiêu cặp
?
4 đường thẳng cùng đi
qua O hỏi có tất cả bao
nhiêu cặp góc bằg
nhau?
Tổng quát với n đường
thẳng cùg đi qua O có
tất cả bao nhiêu cặp
góc bằng nhau?
Yêu cầu học sinh đọc
bài
Bài toán yêu cầu gì?
Gv chốt lại: Chỉ cần có

một cạnh không là tia
đối của một cạnh của
góc kia là đủ.

HS làm bài vào vở
Đai diện một nhóm
lên trình bày kết quả
trên bảng

1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
1 HS vẽ hình trên
bảng
HS làm nháp
1 HS trình bày bài
làm trên bảng
Nhận xét
9 cặp
18 cặp
n( n-1) +n( n-1 ):2
1 HS đọc đầu bài
HS vẽ hình vào vở
Học sinh chuẩn bị tại
chỗ ít phút
Một hs lên bảng vẽ
hình
Lớp nhận xét
47
x'
y

x
y'
O
0
47
ˆ
=yOx
và là hai góc kề bù

+
= 180
0

= 180
0
-

= 180
0
-47
0
= 133
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 47
0
và là hai góc đối đỉnh

= = 133

0
Bài 7 (SGK-83)
O
x'
y'
z'
z
y
x
Các cặp góc bằng nhau do đối đỉnh:
= =
= =
= =
Cặp góc bẹt:
= = =180
0
Bài 8(SGK-83)
_ Yờu cu hs c
bi
d,e hs v nh lm tip
1 HS c u bi
HS v hỡnh vo v
Mt hs lờn bng v
hỡnh
70

70

y'
x'

y
x
70

70

x'
y'
y
x
O
O
Bi 3(SBT-74)
y'
50

2
1
4
3
y
t
x
t'
x'
A
3: Củng cố
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Tính chất của hai góc đối đỉnh?
- Cho hai đờng thẳng cắt nhau tao thành đợc bao nhiêu góc? Bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? Chỉ cho
biết số đo một góc, có tìm đợc số đo của các góc còn lại?Bài tập 7 (SBT-73)

4: Hớng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Làm bài 9 (SGK-83); 4,5 (SBT-74)
- Đọc trớc bài Hai đờng thẳng vuông góc, chuẩn bị êke, tờ giấy.
E: Rỳt kinh nghim tit dy:



..
Ngày soạn:15/08/2001 Tiết:3 Tuần: 2
Ngày dạy:25/08/2010
§ 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:HS hiểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau ; công nhận tính chất : có
duy nhất một đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a cho trước; hiểu thếnào là trung
trực của mộpt đoạn thẳng .
2. Kĩ năng: HS biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho truớc và vuông góc với đường thẳng
cho trước, biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng , sử dụng thành thạo thước thẳng ,êke
B. Chuẩn bị Gv: Êke , thước thẳng, giấy rời. Bảng phụ ghi bài tập 11(SGK-86)
Hs: Êke , thước thẳng, giấy rời.
C. Phương pháp:Vấn đáp tìm tòi kết hợp với hoạt động nhóm
D. Tiến trình dạy học:
1: Ổn định lớp
2: Kiểm tra bài cũ
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho một trong các góc tạo thành có một góc bằng 90
0
. Tính các
góc còn lại.
3: Học bài mới
Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß Ghi b¶ng
Ho¹t ®éng 1: TiÕp cËn hai ®êng th¼ng vu«ng gãc:

GV hướng dẫn HS gấp giấy như
hình 3
Quan sát hai đường thẳng nếp
gấp và 4 góc tạo thành
Quan sát hình 4
Trả lời ?2
Trình bày kết quả trên bảng
Nhận xét ?
Hai đường htẳng xx’ và yy’ gọi
là hai đường thẳng vuông góc
với nhau.Vậy thế nào là hai
đường thẳng vuông góc ?
GV giới thiệu cách kí hiệu hai
đường thẳng vuông góc.
HS làm ?1 theo hướng đẫn của
giáo viên
Hai đường thẳng nếp gấp tạo với
nhau 4 góc vuông
HS suy luận trả lời ?2 theo nhóm
yOx
ˆ

'
ˆ
' yOx
là hai góc
đối
0
180
ˆˆ

'
=+
yOxyOx
( hai góc
kề bù)
0
00
0
90
ˆ
'
90180
ˆ
'
ˆ
180
ˆ
'
=
−=
−=
yOz
yOz
yOxyOz
Nhận xét
HS nêu khái niệm như trong
SGK
1 . Thế nào là hai đường thẳng
vuông góc
Định nghĩa ( SGK )

j
y'
y
x'
x
Kí hiệu: xx’

yy’
Ho¹t ®éng 2: VÏ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Muốn vẽ hai đường thẳng
vuông góc ta làm thế nào?
Còn cách vẽ nào khác nữa?
Một Hs lên bảng làm ?3
Hs có thể nêu cách vẽ như bài
tập 9 (SGK-83)
Hs lên bảng.
Hs khác vẽ vào vở.
2. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
Cho Hs hoạt động nhóm ?4.
Yêu cầu Hs nêu vị trí có thể xảy
ra giữa điểm O và đường thẳng
a rồi vẽ hình theo các trường
hợp đó
Gv quan sát và hướngdẫn các
nhóm vẽ hình.
Gv nhận xét bài của vài nhóm.
Theo em có mấy đường thẳng
đi qua A và vuông góc với a?
Gv: Ta thừa nhận tính chất

sau:....
*Củng cố: Bài tập 11(SGK- 86)
Gv treo bảng phụ
Gv chốt lại ....
Bài tập 12(SGK-86)
HS làm nháp
1HS vẽ hình trên bảng
Dùng êke vuông góc hoặc
thứơc có vạch chia độ dài
Đặt êke vuông góc sao cho
cạnh góc vuông của êke nằm
trên a cạnh còn lại đi qua O
Đại diện một nhóm lên trình
bày.
Vẽ được duy nhất
HS đọc tính chất
Hs hoạt động theo nhóm.
Đại diện một nhóm lên trình
bày.
a,Đúng
b,Sai
j
y'
y
x'
x
*Tính chất: (SGK - 85)
Hoạt động 4: Đường trung trực của một đoạn thẳng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Quan sát hình 7 SGK rồi trả lời

câu hỏi: Đường trung trực của
đoạn thẳng AB là gì?
Để d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB cần phải thoả
mãn mấy điều kiện?
Gv nhấn mạnh hai điều kiện
vuông góc và đi qua trung điểm
Gv giới thiệu điểm đối xứng.
Yêu cầu hs nhắc lại
Muốn vẽ đường trung trực của
một đoạn thẳng em làm thế
nào?
HS trả lời nhanh xy vuông góc
với AB tại I , I là trung điểm
của AB
HS nêu định nghĩa như SGK
HS làm bài vào vở
1 HS vẽ hình trên bảng
Ta có thể dùng thước và êke để
vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng
3.Đường trung trực của đoạn
thẳng

Đinh nghĩa (SGK)
d
O
A
B
4:C ng c :ủ ố

Cho đoạn thẳng CD dài 3 cm. hãy vẽ đường trung
trực của đoạn thẳng ấy.
Bµi tËp 14 (SGK-86)
d
I
C
D
5: Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà
- Học thuộc định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Luyện tập cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Làm các bài tập 13,15, 16, 17, 18 (SGK86, 87), 10, 11 (SBT-75)
E: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn:16/08/2001 Tiết:4 Tuần: 2
Ngày dạy:26/08/2010
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Củng cho HS về hai đường thẳng vuông góc , đường trung trực của đoạn thẳng
2. Kỹ năng:- Rèn kĩ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc , vẽ trung trực của đoạn thẳng
II. Chuẩn bị Gv: Êke , thước thẳng, thước đo góc Hs: Êke , thước thẳng, thước đo góc
III. Phương pháp: Vấn đáp, gợi mở; Tổ chức hoạt động nhóm
III. Tiến trình dạy học:
1: Ổn định lớp
2: Kiểm tra bài cũ:
HS1: a, Cho O

a. Vẽ a’ đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.

b, Cho O

a. Vẽ a’ đi qua O và vuông góc với a. Nói rõ cách vẽ.
3: Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Làm bài 18 SGK
Yêu cầu Hs đọc đề bài
Nêu yc của đề bài
Ta dùng dụng cụ nào để vẽ
Gv cho học sinh tự vẽ
Nhận xét
Làm bài 19 SGK
Nhận xét
Còn có thể vẽ hình theo
trình tự nào khác?
Làm bài 20 SGK-87
Hs đọc đề bài
Êke , thước thẳng,
thước đo góc.
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
HS làm bài vào vở
1HS trình bày kết quả
trên bảng
Nhận xét
1HS trình bày cách làm
khác
HS làm bài vào vở
Hs đọc đề bài

2 HS trình bày kết quả
trên bảng ( mỗi HS vẽ
hình trong 1 trường hợp
Bài 18 (SGK-87)
j
b
a
A
C
B
y
x
O
Bài 19(SGK-87)
Trình tự vẽ:
- Vẽ đường thẳng d
1
tuỳ ý.
- Vẽ đường thẳng d
2
cắt d
1
tại O
và tạo với d
1
một góc 60
0
.
- Vẽ điểm A tuỳ ý nằm trong góc
d

1
Od
2
.
- Vẽ đoạn thẳng BC vuông góc
với d
2
tại C
Nhận xét
Đọc đầu bài ?
Vẽ hình ?
Chứng tỏ
zyOtOx
ˆ
ˆ
=
Nhận xét ?
Chứng tỏ

0
90
ˆˆ
=+
tOzyOx

Nhận xét
Nhận xét
1 HS đọc đầu bài
1 HS vẽ hình trên bảng
HS làm nháp

1 HS trình bày kết quả
trên bảng

Nhận xét
d'
d
C
A
B
O
Bài 20 (SGK-87)
d'
d
K
I
C
B
A
d'
d
M
N
C
B
A
4: Củng cố
- Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Tìm hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong tực tế
- Cách vẽ hai đường thẳng vuông góc ?. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường
thẳng cho trước? Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng?
5: Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà

- Làm bài12,13, 14, 15( SBT-75)
- Bài tập thêm
Cho 2 góc AOB và BOC ( tia OB nằm giữa hai tia OA và OC ) có tổng số đo bằng 90
0
. Vẽ ở ngoài hai
góc đó các tia OD , OE sao cho OA là tia phân giác của góc BOD , OC là tia phân giác của góc BOE.
Chứng minh OD, OE là hai tia đối nhau.
- Đọc trước bài góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
IV: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..
Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của P_HT
Nguyễn Văn Hiệu Phạm Thị Yến
Ngày soạn:21/08/2001 Tiết:5 Tuần: 3
Ngày dạy:01/09/2010
§ 3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:Hiểu được tính chất:
- Cho hai đường thẳng và một đường thẳng. nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
+ Hai góc so le trong còn lại bằng nhau.
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
3. Kĩ năng:Nhận biết hai góc so le trong, hai góc đồng vị , hai góc trong cùng phía
II. ChuÈn bÞ Gv: thíc th¼ng, thíc ®o gãc Hs: £ke , thíc th¼ng, thíc ®o gãc
III. Phương pháp:Đặt vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-Cho hai đường thẳng cắt
nhau a và b. Có bao nhiêu
góc tạo thành?
-Cho biết số đo của một
góc, có tìm được số đo của
các góc còn lại?
(Gv vẽ hình cho một trường
hợp cụ thể)
Học sinh trả lời
O
4
3
2
1
b
a
3.Học bà mới
Hoạt động 1: Nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị
Gv vẽ hình:
-Cho đường thẳng a và
đường thẳng b như hình vẽ.
Chúng chia mặt phẳng thành
mấy phần?
-Cho một đường thẳng c cắt
cả hai đường thẳng này. Có
bao nhiêu góc được tạo
thành?
Nghiên cứu SGK

Hãy kể tên các cặp góc so le
trong , đồng vị , góc trong
cùng phía ?
*Củng cố:
Yêu cầu hs làm ?1
-Chia mặt phẳng thành 3
phần
Có 8 góc được tạo thành.
HS quan sát hình 12 SGK
nghiên cứu mục 1
1 HS kể tên các cặp góc so
le trong , các cặp góc đồng
vị …
HS vẽ hình vào vở
1. Góc so le trong. Góc đồng vị
Đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a
và b tại A và B:
A
B
4
3
2
1
4
2
3
1
c
b
a

Các cặp góc
2431
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
BvàABvàA
gọi là
cặp góc so le trong.
Các cặp góc
443322
1
ˆ
1
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
BvàABvàABvàABvàA
là các cặp góc đồng vị.
`
Nhận xét
Bài 21 (SGK-89)

Gv treo bảng phụ lên bảng
Nhận xét?
Học sinh đọc bài
Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng
điền.
Các nhóm khác nhận xét,
thống nhất.
Học sinh lên bảng điền
Nhận xét
?1
v
t
4
3
2
1
4
3
2
1
u
z
B
A
a, Hai cặp góc so le trong là:
1421
ˆ
ˆ
,

ˆ
ˆ
BvàABvàA
b, Bốn cặp góc đồng vị là:
34231241
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
,
ˆ
ˆ
BvàABvàABvàABvàA
Hoạt động 2: Phát hiện quan hệ giữa các góc tạo bởi hai đường thẳng
và một cát tuyến. Tập suy luận.
Gv treo bảng phụ vẽ hình
13 lên bảng
Yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm trả lời ?2
Hướng dẫn các nhóm hoạt
động...
Nhận xét ?
Nếu c cắt a và b tạo ra một
cặp góc so le trong bằng
nhau thì có kết luận gì về
cặp góc so le trong còn lại

và các cặp góc đồng vị ?
Theo dõi...
Hs hoạt động nhóm trả
lời ?2
HS thảo luận nhóm cùng
làm bài (4 phút )
Dại diện mỗi nhóm trả lới
một phần trình bày kết quả
trên bảng
Các nhóm khác nhận xét...
HS nêu tính chất
2.Tính chất:
c
b
a
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
?1
0
24
45
ˆ

ˆ
=
BvàA

a)
0
41
180
ˆˆ
=+
AA
( hai góc kề bù)

1
ˆ
A
= 180
0
- 45
0
= 135
0

0
23
180
ˆˆ
=+
BB
( hai góc kề bù)



3
ˆ
B


= 180
0
- 45
0
= 135
0
b)
0
42
45
ˆˆ
==
AA
( hai góc đối đỉnh)

0
42
45
ˆˆ
==
BB
( hai góc đối đỉnh)
c) Các cặp góc đồng vị

0
44
0
33
0
22
0
11
45
ˆ
ˆ
,135
ˆ
ˆ
,45
ˆ
ˆ
,135
ˆ
ˆ
====
====
BABA
BABA
* Tính chất (SGK-89)
4: Củng cố
Yêu cầu Hs làm bài tập
22(SGK- 89)
Hs đọc bài
Chuẩn bị tại chỗ ít phút

Lên bảng trình bày bài
Vẽ lại hình
Làm bài tập 22
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
(
0
44
40
ˆ
ˆ
==
BA
)
5:Híng dÉn vÒ nhµ
- Nghiªn cøu kü bµi.
- Lµm bµi 19, 20 ( SBT-76, 77)
V: Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………..

ooooooooooooooooo00oooooooooooooooooo
Ngày soạn:22/08/2001 Tiết:6 Tuần: 3
Ngày dạy:02/09/2010

Đ4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức: Ôn lại thế nào là hai đường thẳng song song(lớp 6)
- Cụng nhn du hiu nhn bit hai ng thng song song Nu mt ng thng cỏt hai
ng thng a v b sao cho cú mt cp gúc so le trong bng nhau thỡ a//b
2. K nng: Bit v ng thng i qua mt im nm ngoi ng thng cho trcv song
song vi ng thng y
II. Chun b
Gv: ấke , thc thng, thc o gúc. Bng ph v hỡnh 17; ghi bi tp 24(SGK-91)
Hs: ấke , thc thng, thc o gúc
III. Phng phỏp: t vn kt hp vi hot ng nhúm
IV. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh lp
2. Kim tra bi c
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Cho các hình vẽ:
Hãy điền tiếp vào hình vẽ
số đo các góc còn lại?
Giáo viên thống nhất, chốt
lại kiến thức...
Qua phần kiểm tra bài cũ,
gv đặt vấn đề vào bài
Hai học sinh lên bảng làm,
mỗi học sinh một hình
Hs khác nhận xét.

115

115

c
b
a
B
A
30

30

f
e
d
D
C
3. Hc bi mi
Hoạt động 1: Nhận biêt hai đờng thẳng song song
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Thế nào là hai đờng thẳng
song song ?
Hai đờng thẳng phân biệt có
những vị trí nh thế nào ?
Trả lời ?1
Dấu hiệu đặc trng ở hình a,
hình c
Khi nào 2 đờng thẳng song
song

Gv đa ra cách kí hiệu hai đ-
ờng thẳng song song
Các cách nói hai đờng
thẳng song song?
*Củng cố:Bài tập 24(SGK-
91)
Gv treo bảng phụ lên bảng
Hai đờng thẳng không có
điểm chung
Cắt nhau hoặc song song
với nhau
Hs hoạt động theo nhóm
để trả lời ?1
Đại diện các nhóm trả lời
Hình a, một đờng thẳng cắt
hai đờng thẳng có một cặp
góc so le trong bằng nhau.
Hình b, có một cặp góc
đồng vị bằng nhau
Các đờng thẳng song song
với nhau là avà b, m và n
Hs đọc bài...
Lên bảng điền.
Lớp nhận xét
1, Nhắc lại kiến thức lớp 6
( SGK-90)

2, Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song
SGK

a song song với b kí hiệu
a // b
Hoạt động 2: Vẽ hình
Yêu cầu học sinh đọc và Học sinh đọc và làm ?2
3,Vẽ hai đờng thẳng song song
làm ?2
Hớng dẫn học sinh thực
hiện nh SGK
Chú ý:
-Có thể dùng thớc thẳng và
eke hoặc chỉ dùng eke
-Dùng góc nhọn của eke
-Vẽ cặp góc so le trong
bằng nhau hoặc đồng vị
bằng nhau.
Giải thích tại sao 2 đờng
thẳng vẽ đợc song songvới
nhau
HS làm bài 25 ở nháp
1HS trình bày kết quả trên
bảng
1 HS vẽ hình trên bảng
Hai đờng thẳng tạo với
một đờng thẳng các góc so
le trong bằng nhau hoặc
góc đồng vị bằng nhau
Nhận xét
?2
b
a

b
a
A
A
B
B
4: Củng cố
Để kiểm tra xem hai đờng
thẳng có song song với
nhau không em làm thế
nào?
Để vẽ một đờng thẳng đi
qua một điểm và song song
với một đờng thẳng cho trớc
ta làm thế nào?
Làm bài 25 (SGK91)
Hs trả lời....
Hs hoạt động theo nhóm
làm bài 25 (SGK - 91)
Đại diện 1 nhóm lên bảng
vẽ, nói rõ cách vẽ
b
a
B
A
5: Hng dn v nh
- Nghiờn c k bi. Hc thuc bi c
- Lm bi 26,27,28 SGK
- Bi 20, 21, 22, 24, SBT
V: Rỳt kinh nghim tit dy:





×