Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUẦN 5 lop 4 CKTKN (Loan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.77 KB, 17 trang )

Tuần 5: Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
tập đọc
những hạt thóc giống
I. MUẽC TIEU:
- Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực,dũng cảm,dám nói lên sự thật (trả lờiđợc các CH 1,2,3).
- HS K,G tr li c cõu hi 4.
GD HS c tớnh trung thc, tht th nh cu bộ Chụm.
II. đồ dùng dạy - học:
Tr anh SGK.
III. HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Bài cũ: (4-5)
2. Bài mới: (29-30 )
2.1.Giới thiệu bài:
2.2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a)Luyện đọc(11-12)
-GV c mu, chia đoạn
-HS đọc nối tiếp đoạn
GV sửa lỗi phát âm
- Giúp h/s hiểu từ khó
Mt HS K c to n b i.
b)Tìm hiểu bài :(9-10)
- Nhà vua chọn ngời thế nào để nối ngôi?
- Nhà vua làm gì để chọn ngời ?
- Thóc luộc chín có nảy mầm đợc không?
- Chú bé Chôm làm gì, kết quả ?

- Đến kì hạn mọi ngời đã làm gì ?
- Chôm có gì khác mọi ngời ?
- Thái độ của mọi ngời ra sao ?


- Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
-Yêu cầu HS nêu ND bài.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.(6-8)
GV gi HS c ni tip on.
Tỡm ging c cho mi on.
- GV chọn đọc mẫu đoạn cuối
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét, khen h/s đọc tốt
3. Củng cố ,dặn dò.(3-4 )
- Câu chuyện muốn nói lên điều gì
- Em hãy liên hệ thực tế
- 2 em đọc thuộc lòng bài: Tre Việt Nam
- Nêu ND của bài
- Nghe giới thiệu, mở SGK
- Lp nghe GV c mu.
- HS nối tiếp nhau đọc theo 4 đoạn đọc 3 l-
ợt.
- 1 em đọc chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài
- Theo dõi sách
- 2 em trả lời( ngời trung thực)
-Luộc thóc trớc khi phát cho mọi ngời
- Không nảy mầm đợc
- Chôm gieo hạt, chăm sóc nhng thóc không
nảy mầm.
- Mọi ngời chở thóc đến nộp
- Chôm tâu vua: thóc không nảy mầm
- Cậu rất trung thực
- Ngạc nhiên sợ hãi

-ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực,dũng
cảm,dám nói lên sự thật
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
- Chia lớp theo nhóm 2, đọc đoạn theo vai
trong nhóm.
- Vài nhóm lên đọc theo vai
- Lớp nhận xét, chọn nhóm đọc hay
HS nờu theo suy ngh ca mỡnh.
Toán
Luyện tập
I. MUẽC TIEU: Giúp HS:
- Biết số ngày của từng tháng trong một năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày , giờ , phút , giây.
- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào .
II. đồ dùng dạy - học:
Bảng con, bảng phụ
III. HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dy
Hoạt động học
1. B i c : (4-5)
+ 1thế kỷ = ? năm
+1giờ = ? phút.
+ 1phút = ? giây
2. Bài mới: (28-30)
- Cho HS làm các bài tập trong SGK toán trang26.
- Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
GV : Năm nhuận là năm có hai chữ số cuối chia hết cho
4( năm 1980; 2008).
-GV nhận xét bài

Bài 2: HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở .
GV chấm bài- nhận xét
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
GV nhận xét trốt câu trả lời đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (4-5)
1ngày = ? giờ; 1giờ = ? phút
1phút = ? giây; 1thế kỷ = ? năm.
-Về nhà ôn lại bài và làm bài tập 4,5 (SGK)
- 2HS nêu miệng:
-1 HS đọc đề bài .
- HS làm nháp nêu miệng kết
quả(Nhớ lại cách tính số ngày
trong tháng dựa vào bàn tay).
-HS nêu bài làm
-Lớp nhận xét
-1HS
- HS làm vào vở.
- 3HS lên bảng chữa bài- lớp nhận
xét.
-2 HS đọc đề bài
- HS nêu miệng kết quả.
-Lớp nhận xét
LUYện toán
ôn Luyện
I. MUẽC TIEU: Giúp HS Củng cố về:
-Số ngày của từng tháng trong một năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
-Chuyển đổi đơn vị đo giữa ngày , giờ , phút , giây.
-Xác định một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào .

-GD ý thc hc tp t giỏc.
II. đồ dùng dạy - học: VBT
III. HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Lí thuyt:(5-6)
-Cho HS nhc li cỏc n v o thi gian.
2.ễn luyện: (30-32)
- Cho HS làm các bài tập trong VB Toán trang23.
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài .
-GV nhận xét bài
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở .
GV chấm bài- nhận xét
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
GV nhận xét chốt câu trả lời đúng.
Bài 4:
- Cho HS thi đua nêu nhanh câu trả lời đúng
GV nhận xét chốt câu trả lời đúng.
3. Củng cố dặn dò: (1-2)
Nhận xét giờ học
- Dn v ụn li kin thc ó hc.
-Chun b bi sau.
Mt s HS TB, Y
HS làm VBT
- 2HS nêu miệng kết quả:
-1 HS đọc đề bài .
- HS nêu miệng kết quả
-Lớp nhận xét

-1HS
- HS làm vào vởBT.
- 2HS lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài
- HS nêu nhanh kết quả.
-Lớp nhận xét

Chính tả: (nghe - viết)
Những hạt thóc giống
I. MUẽC TIEU:
- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày bài CT sạch xẽ , biết trình bày đoạn văn có lời nhân vật
- Làm đúng bài tập 2/ a/b ( HS khá giỏi giải đợc câu đố của BT3)
- GD c tớnh cn thn, chu khú luyn vit.
II. đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép bài 2, bảng con
III. HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dy Hoạt động hc
1. Bài cũ: (4-5 )
- GV đọc các từ ngữ có r/d/gi
- GV nhận xét
2. Bài mới: (24-26 )
a. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
b. Hớng dẫn học sinh nghe- viết
- GV đọc toàn bài chính tả
- Nêu cách trình bày bài viết
- Lời nói của các nhân vật đợc viết th thế nào?
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- Thu vở và chấm 10 bài
c. Hớng dẫn làm bài tập chính tả

Bài tập 2a
- Treo bảng phụ
- GV chọn cho học sinh phần 2a

- Lớp viết vào bảng con
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh đọc thầm
- Luyện viết chữ khó vào bảng con
- 2 em nêu
- Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng
gạch đầu dòng
- Học sinh viết bài vào vở
- Học sinh đổi vở, soát lỗi, ghi lỗi
- Nghe nhân xét, tự sửa lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh đọc thầm, đoán chữ
- Tập điền miệng chữ bỏ trống
- Gọi học sinh điền bảng phụ
- GV chốt lời giải đúng:
Lời giải, nộp bài, lần này làm em, lâu nay, lòng thanh
thản, làm bài
Bài tập 3(HS khá, giỏi)
- GV đọc yêu cầu bài 3 chọn 3a
- GV chốt lời giải đúng:
Con nòng nọc
B i 3b: HS t trao i v nờu trc lp.
3. Cng c- dn dũ:(8-9)
- Chm bi cho nhng HS ó thu v, nhn xột.
- Dn HS vit sai nhiu v vit li vo v luyn cho p.
- Lần lợt nhiều em nêu miệng

- 1 em làm bảng phụ
- Lớp nhận xét
- Học sinh đọc bài đúng
- Làm bài đúng vào vở
- - Học sinh khá giỏi tự giải câu đố
-HS đọc câu đố và lời giải
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Trung thực- Tự trọng
I. MUẽC TIEU:
1. Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ.tục ngữvà từ hán Việt thông dụng) thuộc chủ đề:
Trung thực- Tự trọng.(BT4)
2. Tìm thêm đợc 1,2 từ đồng nghĩa ,trái nghĩa với từ trung thực và đặt câuvới một từ tìm đợc ở
BT1,2 ;nắm đợc nghĩa từ tự trọng BT3.
-GD tớnh trung thc v lũng t trng.
II. đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4
- Từ điển Tiếng Việt, phiếu bài tập
III. HOAẽT ẹONG DAẽY - HOẽC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (4-5)
-GV nhn xột -ghi im.
2. Bài mới: (30-33)
a. Giới thiệu bài: GV nêu MĐ- YC tiết học.
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1,2: Tho lun nhúm 4
- GV phát phiếu yêu cầu h/s trao đổi nhúm
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng thắn, ngay thẳng, thành
thật, thật tâm
+ Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá, gian dối, gian lận, gian

giảo, lừa bịp
- t cõu.
VD:Hc sinh khụng c gian ln trong hc tp
- GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng
- Nhận xét
Bài tập 3: Nhúm 2.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng
+Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
GV cho HS gii ngha cỏc cõu cũn li.
Hc sinh nờu ghi nh v t
ghộp, t lỏy.
- Nờu cỏc bi tp c, cõu
chuyn c hc v lũng trung
thc.

- 1 em đọc yêu cầu, đọc cả mẫu
- Từng nhúm h/s trao đổi, làm
bàiv o phi u.
- HS trình bày kết quả
- Làm bài đúng vào vở
- i din cỏc nhúm nờu cõu ó
t.
- HS đọc nội dung bài3
- Tho lun nhúm-làm bài vào vở
- 2-3 em đọc bài
GV chốt lời giải đúng và GD hs những điều nên làm và nên
tránh.
Bµi tËp 4:
- GV gỵi ý, HS tự làm
- NhËn xÐt chèt lêi gi¶i ®óng

+C¸c thµnh ng÷, tùc ng÷ a,c,d nãi vỊ tÝnh trung thùc.
+C¸c thµnh ng÷, tơc ng÷ : b,e nãi vỊ lßng tù träng.
HS K,G giải nghĩa các thành ngữ tục ngữ trên.
3. Cđng cè, dỈn dß: (2-3’)
- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc- VỊ nhµ ®äc vµ chn bÞ
tríc bµi sau
- HS ®äc yªu cÇu bµi 4
- HS làm việc cá nhân và gọi một
số em nêu.
- Líp nhËn xÐt
- Nghe GV nhËn xÐt.
ĐẠO ĐỨC:
BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- BiÕt được :trỴ em cÇn ph¶i ®ỵc bày tá ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em .
- Bíc ®Çu biÕt bµy tá ý kiÕn cđa b¶n th©nvµ l¾ng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác .
- GD tính tự tin khi bày tỏ ý kiến của mình trước đám đơng.
II. ®å dïng d¹y - häc:
- Mỗi HS chuẩn bò 3 tấm bìa nhỏ màu đỏ ,xanh và vàng .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Ho¹t ®éng dạy Ho¹t ®éng học
1. Bài cũ: (4-5’)
+ Nếu em gặp khó khăn trong học tập em sẽ làm gì?
+ Để học tập tốt em sẽ làm gì?
- GV nhận xét bài cu- Ghi điểm.
2. Bài mới: (29-30’)
Giới thiệu bài ghi bảng.
HĐ1: (14-15’) EM SẼ LÀM GÌ?
- GV tổ chức học sinh làm việc theo nhóm.
+Yêu cầu các nhóm đọc 4 tình huống trong SGK.

+ Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi như sau :
nhóm 1-2 : câu 1; nhóm 3-4 : câu 2, nhóm 5-6 : câu 3; nhóm
7-8 câu 4.
GV tổ chức cho học sinh làm việc cả lớp.
+ Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời câu hỏi tình huống của
mình , các nhóm khác bổ sung và nhận xét cách giải quyết.
+ GV nhận xét chốt lại ý các nhóm.
-Điều gì xẩy ra nếu như các em khơng được bày tỏ ý kiến?
-Vậy đối với những việc có liên quan đến mình, các em có
quyền gì?
GV kết luận: Khi có những việc làm thấy chưa phù hợp, chung
ta phải biết bày quan điểm, ý kiến của mình.
HĐ 2: (14-15’) BÀY TỎ THÁI ĐỘ(BT2)
- GV cho học sinh làm việc theo nhóm.
- HS trả lời
-Các nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày.
Có thể phải làm những cơng việc
khơng đúng, khơng phù hợp.
- Chúng em có quyền bày tỏ
quan điểm, ý kiến.
-Lớp nhận xét.
+ Phát cho các nhóm 3 miếng bìa màu xanh – đỏ – v ngà
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận về các ý kiÕn .
Câu nào cả nhóm tán thành thì giơ miếng bìa đỏ, phân
vân giơ miếng bìa v ngà , nếu không tán thành thì giơ bìa
xanh.
- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp:
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lượt đọc từng câu để các nhóm
nêu ý kiến.

+ Với những câu có nhóm trả lời sai hoặc phân vân thì
GV yêu cầu nhóm đó giải thích và mời nhóm trả lời đúng
giải thích lại cho cả lớp cùng nghe vì sao lại chọn đáp án đó.
+ Tổng kết, khen ngợi nhóm đã trả lời chính xác .
+ Kết luận: Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến
về việc có liên quan đến mình nhưng cũng phải biết lắng
nghe và tôn trọng ý kiến của người khác . Không phải mọi ý
kiến của trẻ điều được đồng ý nếu nó không phù hợp.
3. Củng cè, dỈn dß: (3-5 )’
- Cho học sinh đọc ghi nhớ.
- Về nhà tìm hiểu những việc có liên quan đến trẻ em và
bày tỏ ý kiến của mình về vấn đề đó.
-Học sinh làm việc theo nhóm.
+ Các nhóm thảo luận , thống
nhất ý cả nhóm tán thành ,
không tán thành, hoặc phân vân
ở mỗi câu.
-Các nhóm giơ bìa màu thểá hiện
ý kiến của mỗi nhóm đối với
mỗi câu.
-1-2 HS nhắc lại.
-HS lắng nghe.
-2 HS đọc ghi nhớ.
- HS lắng nghe.

Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010.
To¸n:
T×m sè trung b×nh céng
I. Mơc tiªu: Gióp HS:
- Bước ®Çu cã hiĨu biÕt vỊ sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.

- BiÕt c¸ch t×m sè ttrung b×nh céng cđa 2 ,3,4 sè .
- Giáo dục đức tính ham học hỏi.
II. §å dïng d¹y- häc: - Sư dơng h×nh vÏ trong SGK
- Mơ hình tự làm.
iii. ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc
1. KiĨm tra:
- GV NX , cho ®iĨm
2. Bµi míi:
HĐ1: Giíi thiƯu sè trung b×nh céng vµ c¸ch t×m sè trung
b×nh céng.
GV nªu bµi to¸n 1:
- GV vÏ s¬ ®å tãm t¾t bµi vµ híng dÉn gi¶i:
+ TÝnh tỉng sè dÇu cã trong hai can?
+TÝnh sè dÇu rãt ®Ịu trong mçi can?
-GV nhËn xÐt vµ híng dÉn c¸ch tr×nh bµy bµi gi¶i nh SGK.
- GV nªu: 5 lµ trung b×nh céng cđa hai sè 6 vµ 4( Trung b×nh
mçi can cã 5 lÝt dÇu).
- 1 HS lªn b¶ng lµm BT 4 (SGK)
- Líp NX
- HS ®äc l¹i bµi to¸n:
- HS tù gi¶i bµi vµo vë nh¸p.
- 1HS lªn b¶ng ch÷a bµi.
-Líp nhËn xÐt.
- 3, 4 HS nªu:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×