Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi cuoi nam lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 3 trang )

Tr ờng tiểu học Tr ờng Thi
Phiếu kiểm tra định kì lần ii - Năm học 2009-2010
Môn tiếng Việt - Lớp 4 - Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên học sinh: Lớp :
Câu 1: Chính tả: ( 4 điểm) Đêm trăng đẹp
GV đọc cho HS viết từ đầu đến thăm thẳm và cao
Câu 2 : Đọc hiểu (5 im) c thm bi vn sau ri khoanh trũn vo ch cỏi t trc ý
tr li ỳng nht.
ờm trng p
Ngy cha tt hn, trng ó lờn ri. Mt trng trũn to v t t lờn phớa chõn tri, sau rng
tre en ca lng xa. My si mõy cũn vt qua mi lỳc mt mnh dn ri t hn. Trờn quóng ng
rng, cn giú nh hiu hiu a li, thoang thong mựi hng thm mỏt.
Sau ting chuụng ca ngụi chựa c mt lỳc lõu, trng ó nhụ lờn khi rng tre. Tri bõy gi
trong vt, thm thm v cao. Mt trng ó nh li, sỏng vng vc trờn khụng v du du nh sỏo
diu, ỏnh trng trong chy khp nhnh cõy k lỏ, trn ngp khp con ng trng xúa
1. Tỏc gi t mt trng lỳc mi lờn nh th no?
A. Trũn to v
B. Trũn v
C. Trũn to v vng
2. Bu tri lỳc trng ó lờn cao nh th no?
A. Trong vt, thm thm v cao
B. Trong vt, thm thm.
C. Trong vt, thm thm, rng mờnh mụng.
3. Dũng no gm cỏc t u l tớnh t?
A. To, thm mỏt, nh, trng xúa, trũn, en, rng.
B. Mt trng, to, nh, trũn, nhụ, mõy, sỏng vng vc.
C. nh, trng xúa, trũn, en, rng, ngụi chựa c.
4. Dũng no gm cỏc t u l danh t?
A. Mt trng, rng tre, ngụi chựa c, thm thm.
B. Mt trng, rng tre, ngụi chựa c, cn giú.
C. Mt trng, cn giú, ngụi chựa c, trng xúa.


5. Ch ng trong cõu Mt trng trũn to v t t lờn chõn tri, sau rng tre en ca
lng xa. L:
A. Mt trng. B. Mt trng trũn to C. Mt trng trũn to v .
Cõu 3 : Tập làm văn ( 6 im) bi : Hãy tả lại chiếc cặp của em.
Điểm bài kiểm tra:
1.Điểm đọc hiểu: ../ 5 điểm
2. Điểm kiểm tra viết: - Câu 1: ./4 điểm - Câu 3:/ 6 điểm Giáo viên chấm:
- Tổng điểm kiểm tra viết: ./10 điểm
Tr ờng tiểu học Tr ờng thi
Hớng dẫn chấm môn tiếng việt lớp 4
kiểm tra định kì lần ii
Câu 1: Chính tả (4 điểm)
- Viết chữ đẹp ,đúng cỡ chữ, sạch sẽ cho 4 điểm.
- Sai một lỗi trừ 0,25 điểm .
- Viết đúng cỡ chữ, cha thật đẹp cho 3,75 điểm
- GV chấm linh hoạt cho các mức điểm khác nh chữ còn cha đẹp,cỡ chữ cha đúng cho 3 điểm ; 2,5
điểm.......
Câu 2: Đọc hiểu ( 5 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm
1. Khoanh vào A.
2. Khoanh vào A.
3. Khoanh vào A.
4. Khoanh vào B.
5. Khoanh vào C.
Câu 3: Tập làm văn (6điểm)
- Đoạn văn có mở bài , kết bài; nội dung bài văn tả đựơc hình dángbề ngoài và bên trong của chiếc cặp
và thể hiện đợc tình cảm của mình đối với chiếc cặp; viết câu đúng ngữ pháp ,từ dùng chính xác ; bài viết
bộc lộ đợc cảm xúc chân thành, không sáo... cho 6điểm
- Tuỳ thuộc vào từng bài làm của HS, GV có thể chiết điểm cho hợp lý
Tr ờng tiểu học Tr ờng thi
Hớng dẫn chấm bài kiểm tra định kỳ lần 2

môn Tiếng việt lớp 3 năm Học 2009-2010
Câu 1: Chính tả:( 4 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, trình bày, chữ viết đúng, đẹp rõ ràng (4điểm)
- Nếu sai mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,25 điểm ( Tùy vào mức độ viết của HS giáo viên
chiết điểm cho hợp lý)
Câu 2: Đọc hiểu ( 5 điểm) chiết điểm thành phần nh sau:
1. Khoanh vào ý C (1 điểm)
2. Khoanh vào ý A( 1 điểm) và viết đợc câu văn có hình ảnh so sánh
3. Khoanh vào ý B ( 1 điểm)
4. Gạch đúng dới các bộ phận của mỗi câu ( 2 điểm) ( câu a 1 điểm, câu b,c mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 3: Tập làm văn ( 6 điểm) Viết đợc đoạn văn ngắn về thành thị( hoặc nông thôn )khoảng 7-10 câu;
viết câu đủ ý, đúng ngữ pháp, chữ viết đúng chính tả, biết trình bày đoạn văn và bớc đầu biét bộc lộ cảm
xúc của mình trớc cảnh đẹp đó cho 6 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 5,5 ,5 ; 4,5.....

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×